Công thức toán học không thể tải, để xem trọn bộ tài liệu hoặc in ra làm bài tập, hãy tải file word về máy bạn nhé
ĐỀ 1 Thuvienhoclieu.com | ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 - NĂM HỌC 2021 –2022 MÔN HÓA 8 |
1.Trắc nghiệm khách quan: (3 điểm) (0,25 đ/câu): Hãy chọn đáp án em cho là đúng điền vào ô trống:
Câu 1: Để điều chế khí hiđro trong phòng thí nghiệm, ta có thể dùng kim loại nhôm tác dụng với:
A. CuSO4 hoặcHCl loãng B. H2SO4 loãng hoặc HCl loãng
C. Fe2O3hoặcCuO D. KClO3 hoặc KMnO4
Câu 2: Hiđro được dùng làm nhiên liệu cho động cơ tên lửa vì:
A. Do tính chất rất nhẹ. B. Khi cháy sinh nhiều nhiệt.
C. Khi cháy không gây ô nhiễm môi trường. D.A,B,C đúng
Câu 3: Trong những phương trình hóa học sau, phương trình nào xảy ra phản ứng thế?
A. O2 + 2H2 2H2O B. H2O + CaO Ca(OH)2
C. 2KClO3 2KCl+ 3O2 ↑ D. Mg + CuSO4→ MgSO4 + Cu
Câu 4:. Hỗn hợp khí H2 và khí O2 khi cháy lại gây ra tiếng nổ vì:
A. hidro cháy mãnh liệt trong oxi
B. phản ứng này tỏa nhiều nhiệt
C. .thể tích nước mới tạo thành bị dãn nở đột ngột, gây ra sự chấn động không khí, đó là tiếng nổ mà ta nghe được.
D. hidro và oxi là hai chất khí, nên khi cháy gây tiếng nổ.
Câu 5: Nhận xét nào sau đây đúng với phương trình hóa học:
Fe3O4 + 4H2 3Fe + 4H2O
A.Phản ứng phân hủy B. Thể hiện tính khử của hiđro
C.Điều chế khí hiđro D. Phản ứng không xảy ra
Câu 6: Câu nhận xét nào sau đây là đúng với khí hiđro?
A. Là chất khí không màu không mùi dễ tan trong nước
B. Là chất khí không màu không mùi không tan trong nước
C. Là chất khí nhẹ nhất trong các chất khí
D. Là chất khí dùng để bơm vào bong bóng.
Câu 7: Chọn câu đúng
A. Phương trình hóa học: 2Fe + 3Cl2→ 2FeCl3 thuộc loại phản ứng phân hủy
B. Phương trình hóa học: 2H2O → 2H2↑ + O2↑ thuộc loại phản ứng hóa hợp
C. Phương trình hóa học: CuSO4 + Fe → FeSO4 + Cuthuộc loại phản ứng thế
D. Phương trình hóa học: Fe + H2SO4→ FeSO4 + H2↑thuộc loại phản ứng hóa hợp
Câu 8:Dùng 4 gam khí hiđro để khử oxit sắt từ (Fe3O4) thì số gam sắt thu được sau phản ứng là:
A. 56 gamB. 84 gam C. 112 gam D. 168 gam
Câu 9: Thu khí hiđro bằng phương pháp đẩy nước là do:
A. Hiđro tan trong nước B. Hiđro nặng hơn không khí
C. Hiđro ít tan trong nước D.Hiđro là chất khí nhẹ nhất trong các chất khí
Câu 10: Cho sơ đồ phản ứng Al + H2SO4 ---> Al2(SO4)3 + H2 . Để lập phương trình hóa học các hệ số lần lượt theo thứ tự là:
A. 2, 6, 2, 6 B. 2, 2, 1, 3 C. 1, 2, 2, 3 D. 2, 3, 1, 3
Câu 11: Tìm từ thích hợp điền vào chỗ trống của câu sau:
Khí hidro tác dụng với một số ……….kim loại ở nhiệt độ cao tạo thành kim loại và ………
2. Tự luận(7đ):
Câu 13(4đ): Viết PTHH của phản ứng giữa hidro với các chất sau: CuO, ZnO, Fe3O4, Al2O3
Câu 14(3đ):Dùng khí hiđro để khử hoàn toàn 16 gam đồng(II) oxit
a) Viết phương trình hóa học của phản ứng ?
b) Tính thể tích khí hiđro cần dùng cho phản ứng (ở đktc)?
(Cho biết: H = 1; O =16, Zn =65, Cl = 35,5; Fe = 56, Cu = 64)
C. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
1. Trắc nghiệm
Mỗi đáp án khoanh đúng được 0.25đ
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 |
Đáp án | B | B | D | C | B | C | C | B | C | D | Oxit- Nước |
Câu 11:Điền mõi từ đúng: 0,25 điểm.
2.Tự luận
Câu | Đáp án | Biểu điểm |
1 (4 điểm) | a, CuO+ H2 Cu + H2O b, ZnO + H2Zn+ H2O c, Fe3O4 + 4H2 3Fe+ 4H2O d, Al2O3 + 3H22Al + 3H2O | 1đ/pt |
2 (3 điểm) 8A,B | CuO+ H2 Cu + H2O nCuO= 16/64 = 0,25 (mol) CuO+ H2 Cu + H2O Pt 1 1 1 (mol) Đb 0,25 🡒 0,25 (mol) VH2 = 0,25*22,4 = 5,6 (lít) | Pt 1 đ nCuO0,5đ nH2 0,5đ VH21đ |
ĐỀ 2 Thuvienhoclieu.com | ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 - NĂM HỌC 2021 –2022 MÔN HÓA 8 |
Học sinh làm cả phần trắc nghiệm và tự luận vào tờ giấy thi, ghi rõ mã đề thi vào bên cạnh từ Bài làm trên tờ giấy thi.
I. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm, mỗi câu 0,25 điểm)
Em hãy chọn đáp án đúng trong các câu sau:
Câu 1: Người ta thu khí oxi bằng cách đẩy không khí dựa vào tính chất nào sau đây của oxi?
A. Khí O2 nặng hơn khôngkhí B. Khí O2 là khí không mùi.
C. Khí O2 dễ hoà tan trongnước. D. Khí O2 nhẹ hơn không khí
Câu 2: Hai chất khí nhẹ hơn không khí là
A. H2 và N2 B. H2 và CO2 C. H2 và O2 D. H2 và SO2
Câu 3: Phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Oxi là chất khí ít tan trong nước và nhẹ hơn không khí.
B. Oxi là chất khí tan vô hạn trong nước và nặng hơn không khí.
C. Khí oxi dễ dàng tác dụng được với nhiều đơn chất và hợp chất
D. Ở nhiệt độ cao, khí oxi dễ dàng tác dụng được với nhiều đơn chất (Kim loại, phi kim) và hợp chất.
Câu 4: Cho những chất sau: CaO, Mg(OH)2, Na2O, CuO, KOH, H3PO4 những chất là oxit?
A. CaO, Na2O, KOH, CuO B. Mg(OH)2, KOH, H3PO4
C. CaO, Na2O, CuO D. CuO, KOH, H3PO4
Câu 5: Dãy gồm các chất thuộc loại oxit axit là
A. CO2, SO2, Na2O, B. CaO, CO2, SO2
C. SO2, SO3, P2O5 D. CO2, P2O5, Fe2O3
Câu 6: Đâu là phản ứng hóa hợp trong các phản ứng hoá học sau?
A. MgCO3 MgO + CO2 B. H2O + SO2 H2SO3
C. 2HCl + CaO → CaCl2 + H2O D. Fe + H2SO4FeSO4 + H2
Câu 7: Phản ứng nào dưới đây là phản ứng phân hủy?
A. CuO + H2 Cu + H2O B. CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 + H2O
C. CaO + H2O → Ca(OH)2 D. Ca(HCO3)2 CaCO3+CO2+H2O
Câu 8: Công thức hóa học điphotpho pentaoxit là:
A. P2O5 B. P2O3 C. PO D. P5O2.
Câu 9: Trong phòng thí nghiệm, khí oxi được điều chế từ nguyên liệu nào?
A. KMnO4 hoặc KClO3 B. KMnO4 hoặc KCl
C. Không khí hoặc nước D. Không khí hoặc KMnO4
Câu 10: Sự cháy là
A. sự oxi hóa có tỏa nhiệt nhưng không phát sáng
B. sự oxi hóa có tỏa nhiệt và phát sáng.
C. sự oxi hóa nhưng không tỏa nhiệt.
D. sự oxi hóa nhưng không phát sáng.
Câu 11: Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau đây về thành phần theo thể tích của không khí:
A. 21% khí nitơ, 78% khí oxi, 1% các khí khác (CO2, CO, khí hiếm…).
B. 21% các khí khác, 78% khí nitơ, 1% khí oxi.
C. 21% khí oxi, 78% khí nitơ, 1% các khí khác (CO2, CO, khí hiếm…).
D. 21% khí oxi, 78% các khí khác, 1% nitơ.
Câu 12: Điều khẳng định nào sau đây là đúng: Không khí là
A. một chất B. một đơn chất
C. một hợp chất D. một hỗn hợp
Câu 13: Trong các phản ứng sau, phản ứng thế là:
A. 2KClO3 2KCl + 3O2 B. 2Al + 3Cl2 2AlCl3
C. 3Fe + 2O2 Fe3O4 D. Zn + CuSO4 → ZnSO4 + Cu
Câu 14: Cho các chất sau: HCl, CaO, Mg, S, O2, NaOH, Fe. Các chất dùng để điều chế khí H2 là:
A. HCl, CaO. B. Mg, NaOH, Fe. C. HCl, S, O2. D. HCl, Mg, Fe
Câu 15: Khí Hiđro được dùng để nạp vào khinh khí cầu vì:
A. khí H2 là đơn chất. B. khí H2 là khí nhẹ nhất.
C. khí H2 khi cháy tỏa nhiều nhiệt. D. khí H2 ít tan trong nước.
Câu 16: Hỗn hợp của hiđro với oxi nổ mạnh nhất khi tỉ lệ H2: O2 là
A. 1:1 B. 3:1
C. 2:1 D. 4:1
II. TỰ LUẬN (6,0 điểm)
Câu 17: (2,0 điểm) Hoàn thành các phương trình phản ứng sau:
a . C4H10 + O2...... + ........
b. Fe + ........... Fe3O4
c. H2 + O2 ................
d. Al + O2 .....
Câu 18 : (1 điểm) Hãy giải thích hiện tượng sau: Khi quạt gió vào bếp củi vừa bị tắt, lửa sẽ bùng cháy?
Câu 19: (3 điểm) Cho 13 gam kẽm phản ứng hoàn toàn với dung dịch axit clohiđric (vừa đủ).
a. Tính thể tích khí hidro sinh ra (đktc)?
b. Nếu dùng toàn bộ lượng hidro bay ra ở trên đem khử 12 gam bột CuO ở nhiệt độ cao thì chất nào còn dư? Dư bao nhiêu mol?
Cho biết: Cu = 64; Zn = 65; O = 16;
…………………..Hết………………………..
ĐÁP ÁN
Hướng dẫn chung:
Chú ý: - Học sinh có thể giải theo những cách khác nhau, nếu đúng thì giám khảo vẫn cho điểm tối đa ứng với phần đó.
I. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm)
Câu | ĐÁP ÁN | Điểm |
Câu 1 | A | 0.25 |
Câu 2 | A | 0,25 |
Câu 3 | D | 0,25 |
Câu 4 | C | 0,25 |
Câu 5 | C | 0,25 |
Câu 6 | B | 0,25 |
Câu 7 | D | 0,25 |
Câu 8 | A | 0,25 |
Câu 9 | A | 0,25 |
Câu 10 | B | 0,25 |
Câu 11 | C | 0,25 |
Câu 12 | D | 0,25 |
Câu 13 | D | 0,25 |
Câu 14 | D | 0,25 |
Câu 15 | B | 0,25 |
Câu 16 | C | 0,25 |
II. TỰ LUẬN (6,0 điểm)
Câu 17 (2,0 điểm). Hoàn thành các phương trình phản ứng sau:
a . C4H10 + O2...... + ........
b. Fe + ........... Fe3O4
c. H2 + O2 ................
d. Al + O2 .....
Ý | Nội dung đáp án | Điểm |
a | 2C4H10 + 13O28CO2 + 10H2O | 0,5 |
b | 3Fe+ 2O2 Fe3O4 | 0,5 |
c | 2H2 + O22H2O | 0,5 0,5 |
d | 4Al + 3O22Al2O3 | 0,5 |
Câu 18: (1 điểm) Hãy giải thích hiện tượng sau: Khi quạt gió vào bếp củi vừa bị tắt, lửa sẽ bùng cháy?
Ý | Nội dung | Điểm |
Khi quạt gió vào bếp củi vừa bị tắt, lửa sẽ bùng cháy Do lượng oxi tăng lên sự cháy diễn ra mạnh hơn và lửa sẽ bùng cháy. | 0,5 0,5 |
Câu 19: (3 điểm) Cho 13 gam kẽm phản ứng hoàn toàn với dung dịch axit clohiđric (vừa đủ).
a. Tính thể tích khí hidro sinh ra (đktc)?
b. Nếu dùng toàn bộ lượng hidro bay ra ở trên đem khử 12 gam bột CuO ở nhiệt độ cao thì chất nào còn dư? Dư bao nhiêu mol?
Cho biết: Cu = 64; Zn = 65; O = 16;
Ý | Nội dung đáp án | Điểm |
a | số mol của Zn là: nZn = 13: 65 = 0,2 mol Zn + 2 HCl → ZnCl2 + H2 0,2 mol 0, 2 mol Thể tích khí H2 là: 0,2 x 22,4 = 4,48 (lit)
| 0,5 0,5 0,5 0,5 |
b | H2 + CuO Cu + H2O Ta có số mol CuO = 0,15mol < 0,2 mol H2 Suy ra H2 còn dư = 0,2 – 0,15 = 0,05 (mol) | 0,5 0,25 0,25 |
* Lưu ý
- Phương trình hoá học nào mà cân bằng hệ số sai hoặc thiếu điều kiện thì trừ đi nửa số điểm của phương trình đó
- Có thể giải bài tập bằng nhiều phương pháp khác nhau nhưng nếu tính đúng, lập luận và dẫn đến kết quả đúng vẫn được tính điểm tối đa. Trong khi tính toán, nếu nhầm lẫn một phần nào đó dẫn đến kết quả sai thì trừ đi số điểm dành cho phần sai đó theo hướng dẫn. Nếu tiếp tục dùng kết quả sai để giải các phần tiếp theo thì không tính điểm các phần sau đó.
------------ Hết-------------
ĐỀ 3 Thuvienhoclieu.com | ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 - NĂM HỌC 2021 –2022 MÔN HÓA 8 |
A/ Phần trắc nghiệm:(2,5điểm)
*Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước cho câu trả lời đúng (mỗi câu đúng 0,25đ):
Câu 1 : Oxit là hợp của oxi với:
a. 1 nguyên tố khác b. 2 nguyên tố khác c. 3 nguyên tố khác d. 4 nguyên tố khác
Câu 2: Oxi tác dụng với kim loại nhôm (Al) tạo ra nhôm oxit .công thức hóa học đúng là:
a. Al3O2 b. AlO3 c. Al2O3 d . Al2O
Câu 3 : Sự tác dụng của oxi với một chất gọi là :
a . sự oxi hóa b . sự cháy c . sự đốt nhiên liệu d . sự thở
Câu 4: Chất dùng để điều chế khí oxi trong phòng thí nghiệm là :
a . H2O b . CaCO3 c . Không khí d. KMnO4
Câu5:Phản ứng thế là phản ứng giữa hợp chất với:
a. H2 b. đơn chất c. Cu d. O2
Câu 6:Hỗn hợp của hiđro nổ mạnh nhất khi tỉ lệ H2: O2 là :
a. 1:1 b. 2:1 c. 3:1 d. 4:1
Câu 7:Ph¶n øng nµo díi ®©y lµ ph¶n øng thÕ:
a. 2KClO3 - > 2KCl + O2 b. SO3 +H2O - > H2SO4
c. Fe2O3 + 6HCl - >2FeCl3 +3 H2O d. Fe3O4 + 4H2 -> 3Fe + 4H2
C©u 8: Ngêi ta ®iÒu chÕ ®ång b»ng c¸ch dïng H2 khö.
a. MgO b. Cao c. CuO d. ZnO
Câu 9 : Thành phần theo thể tích của khí nitơ , oxi , các khí khác trong không khí lần lượt là :
a . 78%, 20% , 2% b . 78% , 21% , 1% c . 50% , 40% , 10% d . 68% ,31% ,1%
C©u10: Cho khÝ H2 t¸c dông víi Fe2O3 ®un nãng thu ®îc 11,2g Fe
: Khèi lîng Fe2O3 ®· tham gia ph¶n øng lµ:
a. 12g b.13g c.15g d.16g
B/ Phần tự luận: :(7,5điểm)
Câu1:(3điểm) - Các oxit sau hãy phân loại oxit axit,oxit bazơ và gọi tên các oxit đó.
Fe2O3, SiO2, SO2,Cu2O, NO, Ag2O
Câu2 :(2điểm) –Hãy hoàn thành phương trình hóa học sau và cho biết phản ứng nào thuộc loại phản phân hủy, phản ứng hóa hợp?
a, KMnO4 - - -> K2MnO4 + MnO2 + O2 b, Na2O + H2O - - -> NaOH
c, Al + Cl2 - - -> AlCl3 d, Fe(OH)3 - - -> Fe2O3 + H2O
Câu 3: (2,5điểm) -Đốt cháy hoàn toàn 126g sắt trong bình chứa khí O2 thu được oxit sắt từ (Fe3O4)
a. Hãy viết phương trình phản ứng xảy ra.
b.Tính thể tích khí O2 (ở đktc) đã tham gia phản ứng trên.
c. Tính khối lượng Fe3O4 thu được
( Cho biết: Fe =56 ; O=16;)
ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM
A.TRẮC NGHIỆM (2,5 điểm) (mỗi câu đúng được 0.25 đ )
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
Đáp án | a | c | a | d | b | b | d | c | b | d |
B. TỰ LUẬN (7,5 điểm)
Câu | Nội dung – yêu cầu đối với HS | Điểm |
1 | + Oxit axit: SiO2 : Silic dioxit SO2 : Lưu huỳnh đioxit NO : Nitơ oxit + Oxit ba zơ: Fe2O3 : Sắt (III) oxit Cu2O : Đồng oxit Ag2O : Bạc oxit | 3điểm (0.5 đ) (0.5 đ) (0.5) (0.5 đ) (0.5 đ) (0.5) |
2 |
a, 2KMnO4 => K2MnO4 + MnO2 + O2 ( PUPH) b, Na2O + H2O => 2NaOH ( PUHH) c, 2Al + 3Cl2 => 2 AlCl3 ( PUHH) d, 2Fe(OH)3 => Fe2O3 + 3H2O ( PUPH) | 2 điểm (0.5 đ) (0.5 đ) (0.5 đ) ( 0.5) |
3 | 3Fe + 2O2 => Fe3O4 Số mol sắt tham gia phản ứng nFe = 126/56 = 2.25 (mol) nO2 =2.25*2/3 = 1.5 ( mol) VO2 = 1.5 * 22.4 = 3.36 ( l) nFe3O4 = 1/2 * 1.5 = 0.75 (mol) mFe3O4 = 0.75*132 = 99(g) | 2,5 điểm
( 0,5 đ) ( 0,5 đ) ( 0,5 đ) (0,5đ) ( 0.5 đ) |
( HS làm cách khác đúng vẫn đạt điểm tối đa)
ĐỀ 4 Thuvienhoclieu.com | ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 - NĂM HỌC 2021 –2022 MÔN HÓA 8 |
Câu 1: Phot pho cháy mạnh trong khí sinh ra chất gì ?
A. SO2 B. P2O5 C. SO3 D. PH3
Câu 2: Trong các hợp chất sau chất nào là axit ?
A. CaO B. H2SO4 C. SO3 D. PH3
Câu 3: Phản ứng thộc loại phản ứng hóa hợp là:
t0
A. HgO Hg + O2 B. CaCO3 CaO +CO2
C. H2O + CaO Ca(OH)2 D. Fe +HCl FeCl2 +H2
Câu 4: Khi thu khí H2 vào ống nghiệm bằng cách đẩy không khí phải để úp ống nghiệm vì khí H2
A. Tan ít trong nước B. Nặng hơn không khí
B. Nhẹ hơn không khí D. Tan nhiều trong nước
Câu 5: Khi đưa que đóm tàn đỏ vào miệng ống nghiệm chứa khí ô xi có hiện tượng gì xảy ra ?
A. Tàn đóm tắt ngay B. Không có hiện tượng gì
B. Tàn đóm tắt dần D. Tàn đóm bùng cháy
Câu 6: Thành phần không khí gồm
A. 21 % các khí khác,78% khí ni tơ, 1% Các khí oxi
B. 21% khí oxi, 78% khí ni tơ, 1% các khí khác
C. 21% khí ni tơ, 78 % khí o xi, 1% các khí khác
D. 21% khí nitơ, 78 % các khí khác, 1% khí oxi
II. Phần tự luận ( 7.0 điểm)
Câu 7: (2,0 đ): Hoàn thành các phương trình phản ứng sau và cho biết chúng thuộc loại phản ứng nào ?
a. Na2O + H2O ?
b. Zn + HCl ? + ?
c. P + O2 ?
d. Fe2O3 + H2 ? + ?
Câu 8:(2,0 đ): Gọi tên các chất có công thức hóa học sau :
Fe2O3 ; HCl ; Mg(OH)2 ; Na2SO4.
Câu 9: (3,0 đ):Cho 5,4 gam bột nhôm tác dụng vừa đủ với 400ml dung dịch HCl
a. Viết phương trình hóa học xảy ra
b. Tính thể tích khí sinh ra sau phản ứng
c. Lượng khí Hidro thu được ở trên qua bình đựng 32 g CuO nung nóng thu được m gam chất rắn. Tính % khối lượng các chất có trong m gam chất rắn ?
Bài làm
Đáp án
Phần I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
Đáp án | B | B | C | C | D | B |
Phần 2: TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu | Nội dung | Điểm |
1 (2 điểm) | Hoàn thành đúng mỗi phương trình cho 0,25đ Phân loại đúng mỗi phản ứng cho 0,25đ a. Na2O + H2O → 2NaOH – Phản ứng hóa hợp b. Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2 – Phản ứng thế c.Fe2O3 + 3H2 2Fe + 3H2O (phản ứng thế) d. 4P + 5O2 2P2O5 (phản ứng hóa hợp ) | 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ |
2 (2điểm) | Gọi tên đúng mỗi chất cho 0,5đ | 2đ |
3 (3điểm) | a. PTHH: 2Al + 6HCl →2AlCl3 + 3H2 b. Đổi 400ml = 0,4 l Theo PTHH : 2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2 (mol) 2 6 2 3 (mol) 0,2 0,6 0,2 0,3 nH2 = 0,3 (mol) VH2 = 0,3. 22,4 = 6,72 lit c. Theo PTHH ta có nH2 = 0,3 (mol) Ta có: 0,4 > 0,3 => CuO dư. Nên chất rắn thu được gồm Cu và CuO dư. →mCuO dư = 0,1. 80 = 8(g) mCu = 0,3. 64 = 19,2(g) Trong m có 8g CuO dư và 19,2g Cu => m = 8 +19,2 = 27,2g (Học sinh làm theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa) | 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ |