Công thức toán học không thể tải, để xem trọn bộ tài liệu hoặc in ra làm bài tập, hãy tải file word về máy bạn nhé
§➍. CÁC TẬP HỢP SỐ
Chương 1:
Tóm tắt lý thuyết
Ⓐ
| |
➋.Các tập con thường dùng của R: ⬧Khoảng:
⬧Đoạn:
⬧Nửa khoảng:
|
|
Phân dạng bài tập
Ⓑ
①. Dạng 1: Cho tập hợp viết dạng tính chất đặc trưng, viết tập đã cho dưới dạng khoảng; đoạn; nửa khoảng. ( hoặc ngược lại) |
🗵. Bài tập minh họa:
Câu 1: Sử dụng các kí hiệu khoảng, nửa khoảng, đoạn để viết tập hợp :
Ⓐ. Ⓑ.
Ⓒ. Ⓓ.
Lời giải
Chọn A
Câu 2: Cho các tập hợp: .
Hãy viết lại các tập hợp dưới kí hiệu khoảng, nửa khoảng, đoạn.
A. .
B. .
C. .
D. .
Lời giải:
Chọn A.
Ta có: .
Câu 3: Cho tập hợp: . Hãy viết lại tập hợp dưới kí hiệu khoảng, nửa khoảng, đoạn.
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Chọn A.
Câu 4: Cho các tập hợp: Hãy viết lại các tập hợp dưới kí hiệu khoảng, nửa khoảng, đoạn.
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Chọn D.
Ta có:
②. Dạng 2: Tìm giao, hợp, hiệu của hai tập hợp , ; và biểu diễn trên trục số. (, cho dưới dạng khoảng; đoạn; nửa khoảng; dạng tính chất đặc trưng). |
🗵. Bài tập minh họa:
Câu 1: Tập hợp D = là tập nào sau đây?
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn A. |
Câu 2: Cho tập hợp A = , B = . Khi đó là
A. B. (-1;5] C. D.
Lời giải
Chọn D. Ta có B = = |
Câu 3: Cho tập hợp D = , E = [-3; 1]. Khi đó là:
A. (-2;1] B. [-3;4] C. D.
Lời giải
Chọn B. Ta có D = = [-3;4] |
Câu 4: Cho tập hợp . Khi đó, tập là
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn C.
③. Dạng 3: Thực hiện hỗn hợp các phép toán giao, hợp, hiệu với nhiều tập hợp. |
🗵. Bài tập minh họa:
Câu 1: Cho , , . Câu nào sau đây đúng?
A. B.
C. D.
Lời giải
Chọn D .
Câu 2: Cho Tìm
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn D.
.
Câu 3: Cho ; ; . Khi đó là:
A. B.
C. D.
Lời giải
Chọn A.
Câu 4: Cho tập hợp , Tập là:
A. . B. .
C. . D.
Lời giải
Chọn C.
,
,
④. Dạng 4: Liệt kê các số tự nhiên( số nguyên) thuộc tập hợp của hai tập hợp , cho trước. |
🗵. Bài tập minh họa:
Câu 1: Cho tập hợp Khẳng định nào sau đây đúng?
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Chọn A.
Câu 2: Cho tập hợp Khẳng định nào sau đây đúng?
A. B.
C. D.
Lời giải
Chọn B.
Câu 3: Cho hai tập , .
Tất cả các số tự nhiên thuộc cả hai tập và là:
A. và B. C. D. Không có.
Lời giải
Chọn A.
⑤. Dạng 5: Cho tập hợp (dạng khoảng; đoạn; nửa khoảng) đầu mút có chứa tham số m. Tìm m thỏa điều kiện cho trước. |
🗵. Bài tập minh họa:
Câu 1: Cho số thực .Điều kiện cần và đủ để là
A. B.
C. D.
Lời giải
Chọn A
.
Câu 2: Cho hai tập khác rỗng A = (m - 1;4] và B = (-2;2m + 2] với m thuộc R. Xác định m để
A. B.
C. D.
Lời giải
Chọn A
ĐK:
Ta có
Kết hợp với điều kiện ta được
Câu 3: Cho hai tập khác rỗng A = (m - 1;4] và B = (-2;2m + 2] với m thuộc R. Xác định m để
A. B. .
C. . D.
Lời giải
Chọn D
ĐK:
Ta có
Kết hợp với điều kiện ta được
Câu 4: Cho hai tập hợp và . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để .
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn B.
Ta có .
Do đó, để .
Bài tập rèn luyện
Ⓒ
.
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. .
C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. .
C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. .
C. . D. .
A. . B. .
C. . D. .
A. . B. .
C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. .
C. . D. .
A. . B. .
C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. .
C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
1. 2. 3. 4.
Số khẳng định đúng là:
A. 2. B. 1. C. 0. D. 3.
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
BẢNG ĐÁP ÁN
1.B | 2.D | 3.A | 4.C | 5.B | 6.D | 7.C | 8.A | 9.A | 10.B |
11.B | 12.B | 13.D | 14.D | 15.D | 16.B | 17.B | 18.D | 19.C | 20.C |
21.B | 22.C | 23.A | 24.B | 25.A | 26.B | 27.A | 28.A | 29.B | 30.B |
31.D | 32.A | 33.A | 34.A | 35.D | 36.D | 37.B | 38.A | 39.B | 40.C |
Hướng dẫn giải
Câu 1:
Câu 2: Theo định nghĩa thì .
Câu 3: Ta có: .
Câu 4:
Câu 5:
Câu 6: .
Câu 7: Theo định nghĩa các tập số trên R: . Nên chọn C
Câu 8: Ta có:
Câu 9: Ta có nên .
Câu 10: Ta có nên đáp án A sai
Có nên B đúng và C sai
Có nên D sai
Câu 11: Biểu diễn hai tập hợp và ta được:
Vậy .
Câu 12:
Câu 13:
Biểu diễn tập hợp A và B trên trục số, ta chọn D.
Câu 14: Ta có và .
Câu 15: Ta có: , ,
Vậy đáp án D đúng.
Câu 16: .
Câu 17:
Có ;. Khi đó để.
Vậy .
Câu 18: Câu 19:
Ta có: .
Câu 20: Câu 21: Ta có: .
Câu 22: ⮚ nên A sai.
⮚ nên B sai.
⮚ nên C đúng.
⮚ nên D sai.
Câu 23:
Câu 24:
Câu 25: Ta có: .
Câu 26:
Câu 27: Ta có: .
.
Do đó: .
Câu 28:
Lời giải
Ta có : có phần tử là số nguyên.
Câu 29: Ta có: .
Câu 30: Ta có phần bù của trong là
Câu 31:
Lờigiải
+ Vì .
Vì .
+ Vậy .
Câu 32: Theo bài ra
Ta có nên khẳng định 1 đúng.
nên khẳng định 2 sai.
nên khẳng định 3 đúng.
nên khẳng định 4 sai.
Vậy số khẳng định đúng là 2.
Câu 33: Biểu diễn hai tập hợp và lên trục số ta có kết quả .
Câu 34:
Lời giải
Ta có : ; . Khi đó .
Câu 35:
Lời giải
Mệnh đề đúng: .
Câu 36: Để .
Vậy để thì .
Câu 37: là một khoảng
Câu 38: Do và nên các tập hợp và tồn tại và khác rỗng.
Ta có: khi .
Vậy: khi .
Câu 39: Để giao 2 tập khác rỗng thì điều kiện là
Câu 40: Vì suy ra
Xem thêm các bài tiếp theo bên dưới