Vocabulary: Hoạt động trong dịp Tết

Vocabulary: Hoạt động trong dịp Tết

4.4/5

Tác giả: Thầy Tùng

Đăng ngày: 19 Aug 2022

Lưu về Facebook:
Hình minh họa Vocabulary: Hoạt động trong dịp Tết

Lý thuyết về Vocabulary: Hoạt động trong dịp Tết

 

Vocabulary: Từ vựng dùng để miêu tả các hoạt động mọi người làm dịp Tết  

  • Apricot blossom (n): hoa mai
  • Calendar (n): lịch
  • Celebrate (v): kỷ niệm
  • Cool down (v): làm mát
  • Decorate (v): trang hoàng
  • Dutch (n, adj): người/ tiếng Hà Lan
  • Empty out (v): đổ (rác)
  • Family gathering (n): sum họp gia đình
  • Feather (n): lông (gia cầm)
  • First- footer (n): người xông nhà
  • Get wet (v): bị ướt
  • Korean (n, adj): người/tiếng Hàn Quốc
  • Lucky money (n): tiền lì xì
  • Peach blossom (n): hoa đào
  • Remove (v): rũ bỏ
  • Rooster (n): gà trống
  • Thai (n): người/tiếng Thái
  • Wish (n,v): lời ước

Bài tập tự luyện có đáp án

Câu 1: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. At Tet, the Vietnamese often ______ relatives and friends.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Visit (v): tới thăm

Dịch: Vào dịp Tết, người Việt thường đi thăm họ hàng và bạn bè.

Câu 2: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. ______ great food is the best thing about Tet.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Eat (v): ăn, thưởng thức

Dịch: Được ăn những món ăn tuyệt ngon là điều tuyệt vời nhất mùa Tết.

Câu 3: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. Before Tet, my father will ______ our house.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Repaint (v): sơn lại, quét vôi lại

Dịch: Trước Tết bố tôi sẽ sơn lại nhà.

Câu 4: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. The Vietnamese ______ Tet at different times each year.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

decorate (v): trang trí, trang hoàng

attend (v): tham dự

hold (v): giữ

celebrate Tet (v): đón Tết

Dịch: Người Việt đón Tết vào khoảng thời gian khác nhau mỗi năm.

Câu 5: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. We often ______ our houses before Tet.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

hang (v) sth: treo cái gì

decorate (v): trang trí, trang hoàng

celebrate (v): ăn mừng

plant (v): trồng (cây)

Dịch: Chúng tôi thường trang hoàng nhà cửa mỗi dịp Tết về.

Câu 6: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. I always ______ for a long and happy life for my parents.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

wish (v): mong ước

welcome (v): chào mừng, chào đón

celebrate (v): ăn mừng

Dịch: Tôi luôn mong ước bố mẹ sống lâu và hạnh phúc.