Unit 10: Healthy Lifestyle and Longevity - Grammar: Câu trần thuật với câu điều kiện; Câu trần thuật với động từ nguyên thể có to và danh động từ

Unit 10: Healthy Lifestyle and Longevity - Grammar: Câu trần thuật với câu điều kiện; Câu trần thuật với động từ nguyên thể có to và danh động từ

4.8/5

Tác giả: Thầy Tùng

Đăng ngày: 20 Aug 2022

Lưu về Facebook:
Hình minh họa Unit 10: Healthy Lifestyle and Longevity - Grammar: Câu trần thuật với câu điều kiện; Câu trần thuật với động từ nguyên thể có to và danh động từ

Lý thuyết về Unit 10: Healthy Lifestyle and Longevity - Grammar: Câu trần thuật với câu điều kiện; Câu trần thuật với động từ nguyên thể có to và danh động từ

Unit 10: Healthy Lifestyle and Longevity - Grammar: Câu trần thuật với câu điều kiện; Câu trần thuật với động từ nguyên thể có to và danh động từ

1. Câu trần thuật với câu điều kiện

a. Tường thuật câu điều kiện loại 1

  • Nếu trong câu nói trực tiếp có câu tường thuật câu điều kiện tiếng Anh loại 1, khi chuyển sang dạng tường thuật sẽ lùi 1 thì thành câu điều kiện loại 2.

b. Tường thuật câu điều kiện loại 2

  • Nếu trong câu nói trực tiếp có câu tường thuật câu điều kiện loại 2, khi chuyển từ câu nói trực tiếp sang tường thuật không cần thay đổi về thì.

c. Tường thuật câu điều kiện loại 3

  • Nếu trong câu nói trực tiếp có câu tường thuật câu điều kiện loại 3, khi chuyển từ câu nói trực tiếp sang tường thuật không cần thay đổi về thì.

d. Tường thuật câu điều kiện: If + Mệnh đề yêu cầu, đề nghị

  • Khi chuyển từ câu nói trực tiếp sang tường thuật câu điều kiện tiếng Anh, ta vẫn lùi thì

VD: Jake said, ‘If you have time, clean the room'.

= Jack told me to clean the living room if I had time.

  • Chú ý: mệnh đề if sẽ chuyển xuống cuối câu, mệnh đề chính bày tỏ ý nghĩa đề nghị, yêu cầu được đưa lên trước.

Trong câu đề nghị sử dụng động từ would -> ask/ tell hoặc ask/tell somebody to do something trong câu tường thuật.

e. Tường thuật câu điều kiện: If + Mệnh đề mang ý nghĩa, lời khuyên

  • Một khi chuyển câu trực tiếp có ý nghĩa khuyên nhủ, bạn nên lùi như tường thuật câu điều kiện tiếng Anh loại 1, 2, 3 thông thường.

  • Chú ý: Thay động từ said bằng advised để đưa ra lời khuyên hoặc cấu trúc advise somebody to do something hoặc advise that + mệnh đề.

  • Mệnh đề if sẽ chuyển xuống cuối câu, mệnh đề chính bày tỏ ý nghĩa đề nghị, yêu cầu được đưa lên trước.

2. Câu trần thuật với động từ nguyên thể có to và danh động từ

a. Câu trần thuật với động từ nguyên thể có to

  • Cấu trúc: S + động từ tường thuật + tân ngữ + động từ nguyên mẫu

  • Động từ tường thuật: ask, advise, command, invite, order, recommend, encourage, urge, warn, want., beg, instruct, persuade…

S + động từ tường thuật + tân ngữ + động từ nguyên mẫu

  • Động từ tường thuật: agree, demand, hope, promise, threaten, offer, refuse, decide...

  • Chú ý: Các động từ tường thuật dùng với các mục đích khác nhau:

  • Đề nghị, lời mời: S + invite + (O) + to V  

  S + offer + to V  

  • Yêu cầu: S + asked somebody for something

  • Khuyên bảo: S + advised + O + to V  

  • Lời nhắc nhở: S + reminded + somebody + to V

  • Sự đồng ý về quan điểm: S + agreed + to V

  • Câu trực tiếp diễn tả điều mong muốn như: would like, wish :

S + wanted + O + to V

  • Từ chối : S + refused + to V

  • Lời hứa: S + promised to V

b. Câu trần thuật với danh động từ

  • Động từ tường thuật + V-ing

  • Động từ tường thuật:deny, admit, suggest, regret

  • Động từ tường thuật + giới từ + Ving

  • Động từ tường thuật: : dream of, object to, insist on, complain about, think of, look forward to...

  • Động từ tường thuật + giới từ + tân ngữ + Ving

  • Động từ tường thuật: thank sb for, accuse sb of, congratulate sb on, apologize sb for, warn sb against, prevent sb from, stop sb from

  • Danh động từ tường thuật thường đi theo động từ tường thuật “suggest” trong các mẫu câu đề nghị sau:

  • Why don’t you/ Why not / How about -> suggest + sb + Ving

  • Let’s / Let’s not -> suggest + Ving/ suggest + not + Ving

  • Shall we/ It’s a good idea -> suggest + Ving

  • Cảm ơn, xin lỗi:

S + thanked + s.o + for + v-ing

S + apologized for + (not) + v-ing

S + apologized + to + O + for + (not) + v-ing

  • Chúc mừng:

S + congratulated + O + on + v-ing

  • Cương quyết, khăng khăng:

S + insisted + on + Ving

  • Cảnh báo, ngăn cản: Lời cảnh báo (be careful, be dangerous)

S + warned + O + to verb

S + warned + O + against + Ving

  • Ngăn cản: S + prevented, stopped + O + from + Ving

  • Chấp nhận hoặc phủ nhận: S + admitted/ denied + Ving + O

  • Đề nghị, gợi ý:  S + suggest + (not) + Ving

 S1 + suggest (suggested) + that + S2 + should + bare infinitive

  • Tố cáo, buộc tội: S + accused (O) of + Ving  

  • Mơ ước: S + dreamed + of + Ving

  • Sự suy nghĩ về cái gì: S + think (thought) + of +Ving

  • Sự chấp nhận: S + admitted + Ving

  • Sự mong đợi: S + looked forward to + Ving

Bài tập tự luyện có đáp án

Câu 1: Mark the letter A, B, C or D to indicate the sentence that best combines pair of sentences in the following question.
Hung didn’t perform well in the talent competition last week and now he feels regretful.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Kiến thức:
Regret + T. Dùng để diễn đạt rằng ta rất tiếc vì một tình huống không may nào đó
Regret + Ving: Hối tiếc vì đã làm một việc gì đó

Câu " Hung regrets not having performed well in the talent competition last week." Trong trường hợp này không phải là ý nghĩa hối hận vì không thể hiện tốt nữa, vì vậy phương án này không đúng.
Câu "Hung wishes he performed well in the talent competition last week." Sai cấu trúc câu ước loại 3
Như vậy phương án đúng là câu "Hung feels unsatisfied with the competition result."

Câu 2: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the sentence that is closest in meaning to the following question.
It’s two years since Hoa last came back to her hometown.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Kiến thức: Cấu trúc và cách dùng the last time
The last time + S+ V(ed/PI) + was + mốc thời gian/ khoảng thời gian

Câu 3: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question. Children make up a large proportion of _______.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Quy tắc viết cụm danh từ có chứa sở hữu.

Câu 4: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question. The host asked Peter _____ tea or coffee

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Quy tắc viết câu tường thuật.

Câu 5: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question. Peter is standing _______ the bus stop to wait for the bus. He often arrives at the office _______ time.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Quy tắc giới từ.

Câu 6: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question. The mother told her son _____ so impolitely.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Quy tắc viết câu tường thuật với các cấu trúc dùng To-infinitive.

Câu 7: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question. Ann: ‘Can you do the dishes for me, Kim?’  => Ann asked _______ the dishes for her.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Quy tắc viết câu tường thuật với các cấu trúc dùng To-infinitive.

Câu 8: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the sentence that is closest in meaning to the following question.
Mary’s eyes are red. I think she has just cried a lot.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Kiến thức: Động từ khiếm khuyết chỉ sự suy đoán trong quá khứ
must / can’t / couldn’t have + past participle
may / might / could have + past participle.
Chúng ta sử dụng must have để thể hiện rằng chúng ta chắc chắn một việc gì đó là sự thật trong quá khứ.
Vì có dấu hiệu chắc chắn là mắt của Mary đỏ, vì vậy ta dùng must

Câu 9: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the underlined part that needs correction in the following question. The monks here believe strongly over the power of prayer and meditation.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

believe in sth: tin tưởng

Sửa lại: over --> in

Tạm dịch: Những nhà sư ở đây cực kì tin tưởng vào sức mạnh của những lời cầu nguyện và sự thiền định.

Câu 10: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question. "Waiter, please bring me some more tea," the customer _____.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

order: ra lệnh

Câu 11: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question. Mai invited Peter _______ out for a coffee.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Quy tắc viết câu tường thuật với các cấu trúc dùng To-infinitive.

Câu 12: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question. Jack’s father: ‘You shouldn’t eat fast food every day.’  => Jack’s father advised him _______ fast food every day.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Quy tắc viết câu tường thuật với các cấu trúc dùng To-infinitive.

Câu 13: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question. John asked me _____ in English.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Quy tắc viết câu tường thuật.

Câu 14: Mark the letter A, B, C or D to indicate the sentence that best combines pair of sentences in the following question.
"I didn’t cheat in the exam. I did it on my own.", Linda said.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Kiến thức: câu gián tiếp, cấu trúc câu phủ nhận
Deny là phủ nhận, từ chối. Khi ta "deny" một cáo trạng, một lời buộc tội hoặc một lời tuyên bố thì có nghĩa ta nói rằng điều đó không đúng sự thật
Deny + Ving
Refuse là cự tuyệt, khước từ, từ chối một việc mà người khác yêu cầu hoặc nhờ bạn làm.
Vì vậy phương án đúng cho câu hỏi này l. Linda denied having cheated in the exam

Câu 15: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question. The doctor told me _______ a 30-minute workout every day.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Quy tắc viết câu tường thuật với các cấu trúc dùng To-infinitive.

Câu 16: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question. Jane asked her teacher_____ the homework that week.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Quy tắc viết câu tường thuật.

Câu 17: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question. ________ is a doctor.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Quy tắc viết cụm danh từ có chứa sở hữu.

Câu 18: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question. _______ cigarettes you smoke, _______ your health becomes

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Mẫu câu với cấu trúc so sánh hơn.

Dịch câu: Bạn càng hút nhiều thuốc lá, thì sức khỏe của bạn càng tệ đi.

Câu 19: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question. She said she _____ take me home after school.  

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Quy tắc viết câu tường thuật với Modals (động từ khuyết thiếu).

Câu 20: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question. Yesterday I_______ an article on the Internet, which _______ you could increase your life expectancy if you ate brown rice, fruit and vegetables.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Chia động từ thì quá khứ đơn.

Câu 21: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question. He made his escape by jumping_______ a window and getting _______ a waiting car.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Quy tắc giới từ.

Câu 22: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question. Jane’s father said: " If I lost my job, I would be very sad." => Jane’s father said that if he _______ his job, he _______ very sad.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Quy tắc viết câu tường thuật với câu điều kiện loại 2: không lùi thì.