Pronunciation: Các âm /f/ và /v/
1. Âm /f/
/f/ là phụ âm vô thanh. Khi phát âm phụ âm /f/, răng cửa hàm răng trên đặt nhẹ vào môi dưới, đẩy hơi từ họng thoát ra giữa hàm răng trên và môi dưới sao cho nghe thấy tiếng khi thoát ra. Chú ý là không làm rung cổ họng hay không phát ra tiếng từ cổ họng
Khi đặt tay trước miệng sẽ thấy luồng khí thoát ra.
Ví dụ: food /fuːd/; Festival /ˈfestɪvl/
2. Âm /v/
/v/ và phụ âm hữu thanh. Khẩu hình miệng để phát âm âm /v/ tương tự như khi phát âm âm /f/ tuy nhiên chú ý là trong khi phát âm sẽ làm rung dây thanh trong cổ họng hay phát ra tiếng.
Ví dụ: vegetable /ˈvedʒtəbl/; cave /keɪv/
flu có ký hiệu phiên âm là /fluː/; các phần gạch chân ở các từ còn lại đều là âm /ʌ/
shape có ký hiệu phiên âm là /ʃeɪp/; các phần gạch chân ở các từ còn lại đều là âm /ɑː/
weak có ký hiệu phiên âm là /wi:k/; các phần gạch chân ở các từ còn lại đều là âm /e/
gene có ký hiệu phiên âm là /dʒiːn/; các phần gạch chân ở các từ còn lại đều là âm /g/