Công thức toán học không thể tải, để xem trọn bộ tài liệu hoặc in ra làm bài tập, hãy tải file word về máy bạn nhé
PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG
Câu 1: Trong không gian Oxyz, một đường thẳng (d) có:
A. 1 vectơ chỉ phương duy nhất B. 2 vectơ chỉ phương
C. 3 vectơ chỉ phương D. Vô số vectơ chỉ phương.
Câu 2: Trong không gian Oxyz, đường thẳng (d) qua và có một vectơ chỉ phương với có phương trình chính tắc là
A. B.
C. D.
Câu 3: Trong không gian Oxyz, đường thẳng (d) có phương trình tổng quát là:
với:
A. thỏa , .
B.
C.
D.
Câu 4: Cho hai đường thẳng trong không gian Oxyz:,. Với . Gọi và . (D) và (d) cắt nhau khi và chỉ khi:
A. B.
C. D.
Câu 5: Cho hai đường thẳng trong không gian Oxyz:,. Với . Gọi và . (D) và (d) song song khi và chỉ khi:
A. B.
C. D.
Câu 6: Cho hai đường thẳng trong không gian Oxyz:,. Với . Gọi và . (D) và (d) chéo nhau khi và chỉ khi:
A. B.
C. D.
Câu 7: Cho mặt phẳng (P): và đường thẳng . Câu nào sau đây sai?
A. cắt
B.
C.
D. và
Câu 8: Góc của đường thẳng : và mặt phẳng tính bởi công thức nào sau đây?
A. B.
C. D.
Câu 9: Để tính khoảng cách từ điểm đến đường thẳng , một học sinh lý luận qua các giai đoạn sau:
I. Vẽ MH vuông góc với (D) tại H. Ta có: vectơ chỉ phương của (D) là:
II. cùng phương với , ta có:
Diện tích tam giác AMH:
III. Dùng tích hữu hướng, ta có diện tính tam giác AMH:
Từ và , ta có :
Vậy
Lý luận trên đúng hay sai, nếu sai thì sai ở đoạn nào?
A. Chỉ I B. Chỉ II C. Chỉ III D. Chỉ II và III
Câu 10: Cho hai đường thẳng chéo nhau và với ; và Khoảng cách hay đoạn vuông góc chung giữa và tính bởi công thức nào sau đây?
A. B.
C. D.
Câu 11: Cho hai mặt phẳng Đường thẳng qua song song với và
A. có một vec-tơ chỉ phương là
B. song song với mặt phẳng
C. qua điểm
D. vuông góc với mặt phẳng
Câu 12: Cho đường thẳng có một vec-tơ chỉ phương là:
A. B. C. D. Hai câu A và B
Câu 13: Viết phương trình tham số của đường thẳng qua hai điểm
A. B.
C. D. Ba câu A, B và C
Câu 14: Viết phương trình tham số của đường thẳng (d) qua điểm và song song với đường thẳng MN với
A. B.
C. D. Hai câu A và B
Câu 15: Hai đường thẳng : và : cắt nhau tại điểm
A. Tọa độ của A là:
A. B. C. D.
Câu 16: Viết phương trình tham số của đường thẳng (D) qua và song song với trục
A. B. C. D. Hai câu A và C
Câu 17: Viết phương trình tham số của đường thẳng (D) qua và song song với đường thẳng
A. B.
C. D. Hai câu A và B
Câu 18: Viết phương trình tham số của đường thẳng (D) qua và song song với đường thẳng
A. B.
C. D. Hai câu A và C
Câu 19: Viết phương trình tham số của đường thẳng (D) qua và vuông góc với mặt phẳng .
A. B.
C. D. Ba câu A, B và C.
Câu 20: Viết phương trình tham số của đường thẳng (D) qua và song song với đường thẳng:
A. B.
C. D. Hai câu A và B
Câu 21: Đường thẳng (D): có phương trình tham số là:
A. B.
C. D.
Câu 22: Tìm tọa độ giao điểm của hai đường thẳng:
A. B. C. D.
Câu 23: Viết phương trình tham số của đường thẳng
A. B.
C. D. Ba câu A, B và C
Câu 24: Hai đường thẳng và cắt nhau tại M có tọa độ
A. B. C. D.
Câu 25: Cho hai đường thẳng
Viết phương trình tổng quát của mặt phẳng qua và song song với .
A. B. C. D.
Câu 26: Viết phương trình tham số của đường thẳng qua và vuông góc với hai đường thẳng
A. B.
C. D.
Câu 27: Cho tam giác ABC có Viết phương trình tham số của trung tuyến AM:
A. B.
C. D. Hai câu A và B
Câu 28: Cho tam giác ABC có Viết phương trình chính tắc của cạnh AB.
A. B.
C. D. Ba câu A, B và C đúng.
Câu 29: Cho tam giác ABC có Viết phương trình tổng quát của cạnh AC.
A. B. C. D. Hai câu A và B
Câu 30: Cho tam giác ABC có Phương trình tổng quát của đường cao AH.
A. . B. .
C. . D. Hai câu A và B
Câu 31: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng .
A. B.
C. D.
Câu 32: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng qua và song song với đường thẳng AB với .
A. B.
C. D.
Câu 33: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng qua và song song với đường thẳng
A. B. C. D. Hai câu A và C.
Câu 34: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng qua và song song với đường thẳng .
A. B. C. D. Hai câu A và B
Câu 35: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng qua và vuông góc với mặt phẳng
A. B. C. D.
Câu 36: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng qua và vuông góc với trục tại H.
A. B.
C. D.
Câu 37: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng qua và vuông góc với mặt phẳng
A. B. C. D. Hai câu B và C.
Câu 38: Viết phuong trình tổng quát của đường thẳng qua và song song với đường thẳng
A. B. C. D. Hai câu A và B
Câu 39: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng là giao tuyến của hai mặt phẳng và .
A. B.
C. D.
Câu 40: Cho tam giác ABC có . Viết phương trình của đường phân giác trong BD của góc B.
A. B.
C. D.
Câu 41: Cho tam giác ABC có . Viết phương trình tổng quát của đường trung trực (d) của cạnh BC của tam giác ABC.
A. B.
C. D.
Câu 42: Viết phương trình tổng quát của mặt phẳng (P) qua và đường thẳng
A. B. C. D.
Câu 43: Viết phương trình tổng quát của mặt phẳng (P) song song và cách đều hai đường thẳng và
A. B. C. D.
Câu 44: Viết phương trình tổng quát của mặt phẳng (P) song song và cách đều hai đường thẳng và
A. B. C. D.
Câu 45: Đường thẳng có phương trình tham số là:
A. B. C. D. Hai câu A và B
Câu 46: Hai đường thẳng .
A. Song Song B. Trùng nhau C. Chéo nhau D. Cắt nhau
Câu 47: Hai dường thẳng
A. Song song B. Chéo nhau C. Cắt nhau D. Trùng nhau
Câu 48: Hai đường thẳng và
A. Chéo nhau B. Cắt nhau C. Song Song D. Trùng nhau
Câu 49: Đường thẳng cắt trục y’Oy tại:
A. B. C. D.
Câu 50: Với giá trị nào của m thì đường thẳng cắt trục z’Oz?
A. -2 B. 5 C. 11 D. 3
Câu 51: Đường thẳng và mặt phẳng :
A. Song song B. Vuông góc C. Cắt nhau D. (D) chứa trong (P)
Câu 52: Mặt phẳng và đường thẳng :
A. Cắt nhau B. Vuông góc C. Song song D. Chéo nhau
Câu 53: Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng sau song song?
A. 0 B. 2 C. D. 6
Câu 54: Với giá trị nào của a thì đường thẳng song song với mặt phẳng
A. 5 B. -5 C. -3 D. 3
Câu 55: Với giá trị nào của m và n thì đường thẳng song song với mặt phẳng
A. B. C. D.
Câu 56: Với giá trị nào của m thì đường thẳng vuông góc với mặt phẳng
A. B. C. D.
Câu 57: Tính khoảng cách giữa và .
A. B. C. D.
Câu 58: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng vuông góc chung của và .
A. B. C.
D. E. Đáp số khác.
Câu 59: Cho hình hộp chữ nhật có trong hệ trục sao cho trùng với lần lượt trùng với . Gọi lần lượt là trung điểm . Tọa độ trọng tâm của là:
A. B. C. D.
Câu 60: Cho hình hộp chữ nhật có trong hệ trục sao cho trùng với lần lượt trùng với . Gọi lần lượt là trung điểm . Viết phương trình tham số đường chéo .
A. B.
C. D. Cả ba câu A, B và C.
Câu 61: Cho hình hộp chữ nhật có trong hệ trục sao cho trùng với lần lượt trùng với . Gọi lần lượt là trung điểm . Viết phương trình tổng quát của đường thẳng .
A. B.
C. D.
Câu 62: Cho hình hộp chữ nhật có trong hệ trục sao cho trùng với lần lượt trùng với . Gọi lần lượt là trung điểm . Tính khoảng cách từ đến đường chéo .
A. B.
C. D.
Câu 63: Cho hình hộp chữ nhật có trong hệ trục sao cho trùng với lần lượt trùng với . Gọi lần lượt là trung điểm . Tính khoảng cách giữa và .
A. B. C. D.
Câu 64: Cho hình hộp chữ nhật có trong hệ trục sao cho trùng với lần lượt trùng với . Gọi lần lượt là trung điểm . phải thỏa mãn điều kiện nào để và vuông góc?
A. B. C. D.
Câu 65: Cho hình hộp chữ nhật có trong hệ trục sao cho trùng với lần lượt trùng với . Gọi lần lượt là trung điểm . Viết phương trình tổng quát của giao tuyến của mặt phẳng và
A. B.
C. D.
Câu 66: Tính góc của hai đường thẳng và
.
A. B. C. D.
Câu 67: Đường thẳng vuông góc với đường thẳng nào sau đây ?
A. B.
C. D. Hai câu A và B
Câu 68: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng qua cắt đường thẳng và vuông góc đường thẳng
A. B.
C. D.
Câu 69: Hai đường thẳng và cắt nhau tại .Tọa độ của là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 70: Hai đương thẳng : và : cắt nhau tại .
Tọa độ điểm C là:
A. B. C. D. .
Câu 71: Cho đường thẳng : .Tìm kết quả sai:
A. B. C. D.
Câu 72: khoảng cánh giữa hai đường thẳng :
và là:
A. B. C. D.
Câu 73: Cho hai đường thẳng : và
Tìm câu đúng :
A. và chéo nhau . B. và vuông góc nhau.
C. và song song với nhau . D. và trùng nhau.
Câu 74: Cho 2 đương thẳng và
Mặt phẳng chứa và song song với có phương trình tổng quát :
A. B. C. D.
Câu 75: Cho điểm và đường thẳng : . Gọi là điểm đối xứng của A qua . Tọa độ điểm là:
A. B. C. D.
Câu 76: Cho hai đương thẳng chéo nhau và
Mặt phẳng song song và cách đều và có phương trình tổng quát:
A. B. C. D. .
Câu 77: Cho hai đường thẳng : và .
Chọn câu trả lời đúng :
A. và cắt nhau. B. và vuông góc nhau.
C. và trùng nhau . D. và chéo nhau.
Câu 78: Cho điểm và đương thẳng .Mặt phẳng chứa điểm A và có phương trình tổng quát là :
A. B.
C. D. .
Câu 79: Cho điểm và đường thẳng :
Điểm đối xứng với qua đường thẳng có tọa độ :
A. B. C. D. .
Câu 80: Cho hai đương thẳng : và
Khoảng cách giữa và là:
A. B. C. D.
Câu 81: Cho đường thẳng và điểm .Điểm K đối xứng với điểm I qua đường thẳng có tọa độ :
A. B. C. D.
Câu 82: Cho ba điểm .Gọi H là hình chiếu vuông góc của C lên AB .Tọa độ điểm H là:
A. B. C. D. .
Câu 83: Cho điểm và đường thẳng .Gọi H là hình chiếu vuông góc của I lên đương thẳng .Tìm tọa độ H là:
A. B. C. D.
Câu 84: Cho điểm và mặt phẳng Gọi A’ là điểm đối xứng của A qua .Tọa độ điểm A’ là :
A. B. C. D.
Câu 85: Cho các điểm , với là các số dương thay đổi,nhưng luôn thỏa Mặt phẳng sẽ luông đi qua một điểm cố định I.Tọa độ điểm cố định đó là:
A. B. C. D.
Câu 86: Cho ba điểm .Khoảng cách từ C đến đường thẳng AB bằng:
A. B. C. D.
Câu 87: Cho hai đường thẳng:
và mặt phẳng .
Hình chiếu của theo phương của lên mặt phẳng có phương trình tổng quát:
A. B.
C. D.
Câu 88: Hai đường thẳng : và cắt nhau tại .Tọa độ của A là:
A. B. C. D. .
Câu 89: Cho hai đường thẳng (d1) và d2 cắt nhau tại . Tọa độ của A là:
A. B. C. D.
-----------------------------------------------
Câu 90: (ĐỀ THI THPT QUỐC GIA 2019) Trong không gian Oxyz cho cho các điểm A(2; -1; 0), B(1; 2; 1), C(3; -2; 0), D(1; 1; -3). Đường thẳng đi qua D vuông góc với mặt phẳng (ABC) có phương trình là
A. B. C. D.
ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI
Câu 1: Chọn D
Câu 2: A đúng. Chọn A
Câu 3: A đúng. Chọn A
Câu 4:
và cùng nằm trong một mặt phẳng và cắt nhau.
Chọn B
Câu 5:
và cùng nằm trong một mặt phẳng và cùng phương và và song song.
Chọn A
Câu 6:
và chéo nhau.
Chọn D
Câu 7:
Chọn C
Câu 8:
B đúng
Chọn B
Câu 9: Sai ở giai đoạn II, vì thì
Chọn C
Câu 10:
C đúng
Chọn C
Câu 11:
song song với và Một vectơ chỉ phương của là:
Pháp vectơ của :
cùng phương với
vuông góc với .
Chọn D
Câu 12:
Pháp vectơ của hai mặt phẳng và
là
Vectơ chỉ phương của là
Chọn D
Câu 13:
Một vectơ chỉ phương của
Chọn D
Câu 14:
Một vectơ chỉ phương của
Chọn C
Câu 15: Từ phương trình của ,tính x,y theo z được .Thế vào phương trình của , được , từ đó .
.Vậy chọn A .
Câu 16:
Vectơ chỉ phương của
Chọn A
Câu 17:
nên một vectơ chỉ phương của
Chọn D
Câu 18:
nên một vectơ chỉ phương của
Chọn B
Câu 19:
nên một vectơ chỉ phương của
Chọn E
Câu 20:
Hai pháp vectơ của hai mặt phẳng và là
nên vectơ chỉ phương của
Chọn D
Câu 21:
qua và có vectơ chỉ phương là
Chọn C
Câu 22:
Thay vào , ta có:
Tọa độ giao điểm của và
Chọn B
Câu 23:
Hai pháp vectơ của hai mặt phẳng là: .
Một vectơ chỉ phương của
Cho
Chọn A
Câu 24:
cắt tại
Vậy
Chọn C
Câu 25:
Hai vectơ chỉ phương của
Pháp vectơ của
Chọn B
Câu 26:
Hai vectơ chỉ phương của và
Một vectơ chỉ phương của
Chọn D
Câu 27:
Trung điểm M của BC:
Một vecto chỉ phương của AM:
Chọn A
Câu 28:
Một vecto chỉ phương của AB:
Chọn D
Câu 29:
Phương trình chính tắc của AC:
Chọn D
Câu 30:
Phá vecto của mặt phẳng (ABC):
và
Phương trình chính tắc của
Chọn B
Câu 31:
Phương trình chính tắc của
Chọn C
Câu 32:
Một vecto chỉ phương của
Phương trình chính tắc của
Chọn A
Câu 33:
Một vecto chỉ phương của
Phương trình chính tắc của
Chọn D
Câu 34:
Một vecto chỉ phương của
Phương trình chính tắc của
Chọn D
Câu 35:
nên là giao tuyến của hai mặt phẳng và qua B và vuông góc với
Chọn B
Câu 36:
Một vecto chỉ phương của
Phương trình tổng quát của
Chọn C
Câu 37:
Một vecto chỉ phương của
Phương trình chính tắc của
Chọn E
Câu 38:
Hai pháp vecto của hai mặt phẳng: và là
Một vecto chỉ phương của
Phương trình chính tắc của
Chọn D
Câu 39:
cắt Ox và Oy tại và Moojt vecto chir phuonwg cuar
Chọn A
Câu 40:
D chia CA theo tỷ số
Ta có
Nên
Chọn A
Câu 41:
Pháp vecto của mặt phẳng là
Phương trình
Trung điểm M của BC:
Phương trình mặt phẳng trung trực của cạnh BC:
Chọn C
Câu 42:
Một vecto chỉ phương của
Vecto chỉ phương thứ hai của
Một pháp vecto của
Chọn D
Câu 43:
qua và vecto chỉ phương
qua và vecto chỉ phương
Pháp vecto của
qua trung điểm của đoạn AB
Chọn D
Câu 44:
qua và có vecto chỉ phương
Cho
qua và có vecto chỉ phương
Pháp vecto của
qua trung điểm của đoạn MN.
Chọn B
Câu 45:
Cho
Hai pháp vecto của hai mặt phẳng là:
Chọn D
Câu 46:
và có vecto chỉ phương
và có vecto chỉ phương
và chéo nhau.
Chọn C
Câu 47:
qua và có vecto chỉ phương
qua và có vecto chỉ phương
và cùng phương và cùng phương.
không cùng phương với
Chọn A
Câu 48:
qua có vecto chỉ phương
Hai pháp vecto của hai mặt phẳng và là
Vecto chỉ phương của
Ta có: và tọa độ thỏa man phương trình của
Chọn D
Câu 49:
Cho
Vậy cắt tại
Chọn D
Câu 50:
Cho
Chọn B
Câu 51:
có vecto chỉ phương
có pháp vecto:
và cắt nhau.
Chọn C.
Chú ý: nếu đòi hỏi hính tọa độ giao điểm thì viết phương trình tham số của . Thay vào phương trình ta có Tọa độ giao điểm
Câu 52:
Pháp vecto của
Hai pháp vecto của hai mặt phẳng: và là:
Vecto chỉ phương của
Cho
và tọa độ của A không thỏa mãn phương trình của Vậy .
Chọn A
Câu 53:
qua và có vecto chỉ phương và
qua và có vecto chỉ phương
và
Chọn D
Câu 54:
Cho
Vecto chỉ phương của :
Pháp vecto của
và
Chọn B
Câu 55:
qua và có vecto chỉ phương
Vecto pháp tuyến của
Chọn D
Câu 56:
Vecto chỉ phương của
Vecto pháp tuyến của
và cùng phương:
Chọn C
Câu 57:
Chọn D
Câu 58:
Chọn B
Câu 59:
Ta có:
Chọn D
Câu 60:
Ta có :
hay
Chọn D
Câu 61:
Ta có:
Chọn B
Câu 62:
Ta có:
Chọn C
Câu 63:
Câu 64:
Chọn D
Câu 65:
Chọn B
Câu 66:
và có vec-tơ chỉ phương
Chọn E
Câu 67:
Hai pháp vec-tơ của hai mặt phẳng là
có vec-tơ chỉ phương
có vec-tơ chỉ phương
có vec-tơ chỉ phương
Chọn E
Câu 68:
qua có vec-tơ chỉ phương
Pháp vec-tơ của mặt phẳng (P) chứa A và
Vec-tơ chỉ phương của là pháp vec-tơ của mặt phẳng qua A và vuông góc với
Chọn C
Câu 69: Viết phương trình thành dạng tham số :
Thế theo vào phương trình được .
cắt tại .Vậy chọn C.
Câu 70: Hệ phương trình có nghiệm .
Từ đó có .
Vậy chọn B.
Câu 71: có 1 vectơ chỉ phương là nên trong thì vectơchỉ phương là không cùng phương với .
Vậy D là câu sai.
Câu 72: chuyển về dạng tham số :để biết và vectơ chỉ phương của : .
Chuyển về dạng tham số : để biết và
vectơ chỉ phương của
Khoảng cách và .
Vậy chọn B.
Câu 73: chuyển đường thẳng và về dạng tham số “
có vectơ chỉ phương và qua .
có vectơ chỉ phương
và hệ phương trình vô nghiệm.
// .Vậy chọn C.
Câu 74: Phương trình cho và vectơ chỉ phương của :
.
Phương trình cho vectơ chỉ phương của là .
Gọi là điểm bất kỳ thuộc mặt phẳng thì :
;.
Vậy chọn D.
Câu 75: Đưa phương trình về dạng tham số:
Gọi là mặt phẳng qua A và vuông góc với .
Phương trình có dạng , qua A nên
Phương trình : .
Thế từ phương trình vào phương trình được
I là trung điểm của nên:
. Vậy chọn B.
Câu 76: Phương trình cho biết và có vectơ chỉ phương .
Chuyển về dạng tham số : để có và vectơ chỉ phương .
Gọi I là trung điểm thì , bất kỳ .
là phương trình của mặt phẳng .
Vậy chọn C.
Câu 77: Phương trình cho và vectơ chỉ phương của :
.
Phương trình cho và vectơ chỉ phương của :
.
; .
và chéo nhau .
Vậy chọn D.
Câu 78:Phương trình cho và vectơ chỉ phương của :
.
;
Gọi , .
là phương trình của .
Vậy chọn D.
Câu 79: chuyển về dạng tham số :
Mặt phẳng có vectơ chỉ phương của có dạng :
, cho qua P tính được .
: .thế theo từ phương trình của vào phương trình được
Giao điểm I của và là .
I là trung điểm của PP’ nên
Vậy chọn C.
Câu 80: Chuyển về phương trình tham số:
Phương trình cho biết và có vectơ chỉ phương của là
Phương trình cho biết vf vectơ chỉ phương của là:
.
Khoảng cách giữa và là .
Vậy chọn B.
Câu 81: có vectơ chỉ phương .Xét mặt phẳng .
nên
Thế theo vào phương trình được
cắt tại .
M là trung điểm của IK nên
Vậy chọn D.
Câu 82: Đương thẳng có phương trình tham số
( là vectơ chỉ phương )
Gọi là mặt phẳng chứa C và vuông góc với AB.Phương trình có dạng :
.
.
Phương trình : .
Thế theo từ phương trình tham số của AB được có tọa độ : .
Vậy chọn D.
Câu 83: chuyển phương trình về dạng tham số :
có vectơ chỉ phương là
Phương trình mặt phẳng vuông góc với có dạng .
tính ra .
Phương trình
Thế từ phương trình tham số của vào phương trình được Giao điểm của và là .
H chính là hình chiếu của I lên .
Vậy chọn A.
Câu 84: Phương trình tham số của đường thẳng qua A vuông góc với : .Thế theo vào phương trình của được .
Thế vào phương trình của được guao điểm I của và :
.
I là trung điểm của nên:
.Vậy chọn A.
Câu 85: Có thể thành lập ngay phương trình tổng quát của mặt phẳng theo công thức phương trình theo đoạn chắn :
Giả thiết
Điểm
Mặt phẳng (ABC) luôn qua điểm cố định .
Vậy chọn C.
Câu 86: ; ; .
Khoảng cách cần tìm bằng :
Vậy chọn A.
Câu 87:
Vectơ chỉ phương của Vectơ chỉ phương của
Phương trình của mặt phẳng chứa và có phương của có dạng:
.
Điểm thuộc mặt phẳng này .
Giao tuyến của mặt phẳng này với mặt phẳng là hình chiếu của theo phương của lên
Vậy chọn C.
Câu 88: có dạng tham số : ; có dạng tham số :
Hệ phương trình : có nghiệm ,
cắt tại .
Vậy chọn B.
Câu 89:
Dễ thấy .
; .
là vectơ chỉ phương của ;
.
Phương trình mặt phẳng chứa và có dạng ,cho qua A được .
Vậy .
Vậy chọn C.
Câu 90: (ĐỀ THI THPT QUỐC GIA 2019) Trong không gian Oxyz cho cho các điểm A(2; -1; 0), B(1; 2; 1), C(3; -2; 0), D(1; 1; -3). Đường thẳng đi qua D vuông góc với mặt phẳng (ABC) có phương trình là
A. B. C. D.
VTCP của đường thẳng là
Suy ra đường thẳng có phương trình
+ Dựa vào VTCP của đường thẳng ta chọn phương án A hoặc C.
+ Thay vào (*) ta được x= 0; y = 0; z = -1 do đó đường thẳng đi qua điểm (0; 0; -1)
Vậy ta chọn phương án C.
Xem thêm các bài tiếp theo bên dưới