Unit 4: Caring for Those in Need: Pronunciation: Sự lướt âm của nguyên âm yếu trước /l/, /n/ và /r/

Unit 4: Caring for Those in Need: Pronunciation: Sự lướt âm của nguyên âm yếu trước /l/, /n/ và /r/

4.7/5

Tác giả: Thầy Tùng

Đăng ngày: 19 Aug 2022

Lưu về Facebook:
Hình minh họa Unit 4: Caring for Those in Need: Pronunciation: Sự lướt âm của nguyên âm yếu trước /l/, /n/ và /r/

Lý thuyết về Unit 4: Caring for Those in Need: Pronunciation: Sự lướt âm của nguyên âm yếu trước /l/, /n/ và /r/

Unit 4: Caring for Those in Need: Pronunciation: Sự lướt âm của nguyên âm yếu trước /l/, /n/ và /r/

1. Quy tắc

  • Các nguyên âm yếu, đặc biệt là các nguyên âm ngắn /ə/ thường bị lướt âm/ đọc nhẹ/ loại bỏ khi phát âm để giúp chúng ta phát âm nhanh hơn.
  • Các nguyên âm đó thường bị đọc lướt trước các phụ âm /l/, /n/ và /r/
  • Chú ý: Việc lướt âm như vậy là không quan trọng. Các âm yếu thỉnh thoảng được đọc lướt trước các âm /l/, /n/, /r/ để đọc nhanh hoặc đơn giản hóa các phát âm các từ

2. Ví dụ

  • Secondary /ˈsekəndri/
  • Dictionary /ˈdɪkʃənri/
  • History /ˈhɪstri/
  • Restaurant /ˈrestrɒnt/
  • Police /pəˈliːs/

Bài tập tự luyện có đáp án

Câu 1: Choose the word that contains the vowel required.
Which of the following words contains the vowel that cannot be elided?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Trong 4 phương án chỉ có từ ripening là từ có nguyên âm /ə/ không thể nuốt đi theo nguyên tắc đứng trước phụ âm /n/. Các từ còn lại nguyên âm /ə/ đều có thể nuốt đi được.
sweetening /ˈswiːtnɪŋ/ (adj): làm cho ngọt
ripening /ˈraɪpənɪŋ/ (n): sự làm cho chín (hoa quả)
shortening /ˈʃɔːtnɪŋ/ (n): sự thu ngắn lại
widening /ˈwaɪdnɪŋ/ (n): sự mở rộng, nới rộng

Câu 2: Choose the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Âm gạch chân của ‘yeast’ là /j/; âm gạch chân trong các từ còn lại là /dʒ/

Câu 3: Choose the word that contains the vowel required.
Which of the following words contains the vowel that cannot be elided?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Trong 4 phương án chỉ có từ wakening là từ có nguyên âm /ə/ không thể nuốt đi theo nguyên tắc đứng trước phụ âm /n/. Các từ còn lại nguyên âm /ə/ đều có thể nuốt đi được.
deafening /ˈdefnɪŋ/ (adj): làm chói tai
threatening /ˈθretnɪŋ/ (adj): đe doạ
evening /ˈiːvnɪŋ/ (n): buổi chiều tối
wakening /ˈweɪkənɪŋ/ (n): đánh thức

Câu 4: Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in the following question.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Trong 4 phương án chỉ có từ vocabulary là từ có nguyên âm /ə/ không thể nuốt đi theo nguyên tắc đứng trước phụ âm /n/. Các từ còn lại nguyên âm /ə/ đều có thể nuốt đi được.
secondary /ˈsekəndri/ (adj): cấp hai
complimentary /ˌkɒmplɪˈmentri/ (adj): ca ngợi, tán dương
supplementary /ˌsʌplɪˈmentri/ (adj): bổ sung
vocabulary /vəˈkæbjələri/ (n): từ vựng

Câu 5: Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in the following question.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Trong 4 phương án chỉ có từ sharpening là từ có nguyên âm /ə/ không thể nuốt đi theo nguyên tắc đứng trước phụ âm /n/. Các từ còn lại nguyên âm /ə/ đều có thể nuốt đi được.
moistening /ˈmɔɪsnɪŋ/ (v-ing): làm cho ẩm ướt
fastening /ˈfɑːsnɪŋ/ (n): sự thắt chặt
sharpening /ˈʃɑːpənɪŋ/ (v-ing): làm cho sắc
softening /ˈsɒfnɪŋ/ / (n): sự mềm hoá

Câu 6: Choose the word that contains the vowel required.
Which of the following words contains the vowel that can be elided?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Trong 4 phương án chỉ có từ family là từ có nguyên âm /ə/ được nuốt đi theo nguyên tắc đứng trước phụ âm /l/. Các từ còn lại nguyên âm /ə/ được giữ nguyên.
rarely /ˈreəli/ (adv): hiếm khi, ít có
barely /ˈbeəli/ (adv): rõ ràng
family /ˈfæmli/ (n): gia đình
squarely /ˈskweəli/ (adv): vuông vắn

Câu 7: Choose the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Âm gạch chân của ‘honoured’ là âm câm; âm gạch chân trong các từ còn lại là /h/

Câu 8: Choose the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Âm được gạch chân của wipe là /ai/, các từ khác có âm /ɪ/

Câu 9: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in the following question.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Âm gạch chân của ‘upon’ là /ə/; âm gạch chân trong các từ còn lại là /juː/

Câu 10: Choose the word that contains the vowel required.
Which of the following words contains the vowel that can be elided?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Trong 4 phương án chỉ có từ history là từ có nguyên âm /ə/ được nuốt đi theo nguyên tắc đứng trước phụ âm /r/. Các từ còn lại nguyên âm /ə/ được giữ nguyên.
history /ˈhɪstri/ (n): lịch sử
memory /ˈmeməri/ (n): kỷ niệm
victory /ˈvɪktəri/ (n): chiến thắng, thắng lợi
ivory /ˈaɪvəri/ (n): ngà (voi)

Câu 11: Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in the following question.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Trong 4 phương án chỉ có từ policy là từ có phần nguyên âm gạch chân được phát âm là /o/ còn các từ còn lại có phần nguyên âm gạch chân được phát âm là /ə/.
policy /ˈpɒləsi/ (n): chính sách
police /pəˈliːs/ (n): cảnh sát
polite /pəˈlaɪt/ (adj): lịch sự
pollute /pəˈluːt/ (v): gây ô nhiễm

Câu 12: Choose the word that contains the vowel required.
Which of the following words contains the vowel that can be elided?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Trong 4 phương án chỉ có từ library là từ có nguyên âm /ə/ được nuốt đi theo nguyên tắc đứng trước phụ âm /r/. Các từ còn lại nguyên âm /ə/ được giữ nguyên.
literacy /ˈlɪtərəsi/ (n): sự biết đọc, biết viết
library /ˈlaɪbri/ (n): thư viện
honorary /ˈɒnərəri/ (adj): danh dự
numeracy /ˈnjuːmərəsi/ (n): biết làm tính, số.

Câu 13: Choose the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Âm gạch chân của ‘young’ là /ʌ/; âm gạch chân trong các từ còn lại là /uː/

Câu 14: Choose the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Âm gạch chân của ‘wonder’ là /ʌ/; âm gạch chân trong các từ còn lại là /ɒ/

Câu 15: Choose the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Âm gạch chân của ‘Spanish’ là /æ/; âm gạch chân trong các từ còn lại là /eɪ/

Câu 16: Choose the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Âm gạch chân của ‘able’ là /eɪ/; âm gạch chân trong các từ còn lại là /ə/

Câu 17: Choose the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Âm gạch chân của ‘squash’ là /ɒ/; âm gạch chân trong các từ còn lại là /eɪ/