Tập hợp các số hữu tỉ

Tập hợp các số hữu tỉ

4.2/5

Tác giả: Thầy Tùng

Đăng ngày: 20 Aug 2022

Lưu về Facebook:
Hình minh họa Tập hợp các số hữu tỉ

Lý thuyết về Tập hợp các số hữu tỉ

1. Khái niệm số hữu tỉ

Số hữu tỉ là số có thể viết dưới dạng abab với a,bZ,b0 và được kí hiệu là Q.

2. Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số

Cách biểu diễn số hữu tỉ ab(a,bZ+,b0) như sau: 

+ Chia đoạn có độ dài 1 đơn vị thành b phần bằng nhau, lấy một đoạn làm đơn vị mới thì điểm biểu diễn số hữu tỉ ab cách gốc 0  a đơn vị mới.

- Với số hữu tỉ ab có tử số và mẫu số trái dấu ta biểu diễn tương tự nhưng chia đoạn 1 đơn vị bên trái gốc 0.

- Với số hữu tỉ ab có tử số và mẫu số trái dấu ta biểu diễn tương tự nhưng chia đoạn 1 đơn vị bên trái gốc 0.

3. So sánh số hữu tỉ

Để so sánh hai số hữu tỉ x,y  ta làm như sau:
– Viết x,y dưới dạng phân số cùng mẫu dương x=am;y=bm(m>0)

– So sánh các tử là số nguyên a và b

Nếu a>b thì x>y
Nếu a=b thì x=y
Nếu a<b thì x<y

4. Chú ý

– Số hữu tỉ lớn hơn 0 gọi là số hữu tỉ dương.
– Số hữu tỉ nhỏ hơn 0 gọi là số hữu tỉ âm.
– Số 0 không là số hữu tỉ dương, cũng không là số hữu tỉ âm.

Bài tập tự luyện có đáp án

Câu 1: Có bao nhiêu cặp số nguyên x, y thỏa mãn x2=3y

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

x2=3yxy=6(x,y) là các ước số nguyên cùng dấu của 6.

(x;y)={(2;3);(3;2);(1;6);(6;1);(2;3);(3;2);(1;6);(6;1)} .

Câu 2: Số hữu tỉ thỏa mãn lớn hơn 14 và nhỏ hơn 34

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Ta có 14<27<34 .

Câu 3: Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần: 49;23;37;0;34.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Ta có: 2334 là số hữu tỉ âm, luôn nhỏ hơn 0; 34>2334<23.

4937 là số hữu tỉ dương, luôn lớn hơn 0; 37<49.

Vậy 34<23<0<37<49.

Câu 4: Tìm số nguyên a sao cho 34<a12<59.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Ta có: 34<a12<592736<3a36<203627<3a<20.

aZ nên 3a=24a=8 hoặc 3a=21a=7.

Vậy a{8;7}.

Câu 5: Các giá trị nguyên của x để 32x1 là số nguyên âm bằng

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Yêu cầu bài toán 2x1{1;3}x{0;1} .

Câu 6: Cho số hữu tỉ y=2a13. Với giá trị nào của a thì y là số dương ?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Ta thấy: 3<0 .

Để y là số dương thì 2a1<02a<1a<12.

Câu 7: Giá trị nào của x để x+3x2 là số hữu tỉ không âm, không dương?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Yêu cầu bài toán x+3=0x=3 .

Câu 8: Số hữu tỉ nào sau đây không nằm giữa 1323 .

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Có vô số hữu tỉ không nằm giữa

Ta có 49<39=13

Nên số hữu tỉ không nằm giữa 132349 .

Câu 9: Sắp xếp các số hữu tỉ sau theo thứ tự giảm dần:

59;57;52;54;58;53;511.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

11>9>8>7>4>3>2 nên 52>53>54>57>58>59>511.

Vậy 511>59>58>57>54>53>52.

Câu 10: Trong các phân số 615;412;1435;410;1740 , những phân số bằng số hữu tỉ 25 là:

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Những phân số bằng số hữu tỉ 25 là những phân số có giá trị bằng 25 .

Các phân số đó là:

615=6:315:3=25

1435=14:(7)35:(7)=25

410=4:210:2=25

Câu 11: Cho số hữu tỉ x=a32. Với giá trị nào của a thì x không là số nguyên dương và cũng không là số nguyên âm ?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Để x không là số nguyên dương và cũng không là số nguyên âm thì x=0.

Ta có: 20 và nếu x=0 thì a3=0a=3.

Câu 12: Tìm tất cả giá trị của x để 5x1 là số nguyên.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Yêu cầu bài toán

5(x1)x1{1;5;1;5}x{2;6;0;4}.

Câu 13: Chọn đáp án đúng. Phân số lớn hơn 13 và nhỏ hơn 47 trong các phân số dưới đây là:

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Gọi phân số a21 là phân số phải tìm.

Ta có: 13<a21<47721<a21<12217<a<12.

Vậy phân số lớn hơn 13 và nhỏ hơn 47 trong các phân số đã cho là 821.

Câu 14: Tìm tất cả các giá trị của x để 42x là số hữu tỉ âm bằng

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Để 42x là số hữu tỉ âm {2x<02xZ{x>2xZ .

Câu 15: Chọn đáp án SAI.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Ta thấy: 29 là số hữu tỉ nên 29Z.

Câu 16: Tìm tất cả các giá trị x để 2x63 là số hữu tỉ dương bằng

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Để 2x63 là số hữu tỉ dương {2x6Z2x6>0{xZx>3 .

Câu 17: Khẳng định nào sau đây là đúng.

So sánh hai số hữu tỉ 19411031;20112001 ta được kết quả là

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Ta có 19411031>2011200119411031<20112001 .

Câu 18: Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Ta có 32>23 ; 612=12 ; 32<23 ; 17<34 .

Câu 19: Thứ tự sắp xếp các số 310;49;67;34;45 từ bé đến lớn là

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Ta có 67<49<310<34<45 .

Câu 20: Cho a,b,c,dZ0<a<b<c<d. Trong các phân số sau đây, phân số nào lớn nhất ?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Phân số lớn nhất là phân số có tử lớn nhất và mẫu nhỏ nhất.

Vậy phân số lớn nhất là c+da+b.

Câu 21: Cho các phép so sánh:

Chọn đáp án đúng.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Ta có: 23<0;17=535.