Công thức toán học không thể tải, để xem trọn bộ tài liệu hoặc in ra làm bài tập, hãy tải file word về máy bạn nhé
I. HỆ TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
1. Hệ tọa độ
Trong không gian, xét ba trục ; ; vuông góc với nhau từng đôi một. Gọi lần lượt là các vectơ đơn vị các trục ; ; . Hệ ba trục như vậy gọi là hệ trục tọa độ Đề-các vuông góc trong không gian hay hệ tọa độ .
Điểm được gọi là gốc tọa độ.
Chú ý: và .
2. Tọa độ của một điểm
a) Định nghĩa:(x : hoành độ, y : tung độ, z : cao độ)
Chú ý: •
•.
b) Tính chất: Cho
•
•
• Toạ độ trung điểm M của đoạn thẳng AB:
• Toạ độ trọng tâm G của tam giác ABC:
• Toạ độ trọng tâm G của tứ diện ABCD:
3. Tọa độ vectơ
Định nghĩa:
Nhận xét:
II. BIỂU THỨC TỌA ĐỘ CỦA PHÉP TOÁN VECTƠ
Định lý:Trong không gian cho
•
•
Hệ quả: Trong không gian cho
•
•
• cùng phương
•Cho hai điểm thì:
*
*Tọa độ trung điểm M của đoạn thẳng AB là
III. TÍCH VÔ HƯỚNG
1. Biểu thức tọa độ của tích vô hướng
Định lý:Trong không gian , tích vô hướng của hai vectơ và được xác định bởi:
2. Ứng dụng
•
•
•
• (với )
IV. PHƯƠNG TRÌNH MẶT CẦU
Định lý: Trong không gian , mặt cầu tâm bán kính r có phương trình là: .
Nhận xét: Phương trình mặt cầucòn có thểviết dưới dạng: với .
V. TÍCH CÓ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ
1. Định nghĩa
Trong không gian cho hai vectơ và . Tích có hướng của hai vectơ và kí hiệu là , được xác định bởi
Chú ý: Tích có hướng của hai vectơ là một vectơ, tích vô hướng của hai vectơ là một số.
2. Tính chất
•
•
•
•(Chương trình nâng cao)
3. Ứng dụng của tích có hướng: (Chương trình nâng cao)
•Điều kiện đồng phẳng của ba vectơ: và đồng phẳng
•Diện tích hình bình hành :
•Diện tích tam giác :
•Thể tích khối hộp :
•Thể tích tứ diện:
Chú ý:
– Tích vô hướngcủa hai vectơ thường sử dụng để chứng minh hai đường thẳng vuông góc, tính góc giữa hai đường thẳng.
– Tích có hướngcủa hai vectơ thường sử dụng để tính diện tích tam giác; tính thể tích khối tứ diện, thể tích hình hộp; chứng minh các vectơ đồng phẳng – không đồng phẳng, chứng minh các vectơ cùng phương.
{Tìm tọa độ điểm, tọa độ vecto thỏa tính chất nào đó, tìm tọa độ trung điểm, trọng tâm, trực tâm, đỉnh của hình bình hành, đỉnh của một hình đa diện,…}
PHẦN 1: CÁC VÍ DỤ
Ví dụ1. Trong không gian với hệ toạ độ , cho ba vectơ: , , . Tìm tọa độ vectơ .
Lời giải
Ta có:
Suy ra:
. Vậy .
Ví dụ2. Trong không gian với hệ toạ độ , cho ba điểm .
1/ Tìm tọa độ điểm để tứ giác là hình bình hành.
2/ Tìm tọa độ tâm I của hình bình hành .
Lời giải
1/ Tứ giác là hình bình hành
2/ Điểm I là tâm hình bình hành
I là trung điểm của AC .
Ví dụ3. Trong không gian với hệ toạ độ , cho ba điểm . Tìm tọa độ điểm Mthuộc mặt phẳng và cách đều các điểm A, B, C ?
Lời giải
Gọi là điểm cần tìm.
Vì cách đều nên ta có:
.
Vậy .
Ví dụ4. Trong không gian với hệ toạ độ , cho điểm , gọi là hình chiếu vuông góc của trên trục . Tìm tọa độ trung điểm của đoạn thẳng ?
Lời giải
Vì là hình chiếu vuông góc của lên trục nên
Gọi là trung điểm Suy ra
Ví dụ5. Trong không gian với hệ tọa độcho , . Tìm các giá trị của để tam giác đều?
Lời giải
Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng AB
Ta có: ,,
Tam giác ABC đều khi và chỉ khi
Vậy: là các giá trị cần tìm.
VẬN DỤNG THẤP VÀ VẬN DỤNG CAO
Ví dụ6. Trong không gian với hệ tọa độ , cho tam giác có . Gọi là chân đường phân giác trong góc của tam giác Tìm tọa độ điểm
Lời giải
A
B
C
D
Theo tính chất phân giác trong, ta có:
Mà:
Từ .
Ví dụ7. Cho hình hộp
1/ Chứng minh:
2/ Cho . Tính tọa độ các đỉnh còn lại của hình hộp.
Lời giải
1/ Ta có: ; và
Suy ra: (đpcm)
2/ Sử dụng công thức hai vecto bằng nhau ta được:
Ví dụ8. Trong không gian với hệ tọa độ , cho tam giác đều có và điểm nằm trong mặt phẳng có tung độ nhỏ hơn .
1/ Tìm tọa độ điểm .
2/ Tìm tọa độ điểm biết là tứ diện đều.
Lời giải
1/ Vì nên .
Ta có:
Tam giác đều nên
.
Vì có tung độ nhỏ hơn 3 nên .
2/ Gọi .
Khi đó: .
Vì tam giác ABC đều nên tứ diện ABCD đều khi và chỉ khi
.
Vậy: .
PHẦN 2: CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
A.. B.. C.. D..
Lời giải
Chọn A
.
A.. B.. C.. D..
Lời giải
Chọn C
Có
.
Vậy .
A.. B.. C.. D..
Lời giải
Chọn D
Tọa độ trọng tâm .
Vậy .
A.. B.. C.. D..
Lời giải
Chọn B
Ta có .
.
Gọi I là tâm hình bình hành Suy ra I là trung điểm .
A.. B.. C.. D..
Lời giải
Chọn A
Với hình chiếu vuông góc của lên trục là .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Vì là hình chiếu vuông góc của lên trục nên .
Gọi là trung điểm Suy ra .
A.. B.. C.. D..
Lời giải
Chọn C
Với hình chiếu vuông góc của lên mặt phẳng là .
A.. B.. C.. D..
Lời giải
Chọn B
, từ .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Ta có: .
Để tứ giác là hình bình hành thì .
A.. B.. C.. D..
Lời giải
Chọn B
Vì M là trung điểm của AB nên .
N là trung điểm của CD nên .
Do đó .
A. . B. . C. . D..
Lời giải
Chọn A
Ta thấy với ; là vectơ đơn vị cùng hướng với .
A.. B.. C. . D..
Lời giải
Chọn C
, là hình bình hành thì
.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Có .
Để ba điểm A, B, C thẳng hàng thì cùng phương .
Vậy .
A.. B.. C.. D..
Lời giải
Chọn A
Giả sử là điểm cần tìm.
Vì M chia đoạn AB theo tỉ số nên ta có: .
.
Vậy .
A.. B.. C.. D..
Lời giải
Chọn D
Với điểm đối xứng của qua mặt phẳng là
A. . B.. C.. D..
Lời giải
Chọn A
Với điểm đối xứng của qua trục là
.
A.. B.. C.. D..
Lời giải
Chọn B
A.. B.. C.. D..
Lời giải
Chọn C
.
cách đều hai điểm nên .
.
A.. B.. C.. D..
Lời giải
Chọn A
Gọi là điểm cần tìm.
Vì cách đều , , nên ta có:
Vậy .
A.. B.. C.. D..
Lời giải
Chọn C
Điểm thuộc trục có tọa độ . Ta có , và . Dễ thấy
,
,
nên hoặc .
{ Tích vô hướng hai vt, góc giữa hai vt, độ dài vt, độ dài đường trung tuyến, phân giác,đường cao, diện tích tam giác, chu vi tam giác…}
PHẦN 1: CÁC VÍ DỤ
Ví dụ 1. Trong không gian cho tam giác ABC có .Tính
Lời giải
Ta có:
Suy ra: .
Ví dụ 2. Trong không gian với hệ toạ độ , cho tam giác ABC biết , B đối xứng với A qua mặt phẳng (), C đối xứng với B qua gốc tọa độ O. Tính diện tích tam giác ABC ?
Lời giải
Theo đề bài: B đối xứng với A qua mặt phẳng ()
C đối xứng với B qua gốc tọa độ O
.
Ví dụ 3. Trong không gian với hệ toạ độ , cho tam giác có , , . Gọi là điểm trên cạnh sao cho . Tính độ dài đoạn thẳng.
Lời giải
Vì điểm thuộc cạnh nên , suy ra tọa độ điểm là
.
Vậy độ dài bằng:
.
Ví dụ 4.Trong không gian với hệ toạ độ cho hai vecto thỏa mãn
1) Tính .
2) Tính góc giữa hai vecto và .
Lời giải
1) Ta có:
.
2) Ta có: và .
.
Ví dụ 5.Trong không gian với hệ tọa độcho , . Tìm các giá trị của để tam giác đều?
Lời giải
Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng .
Ta có: ,, .
Tam giác ABC đều khi và chỉ khi .
Vậy: là các giá trị cần tìm.
Ví dụ 6.Trong không gian , cho hình hộp chữ nhậtcó đỉnh A trùng với gốc , , . Gọi M là trung điểm của cạnh .Tính thể tích của khối tứ diện .
Lời giải
Ta có : .
Vậy thể tích của khối tứ diện là: .
PHẦN 2: CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
A.. B.. C.. D..
Lời giải
Chọn B
A.. B.. C.. D..
Lời giải
Chọn A
.
A.. B.. C.. D..
Lời giải
Chọn B
Với .
A.25. B.5. C. 4. D. 0.
Lời giải
Chọn B
Với
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
.
.
.
.
A.Tam giác có ba góc nhọn. B. Tam giác cân đỉnh .
C. Tam giác vuông đỉnh . D. Tam giác đều.
Lời giải
Chọn A
. Ta thấy không vuông.
không cân.
A.. B.. C.. D..
Lời giải
Chọn D
A.. B. cùng phương . C.. D..
Lời giải
Chọn C
Nên đáp án A và B sai.
.
A.. B.. C.. D..
Lời giải
Chọn C
Xét .
Ta có: ; .
Do đó: ;
Suyra :.
A.. B.. C.. D..
Lời giải
Chọn D
Có
;
Mà
Vậy .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Vì điểm thuộc cạnh nên , suy ra tọa độ điểm là
.
Vậy .
A.. B.. C.. D..
Lời giải
Chọn A
Có
.
Vậy .
A.. B.. C.. D..
Lời giải
Chọn C
Độ dài đường cao kẻ từ của tam giác là :.
A. . B.. C.. D..
Lời giải
Chọn A
Tính .
.
A.. B..
C.. D..
Lời giải
Chọn A
Vì nên .
A.. B.. C.. D..
Lời giải
Chọn C
Tính
, với ,
.
áp dụng công thức ở câu trên ta được: .
A.. B.. C.. D..
Lời giải
Chọn A
Ta có .
A.. B.. C.. D..
Lời giải
Chọn C
.
A.. B.. C.. D..
Lời giải
Chọn D
.
.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Gọi D là chân đường phân trong của góc B thuộc tam giác ABC, khi đó ta có tỷ lệ:
.
Vậy .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Ta có:.
.
A.. B.. C.. D..
Lời giải
Chọn A
Có
.
{các bài toán tìm tâm I, bán kính R, xác định xem một phương trình có phải là phương trình mặt cầu hay không, tìm điều kiện (có chứa tham số m) để một phương trình là phương trình mặt cầu, các bài toán về họ mặt cầu, bài toán quỹ tích….}
PHẦN 1: CÁC VÍ DỤ
Ví dụ1. Xác định tọa độ tâm I, bán kính R của mặt cầu ?
Lời giải
Mặt cầu có tâm , bán kính .
Ví dụ2. Cho mặt cầu . Chứng minh rằng:Mặt cầu tiếp xúc với mặt phẳng . Tìm tọa độ tiếp điểm .
Lời giải
Mặt cầu có tâm , bán kính .
Ta có nên mặt phẳng tiếp xúc với mặt cầu.
Tiếp điểm là hình chiếu của trên mặt phẳng .
Gọi thì nên
.
Ví dụ3. Trong khoâng gian với hệ tọa độ , cho bốn điểm , . Tìm tọa độ tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác .
Lời giải
Ta có: là VTPT của . Suy ra phương trình .
Gọi là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác
Suy ra . Vậy .
Ví dụ4. Trong không gian với hệ toạ độ cho mặt phẳng có phương trình : và mặt cầu : . Chứng minh rằng mặt phẳng cắt mặt cầu theo một đường tròn. Xác định toạ độ tâm và tính bán kính của đường tròn đó.
Lời giải
Mặt cầu có tâm , bán kính .
Khoảng cách từ đến
Suy ra mặt phẳng cắt mặt cầu theo một đường tròn.
Gọi lần lượt là tâm và bán kính đường tròn đó, suy ra là hình chiếu vuông góc của lên mặt phẳng nên tọa độ của là nghiệm của hệ:
. Bán kính .
Ví dụ5. Cho mặt phẳng và mặt cầu . Tìm để mặt phẳng tiếp xúc với mặt cầu . Với vừa tìm được hãy xác định tọa độ tiếp điểm.
Lời giải
Mặt cầu có tâm , bán kính .
Gọi là đường thẳng đi qua , vuông góc với .
Suy ra phương trình .
Mặt phẳng tiếp xúc với mặt cầu
.
Khi đó . Tọa độ tiếp điểm là nghiệm của hệ:
, giải hệ này ta được .
PHẦN 2: CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
A.và . B.và .
C.và . D.và .
Lời giải
Chọn A
Tâm và bán kính .
A.và . B.và .
C.và . D.và .
Lời giải
Chọn D
Mặt cầu có tâm , bán kính .
A.. B..
C.. D..
Lời giải
Chọn C
Vì .
A. có điểm chung với (S). B. cắt (S) theo một đường tròn.
C. tiếp xúc với (S). D. đi qua tâm của (S).
Lời giải
Chọn C
Mặt cầu có tâm , bán kính.
Ta có: nên cắt (S) theo một đường tròn.
Tâm thuộc mặt phẳng .
A. và . B. và .
C.và . D.và .
Lời giải
Chọn A
Do bốn đáp án là khác nhau về bán kính nên ta chỉ tính bán kính cho đơn giản.
Mặt cầu có tâm , bán kính là .
Khoảng cách từ tâm mặt cầu đến mặt phẳng là :
.
Vậy bán kính đường tròn giao tuyến là : .
A.. B.. C.. D..
Lời giải
Chọn A
Mặt phẳng tiếp xúc với mặt cầu tại điểm tọa độ thỏa và
Lần lượt thế tọa độ ở phương án vào và thì chỉ có phương án A thỏa vì và
A.. B..
C.. D..
Lời giải
Chọn A
A. B. C.3. D.
Lời giải
Chọn A
•Tâm .
•
•Vì đi qua nên ta có
•Vậy bán kính mặt cầu :
A. hoặc . B. hoặc .
C. . D. .
Lời giải
Chọn B
•có tâm và bán kính .
• tiếp xúc
A.. B. .
C.. D. và (S) không cắt nhau.
Lời giải
Chọn C
Tọa độ giao điểm là nghiệm hệ phương trình:
A.. B.. C.. D..
Lời giải
Chọn D
Gọi trên Oy vì
đường kính bằng .
A.5. B.4. C.2. D..
Lời giải
Chọn A
Gọi là hình chiếu của tâm lên trục
Vậy mặt cầu có bán kính : .
A.4. B.5. C.. D..
Lời giải
Chọn B
Gọi là hình chiếu của lên . .
A.. B.14. C. . D.7.
Lời giải
Chọn C
A.. B.. C.. D..
Lời giải
Chọn D
A.. B.. C.. D..
Lời giải
Chọn A
Gọi phương trình mặt cầu ngoại tiếp tứ diện có dạng:
Vì thuộc mặt cầu nên ta có hệ phương trình:
A.. B.. C.. D..
Lời giải
Chọn D
Phương trình đã cho là phương trình mặt cầu khi
A. . B. . C.. D. .
Lời giải
Chọn C
♦Tự luận: Mặt cầu có tâm , bán kính
nên mặt phẳng và mặt cầu không có điểm chung.
Gọi là đường thẳng qua và vuông góc với ,
giao điểm của và là hai điểm có tọa độ . Vì khoảng cách từ đến lớn nhất nên .
♦Trắc nghiệm:Thử 4 phương án thấy điểm có tọa độ không thuộc mặt cầu nên loại.
Khoảng cách từ điểm đến là: .
Khoảng cách từ điểm đến là: .
Khoảng cách từ điểm đến là: .
A. 3. B.2. C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Mặt cầu có tâm , bán kính . Dễ thấy điểm nằm trong mặt cầu nên mặt phẳng cần tìm đi qua và vuông góc với .
Do đó : .
Bán kính đường tròn là : .
A.. B.. C.. D..
Lời giải
Chọn C
Gọi là tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện , ta có:
là tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện
Vậy .
Cách 2: Phương trình mặt cầu có dạng ,
Thay tọa độ vào ta được 4 phương trình.
Sử dụng MTCT giải hệ phương trình 4 ẩn . Lúc đó .
{Viết phương trình mặt cầu biết tâm và bán kính, biết tâm và đi qua điểm, biết đường kính, mặt cầu đi qua 2 điểm và có tâm thuộc trục tọa độ, mặt cầu đi qua 3 điểm có tâm thuộc mặt phẳng tọa độ, mặt cầu đi qua 3 điểm và có bán kính, mặt cầu ngoại tiếp tứ diện,. mặt cầu có tâm và tiếp xúc với trục tọa độ, có tâm và tx với mặt phẳng tọa độ, có tâm và tiếp xúc với mặt cầu khác,…}
PHẦN 1: CÁC VÍ DỤ
Ví dụ1. Lập phương trình mặt cầu biết mặt cầu có tâm bán kính .
Lời giải
Phương trình mặt cầu .
Ví dụ2. Mặt cầu có tâm nằm trên và đi qua
Lời giải
Gọi là tâm mặt cầu. Vì .
Ta có .
Suy ra tâm và bán kính .
Vậy phương trình mặt cầu .
Ví dụ3. Có tâm và tiếp xúc với .
Lời giải
Vì mặt cầu tiếp xúc với nên suy ra .
Vậy phương trình .
Ví dụ4. Có tâm và tiếp xúc với mp.
Lời giải
Ta có, bán kính mặt cầu .
Vậy phương trình mặt cầu .
Ví dụ5. Có tâm nằm trên đường thẳng và tiếp xúc với hai mặt phẳng và .
Lời giải
Vì mặt cầu có tâm .
Mặt cầu tiếp xúc với hai mp và nên
và .
Vậy phương trình mặt cầu .
Ví dụ6. Mặt cầu có tâm và cắt tại hai điểm sao cho
Lời giải
Đường thẳng qua điểm và có véc tơ chỉ phương là .
Ta có nên do đó
.
Vì mặt cầu cắt tại hai điểm nên bán kính mặt cầu được xác định theo công thức : .
Vậy mặt cầu cần tìm có phương trình là: .
PHẦN 2: CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
A.. B..
C.. D..
Lời giải
Chọn B
Phương trình mặt cầu tâm và có bán kính là: .
Vậy: Mặt cầu tâm , bán kính có phương trình là:
.
A.. B..
C.. D..
Lời giải
Chọn D
Mặt cầu tâm , bán kính có phương trình là:
.
A.. B..
C. . D..
Lời giải
Chọn C
Tâm , bán kính mặt cầu là .
nên phương trình mặt cầu : .
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Mặt cầu tâm đường kính bằng 10 nên có bán kính có phương trình:
.
A.. B..
C.. D..
Lời giải
Chọn C
Tâm là trung điểm của đường kính , bán kính mặt cầu là
nên phương trình mặt cầu : .
A.. B..
C.. D..
Lời giải
Chọn D
Gọi là hình chiếu của lên , ta có: .
là bán kính mặt cầu cần tìm.
PT mặt cầu cần tìm là:.
A.. B..
C.. D..
Lời giải
Chọn B
Mặt cầu có tâm và tiếp xúc với mặt phẳng nên có bán kính có phương trình:
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Chọn A
. Vây .
A.. B..
C.. D..
Lời giải
Chọn C
Lần lượt thế tọa độ điểm vào phương án. Chỉ có phương án A thỏa vì
và
A.. B..
C.. D..
Lời giải
Chọn B
Ta có là mặt cầu có tâm thuộc mặt phẳng có tâm .
Suy ra có dạng: .
Ta có .
.
A.. B..
C.. D..
Lời giải
Chọn B
Gọi có bán kính .
Ta có qua , có VTCP .
tiếp xúc với đường thẳng.
.
A.. B. .
C. . D..
Lời giải
Chọn D
Mặt cầu đường kính có tâm là trung điểm . Bán kính .
A. . B. .
C.. D. .
Lời giải
Chọn C
.
Phương trình mặt cầu cần tìm có dạng: .
Cách 2: theo công thức phương trình mặt cầu có tâm bán kính có dạng . Ta loại câu A và D.
Bán kính . Nên ta chọn câu C.
A.. B..
C.. D..
Lời giải
Chọn D
Ta có .
Bán kính mặt cầu là .
A. . B. .
C. . D..
Lời giải
Chọn D
•Phương mặt cầu có dạng: , ta có
• Lấy vế trừ vế của cho ; cho; kết hợp (4) ta được hệ
.
•Vậy phương trình mặt cầu là .
♦Trắc nghiệm:
•Thay tọa độ vào từng phương trình mặt cầu ở từng đáp án loại được đáp án A và đáp án B.
•Thay tọa độ vào phương trình mặt cầu loại được đáp án C.
A. . B. .
C. . D..
Lời giải
Chọn D
Bán kính của đường tròn giao tuyến của và là .
.
Bán kính mặt cầu là .
Phương trình mặt cầu tâm và bán kính là.
A.. B. .
C.. D..
Lời giải
Chọn B
* Gọi là tâm mặt cầu .
* Vì I thuộc mp nên
* Mặt khác qua ba điểm , , .
Nên
. .
* Vậy có tâm bán kính .
* P.trình mặt cầu : .
A.. B..
C.. D..
Lời giải
Chọn A
có vtcp .
có vtcp .
.
.
.
là đoạn vuông góc chung của hai đường thẳng và
.
Khi đó: .
Mặt cầu đường kính có tâm và bán kính có phương trình:
.
A. . B..
C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Phương trình tham số đường thẳng .
Ta có: .
Vì mặt cầu đi qua hai điểm , nên: .
.
Phương trình mặt cầu cần tìm là: .
A. và .
B. và .
C. và .
D. và .
Lời giải
Chọn D
* Gọi là tâm mặt cầu .
* Vì thuộc đường thẳng nên .
* Mặt khác tiếp xúc với và nên:
.
* Với tâm bán kính .
ta được .
* Với tâm bán kính .
ta được .
PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG
NỘI DUNG
Bài toán 1: Viết phương trình mặt phẳng đi qua điểm và có vtpt
Bài toán 2: Viết phương trình mặt phẳng đi qua điểm M và có cặp véctơ chỉ phương cho trước.
Bài toán 3: Viết phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm không thẳng hàng
Bài toán 4: Viết phương trình mặt phẳng đi qua giao tuyến của hai mặt phẳng và thỏa mãn điều kiện cho trước:
Bài toán 5: Mặt phẳng và mặt cầu.
Bài toán 6: Mặt phẳng liên quan đến góc.
Bài toán 7: Mặt phẳng liên quan đến khoảng cách.
Đề - Đáp án – Hướng dẫn giải chi tiết – Phân tích phương án nhiễu
Số lượng 50 câu, trong đó
NB: 10 TH: 15 VDT: 15 VDC: 10
1) Véctơ pháp tuyến, cặp véctơ chỉ phương
P
2) Phương trình tổng quát của mặt phẳng:
3) Các trường hợp đặc biệt:
Các hệ số | Phương trình mặt phẳng | Tính chất mặt phẳng |
đi qua gốc tọa độ O | ||
hoặc | ||
hoặc | ||
hoặc | ||
hoặc | ||
hoặc | ||
hoặc |
★ Lưu ý:
Bài toán 1: Viết phương trình mặt phẳng đi qua điểm và có vtpt
Phương pháp | Minh họa |
Áp dụng:
Ví dụ 1: Viết phương trình đi qua M và vuông góc với đường thẳng d đi qua 2 điểm A và B,
Phương pháp | Minh họa |
với:
a) b)
c) d)
Ví dụ 2: Viết phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB với tọa độ A, B cho trước:
Mặt phẳng trung trực của đoạn AB là mp đi qua và vuông góc tại trung điểm I của AB.
Phương pháp | Minh họa |
Vận dụng
a) b) c)
Ví dụ 3: Viết phương trình đi qua và song song với
hương pháp | Minh họa |
Vận dụng:
1. Viết ptmp (P) đi qua M và song song với mp(Q) trong các trường hợp sau:
a) và b) và
c) và d) và
2.(ĐH D – 2013 NC) Trong không gian với hệ trục cho điểm và mặt phẳng Tính khoảng cách từ A đến Viết phương trình mặt phẳng đi qua A và song song với ?
Đáp số. và
3.Viết phương trình mặt phẳng song song với và khoảng cách từ gốc tọa độ đến mặt phẳng bằng ?
Đáp số.
Bài toán 2: Viết phương trình mặt phẳng đi qua điểm M và có cặp véctơ chỉ phương cho trước
Phương pháp | Minh họa |
Vận dụng:
Ví dụ 1:
a) b)
c) d)
Ví dụ 2: Viết phương trình đi qua vuông góc và
Phương pháp | Minh họa |
a)
b)
Ví dụ 3: Viết phương trình mặt phẳng đi qua và vuông góc với :
a) b)
c) d)
Ví dụ 4: (ĐH A, A1 – 2014) Trong không gian với hệ trục tọa độ cho và đường thẳng Tìm tọa độ giao điểm của d và Viết phương trình mặt phẳng chứa d và vuông góc với
Đáp số. và
Ví dụ 5: (CĐ – 2010 – Chương trình nâng cao) Trong không gian với hệ trục tọa độ cho đường thẳng và mặt phẳng .
a) Viết phương trình mặt phẳng chứa d và .
b) Tìm tọa độ điểm sao cho M cách đều O và mặt phẳng
Đáp số. và
Ví dụ 6: Viết phương trình của mặt phẳng đi qua điểm M và chứa đường thẳng :
Phương pháp | Minh họa |
Trên đường thẳng Δ lấy điểm A và xác định VTCP Khi đó |
a) b)
c) d)
Ví dụ 7: (TNTHPT – 2010 – Chương trình nâng cao) Trong không gian với hệ trục tọa độ cho đường thẳng có phương trình
a) Tính khoảng cách từ O đến đường thẳng
b) Viết phương trình mặt phẳng chứa điểm O và chứa đường thẳng
Đáp số. và
Ví dụ 8: Viết phương trình của mặt phẳng đi qua hai đường thẳng cắt nhau
Phương pháp | Minh họa |
|
a)
b)
c)
Ví dụ 9: Cho 2 đường thẳng chéo nhau Hãy viết phương trình chứa và song song
Phương pháp | Minh họa |
|
a)
b)
c)
Ví dụ 10: Viết phương trình qua M và vuông góc với hai mp:
Phương pháp | Minh họa |
|
a)
b)
Ví dụ 11: (CĐ – 2009 – Chương trình chuẩn) Trong không gian với hệ trục tọa độ cho đường các mặt phẳng và . Viết phương trình mặt phẳng đi qua điểm vuông góc hai mặt phẳng và .
Đáp số. .
Ví dụ 12: (ĐH D – 2010 – Chương trình chuẩn) Trong không gian với hệ trục tọa độ cho hai mặt phẳng và . Viết phương trình mặt phẳng sao cho vuông góc với và đồng thời .
Đáp số. .
Ví dụ 13: Viết phương trình mặt phẳng biết rằng vuông góc với hai và khoảng cách từ gốc tọa độ đến mặt phẳng bằng ?
Đáp số.
Bài toán 3: Viết phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm không thẳng hàng
Phương pháp | Minh họa |
Vận dụng:
Ví dụ 1:
a) b)
c) d)
Ví dụ 2: (THPT – 2011 NC) Trong không gian với hệ trục cho Viết phương trình mặt phẳng Tính độ dài đường cao của kẻ từ
Đáp số. và
Ví dụ 3: Viết phương trình mặt phẳng đi qua điểm M và giao tuyến của hai mặt phẳng
Chọn thuộc giao tuyến hai mặt phẳng và . Cụ thể:
Cho:
Cho:
Khi đó
a)
b)
Bài toán 4: Viết phương trình mặt phẳng đi qua giao tuyến của hai mặt phẳng và thỏa mãn điều kiện cho trước:
Ví dụ 1: Viết phương trình mặt phẳng qua giao tuyến của hai mặt phẳng đồng thời song song với mặt phẳng cho trước
a)
b)
Ví dụ 2: Viết phương trình mặt phẳng qua giao tuyến của hai mặt phẳng đồng thời vuông góc với mặt phẳng cho trước
a)
b)
Ví dụ 3: Viết phương trình mặt phẳng qua giao tuyến của hai mặt phẳng và đồng thời cách điểm một khoảng
Đáp số. hoặc
Bài toán 5: Mặt phẳng và mặt cầu
Ví dụ 1: Viết phương trình mặt phẳng tiếp xúc với mặt cầu cho trước tại điểm
a) tại
b) tại
Ví dụ 2: (CHUYÊN LAM SƠN THANH HÓA-LẦN 2-2018) Trong không gian với hệ tọa độ , cho mặt cầu và các điểm , . Gọi là mặt phẳng đi qua hai điểm , sao cho thiết diện của với mặt cầu có diện tích nhỏ nhất. Khi viết phương trình dưới dạng . Tính .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Mặt cầu có tâm bán kính là .
Ta có , nằm trong mặt cầu. Gọi là hình chiếu của trên và là hình chiếu của lên thiết diện.
Ta có diện tích thiết diện bằng . Do đó diện tích thiết diện nhỏ nhất khi lớn nhất. Mà suy ra qua và vuông góc với .
Ta có suy ra là trung điểm của . Vậy và .
Vậy .
Vậy .
Ví dụ 3: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho đường thẳng d: và mặt cầu (S): . Lập phương trình mặt phẳng (P) song song với d và trục Ox, đồng thời tiếp xúc với mặt cầu (S).
• (S) có tâm I(1; 1; 2), bán kính R = 2. d có VTCP .
(P) // d, Ox ⇒ (P) có VTPT ⇒ PT của (P) có dạng: .
(P) tiếp xúc với (S) ⇔ ⇔ ⇔ ⇔
⇒ (P): hoặc (P): .
Ví dụ 4: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S): và mặt phẳng (P):. Viết phương trình mặt phẳng (Q) đi qua điểm vuông góc với mặt phẳng (P) và tiếp xúc với mặt cầu (S).
• (S) có tâm I(–1; 2; 0) và bán kính R = 3; (P) có VTPT .
PT (Q) đi qua M có dạng:
(Q) tiếp xúc với (S) (*)
(**)
Từ (*), (**)
Với . Chọn B = 1, A = 2, C = –2 PT (Q):
Với . Chọn B = –7, A = 4, C = –4 PT (Q):
Câu hỏi tương tự:
a) Với , .
ĐS: hoặc .
Ví dụ 5: Trong không gian với hệ trục Oxyz, cho mặt cầu . Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa trục Ox và cắt mặt cầu (S) theo một đường tròn có bán kính .
• (S) có tâm I(1; –2; –1), bán kính R = 3. (P) chứa Ox ⇒ (P): ay + bz = 0.
Mặt khác đường tròn thiết diện có bán kính bằng 3 cho nên (P) đi qua tâm I.
Suy ra: –2a – b = 0 b = –2a (a0) ⇒ (P): y – 2z = 0.
Ví dụ 6: Trong không gian với hệ trục Oxyz, cho mặt cầu (S): và đường thẳng . Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa d và cắt mặt cầu (S) theo một đường tròn có bán kính .
• (S) có tâm , bán kính R = 2.
PT mặt phẳng (P) có dạng: .
Chọn .
Ta có:
+ Với (1) (P): + Với (2) (P):
Ví dụ 7: Trong không gian với hệ toạ độ , cho hai đường thẳng , và mặt cầu . Viết phương trình tiếp diện của mặt cầu , biết tiếp diện đó song song với hai đường thẳng và .
• (P): hoặc (P):
Ví dụ 8: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt cầu (S) có phương trình và mặt phẳng (α) có phương trình . Viết phương trình mặt phẳng (β) song song với (α) và cắt (S) theo giao tuyến là đường tròn có chu vi bằng .
• Do (β) // (α) nên (β) có phương trình 2x + 2y – z + D = 0 (D17)
(S) có tâm I(1; –2; 3), bán kính R = 5. Đường tròn có chu vi 6π nên có bán kính r = 3.
Khoảng cách từ I tới (β) là h =
Do đó
Vậy (β) có phương trình .
Câu hỏi tương tự:
a) , , .
ĐS:
Bài toán 6: Mặt phẳng liên quan đến góc.
Ví dụ 1: Viết phương trình chứa trục Oz và tạo với một góc ?
Đáp số. hoặc
Ví dụ 2: Viết đi qua và tạo với góc thỏa mãn ?
Đáp số. hoặc
Ví dụ 3: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng (α) chứa đường thẳng (): và tạo với mặt phẳng (P): một góc 600. Tìm tọa độ giao điểm M của mặt phẳng (α) với trục Oz.
• () qua điểm và có VTCP . (P) có VTPT .
Giao điểm cho . (α) có VTPT
(α) và (P): tạo thành góc 600 nên:
⇔ hay
Kết luận: hay
Ví dụ 4: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua giao tuyến d của hai mặt phẳng , và tạo với mặt phẳng một góc ϕ mà
• Lấy . (P) qua A PT (P) có dạng: .
(P) qua B nên:
⇔ .
Chọn .
+ Với
+ Với .
Ví dụ 5: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm và mặt phẳng . Viết phương trình mặt phẳng (Q) chứa AB và tạo với mặt phẳng (P) một góc thoả mãn .
• PT mặt phẳng (Q) có dạng: .
Ta có:
Phương trình mp(Q): hoặc (Q): .
Câu hỏi tương tự:
a) , .
ĐS: (Q): hoặc (Q): .
Ví dụ 6: Trong không gian với hệ tọa độ , cho đường thẳng là giao tuyến của hai mặt phẳng và . Viết phương trình mặt phẳng chứa đường thẳng d và tạo với mặt phẳng một góc .
• ĐS: hoặc
Ví dụ 7: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng và . Lập phương trình mặt phẳng đi qua điểm M trùng với gốc tọa độ O, vuông góc với mặt phẳng (P) và tạo với mặt phẳng (Q) một góc .
• Giả sử PT mặt phẳng (R): .
Ta có: (1);
(2)
Từ (1) và (2)
Với : chọn PT mặt phẳng
Với : chọn PT mặt phẳng
Câu hỏi tương tự:
a) Với .
ĐS: hoặc
Ví dụ 8: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng có phương trình: và . Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa và tạo với một góc .
• Đáp số: (P): hoặc (P): .
Câu hỏi tương tự:
a) Với , , .
ĐS: (P): hoặc (P):
b) , , .
ĐS: (P):
hoặc (P):
Ví dụ 9: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm và tạo với các trục Ox, Oy các góc tương ứng là .
• Gọi là VTPT của (P). Các VTCP của trục Ox, Oy là .
Ta có:
PT mặt phẳng (P): hoặc
Ví dụ 10: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (Q): và đường thẳng . Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa đường thẳng d và tạo với mặt phẳng (Q) một góc nhỏ nhất.
• PT mặt phẳng (P) có dạng: . Gọi .
Chọn hai điểm . Ta có:
(P):
TH1: Nếu a = 0 thì .
TH2: Nếu a 0 thì . Đặt và
Xét hàm số .
Dựa vào BBT, ta thấy
Do đó chỉ có trường hợp 1 thoả mãn, tức a = 0. Khi đó chọn .
Vậy: (P): .
Câu hỏi tương tự:
a) Với (Q): , . ĐS: .
b) Với . ĐS: .
c) Với , . ĐS: .
Ví dụ 11: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm và mặt phẳng . Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua M, N và tạo với (Q) một góc nhỏ nhất.
• ĐS: .
Câu hỏi tương tự:
a) . ĐS: .
Ví dụ 12: Trong không gian với hệ tọa độ , cho đường thẳng . Viết phương trình mặt phẳng chứa đường thẳng và tạo với trục một góc lớn nhất.
• PT mặt phẳng (P) có dạng: . Gọi .
Chọn hai điểm . Ta có:
(P): .
TH1: Nếu b = 0 thì .
TH2: Nếu b 0 thì . Đặt và .
Xét hàm số . Dựa vào BBT, ta được .
Vậy lớn nhất khi . Chọn (P): .
Ví dụ 13: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng và . Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa sao cho góc giữa mặt phẳng (P) và đường thẳng là lớn nhất.
• đi qua và có VTCP .Vì nên .
PT mặt phẳng (P) có dạng:
Ta có: .
Gọi
TH1: Với B = 0 thì
TH2: Với B 0. Đặt , ta được:
Xét hàm số . Dựa vào BBT ta có: khi
Khi đó .
So sánh TH1 và TH2 lớn nhất với khi .
Phương trình mặt phẳng (P): .
Ví dụ 13: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng và điểm . Viết phương trình mặt phẳng (P) qua A, song song với d và tạo với mặt phẳng (Oxy) một góc nhỏ nhất.
• ĐS: .
Ví dụ 14: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (Q): và điểm . Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm A, vuông góc với mặt phẳng (Q) và tạo với trục Oy một góc lớn nhất.
• ĐS: hoặc .
Bài toán 7: Mặt phẳng liên quan đến khoảng cách.
Ví dụ 1: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, viết phương trình mặt phẳng (P) qua O, vuông góc với mặt phẳng (Q): và cách điểm M(1; 2; –1) một khoảng bằng .
• PT mặt phẳng (P) qua O nên có dạng: (với ).
• Vì (P) ⊥ (Q) nên: ⇔ (1)
• ⇔ ⇔ (2)
Từ (1) và (2) ta được: ⇔
• Từ (3): B = 0 ⇒ C = –A. Chọn A = 1, C = –1 ⇒ (P):
• Từ (4): 8A + 5B = 0. Chọn A = 5, B = –8 ⇒ C = 3 ⇒ (P): .
Ví dụ 12: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng Δ : và điểm M(0; –2; 0). Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm M, song song với đường thẳng Δ, đồng thời khoảng cách d giữa đường thẳng Δ và mặt phẳng (P) bằng 4.
• Phương trình mp (P) đi qua M(0; –2; 0) có dạng: ()
Δ đi qua điểm A(1; 3; 0) và có một VTCP
Ta có: .
Với . Chọn Phương trình (P): .
Với . Chọn Phương trình (P): .
Câu hỏi tương tự:
a) Với .
ĐS: hoặc .
Ví dụ 13: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho đường thẳng và điểm . Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa đường thẳng (d) sao cho khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (P) bằng 3.
• (d) đi qua điểm và có VTCT . Gọi với là VTPT của (P).
PT mặt phẳng (P): (1).
Do (P) chứa (d) nên: (2)
(3)
Từ (2) và (3), chọn PT mặt phẳng (P): .
Ví dụ 4: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho các điểm . Viết phương trình mặt phẳng (P) qua A và B, đồng thời khoảng cách từ I đến (P) bằng .
• PT mặt phẳng (P) có dạng: .
Ta có: .
+ Với (1) PT mặt phẳng (P):
+ Với (2) PT mặt phẳng (P): .
Ví dụ 5: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho tứ diện ABCD với , , , . Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua A, B sao cho khoảng cách từ C đến (P) bằng khoảng cách từ D đến (P).
• PT mặt phẳng (P) có dạng: .
Ta có:
+ Với (P): .
+ Với (P): .
Câu hỏi tương tự:
a) Với .
ĐS: hoặc .
Ví dụ 6: Trong không gian với hệ trục tọa độ , cho các điểm , , . Viết phương trình mặt phẳng đi qua và gốc tọa độ sao cho khoảng cách từ đến bằng khoảng cách từ đến .
• Vì O (P) nên , với .
Do A (P) (1) và (2)
Từ (1) và (2) hoặc .
Với thì Với thì
Câu hỏi tương tự:
a) Với . ĐS: hoặc .
Ví dụ 7: Trong không gian với hệ trục tọa độ , cho ba điểm , , và mặt phẳng (P): . Viết phương trình mặt phẳng đi qua A, vuông góc với mặt phẳng (P), cắt đường thẳng BC tại I sao cho .
• PT có dạng: , với
Do nên: (1); nên (2)
Từ (1), (2), (3) ta có 2 trường hợp sau:
TH1: .
Chọn :
TH2: .
Chọn :
Vậy: : hoặc :
Ví dụ 8: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai đường thẳng lần lượt có phương trình , . Viết phương trình mặt phẳng cách đều hai đường thẳng .
• Ta có đi qua A(2;2;3), có , đi qua và có .
Do (P) cách đều nên (P) song song với
PT mặt phẳng (P) có dạng:
Do (P) cách đều suy ra
Phương trình mặt phẳng (P):
Ví dụ 9: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai đường thẳng lần lượt có phương trình , . Viết phương trình mặt phẳng (P) song song với và , sao cho khoảng cách từ đến (P) gấp hai lần khoảng cách từ đến (P).
• Ta có: đi qua và có VTCP
đi qua và có VTCP là
Gọi là VTPT của (P), vì (P) song song với và nên
Phương trìnht (P): .
;
+ Với + Với
Ví dụ 10: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua hai điểm , và tiếp xúc với mặt cầu (S): .
• (S) có tâm , bán kính .
PT mặt phẳng (P) có dạng:
Ta có:
+ Với (1) Phương trình của (P):
+ Với (2) Phương trình của (P):
Ví dụ 11: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm . Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm A và cách gốc tọa độ O một khoảng lớn nhất.
• Ta có . Do đó xảy ra nên mặt phẳng (P) cần tìm là mặt phẳng đi qua A và vuông góc với OA. Ta có
Vậy phương trình mặt phẳng (P): .
Ví dụ 12: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(10; 2; –1) và đường thẳng d có phương trình: . Lập phương trình mặt phẳng (P) đi qua A, song song với d và khoảng cách từ d tới (P) là lớn nhất.
• Gọi H là hình chiếu của A trên d ⇒ d(d, (P)) = d(H, (P)). Giả sử điểm I là hình chiếu của H lên (P), ta có HI lớn nhất khi . Vậy (P) cần tìm là mặt phẳng đi qua A và nhận làm VTPT ⇒ (P): .
Ví dụ 13: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng (d) có phương trình tham số . Gọi là đường thẳng qua điểm A(4;0;–1) song song với (d) và I(–2;0;2) là hình chiếu vuông góc của A trên (d). Viết phương trình của mặt phẳng chứa Δ và có khoảng cách đến (d) là lớn nhất.
• Gọi (P) là mặt phẳng chứa Δ, thì hoặc . Gọi H là hình chiếu vuông góc của I trên (P). Ta luôn có và .
Mặt khác
Trong (P), ; do đó . Lúc này (P) ở vị trí (P0) ⊥ IA tại A.
Vectơ pháp tuyến của (P0) là , cùng phương với .
Phương trình của mặt phẳng (P0) là: .
Ví dụ 14: Trong không gian với hệ tọa độ , cho đường thẳng và điểm . Viết phương trình mặt phẳng chứa sao cho khoảng cách từ đến là lớn nhất.
• PT mặt phẳng (P) có dạng: .
(P) có VTPT , d đi qua điểm và có VTCP .
Vì (P) d nên . Xét 2 trường hợp:
TH1: Nếu b = 0 thì (P): . Khi đó: .
TH2: Nếu b 0. Chọn ta được (P): .
Khi đó:
Vậy . Khi đó: (P): .
Câu hỏi tương tự:
a) . ĐS:
b) . ĐS:
Ví dụ 15: Trong không gian toạ độ Oxyz, cho hai điểm và . Viết phương trình mặt phẳng đi qua sao cho khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng là lớn nhất.
• PT (P) có dạng: ,
;
Nếu B = 0 thì d(K, (P)) = 0 (loại)
Nếu thì
Dấu “=” xảy ra khi B = –C. Chọn C = 1. Khi đó PT (P): .
C – BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Phần I: 10 CÂU NHẬN BIẾT
A. B.
C. D. .
A. B. C. D.
A. B. C. D.
A. B. C. D.
A. B. C. D.
A. và cắt nhau. B.
C. D.
A. B. C. D.
A. B. C. D.
A. B. C. D.
A. B. C. D.
Phần II: 15 CÂU THÔNG HIỂU
A. Giá của vuông góc với . B. là vectơ pháp tuyến của
C. là một vectơ khác . D. không phải là vectơ pháp tuyến của .
A. là một vectơ pháp tuyến của .
B. là một vectơ pháp tuyến của nếu không cùng phương.
C. là một vectơ pháp tuyến của khi và chỉ khi
D. là một vectơ pháp tuyến của khi cùng phương.
A. B. C. D.
A. B. C. D.
A. B. C. D.
A. B.
C. D.
A. B.
C. D.
A. B. C. D.
A. B. C. D.
A. B. C. D.
A. B.
C. D.
A. B. C. D.
A. B. C. D.
A. B. C. D.
A. B.
C. D.
Phần III: 15 CÂU VẬN DỤNG THẤP
A. B. C. D.
A. B. C. D.
A. B. C. D.
A. B.
C. D.
A. B. C. D.
A. Không tồn tại B. C. D.
A. B. C. D.
A. B. C. D.
A. B. C. D.
A. B.
C. D. hoặc
A. B. C. D.
A. B. C. D.
A. B.
C. D.
A. B. C. D.
A. B. C. D.
Phần IV: 10 CÂU VẬN DỤNG CAO
A. B. C. hoặc D. hoặc
A. B. C. D. hoặc
A. B. C. D.
A. B. C. D.
A. B. C. D.
A. B. C. D.
A. B. C. D.
A. B. C. D.
A. B. C. D.
A. B. C. D.
------------------------HẾT---------------------------
ĐÁP ÁN
Phần I: 10 CÂU NHẬN BIẾT
A. B.
C. D. .
Hướng dẫn giải:
Chọn đáp án D:
A. B. C. D.
Hướng dẫn giải: Chọn đáp án C
A. B. C. D.
Hướng dẫn giải: Chọn đáp án C
A. B. C. D.
Hướng dẫn giải: Chọn đáp án D
A. B. C. D.
Hướng dẫn giải: Chọn đáp án A
A. và cắt nhau. B. C. D.
Hướng dẫn giải: Vì nên . Chọn đáp án C
A. B. C. D.
Hướng dẫn giải: Mặt phẳng chứa trục có phương trình dạng: . Chọn đáp án A
A. B. C. D.
Hướng dẫn giải: Mặt phẳng song song với trục có phương trình dạng: . Chọn đáp án B
A. B. C. D.
Hướng dẫn giải: Mặt phẳng song song với mặt phẳng có phương trình dạng . Chọn đáp án D
A. B. C. D.
Hướng dẫn giải: Ta có . Chọn đáp án C
Phần II: 15 CÂU THÔNG HIỂU
A. Giá của vuông góc với . B. là vectơ pháp tuyến của
C. là một vectơ khác . D. không phải là vectơ pháp tuyến của .
Hướng dẫn giải:
Vì là vectơ pháp tuyến của nên cũng là vectơ pháp tuyến của . Chọn đáp án D
A. là một vectơ pháp tuyến của .
B. là một vectơ pháp tuyến của nếu không cùng phương.
C. là một vectơ pháp tuyến của khi và chỉ khi
D. là một vectơ pháp tuyến của khi cùng phương.
Hướng dẫn giải: Chọn đáp án B
A. B. C. D.
Hướng dẫn giải:
Ta có
Suy ra . Chọn đáp án B.
Phương án nhiễu:
A, C, D là các phương án gây nhiễu hoặc do tính toán sai.
A. B. C. D.
Hướng dẫn giải:
Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng là nên phương trình mặt phẳng là: . Chọn đáp án C.
Phương án nhiễu:
A. Nhầm tọa độ điểm thành tọa độ vectơ pháp tuyến.
B. Nhầm phương trình mặt phẳng vuông góc với thành phương trình mặt phẳng song song với
D. Một phương án gây nhiễu thêm.
A. B. C. D.
Hướng dẫn giải:
Phương trình mặt phẳng chứa trục là . Thay tọa độ vào pt được . Suy ra phương trình . Chọn đáp án C.
Phương án nhiễu:
A. Nhầm mặt phẳng chứa với mặt phẳng vuông góc với .
B. Nhầm vectơ pháp tuyến với điểm đi qua.
D. Một phương án gây nhiễu khi kiểm tra điểm đi qua.
A. B.
C. D.
Hướng dẫn giải:
Ta có vectơ pháp tuyến của và lần lượt là .
Suy ra vectơ pháp tuyến của là . Suy ra pt . Chọn C.
Phương án nhiễu:
A. Tính nhầm vectơ pháp tuyến thành .
B. Tính nhầm nên được vtpt .
D. Một phương án gây nhiễu thêm do nhầm như B.
A. B. C. D.
Hướng dẫn giải:
Trung điểm của là , vectơ pháp tuyến của mặt phẳng trung trực là nên phương trình mặt phẳng trung trực là . Chọn đáp án D.
Phương án nhiễu:
A, B. Tính được là vectơ pháp tuyến, nhưng lại thay điểm đi qua là hoặc .
C. Học sinh nghĩ mặt phẳng trung trực của phải chứa cả và nên thay cả tọa độ vào đều thỏa mãn.
A. B. C. D.
Hướng dẫn giải:
Dùng phương trình đoạn chắn ta được . Chọn đáp án D.
Phương án nhiễu:
A, B, C là các phương án gây nhiễu khi học sinh chỉ biết thử tọa độ điểm.
A. B. C. D.
Hướng dẫn giải:
Cách 1: Thay tọa độ vào các pt ta được đáp án C.
Cách 2: Mặt phẳng cắt các trục tọa độ tại các điểm nên phương trình là .
Phương án nhiễu:
A. Nhầm tọa độ hình chiếu trên mặt phẳng tọa độ với tọa độ hình chiếu trên các trục tọa độ.
B và D là các phương án gây nhiễu thêm.
A. B. C. D.
Hướng dẫn giải:
Vì (P) đi qua O nên loại A. Vì (P) song song với (Q) nên chọn được D.
A. B. C. D.
Hướng dẫn giải:
Vì nên phương trình của là .
Khoảng cách giữa và bằng .
Suy ra phương trình của là hoặc .
Phương án nhiễu:
A, B. Nhầm công thức tính khoảng cách không có dấu trị tuyệt đối trên tử thức.
D. Không biết công thức tính khoảng cách giữa hai mặt phẳng. Cộng thêm 3 vào pt của .
A. B. C. D.
Hướng dẫn giải:
Khoảng cách do đó cần tìm nhận làm vectơ pháp tuyến. Chọn đáp án D.
Phương án nhiễu:
Các phương án A, B, C đều gây nhiễu nếu dùng phép thử. Cả 4 đáp án đều thỏa mãn điều kiện đi qua . Việc thử bằng công thức khoảng cách sẽ mất nhiều thời gian.
A. B. C. D.
Hướng dẫn giải:
lần lượt có các vectơ chỉ phương là . Suy ra
Vì nên . Chọn ta được . Chọn đáp án D.
Phương án nhiễu:
A, B, C do tính sai công thức nên nhầm dấu.
A. B. C. D.
Hướng dẫn giải:
Gọi suy ra trọng tâm là .
Phương trình đoạn chắn của là: . Chọn đáp án C.
Phương án nhiễu:
A. Nhầm trọng tâm thành trực tâm của tam giác .
B. Nhầm A, B, C là hình chiếu của M trên các trục tọa độ.
D. Một phương án nhiễu dựa trên suy đoán trọng tâm thường gắn với tỉ lệ 1:1:1.
A. B. C. D.
Hướng dẫn giải:
M là trực tâm tam giác IJK suy ra hay có vectơ pháp tuyến là
Vậy phương trình mặt phẳng (P): . Chọn đáp án D.
Phương án nhiễu:
A. Nhầm trực tâm và trọng tâm. Suy ra .
B. Hiểu là hình chiếu của trên các trục tọa độ.
C. Một phương án gây nhiễu thêm.
Phần III: 15 CÂU VẬN DỤNG THẤP
A. B. C. D.
Hướng dẫn giải:
Gọi là hình chiếu của trên mặt phẳng . Ta có .
Để nhỏ nhất thì lớn nhất. Mặt khác nên lớn nhất bằng khi . Hay , nghĩa là có vectơ pháp tuyến là . Suy ra phương trình của là: . Chọn đáp án (C).
Phương án nhiễu:
A. Nhầm lẫn khi sử dụng bất đẳng thức Cô si: và dựa vào điều kiện xảy ra đẳng thức suy ra nhỏ nhất bằng khi .
Từ đó suy ra vectơ pháp tuyến là .
B và D là các phương án gây nhiễu thêm.
A. B. C. D.
Hướng dẫn giải:
Cách 1: Biểu thức tọa độ của phép đối xứng tâm là: thay vào pt của được
hay pt . Chọn đáp án C.
Cách 2: Ta có nên phương trình . Điểm . Điểm đối xứng của qua là . Vì nên .
Phương án nhiễu:
A, B, D là các phương án gây nhiễu.
A. B. C. D.
Hướng dẫn giải:
Cách 1: ,
suy ra .
Do đó pt . Chọn đáp án D.
Cách 2: Thay tọa độ các điểm vào phương trình của suy ra
Do đó . Chọn đáp án D.
Phương án nhiễu:
A. Do tính nhầm tích có hướng được vectơ pháp tuyến là nên pt .
B. Do giải hệ phương trình bằng MTBT nhưng quên chuyển các hệ số tự do sang bên phải dấu bằng nên kết quả đổi dấu
C. Một đáp án gây nhiễu thêm.
A. B. C. D.
Hướng dẫn giải:
Vì khoảng cách giữa hai tâm nên và cắt nhau theo một đường tròn. Mặt phẳng chứa đường tròn này là mặt phẳng đẳng phương của và .
Lấy phương trình trừ phương trình ta được . Chọn đáp án D.
Phương án nhiễu:
A, B, C đều có vectơ pháp tuyến cùng phương với nên không loại ngay được phương án nào cả.
Vấn đề tìm điểm giao của mặt phẳng với làm mất thời gian.
A. B. C. D.
Hướng dẫn giải:
(Q) đi qua A, B và vuông góc với (P) ⇒ (Q) có VTPT
⇒ . Chọn đáp án D.
Phương án nhiễu:
A. Thử tọa độ A và B thấy thỏa mãn.
B. Thử thấy vuông góc với .
C. Vội vàng chọn đáp án khi tính được .
A. Không tồn tại B. C. D.
Hướng dẫn giải:
Ta có đi qua có vectơ chỉ phương .
đi qua có vectơ chỉ phương .
Vì và cùng phương, và không cùng phương nên .
Vectơ pháp tuyến của là . Suy ra phương trình là: . Chọn (D).
Phương án nhiễu:
A. Do tính nên kết luận không tồn tại .
B. Thay nhầm tọa độ vectơ chỉ phương bằng tọa độ điểm đi qua:
C. Vì nên chọn luôn .
A. B. C. D.
Hướng dẫn giải:
(S) có tâm I(1; –2; –1), bán kính R = 3. (P) chứa Ox ⇒ (P): ay + bz = 0.
Mặt khác đường tròn giao tuyến có bán kính bằng 3 cho nên (P) đi qua tâm I.
Suy ra: –2a – b = 0 b = –2a (a0) ⇒ (P): y – 2z = 0. Chọn đáp án A.
Phương án nhiễu:
B. Nhầm mặt phẳng chứa trục là:
C. Tính nhầm hệ số của và thành .
D. Một phương án gây nhiễu thêm.
A. B. C. D.
Hướng dẫn giải:
qua và có , qua và có .
, đồng phẳng.
(P) có VTPT và đi qua M1 nên có phương trình .
Khoảng cách . Chọn đáp án A.
Phương án nhiễu:
B. Tính sai vectơ pháp tuyến thành nên được pt
C, D là các phương án gây nhiễu thêm.
A. B. C. D.
Hướng dẫn giải:
(S) có tâm I(1; 1; 2), bán kính . d có VTCP .
(P) // d, Ox ⇒ (P) có VTPT ⇒ PT của (P) có dạng: .
(P) tiếp xúc với (S) ⇔ ⇔ ⇔ ⇔
⇒ (P): hoặc (P): .
Vì điểm và nên mặt phẳng cần tìm là
Phương án nhiễu:
A: Thử bằng máy tính thấy
C. Quên kiểm tra tính song song của (P) và d.
D. Tính nhầm được .
A. B. C. D. hoặc
Hướng dẫn giải:
Do (β) // (α) nên (β) có phương trình 2x + 2y – z + D = 0 (D17)
(S) có tâm I(1; –2; 3), bán kính R = 5. Đường tròn có chu vi 6π nên có bán kính r = 3.
Khoảng cách từ I tới (β) là h =
Do đó
Vậy (β) có phương trình . Suy ra . Chọn C.
Phương án nhiễu:
A. Không để ý trong phương trình .
B. Không để ý đến phương trình nên từ pt suy ra .
D. Không để ý điều kiện song song của và dẫn đến không có điều kiện .
A. B. C. D.
Hướng dẫn giải:
PT mặt phẳng (P) qua O nên có dạng: (với ).
Vì (P) ⊥ (Q) nên: ⇔ (1)
⇔ ⇔ (2)
Từ (1) và (2) ta được: ⇔
Từ (3): B = 0 ⇒ C = –A. Chọn A = 1, C = –1 ⇒ (P):
Từ (4): 8A + 5B = 0. Chọn A = 5, B = –8 ⇒ C = 3 ⇒ (P): . Chọn đáp án C.
Phương án nhiễu:
A, B, D là các phương án gây nhiễu về mặt hình thức, hoặc làm tốn thời gian khi sử dụng cách thử các điều kiện trong đề bài.
A. B. C. D.
Hướng dẫn giải:
Cách 1: PT mặt phẳng (P) có dạng: .
Ta có:
+ Với (P): .
+ Với (P): .
Cách 2: Ta có , . Trung điểm của là .
Mặt phẳng đi qua và cách đều nên:
TH1: chứa và song song với
TH2: đi qua 3 điểm
Phương án nhiễu:
A: Chỉ xét được TH1.
B. D là các phương án gây nhiễu thêm.
A. B. C. D.
Hướng dẫn giải:
Cách 1: Ta có đi qua A(2;2;3), có , đi qua và có .
Do (P) cách đều nên (P) song song với
PT mặt phẳng (P) có dạng:
Do (P) cách đều suy ra
Phương trình mặt phẳng (P):
Cách 2: Ta có đi qua A(2;2;3), có , đi qua và có .
Do (P) cách đều nên (P) song song với
Mặt khác (P) đi qua trung điểm của đoạn là nên pt (P) là:
Phương án nhiễu:
A, B, C là các phương án nhiễu về hình thức hoặc do tính sai tích có hướng.
A. B. C. D.
Hướng dẫn giải:
Ta có .
Suy ra lớn nhất bằng khi hay .
Suy ra .
Ta có đi qua và có vtcp là .
. Suy ra
. Suy ra pt .
Phương án nhiễu:
B. Mặt phẳng này đi qua và vuông góc với nên nếu thử tính khoảng cách thì được kết quả bằng .
C. Là mặt phẳng chứa A và d.
D. Một phương án gây nhiễu thêm. Đây là mặt phẳng qua và vuông góc với .
A. B. C. D.
Hướng dẫn giải:
Gọi H là hình chiếu của A trên d ⇒ d(d, (P)) = d(H, (P)). Giả sử điểm I là hình chiếu của H lên (P), ta có HI lớn nhất khi . Vậy (P) cần tìm là mặt phẳng đi qua A và nhận làm VTPT ⇒ (P): .
Phương án nhiễu:
B, C, D là các phương án nhiễu làm mất nhiều thời gian để thử các điều kiện nếu chọn cách thử.
C. Nhầm mặt phẳng song song với d thành mặt phẳng vuông góc với d
D. Nếu tính khoảng cách thì đáp án D cho kết quả lớn nhất, tuy nhiên mặt phẳng ở đáp án D không đi qua A.
Phần IV: 10 CÂU VẬN DỤNG CAO
A. B. C. hoặc D. hoặc
Hướng dẫn giải:
(S) có tâm I(–1; 2; 0) và bán kính R = 3; (P) có VTPT .
PT (Q) đi qua M có dạng:
(Q) tiếp xúc với (S) (*)
(**)
Từ (*), (**)
Với . Chọn B = 1, A = 2, C = –2 PT (Q):
Với . Chọn B = –7, A = 4, C = –4 PT (Q):
Chọn đáp án C.
Phương án nhiễu:
A. Vì nên dự đoán vectơ pháp tuyến của là .
B và D là các phương án gây nhiễu thêm.
A. B. C. D. hoặc
Hướng dẫn giải:
Giả sử PT mặt phẳng (R): .
Ta có: (1);
(2)
Từ (1) và (2)
Với : chọn PT mặt phẳng (loại)
Với : chọn PT mặt phẳng (thỏa mãn)
Suy ra . Chọn đáp án A.
Phương án nhiễu:
B. Thay sai điểm .
C. Chỉ giải được cho pt .
D. Không loại được pt .
A. B. C. D.
Hướng dẫn giải:
Ghi nhớ: Góc giữa và lớn nhất bằng và nhỏ nhất bằng góc giữa và .
Gọi , , , lần lượt là hình chiếu của trên và .
Khi đó góc giữa và bằng , góc giữa và bằng .
Vì nên , suy ra
Do đó . Suy ra nhỏ nhất bằng khi hay .
Suy ra hay vectơ pháp tuyến của là vectơ chỉ phương của .
Do đó ta có và .
Cụ thể: Ta có đi qua và có vectơ chỉ phương . Mặt phẳng có vectơ pháp tuyến .
Suy ra . .
Vậy . Chọn đáp án A.
Phương án nhiễu:
B. Tính tích có hướng một lần đã cho là vectơ pháp tuyến của (P) (Trường hợp này góc là lớn nhất ).
C. Nếu thử bằng cách tính góc giữa hai mặt phẳng thì đáp án này cho góc nhỏ nhất bằng .
D. Phương án nhiễu cho việc thử xem mặt phẳng có chứa đường thẳng hay không.
A. B. C. D.
Hướng dẫn giải:
Từ điểm bất kỳ trên kẻ đường thẳng song song với . Lấy thuộc không thuộc . Gọi lần lượt là hình chiếu của trên và . Gọi lần lượt là góc giữa và , và .
Ta có suy ra .
Do đó lớn nhất bằng khi hay .
Ta có đi qua và có VTCP . có vectơ chỉ phương .
Do đó vectơ pháp tuyến của mặt phẳng là .
Vectơ pháp tuyến của là .
Phương trình mặt phẳng (P): .
Phương án nhiễu:
B. Do nghĩ góc giữa và lớn nhất bằng khi . Do đó suy ra phương trình của . Suy ra .
C. Sau khi tính tích có hướng của và được thì nghĩ đó là vectơ pháp tuyến của nên được pt
D. Sau khi viết được pt thì vội vàng tính
A. B. C. D.
Hướng dẫn giải:
Để đường tròn giao tuyến có bán kính nhỏ nhất thì khoảng cách lớn nhất. Mà nên lớn nhất khi hay mặt phẳng chứa và vuông góc với .
Suy ra .
Ta có .
Suy ra .
Do đó phương trình của . Suy ra . Chọn đáp án B.
Phương án nhiễu:
A, D là các phương án gây nhiễu thêm.
C. Nhầm là vectơ pháp tuyến của . Do chỉ tính theo quán tính một lần tích có hướng thì công nhận luôn là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng cần tìm. Do đó được .
A. B. C. D.
Hướng dẫn giải:
Vì (Q) // (P) nên (Q): . Giả sử
.
. Chọn đáp án B.
Phương án nhiễu:
A: Sau khi tìm được pt thì vội vàng tính .
C, D là các phương án nhiễu thêm.
A. B. C. D.
Hướng dẫn giải:
Giá sử .
Khi đó PT mặt phẳng (P) có dạng: .
Ta có: (1); (2)
(1) ≥
Dấu "=" xảy ra (P):
Suy ra
Phương án nhiễu:
B, C, D do cộng sai .
A. B. C. D.
Hướng dẫn giải:
Giả sử ta xác định được mặt phẳng (P) thỏa mãn yêu cầu bài toán. Gọi H, K lần lượt là hình chiếu của A, B trên (P). Ta có :
Mà . Như vậy dấu đẳng thức ở (1) phải xảy ra
Điều đó tương đương với tại điểm H thỏa mãn
Gọi
Vậy phương trình mặt phẳng (P) là mặt phẳng đi qua H nhận làm vtpt, nên có phương trình . Suy ra điểm thuộc .
Chọn đáp án D.
Phương án nhiễu:
A, B, C là các phương án gây nhiễu thêm.
A. B. C. D.
Hướng dẫn giải:
.
. Suy ra . Chọn đáp án D.
Phương án nhiễu:
A, B, C là các phương án gây nhiễu thêm.
A. B. C. D.
Hướng dẫn giải:
Dễ dàng suy ra được tọa độ tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện là
.
Từ giả thiết . Do đó thuộc mặt phẳng cố định . Suy ra . Chọn A.
Phương án nhiễu:
B, C. Vì nên nếu HS không biết làm có thể chọn thiên về số và .
D. Do HS có thể nhầm pt là lấy ngay từ giả thiết, do không tìm được đúng tọa độ điểm .
----------------------------------------------------Hết----------------------------------------------------
Xem thêm các bài tiếp theo bên dưới