Công thức toán học không thể tải, để xem trọn bộ tài liệu hoặc in ra làm bài tập, hãy tải file word về máy bạn nhé
ĐỀ THI THAM KHẢO TỐT NGHIỆP– NĂM HỌC 2019 – 2020 Môn: Toán Thời gian :90 phút (Không kể thời gian phát đề) |
Câu 1: Có bao nhiêu cách chọn hai học sinh từ một nhóm gồm 10 học sinh?
A. . B. . C. . D. .
Câu 2: Cho cấp số cộng với và . Công sai của cấp số cộng đã cho bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 3: Nghiệm của phương trình là
A. . B. . C. . D. .
Câu 4: Thể tích của khối lập phương cạnh bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 5: Tập xác định của hàm số là
A. . B. . C. . D. .
Câu 6: Hàm số là một nguyên hàm của hàm số trên khoảng nếu
A. . B. .
C. . D. .
Câu 7: Cho khối chóp có diện tích đáy và chiều cao . Thể tích của khối chóp đã cho bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 8: Cho khối nón có chiều cao và bán kính đáy . Thể tích của khối nón đã cho bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 9: Cho mặt cầu có bán kính . Diện tích của mặt cầu đã cho bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 10: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A. . B. . C. . D. .
Câu 11: Với là số thực dương tùy ý, bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 12: Diện tích xung quanh của hình trụ có độ dài đường sinh và bán kính đáy bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 13: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đạt cực đại tại điểm
A. . B. . C. . D. .
Câu 14: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình dưới?
A. . B. . C. . D. .
Câu 15: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là
A. . B. . C. . D. .
Câu 16: Tập nghiệm của bất phương trình là
A. . B. . C. . D. .
Câu 17: Cho hàm số có đồ thị trong hình vẽ bên. Số nghiệm của phương trình là
A. . B. . C. . D. .
Câu 18: Nếu thì bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 19: Số phức liên hợp của số phức là
A. . B. . C. . D. .
Câu 20: Cho hai số phức và . Phần thực của số phức bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 21: Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức là điểm nào dưới đây?
A. . B. . C. . D. .
Câu 22: Trong không gian , hình chiếu vuông góc của điểm trên mặt phẳng có tọa độ là
A. . B. . C. . D. .
Câu 23: Trong không gian , cho mặt cầu . Tâm của có tọa độ là
A. . B. . C. . D. .
Câu 24: Trong không gian , cho mặt phẳng . Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 25: Trong không gian , cho đường thẳng . Điểm nào dưới đây thuộc ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 26: Cho hình chóp có vuông góc với mặt phẳng , , tam giác vuông cân tại và (minh họa như hình bên). Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 27: Cho hàm số có bảng xét dấu của như sau:
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A. . B. . C. . D. .
Câu 28: Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn bằng:
A. . B. . C. . D. .
Câu 29: Xét các số thực thỏa mãn . Mệnh đề nào là đúng?
A. . B. . C. . D. .
Câu 30: Số giao điểm của đồ thị hàm số và trục hoành là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 31: Tập nghiệm của bất phương trình là
A. . B. . C. . D.
Câu 32: Trong không gian, cho tam giác vuông tại , và . Khi quay tam giác quanh cạnh góc vuông thì đường gấp khúc tạo thành một hình nón. Diện tích xung quanh của hình nón đó bằng
A. B. C. D.
Câu 33: Xét , nếu đặt thì bằng
A. . B. . C. . D.
Câu 34: Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường và được tính bởi công thức nào dưới đây?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 35: Cho hai số phức Phần ảo của số phức bằng
A. 4. B. . C. . D. .
Câu 36: Gọi là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình . Môđun của số phức bằng
A. 2. B. . C. . D. .
Câu 37: Trong không gian , cho điểm và đường thẳng . Mặt phẳng đi qua và vuông góc với có phương trình là
A. . B. . C. . D. .
Câu 38: Trong không gian , cho hai điểm và . Đường thẳng có phương trình tham số là
A. . B. . C. . D. .
Câu 39: Có 6 chiếc ghế được kê thành một hàng ngang, xếp ngẫu nhiên 6 học sinh, gồm 3 học sinh lớp A, 2 học sinh lớp B và 1 học sinh lớp C, ngồi vào hàng ghế đó, sao cho mỗi ghế có đúng 1 học sinh. Xác suất để học sinh lớp C chỉ ngồi cạnh học sinh lớp B bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 40: Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông tại , , vuông góc với mặt phẳng đáy và (minh họa như hình vẽ). Gọi là trung điểm của . Khoảng cách giữa hai đường thẳng và bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 41: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số sao cho hàm số đồng biến trên ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 42: Để quảng bá cho sản phẩm A, một công ty dự định tổ chức quảng cáo theo hình thức quảng cáo trên truyền hình. Nghiên cứu của công ty cho thấy: nếu sau lần quảng cáo được phát thì tỷ lệ người xem quảng cáo đó mua sản phẩm A tuân theo công thức . Hỏi cần phát ít nhất bao nhiêu lần quảng cáo để tỉ lệ người xem mua sản phẩm đạt trên ?
A. . B. . C. . D.
Câu 43: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau
Trong các số và có bao nhiêu số dương?
A. . B. . C. . D. .
Câu 44: Cho hình trụ có chiều cao bằng , Biết rằng khi cắt hình trụ đã cho bởi một mặt phẳng song song với trục và cách trục một khoảng bằng , thiết diện thu được là một hình vuông. Thể tích của khối trụ được giới hạn bởi hình trụ đã cho bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 45: Cho hàm số có và . Khi đó bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 46: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:
Số nghiệm thuộc đoạn của phương trình là
A. . B. . C. . D. .
Câu 47: Xét các số thực dương thỏa mãn và . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức thuộc tập hợp nào dưới đây?
A. . B. . C. . D. .
Câu 48: Cho hàm số ( là tham số thực). Gọi là tập hợp tất cả các giá trị của sao cho . Số phần tử của là
A. 6. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 49: Cho hình hộp có chiều cao bằng và diện tích đáy bằng Gọi và lần lượt là tâm của các mặt bên và . Thể tích của khối đa diện lồi có các đỉnh là các điểm và bằng
A. 27. B. 30. C. 18. D. 36.
Câu 50: Có bao nhiêu số nguyên sao cho tồn tại số thực thõa mãn ?
A. 3. B. 2. C. 1. D. Vô số.
----------HẾT----------
BẢNG ĐÁP ÁN
1 | A | 2 | A | 3 | A | 4 | B | 5 | C | 6 | C | 7 | D | 8 | A | 9 | C | 10 | C |
11 | D | 12 | D | 13 | D | 14 | A | 15 | B | 16 | C | 17 | D | 18 | D | 19 | C | 20 | B |
21 | B | 22 | D | 23 | B | 24 | C | 25 | A | 26 | B | 27 | C | 28 | C | 29 | D | 30 | A |
31 | B | 32 | C | 33 | D | 34 | D | 35 | A | 36 | B | 37 | C | 38 | D | 39 | D | 40 | A |
41 | A | 42 | B | 43 | C | 44 | D | 45 | C | 46 | C | 47 | D | 48 | B | 49 | B | 50 | B |
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Mỗi cách chọn hai học sinh từ một nhóm gồm 10 học sinh tương ứng với một tổ hợp chập 2 của tập có 10 phần tử. Vậy số cách chọn hai học sinh từ một nhóm gồm 10 học sinh là .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Công sai của cấp số cộng đã cho bằng .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Ta có .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Hàm số xác định khi . Vậy tập xác định .
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Hàm số là một nguyên hàm của hàm số trên khoảng nếu .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Thể tích khối chóp đã cho là .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Thể tích của khối nón đã cho là .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Diện tích của mặt cầu đã cho .
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Nhìn vào bảng biến thiên ta thấy trên các khoảng và hàm số nghịch biến trên .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Ta có .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Diện tích xung quanh của hình trụ có độ dài đường sinh và bán kính đáy bằng .
Hàm số đã cho đạt cực đại tại điểm
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy: đổi dấu từ dương sang âm khi qua .
Vậy hàm số đạt cực đai tại điểm .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Ta thấy đây là đồ thị của hàm số và .
Nên chọn. A.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Ta thấy
Vậy đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
.
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Số nghiệm của phương trình bằng số giao điểm của đồ thị hàm số với đường thẳng . Dựa vào đồ thị hàm số suy ra số nghiệm của phương trình bằng 4.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Số phức liên hợp của số phức là .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Ta có .
Phần thực của số phức bằng .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Điểm biểu diễn số phức là điểm .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Hình chiếu vuông góc của điểm trên mặt phẳng có tọa độ là .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Tâm của mặt cầu có tọa độ là .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Mặt phẳng có một vectơ pháp tuyến là .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Thay lần lượt tọa độ các điểm vào phương trình của đường thẳng ta có:
(vô lý) .
(vô lý) .
(đúng) .
(vô lý) .
Vậy điểm thuộc đường thẳng .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Ta có: ; tại .
Hình chiếu vuông góc của lên mặt phẳng là .
Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng là .
Do tam giác vuông cân tại và nên .
Suy ra tam giác vuông cân tại .
Do đó: .
Vậy góc giữa đường thẳng và mặt phẳng bằng .
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Ta có đổi dấu khi qua và nên hàm số đã cho có 2 điểm cực trị.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
.
.
Các giá trị và không thuộc đoạn nên ta không tính.
Có .
Nên giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn là .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
.
Ta có bảng biến sau:
Nhìn vào bảng biến thiên ta thấy đồ thị hàm số cắt trục hoành (tức đường thẳng )
tại ba điểm phân biệt.
A. . B. . C. . D.
Lời giải
Chọn B
Đặt bất phương trình đã cho trở thành
Với thì .
A. . B. . C. . D.
Lời giải
Chọn C
Hình nón được tạo thành có bán kính đáy và chiều cao
Áp dụng Pitago:
Diện tích xung quanh hình nón: .
A. . B. . C. . D.
Lời giải
Chọn D
Đặt
Với và
Ta được .
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Diện tích cần tìm là: .
A. 4. B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Ta có: . Vậy phần ảo của số phức bằng 4.
A. 2. B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Xét phương trình: có
Phương trình có hai nghiệm phức và
là nghiệm phức có phần ảo âm nên nên .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Gọi là mặt phẳng cần tìm. Dễ thấy nên sẽ nhận vtcp của làm vtpt.
Vậy đi qua và có vecto pháp tuyến là nên:
.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Ta có: nên chọn là vecto chỉ phương của
Đường thẳng có 1 vecto chỉ phương là và đi qua điểm
nên có phương trình tham số là: .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Cách 1.
Số phần tử của không gian mẫu .
Gọi là biến cố “học sinh lớp C chỉ ngồi cạnh học sinh lớp B”
TH1: Học sinh lớp C ngồi đầu hàng:
Có 2 cách chọn vị trí cho học sinh lớp C
Mỗi cách xếp học sinh lớp C có 2 cách chọn học sinh lớp B ngồi cạnh và có cách xếp học sinh còn lại.
Như vậy trong trường hợp này có cách xếp.
TH2: Học sinh lớp C không ngồi đầu hàng, khi đó học sinh lớp C phải ngồi giữa học sinh lớp B, tức là cách ngồi có dạng BCB, có cách xếp học sinh lớp B.
Xếp BCB và học sinh lớp A có cách xếp.
Trong trường hợp này có cách xếp.
Vậy
Khi đó .
Cách 2.
Xếp ngẫu nhiên 6 học sinh trên 6 chiếc ghế được kê thành một hàng ngang có cách
Để học sinh lớp C chỉ ngồi cạnh học sinh lớp B ta có các trường hợp
TH1: Xét học sinh C ngồi ở vị trí đầu tiên:
C | B |
Ta có cách xếp chỗ.
TH2: Xét học sinh C ngồi ở vị trí thứ 2:
B | C | B |
Ta có cách xếp chỗ.
TH3: Xét học sinh C ngồi ở vị trí thứ 3:
B | C | B |
Ta có cách xếp chỗ.
TH4: Xét học sinh C ngồi ở vị trí thứ 4:
B | C | B |
Ta có cách xếp chỗ.
TH5: Xét học sinh C ngồi ở vị trí thứ 5:
B | C | B |
Ta có cách xếp chỗ.
TH6: Xét học sinh C ngồi ở vị trí cuối cùng:
B | C |
Ta có cách xếp chỗ.
Suy ra số cách xếp thỏa mãn là cách.
Vậy xác suất để học sinh lớp C chỉ ngồi cạnh học sinh lớp B bằng .
SS
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Gọi là trung điểm cạnh , khi đó mặt phẳng .
Ta có .
Gọi là đường cao trong tam giác vuông , ta có
Lại có , suy ra .
Kẻ .
Vậy .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
* TXĐ: .
* Ta có:
Để hàm số đồng biến trên điều kiện là
mà .
A. . B. . C. . D.
Lời giải
Chọn B
Để tỉ lệ người xem mua sản phẩm đạt trên điều kiện là
.
Trong các số và có bao nhiêu số dương?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Ta có .
Theo gỉa thiết, ta có .
Hàm số không xác định tại nên suy ra .
Hàm số đồng biến trên các khoảng xác định với mọi khác .
Nếu thì từ suy ra . Thay vào , ta thấy vô lý nên trường hợp này không xảy ra. Suy ra, chỉ có thể xảy ra khả năng và .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Gọi là trung điểm . Khi đó và .
Theo giả thiết, ta có là hình vuông, có độ dài cạnh bằng .
Trong tam giác vuông , ta có .
Vậy .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Ta có nên là một nguyên hàm của .
Có
.
Suy ra . Mà .
Do đó . Khi đó:
.
Số nghiệm thuộc đoạn của phương trình là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Dựa vào bảng biến thiên, ta có .
Như vậy .
Vì nên và vô nghiệm.
Cần tìm số nghiệm của và trên .
Cách 1.
Dựa vào đường tròn lượng giác: có 2 nghiệm trên , có 3 nghiệm trên .
Vậy phương trình đã cho có tất cả 5 nghiệm.
Cách 2.
Xét .
Cho . Bảng biến thiên:
Dựa vào bảng biến thiên: có 2 nghiệm trên , có 3 nghiệm trên .
Vậy phương trình đã cho có tất cả 5 nghiệm.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Ta có và nên
Do đó: .
Khi đó, ta có: .
Lại do nên .
Suy ra , .
Lưu ý rằng, luôn tồn tại thỏa mãn .
Vậy .
A. 6. B. 2. C. 1. D. 4.
Lời giải
Chọn B
a/ Xét , ta có
Dễ thấy =1, suy ra .
Tức là thỏa mãn yêu cầu.
b/ Xét ta có không đổi dấu
Suy ra đơn điệu trên đoạn
Ta có
Trường hợp 1:
Do .
Suy ra không thỏa mãn điều kiện
Trường hợp 2:
Suy ra
Vậy .
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn B
Cách 1:
Ta có bốn điểm đồng phẳng.
Gọi mặt phẳng cắt các cạnh lần lượt tại các điểm và
lần lượt là trung điểm của
Lại có với tỉ số .
Mặt khác .
Tương tự, ta cũng tính được
Đặt là thể tích khối đa diện lồi có các đỉnh là các điểm và
Vậy
Cách 2:
Ta có bốn điểm đồng phẳng.
Gọi mặt phẳng cắt các cạnh lần lượt tại các điểm và
lần lượt là trung điểm của
Gọi lần lượt là trung điểm của các cạnh .
là lăng trụ có diện tích đáy và chiều cao bằng
Ta tính được mà .
Tương tự
Đặt là thể tích khối đa diện lồi có các đỉnh là các điểm và
Vậy
A. B. C. D. Vô số
Lời giải
Chọn B.
Điều kiện:
Điều kiện cần
Đặt .
Suy ra tồn tại nếu đường thẳng cắt đường tròn tại ít nhất một điểm.
Hay
Khi đó:
Điều kiện đủ:
Với .
Khi . Suy .
Với .
.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Thể tích khối cầu bán kính là .
Xem thêm các bài tiếp theo bên dưới