Hợp chất Crom (III)
a. $C{{r}_{2}}{{O}_{3}}$
- Là oxit bazơ chất rắn, màu lục thẫm, không tan.
- Tính chất hoá học: Là chất lưỡng tính tương tự $A{{l}_{2}}{{O}_{3}}$
$C{{r}_{2}}{{O}_{3}}+6HCl\to 2CrC{{l}_{3}}+3{{H}_{2}}O$
$C{{r}_{2}}{{O}_{3}}+2NaOH$ đặc $\to$ $2NaCr{{O}_{2}}+{{H}_{2}}O$
b. $Cr{{(OH)}_{3}}$
- Chất rắn, màu lục xám.
- Tính chất hoá học: Là chất lưỡng tính tương tự $Al{{\left( OH \right)}_{3}}$
$Cr{{\left( OH \right)}_{3}}+3HCl\to CrC{{l}_{3}}+3{{H}_{2}}O$
$Cr{{\left( OH \right)}_{3}}+NaOH\to$ $NaCr{{O}_{2}} (hoặc NaCr{{(OH)}_{4}}) + 2{{H}_{2}}O$
c. Muối Cr(III) (hay gặp: phèn crom-kali : ${{K}_{2}}S{{O}_{4}},C{{r}_{2}}{{\left( S{{O}_{4}} \right)}_{3}}.24{{H}_{2}}O$ hay $KCr{{\left( S{{O}_{4}} \right)}_{2}}.12{{H}_{2}}O$)
- Trong môi trường axit là chất oxi hóa:
$2C{{r}^{3+}}+Zn\to Z{{n}^{2+}}+2C{{r}^{2+}}$
- Trong môi trường bazơ là chất khử:
$2C{{r}^{3+}}+16O{{H}^{-}}+3B{{r}_{2}}\to$ $2Cr{{O}_{4}}^{2-}+6B{{r}^{-}}+8{{H}_{2}}O$
hoặc $2Cr{{O}_{2}}^{-}+8O{{H}^{-}}+3B{{r}_{2}}\to$ $2Cr{{O}_{4}}^{2-}+6B{{r}^{-}}+4{{H}_{2}}O$
- Điều chế: ${{\left( N{{H}_{4}} \right)}_{2}}C{{r}_{2}}{{O}_{7}}\xrightarrow{{{t}^{o}}}{{N}_{2}}+C{{r}_{2}}{{O}_{3}}+{{H}_{2}}O$
- Các phản ứng của \[Cr{(OH)_3}:\]
\[Cr{(OH)_3} + N{H_3} + {H_2}O:\] Không phản ứng
\[2Cr{(OH)_3} + 3{H_2}S{O_4} \to C{r_2}{(S{O_4})_3} + 6{H_2}O\]
\[2Cr{(OH)_3} + 3B{r_2} + 10NaOH \to 2N{a_2}Cr{O_4} + 6NaBr + 8{H_2}O\]
\[Cr{(OH)_3} + KOH \to K[Al{(OH)_4}{\text{]}}\]
- Các phản ứng của $Cr{(OH)_3}:$
$Cr{(OH)_3} + N{H_3} + {H_2}O:$ Không phản ứng
$2Cr{(OH)_3} + 3{H_2}S{O_4} \to C{r_2}{(S{O_4})_3} + 6{H_2}O$
$2Cr{(OH)_3} + 3B{r_2} + 10NaOH \to 2N{a_2}Cr{O_4} + 6NaBr + 8{H_2}O$
$Cr{(OH)_3} + KOH \to K[Al{(OH)_4}{\text{]}}$