Grammar: could chỉ khả năng trong quá khứ và will be able to chỉ khả năng trong tương lai

Grammar: could chỉ khả năng trong quá khứ và will be able to chỉ khả năng trong tương lai

4.1/5

Tác giả: Thầy Tùng

Đăng ngày: 19 Aug 2022

Lưu về Facebook:
Hình minh họa Grammar: could chỉ khả năng trong quá khứ và will be able to chỉ khả năng trong tương lai

Lý thuyết về Grammar: could chỉ khả năng trong quá khứ và will be able to chỉ khả năng trong tương lai

 

Grammar: could chỉ khả năng trong quá khứ và will be able to chỉ khả năng trong tương lai

1. Could chỉ khả năng trong quá khứ

a. Khái niệm

  • Could nghĩa là có thể, là dạng quá khứ của can
  • Could nói về khả năng trong quá khứ

b. Công thức

  • Câu khẳng định: I/ you/ we/ she/ it/ we/ they + could + base form
  • Câu phủ định:  I/ you/ we/ she/ it/ we/ they + could not/ couldn’t + base form
  • Câu nghi vấn: Could +  I/ you/ we/ she/ it/ we/ they + base form?
  • Câu trả lời ngắn: Yes, I/ you/ we/ she/ it/ we/ they could
  • No, I/ you/ we/ she/ it/ we/ they couldn’t
  • Ví dụ: She could swim at the age of 10.
  • Could you ride a bike when you was 10?

2. Will be able to chỉ khả năng trong tương lai

a. Cách dùng: chúng ta sử dụng will be able to để nói về khả năng trong tương lai.

b. Công thức

  • Câu khẳng định: I/ you/ we/ she/ it/ we/ they + will be able to + base form
  • Câu phủ định:  I/ you/ we/ she/ it/ we/ they + will not/ won’t be able to + base form
  • Câu nghi vấn: Will +  I/ you/ we/ she/ it/ we/ they + be able to + base form?
  • Câu trả lời ngắn: Yes, I/ you/ we/ she/ it/ we/ they will
  • No, I/ you/ we/ she/ it/ we/ they won’t
  • Ví dụ: She will be able to cook a meal after taking part in cooking class.
  • Will robot be able to become major labour force in the future?

Bài tập tự luyện có đáp án

Câu 1: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. ______ you ______ a bike when you were in Year 3?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

could + V diễn đạt khả năng trong quá khứ (year 3)

Dịch câu: Bạn có thể đi xe đạp khi bạn học năm 3 không?

Câu 2: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. Robots ______ only do very simple things in the past.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Có cụm "in the past" nên ta dùng "could" + V để diễn tả khả năng trong quá khứ

Dịch câu: Rô-bốt chỉ có thể làm những việc rất đơn giản trong quá khứ.

Câu 3: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. Do you think in 2030, robots ______ do many things like humans?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

will be able to +V: diễn đạt khả năng trong tương lai

Dịch câu: Bạn có tin vào năm 2030 rô-bốt có thể làm nhiều việc giống con người không?

Câu 4: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. What ______ robots ______ in the future?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

will be able to+V: diễn đạt khả năng trong tương lai

Tạm dịch: Các chú rô-bốt có thể làm gì trong tương lai?

Câu 5: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. Mary ______ sums at the age of 7.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

could + V diễn đạt khả năng trong quá khứ

Dịch câu: Mary đã có thể làm toán khi 7 tuổi.