Phụ âm

Phụ âm

4.6/5

Tác giả: Thầy Tùng

Đăng ngày: 20 Aug 2022

Lưu về Facebook:
Hình minh họa Phụ âm

Lý thuyết về Phụ âm

Phụ âm

- Phụ âm là âm phát từ thanh quản qua miệng hay những âm khi phát ra, luồng khí từ thanh quản lên môi bị cản trở, bị tắc. 

- Phụ âm chỉ phát ra thành tiếng trong lời nói chỉ khi phối hợp với nguyên âm.

- Có 24 phụ âm trong tiếng Anh: b, c, d, f, g, h, j, k, l, m, n, p, q, r, s, t, v, w, x, y, z

* Phụ âm vô thanh: 

- Là âm không có âm thanh, tức khi phát ra âm đó thanh quản không rung.

- Bao gồm: /p/; /f/; /s/; /ʃ/; /k/; /t/; /θ/;/tʃ/

VD:  kitty /ˈkɪ.ti/: mèo con

think /θɪŋk/: nghĩ

chubby /ˈtʃʌb.i/: mập mạp

ship /ʃɪp/: tàu

fish /fɪʃ/: cá

sense /sens/: giác quan

tent /tent/: lều

* Phụ âm hữu thanh: 

- Là âm khi phát ra tạo ra độ rung ở thanh quản.

- Bao gồm: /b/; /d/; /g/; /dʒ/; /v/; /ð/; /z/; /ʒ/

VD:  girl /ɡɜːl/: cô gái

business  /ˈbɪz.nɪs/: kinh doanh

zoo  /zuː/: sở thú

casual /ˈkæʒ.ju.əl/: bình thường

duck /dʌk/: con vịt

vegetable /ˈvedʒ.tə.bəl/: rau củ quả

* Một số phụ âm còn lại

- Bao gồm: /m/; /n/; /η/; /h/; /l/; /r/; /j/; /w/

VD:  hotel  /həʊˈtel/: khách sạn

marketing  /ˈmɑː.kɪ.tɪŋ/: tiếp thị

world /wɜːld/: thế giới

need  /niːd/: nhu cầu

round /raʊnd/: vòng

Bài tập tự luyện có đáp án

Câu 1: Choose the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in the following question.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Phần gạch chân trong ‘something’ được đọc là /ŋ/; phần gạch chân trong các từ còn lại được đọc là /nd/.

Câu 2: Choose the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in the following question.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Phần gạch chân trong ‘under’ được đọc là /nd/; phần gạch chân trong các từ còn lại được đọc là /ŋ/.

Câu 3: Choose the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in the following question.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Phần gạch chân trong ‘absent’ được đọc là /nt/; phần gạch chân trong các từ còn lại được đọc là /ŋ/.

Câu 4: Choose the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in the following question.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Phần gạch chân trong ‘chant’ được đọc là /nt/; phần gạch chân trong các từ còn lại được đọc là /nd/.

Câu 5: Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in the following question.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Phần gạch chân của suggestion đọc là âm /tʃ/. Các phương án còn lại có phần gạch chân đọc là âm /ʃ/
solution /səˈluː.ʃən/ (n): biện pháp
consumption /kənˈsʌmp.ʃən/ (n): sự tiêu thụ
suggestion /səˈdʒes.tʃən/ (n): sự gợi ý, sự đề nghị
protection /prəˈtek.ʃən/ (n): sự bảo vệ

Câu 6: Choose the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in the following question.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Phần gạch chân trong ‘pesticide’ được đọc là /s/; phần gạch chân trong các từ còn lại được đọc là /k/.

Câu 7: Mark the letter A, B, C or D on you answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in the following question.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Phần gạch chân của revision đọc là âm /ʒən/. Các phương án còn lại có phần gạch chân đọc là âm /ʃən/.
graduation /ˌɡrædʒuˈeɪʃən/ (n): sự tốt nghiệp
revision /rɪˈvɪʒən/ (n): ôn tập
mission /ˈmɪʃən/ (n): nhiệm vụ
institution /ˌɪnstɪˈtjuːʃən/ (n): cơ sở

Câu 8: Mark the letter A, B, C or D on you answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in the following question.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Phần gạch chân của chemical đọc là âm /k/. Các phương án còn lại có phần gạch chân đọc là âm /tʃ/.
charming /ˈtʃɑːmɪŋ/ (a): quyến rũ
charcoal /ˈtʃɑːkəʊl/ (n): than củi
childishness/ˈtʃaɪldɪʃnəs/ (n): sự trẻ con/ tính tình trẻ con
chemical /ˈkemɪkəl/ (n): hóa chất

Câu 9: Mark the letter A, B, C or D on you answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in the following question.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Ta chọn bridesmaid vì có phần gạch chân được đọc là âm /z/. Các phương án còn lại có phần gạch chân được đọc là âm /s/.
assignment /əˈsaɪnmənt/ (n): bài tập lớn
status /ˈsteɪtəs/ (n): tình trạng
contrast /ˈkɒntrɑːst/ (n): sự tương phản
bridesmaid /ˈbraɪdzmeɪd/ (n): phù dâu

Câu 10: Mark the letter A, B, C or D to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in the following question.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Phần gạch chân của devotion đọc là âm /ʃən/. Các phương án còn lại có phần gạch chân đọc là âm /tʃən/.
devotion /dɪˈvəʊʃən/ (n): sự cống hiến
suggestion /səˈdʒestʃən/ (n): gợi ý
congestion /kənˈdʒestʃən/ (n): sự ùn tắc/ sự sung huyết
question /ˈkwestʃən/ (n): câu hỏi

Câu 11: Mark the letter A, B, C or D to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in the following question.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

‘sion’ trong từ ‘occasion’ đọc là / ʒn /; các trường hợp khác đọc là / ∫n /

Câu 12: Find the word which has a different sound in the part underlined.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

‘g’ trong từ ‘tour guide’ đọc là / g /; các trường hợp còn lại đọc là / dʒ /

Câu 13: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in the following question.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết
Đáp án "honest" /ˈɒnɪst/. Các từ còn lại được phát âm như sau:
how /haʊ/; healthy /ˈhelθi/; happy /ˈhæpi/

Câu 14: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in the following question.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết
Đáp án "sugar", "s" đọc là /ʃ/
Các trường hợp còn lại "s" đọc là /s/. Các bạn có thể xem phiên âm ở dưới đây:
sugar /ˈʃʊɡə(r)/; discuss /dɪˈskʌs/; instance /ˈɪnstəns/; sunny /ˈsʌni/

Câu 15: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in the following question.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Đáp án "gentle", "g" đọc là /dʒ/

Các trường hợp còn lại "g" đọc là /g/. Các bạn có thể xem phiên âm ở dưới đây:
garage /ˈɡærɑːdʒ/; gun /ɡʌn/; gossip /ˈɡɒsɪp/; gentle /ˈdʒentl/ 

Câu 16: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in the following question.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Horrible /'hɔrəbl / (adj) (kinh khủng, tệ hại)

Hour /'auə / (n) (giờ, tiếng (đồng hồ))

House /haʊs / (n) (ngôi nhà).

Here /hiə / (adv) (ở đây)

Ta thấy các đáp án Horrible, House, Here đều có từ gạch chân đọc là /h/ không câm, còn đáp án Hour là /h/ câm, nên đáp án chính xác là Hour.

Câu 17: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in the following question.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Đáp án "sugar", "s" đọc là /ʃ/, các trường hợp còn lại "s" đọc là /s/. Các bạn có thể xem phiên âm các từ ở dưới đây:
sugar /ˈʃʊɡ.ər/ ; secret /ˈsiː.krət/ ; singer  /ˈsɪŋ.ər/ ; soon /suːn/

Câu 18: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in the following question.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết
*bathing /ˈbeɪðɪŋ/ (N) sự đi ra biến, sông … (để tắm)
*method /ˈmeθəd/ (N) phương pháp
*bathroom /ˈbɑːθruːm/ (N) phòng tắm
*width /wɪdθ/ (N) bề rộng

Câu 19: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in the following question.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

honest, âm câm, còn lại phát âm là /h/.

humor /ˈhjuːmə(r)/ (n) khiếu hài hước

honest /ˈɒnɪst/ (adj) thành thật

hotel /həʊˈtel/ (n) khách sạn

hurry /ˈhʌri/ (adj/ n/ v) mải, vội vã