Công thức toán học không thể tải, để xem trọn bộ tài liệu hoặc in ra làm bài tập, hãy tải file word về máy bạn nhé
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO LONG AN ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi gồm có 01 trang) | ĐỀ THI TUYỂN SINH 10 NĂM HỌC 2019 - 2020 Môn thi: TOÁN (Công Lập) Ngày Thi: 05 – 06 - 2019 Thời gian:120 phút (không kể thời gian phát đề) |
Câu 1: (2,0 điểm)
1. Rút gọn các biểu thức:
2. Rút gọn các biểu thức:(với )
3. Giải phương trình:
Câu 2: (2,0 điểm)
Trong mặt phẳng tọa độ ,cho Parabol và đường thẳng
1.Vẽ Parabol và đường thẳng trên cùng một mặt phẳng tọa độ .
2.Tìm tọa độ giao điểm của Parabol và đường thẳng bằng phép tính.
3.Viết phương trình đường thẳng . Biết rằng song song với và và đi qua điểm .
Câu 3: (2,0 điểm)
1.Giải phương trình: (không giải trực tiếp bằng máy tính cầm tay)
2.Giải hệ phương trình: (không giảitrực tiếp bằng máy tính cầm tay)
3.Cho phương trình (ẩn )
a)Tìm giá trị để phương trình có hai nghiệm phân biệt .
b)Tìm giá trị để phương trình có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn điều kiện .
Câu 4: (4,0 điểm)
1. Cho tam giác vuông tại có đường cao , biết . Tính và .
2.Cho đường tròn , đường kính . Kẻ tiếp tuyến với đường tròn và lấy trên tiếp tuyến đó điểm sao cho , từ kẻ tiếp tuyến thứ hai tiếp xúc với đường tròn tại .
a) Chứng minh tứ giác nội tiếp được đường tròn.
b) Chứng minh song song .
c) Biết đường thẳng vuông góc với tại cắt tại , cắt tại , cắt tại ,cắt tại . Chứng minh ba điểm thẳng hàng.
----HẾT----
Giám thị không giải thích gì thêm
Họ và tên thí sinh ---------------------------------- Số báo danh:-------------------------
Chữ kí giám thị 1:---------------------------------- Chữ kí giám thị 2:------------------
LỜI GIẢI
1. Rút gọn các biểu thức:
2. Rút gọn các biểu thức:(với )
3. Giải phương trình:
Lời giải
1. .
2. .
3.
Vậy
Trong mặt phẳng tọa độ ,cho Parabol và đường thẳng
1.Vẽ Parabol và đường thẳng trên cùng một mặt phẳng tọa độ .
2.Tìm tọa độ giao điểm của Parabol và đường thẳng bằng phép tính.
3.Viết phương trình đường thẳng . Biết rằng song song với và và đi qua điểm .
Lời giải
1. Học sinh tự vẽ hình.
2. Phương trình hoành độ giao điểm là
Vậy tọa độ giao điểm là .
3. Vì song song với nên .
Vìvà đi qua điểm nên .
Thay vào ta có (TMĐK ).
Vậy phương trình
1.Giải phương trình: (không giải trực tiếp bằng máy tính cầm tay)
2.Giải hệ phương trình: (không giảitrực tiếp bằng máy tính cầm tay)
3.Cho phương trình (ẩn )
a)Tìm giá trị để phương trình có hai nghiệm phân biệt .
b)Tìm giá trị để phương trình có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn điều kiện .
Lời giải
1.
Ta có
Phương trình có hai nghiệm phân biệt:
2.
Vậy.
3.
a).
Để phương trình có 2 nghiệm phân biệt thì
b)Áp dụng Viet ta có
Vậy .
1. Cho tam giác vuông tại có đường cao , biết . Tính và .
2.Cho đường tròn , đường kính . Kẻ tiếp tuyến với đường tròn và lấy trên tiếp tuyến đó điểm sao cho , từ kẻ tiếp tuyến thứ hai tiếp xúc với đường tròn tại .
a) Chứng minh tứ giác nội tiếp được đường tròn.
b) Chứng minh song song .
c) Biết đường thẳng vuông góc với tại cắt tại , cắt tại , cắt tại ,cắt tại . Chứng minh ba điểm thẳng hàng.
Lời giải
1.
Áp dụng Pitago vào tam giác vuông . Áp dụng hệ thức lượng vào tam giác vuông Do đó Áp dụng Pitago vào tam giác vuông |
2.
a)Xét tứ giác có nội tiếp đường tròn đường kính .
b) Chứng minh
(góc nội tiếp chắn nửa đườn tròn) (1)
là hai tiếp tuyến xuất phát từ (2)
Từ (1),(2)
c) Tam giác có là đường cao đồng thời là đường trung tuyến nên cân tại
suy ra cũng là phân giác
hay
Lại có (so le trong, )
(so le trong, )
Suy ra nội tiếp đường tròn đường kính
là hình chữ nhật.
là trung điểm và
Ta có có là các đường cao cắt nhau tại
là trực tâm
Mặt khác là hình thang nội tiếp đường tròn đường kính
là hình thang cân
hay
Do đó cân tại có là trung tuyến cũng là đường cao
Từ thẳng hàng.
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NAM ĐỊNH ĐỀ CHÍNH THỨC | ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2019 – 2020 Môn thi: TOÁN Thời gian làm bài: 120 phút |
Phần 1: Trắc nghiệm (2,0 điểm)
Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước phương án đó vào bài làm
Câu 1. Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số y = (1 – m)x + m + 1 đồng biến trên R
A. m > 1 B. m < 1 C. m < -1 D. m > -1
Câu 2. Phương trình có 2 nghiệm . Tính
A. B. C. D.
Câu 3. Cho điểm M(xM; yM) thuộc đồ thị hàm số y = -3x2 . Biết xM = - 2. Tính yM
A. yM = 6 B. yM = -6 C. yM = -12 D. yM = 12
Câu 4. Hệ phương trình có bao nhiêu nghiệm ?
A. 0 B. 1 C. 2 D. Vô số
Câu 5. Với các số a, b thoả mãn a < 0, b < 0 thì biểu thức bằng
A. B. C. D.
Câu 6. Cho ∆ABC vuông tại A có AB = 3cm, AC = 4cm. Tính độ dài đường cao AH của ∆ABC
A. B. C. D.
Câu 7. Cho đường tròn (O; 2cm) và (O’; 3cm). biết OO’ = 6cm. Số tiếp tuyến chung của 2 đường tròn là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 8. Một quả bóng hình cầu có đường kính 4cm. Thể tích quả bóng là
A. B. C. D.
Phần 2: Tự luận (8,0 điểm)
Câu 1. (1,5 điểm)
Câu 2. (1,5 điểm) Cho phương trình x2 – (m – 2)x - 6 = 0 (1) (với m là tham số)
Câu 3. (1,0 điểm) Giải hệ phương trình
Câu 4. (2,5 điểm) Qua điểm A năm ngoài đường tròn (O) vẽ 2 tiếp tuyến AB, AC của đường tròn (B, C là các tiếp điểm. Gọi E là trung điểm của đoạn AC, F là giao điểm thứ hai của EB với (O)
Câu 5. (1,5 điểm) Xét các số x, y, z thay đổi thoả mãn x3 + y3 + z3 – 3xyz = 2.
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
----------------------------Hết----------------------------
HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI VÀO 10 TỈNH NAM ĐỊNH 2019 -2020
I/ Trắc nghiệm
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
Đáp án | B | A | C | B | D | C | D | A |
II/ Tự luận
Câu 1:
1)
2) Với Ta có:
Vậy Với
Câu 2:
1/ Với m = 0 ta có phương trình:
Vậy khi m =0 phương trình có hai nghiệm phân biệt và
2/ Ta có với mọi m.
Vậy phương trình luôn có hai nghiệm phân biẹt với mọi m.
3) Phương trình luôn có hai nghiệm phân biẹt với mọi m.
Theo Vi-ét ta có:
Ta có :
Vậy khi m = 0, m = 4 thì phương trình có 2 nghiệm phân biệt thỏa mãn:
Câu 3:
Ta có:
+ Thay x = 2 vào phương trình (1) ta được: 4 – 2y + y – 7 = 0 y = -3
+ Thay x = 2 – y vào phương trình (1) ta được :
Phương trình có
Ta có:
Vậy hệ phương trình có nghiệm (x; y)
Bài 4:
1) Chứng minh tứ giác ABOC là tứ giác nội tiếp và ∆CEF ∆BEC
Có AB, AC là các tiếp tuyến của đường tròn (O) , B và C là ác tiếp điểm
Tứ giác ABOC có nên tứ giác ABOC nội tiếp đường tròn
+ Đường tròn (O) có:
là góc nội tiếp chắn cung CF
là góc tạo bởi tia tiếp tuyến AC và dây cung CF
(góc nội tiếp và góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung cùng chắn cung CF)
Xét ∆CEF và ∆BEC có
là góc chung
(chứng minh trên)
∆CEF ∆BEC (g . g)
2) Chứng minh BF.CK = BK.CF
Xét ∆ABF và ∆AKB có
là góc chung
(góc nội tiếp và góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung cùng chắn cung BF)
∆ABF ∆AKB (g . g)
Chứng minh tương tự ta có:
∆ACF ∆AKC (g . g)
Mà AB = AC (t/c 2 tiếp tuyến cắt nhau của (O)) (3)
Từ (1), (2) và (3)
3) Chứng minh AE là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp ∆ABF
Có ∆ECF ∆EBC (Chứng minh câu a)
Mà EC = EA (gt)
Xét ∆BEA ∆AEF có:
là góc chung
∆BEA ∆AEF (c.g.c) ( hai góc tương ứng) hay
Trên nửa mặt phẳng bờ AB có chưa điểm E, kẻ tia Ax là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp ABF (Cùng bằng ) tia AE trùng với tia Ax
AE là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp ∆ABF
Câu 5:
Ta có:
x³ + y³ + z³ - 3xyz = (x + y)³ - 3xy(x - y) + z³ - 3xyz = 2
[(x + y)³ + z³] - 3xy(x + y +z ) = 2
(x + y + z)³ - 3z(x + y)(x + y + z) - 3xy(x – y - z) = 2
(x + y + z)[(x + y + z)² - 3z(x + y) - 3xy] = 2
(x + y + z)(x² + y² + z² + 2xy + 2xz + 2yz - 3xz - 3yz - 3xy) = 2
(x + y + z)(x² + y² + z² - xy - xz - yz) = 2
x² + y² + z² - xy - xz – yz ≠ 0
Chứng minh: x² + y² + z² - xy - xz – yz ≥ 0 với mọi x, y, z
x² + y² + z² - xy - xz – yz > 0 x + y + z
Đặt x + y + z = t (t > 0) x² + y² + z² - xy - xz – yz khi đó ta có
Áp dụng BĐT Cô si ta có: (dấu bằng xảy ra t = 2)
(dấu bằng xảy ra t = 2)
P ≥ 8 – 2 = 6. Tồn tại x = y = 1, z = 0 thì P = 6
Vậy giá trị nhỏ nhất của P là 6
ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TỈNH NGHỆ AN NĂM HỌC 2019 - 2020
Câu 1: (2 điểm) Rút gọn biểu thức sau:
a)
b) với 0 < x < 3.
Câu 2: (2,5 điểm)
1) Xác định hàm số bậc nhất y = ax + b, biết rằng đồ thị hàm số đi qua điểm M(1; -1) và N(2; 1).
2) Cho phương trình: (1), với m là tham số.
a) Giải phương trình (1) với m = 4.
b) Tìm các giá trị của m để phương trình (1) có hai nghiệm và biểu thức:
đạt giá trị nhỏ nhất.
Câu 3: (1,5 điểm)
Tình cảm gia đình có sức mạnh phi trường. Bạn Vì Quyết Chiến - Cậu bé 13 tuổi qua thương nhớ em trai của mình đã vượt qua một quãng đường dài 180km từ Sơn La đến bệnh viện Nhi Trung ương Hà Nội để thăm em. Sau khi đi bằng xe đạp 7 giờ, bạn ấy được lên xe khách và đi tiếp 1 giờ 30 phút nữa thì đến nơi. Biết vận tốc của xe khách lớn hơn vận tốc của xe đạp là 35km/h. Tính vận tốc xe đạp của bạn Chiến.
Câu 4: (3,0 điểm)
Cho đường tròn (O) có hai đường kính AB và MN vuông góc với nhau. Trên tia đối của tia MA lấy điểm C khác điểm M. Kẻ MH vuông góc với BC (H thuộc BC).
a) Chứng minh BOMH là tứ giác nội tiếp.
b) MB cắt OH tại E. Chứng minh ME.MH = BE.HC.
c) Gọi giao điểm của đường tròn (O) với đường tròn ngoại tiếp ∆MHC là K. Chứng minh 3 điểm C, K, E thẳng hàng.
Câu 5: (1,0 điểm) Giải phương trình:
HƯỚNG DẪN LÀM BÀI
Câu 1:
a)
b) Với 0 < x < 3 thì
Câu 2:
1) Vì đồ thị hàm số đi qua điểm M(1; -1) nên
đồ thị hàm số đi qua điểm N(2; 1) nên
Yêu cầu bài toán
Vậy hàm số phải tìm là y = 2x - 3.
2) a) Với m = 4, phương trình (1) trở thành: . Có
Phương trình có hai nghệm phân biệt
b) Ta có: ∆' = .
Phương trình (1) có hai nghiệm khi ∆' 0
Với , theo định lí Vi-ét ta có:
Theo bài ra:
Áp đụng định lí Vi-ét ta được:
Vì nên , suy ra . Dấu " = " xảy ra khi m = 3.
Vậy giá trị nhỏ nhất của P là 3 khi m = 3.
Bài 3:
Đổi 1 giờ 30 phút = 1,5 giờ.
Gọi vận tốc xe đạp của bạn Chiến là (km/h, )
Vận tốc của ô tô là (km/h)
Quãng đường bạn Chiến đi bằng xe đạp là: (km)
Quãng đường bạn Chiến đi bằng ô tô là: (km)
Do tổng quãng đường bạn Chiến đi là 180km nên ta có phương trình:
(thỏa mãn)
Vậy bạn Chiến đi bằng xe đạp với vận tốc là 15 km/h.
Bài 4:
a) Ta có: (do ABMN) và (do MHBC)
Suy ra:
Tứ giác BOMH nội tiếp.
b) ∆OMB vuông cân tại O nên (1)
Tứ giác BOMH nội tiếp nên (cùng chắn cung OM)
và (cùng chắn cung OB) (2)
Từ (1) và (2) suy ra:
HO là tia phân giác của (3)
Áp dụng hệ thức lượng trong ∆BMC vuông tại M có MH là đường cao ta có: (4)
Từ (3) và (4) suy ra: (đpcm)
c) Vì (do MHBC) nên đường tròn ngoại tiếp ∆MHC có đường kính là MC
(góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)
MN là đường kính của đường tròn (O) nên (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)
3 điểm C, K, N thẳng hàng (*)
∆MHC ∽ ∆BMC (g.g) . Mà MB = BN (do ∆MBN cân tại B)
, kết hợp với (theo (5) )
Suy ra: . Mà ∆MCE ∽ ∆BNE (c.g.c)
, mà (do 3 điểm M, E, B thẳng hàng)
3 điểm C, E, N thẳng hàng (**)
Từ (*) và (**) suy ra 4 điểm C, K, E, N thẳng hàng
3 điểm C, K, E thẳng hàng (đpcm)
Câu 5: ĐKXĐ:
Ta có:
Cách 1:
(1)
Giải ra được:
(loại); (nhận); (nhận); (loại)
Cách 2:
(1) (2)
Đặt
Lúc đó, phương trình (2) trở thành:
(*)
- Với a = b thì
- Với 2a = 3b thì
Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm: và .
TUYỂN SINH VÀO 10 NINH BÌNH NĂM HỌC 2019-2020
b) Giải hệ phương trình
c) Tìm tọa độ giao điểm của hai đường thẳng .
2. Cho phương trình với là tham số.
a) Giải phương trình (1) khi .
b) Tìm tất cả các giá trị của để phương trình (1) có hai nghiệm sao cho biểu thức
đạt giá trịNINH lớn nhất.
a. Chứng minh tứ giác là tứ giác nội tiếp.
b. Chứng minh vuông góc với .
2. Trên một khúc sông với 2 bờ song song với nhau, có một chiếc đò dự định chèo qua sông từ vị trí ở bở bên này sang vị trí ở bờ bên kia, đường thẳng vuông góc với các bờ sông. Do bị dòng nước đẩy xiên nên chiếc đò đã cập bờ bên kia tại vị tri cách mội khoảng bằng 30 m. Biết khúc sông rộng m, hỏi dòng nước đã đẩy chiếc đò lệch đi một góc có số đo bằng bao nhiêu? (kết quả làm tròn đến giây).
Câu 5: 1. Tìm tất cả các số nguyên tố sao cho tổng các ước nguyên dương của là một số chính phương.
2. Cho là các số thực dương thỏa mãn . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức .
LỜI GIẢI
Câu 1
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất là
Vậy tọa độ giao điểm của hai đường thằng là
Câu 2
Vậy
Vậy, khi thì tập nghiệm của phương trình đã cho là
Ta có
Phương trình (1) có hai nghiệm khi và chỉ khi
Áp dụng định lí Vi ét cho phương trình (1) ta có
Theo đề ra ta có
Ta có
Vậy giá trị lớn nhất của . Dấu “=” xảy ra khi
Câu 3
Gọi lãi suất gửi tiết kiệm kì hạn một năm của ngân hàng A là / năm. ()
Thì lãi suất gửi tiết kiệm kì hạn một năm của ngân hàng B là / năm.
Tiền lãi bác Bình nhận được sau 1 năm gửi vào ngân hàng A là : (triệu đồng)
Tiền lãi bác Bình nhận được sau 1 năm gửi vào ngân hàng B là : (triệu đồng)
Tổng số tiền lãi bác Bình nhận được từ hai khoản tiết kiệm trên là triệu đồng nên ta có phương trình :
(thỏa mãn )
Vậy lãi suất tiền gửi tiết kiệm kì hạn một năm của ngân hàng A là
Câu 4
a. Chứng minh tứ giác là tứ giác nội tiếp.
Ta có
là góc nội tiếp chắn nửa đường tròn nên
Tứ giác là tứ giác nội tiếp (tứ giác có góc ngoài tại một đỉnh bằng góc trong tại đỉnh đối diện)
b. Chứng minh vuông góc với .
Ta có tứ giác là tứ giác nội tiếp (chứng minh trên)
(hai góc nội tiếp cùng chắn cung )
Hay (1)
Xét đường tròn ta có :
là góc có đỉnh nằm ngoài đường tròn chắn cung và
(2)
là góc có đỉnh nằm ngoài đường tròn chắn cung và
(3)
Từ (1), (2) và (3) suy ra
(hai cung bằng nhau căng hai dây bằng nhau)
nằm trên đường trung trực của (4)
Lại có (các góc nội tiếp chắn nửa đường tròn )
Xét và ta có :
(chứng minh trên)
chung
(chứng minh trên)
Do đó (ch-cgv)
(hai cạnh tương ứng)
nằm trên đường trung trực của (5)
Từ (4) và (5) suy ra là đường trung trực của
hay (đpcm)
Ta có hình vẽ :
Ta có vuông tại
Do đó
Vậy dòng nước đã đẩy chiếc đò đi lệch một góc có số đo bằng
Câu 5
Ta có là số nguyên tố () là số có các ước dương là
Theo đề bài ta có tổng các ước nguyên dương của là một số chính phương
(*)
Ta có
Vậy không có số nguyên tố nào thỏa mãn đề bài
Ta chứng minh bất đẳng thức với
Áp dụng bất đẳng thức Bu – nhi – a - cốp – xki cho ba bộ số
ta có
(*)
Dấu “=” xảy khi khi
Áp dụng bất đẳng thức Cô si ta có
Áp dụng bất đẳng thức (*) ta có
Dấu “=” xảy ra khi
Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức khi
TUYỂN SINH VÀO 10 BẮC NINH NĂM HỌC 2019-2020
I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Chọn phương án trả lời đúng trong các câu sau:
A.. B.. C.. D..
Lời giải
Chọn: D
Thay (thỏa mãn) vào biểu thức ta tính được biểu thức có giá trị bằng
.
A.. B.. C.. D..
Lời giải
Chọn: B
Hàm số đồng biến trên .
A.. B.. C.. D..
Lời giải
Chọn: D
Đặt . Khi đó phương trình tương đương .
Ta thấy . Nên phương trình có hai nghiệm (thỏa mãn); (thỏa mãn).
Khi đó
A.. B.. C.. D..
Lời giải
Chọn .
Vì thuộc đồ thị hàm số nên ta có
(thỏa mãn).
A.. B.. C.. D..
Lời giải
Chọn: A.
Từ giả thiết ta suy ra tứ giác nội tiếp nên , mà sđ nên
Số đo cung nhỏ là .
A.. B.. C.. D..
Lời giải
Chọn: B
Theo đề bài ta có: . Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH ta có
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
a) Rút gọn biểu thức .
b) Tìm là số chính phương để là số nguyên.
Lời giải
b) .
là số nguyên khi và chỉ khi là ước nguyên dương của gồm: .
+) , thỏa mãn.
+) , thỏa mãn.
+) , thỏa mãn.
+) , thỏa mãn.
+) , thỏa mãn.
+) , thỏa mãn.
Lời giải
Gọi số bài điểm và điểm của An đạt được lần lượt là (bài).
Theo giả thiết .
Vì tổng số điểm của tất cả các bài kiểm tra đó là nên .
Ta có .
Do và nên .
Ta có hệ (thỏa mãn).
Vậy An được bài điểm và bài điểm .
a) Tứ giác nội tiếp một đường tròn.
b) là đường kính của đường tròn .
c) song song với .
Lời giải a)Ta có . Do đó,là tứ giác nội tiếp. b) Do tứ giác nội tiếp nên . . Suy ra, hay là đường kính của . |
c) Do là đường kính của nên . Do đó, là trực tâm tam giác hay .
Do cùng nhìn dưới góc nên tứ giác nội tiếp.
Suy ra, là điểm chính giữa của cung .
Vì nên không cân tại do đó không thẳng hàng. Từ đó suy ra .
b) Cho hai số thực không âm thỏa mãn . Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức .
Lời giải
a) .
Phương trình có hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi .
Áp dụng ĐL Vi-ét ta có .
Ta có ĐK (*)
Vì thỏa mãn . Do đó, hay vô nghiệm.
Vậy giá trị cần tìm là .
b) Ta có . Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi .
Vì nên .
Do đó, giá trị nhỏ nhất của biểu thức là đạt được khi .
+) Vì nên Suy ra .
Mặt khác . Suy ra .
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi
.
Giá trị lớn nhất của biểu thức là đạt được khi
---------------Hết---------------
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NINH THUẬN (Đề chính thức) | KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2019 - 2020 Khóa ngày : 01/6/2019 Môn thi: TOÁN Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian phát đề) |
ĐỀ
(Đề thị này gồm một trang)
Bài 1. (2,0 điểm): Giải bất phương trình và hệ phương trình sau:
Bài 2. (2,0 điểm) : Cho Parabol và đường thẳng .
a) Vẽ đồ thị (P) trên hệ trục tọa độ ;
b) Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (d).
Bài 3. (2,0 điểm)
a) Rút gọn biểu thức : với và .
b) Chứng minh rằng phương trình : luôn có hai nghiệm phân biệt . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức .
Bài 4. (2,0 điểm) : Cho ABC vuông tại C nội tiếp trong đường tròn tâm O, đường kính AB = 2R, . Gọi H là chân đường cao hạ từ C xuống AB, K là trung điểm đoạn thẳng AC. Tiếp tuyến tại B của đường tròn tâm O cắt AC kéo dài tại điểm D.
a) Chứng minh tứ giác CHOK nội tiếp trong một đường tròn
b) Chứng minh rằng AC.AD= 4R2.
c) Tính theo R diện tích của phần tam giác ABD nằm ngoài hình tròn tâm O.
-----------------------HẾT-----------------------
HƯỚNG DẪN
Bài 1. (2,0 điểm):
a) .
Vậy nghiệm của bất phương trình là x >
b)
Vậy, nghiệm của hệ phương trình là .
Bài 2. (2,0 điểm)
a) Vẽ đồ thị hàm số
Bảng giá trị :
x | -2 | -1 | 0 | 1 | 2 |
8 | 2 | 0 | 2 | 8 |
Đồ thị hàm số là một đường cong đi qua các điểm:
Đồ thị như hình vẽ :
b) Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (d) :
(*)
Ta có = (-3)2 – 4.2.(-2) = 25 > 0
Phương trình (*) có hai nghiệm : hoặc
Khi thì y = ta được giao điểm
Khi x = 2 thì y = ta được giao điểm
Vậy giao điểm của (P) và (d) là và
Bài 3. (2,0 điểm)
a) Rút gọn :
với a > 0 và a 1
= = -2
Vậy P = -2
b) Ta có ’ =
= = > 0 với mọi m
Phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m
Theo định lí vi-ét ta có :
Theo đề bài ta có :
3 m
Vậy giá trị nhỏ nhất của A bằng 3 khi m =
Bài 4. (2,0 điểm)
a) Chứng minh tứ giác CHOK nội tiếp trong một đường tròn
Vì K là trung điểm của dây cung AC nên OK AC
Xét tứ giác CHOK có :
(cmt)
(vì CH AB)
Vì nên tứ giác CHOK nội tiếp
b) Chứng minh rằng AC.AD= 4R2.
Xét ACB và ABD có :
là góc chung
Vậy ACB ABD (g-g) AC.AD = AB2 = (2R)2 = 4R2 (đpcm)
c) Tính theo R diện tích của phần tam giác ABD nằm ngoài hình tròn tâm O.
Gọi S là diện tích của phần tam giác ABD nằm ngoài hình tròn tâm O
Khi đó :
Ta có : OB = OC = bk, OBC là tam giác đều OB = OC = BC = R và
Lại có CH AB H là trung điểm OB BH = AH =
Trong CHB vuông tại H có :
Vì CH // BD (cùng vuông góc với AB) nên
Khi đó :
Vậy diện tích phần tam giác ABD nằm ngoài hình tròn tâm O là :
= (đvdt)
………………………………
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO PHÚ THỌ ĐỀ CHÍNH THỨC | KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM HỌC 2019-2020 MÔN: TOÁN Đề thi có 02 trang Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề) |
Thí sinh làm bài (cả phần trắc nghiệm khách quan và phần tự luận) vào tờ giấy thi
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2,5 điểm)
Câu 1. Tìm x biết
A. B. C. D.
Câu 2. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên ?
A. B. C. D.
Câu 3. Điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng ?
A. B. C. D.
Câu 4. Hệ phương trình có nghiệm là
A. B. C. D.
Câu 5. Giá trị của hàm số tại bằng
A. B. C. D.
Câu 6. Biết Parabol cắt đường thẳng tại hai điểm phân biệt có hoành độ là Giá trị bằng
A. B. C. D.
Câu 7. Cho tam giác ABC vuông tại A. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. B. C. D.
Câu 8. Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn đường kính AC. Biết số đo bằng A. B. C. D. |
Câu 9. Cho tam giác ABC vuông cân tại A có . Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC bằng
A. B. C. D.
Câu 10. Từ một tấm tôn hình chữ nhật có chiều dài bằng 2 (m), chiều rộng bằng 1 (m) gò thành mặt xung quanh của một hình trụ có chiều cao 1 (m), (hai cạnh chiều rộng của hình chữ nhật sau khi gò trùng khít nhau). Thể tích của hình trụ đó bằng |
A. B. C. D.
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,5 điểm)
Câu 1 (1,5 điểm). Lớp 9A và lớp 9B của một trường THCS dự định làm 90 chiếc đèn ông sao để tặng các em thiếu nhi nhân dịp Tết Trung Thu. Nếu lớp 9A làm trong ngày và lớp 9B làm trong ngày thì được chiếc đèn; nếu lớp 9A làm trong ngày và lớp 9B làm trong ngày thì được chiếc đèn. Biết rằng số đèn từng lớp làm được trong mỗi ngày là như nhau, hỏi nếu cả hai lớp cùng làm thì hết bao nhiêu ngày để hoàn thành công việc đã dự định ?
Câu 2 (2,0 điểm). Cho phương trình (m là tham số).
a) Giải phương trình với
b) C/minh rằng phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi giá trị của
c) Gọi là hai nghiệm của phương trình. Tìm m để
Câu 3 (3,0 điểm). Cho tam giác vuông tại A có đường cao Gọi là trung điểm của kẻ vuông góc với tại
a) Chứng minh tứ giác nội tiếp. Tìm tâm đường tròn ngoại tiếp tứ giác
b) Chứng minh tam giác đồng dạng với tam giác
c) Chứng minh
Câu 4 (1,0 điểm). Giải hệ phương trình sau
.......................Hết.....................
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2,5 điểm)
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 | Câu 6 | Câu 7 | Câu 8 | Câu 9 | Câu 10 |
D | C | B | A | C | A | B | D | C | A |
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,5 điểm)
Câu 1 (1,5 điểm). Lớp 9A và lớp 9B của một trường THCS dự định làm 90 chiếc đèn ông sao để tặng các em thiếu nhi nhân dịp Tết Trung Thu. Nếu lớp 9A làm trong ngày và lớp 9B làm trong ngày thì được chiếc đèn; nếu lớp 9A làm trong ngày và lớp 9B làm trong ngày thì được chiếc đèn. Biết rằng số đèn từng lớp làm được trong mỗi ngày là như nhau, hỏi nếu cả hai lớp cùng làm thì hết bao nhiêu ngày để hoàn thành công việc đã dự định ?
HD:
Gọi số đèn mà lớp 9A, lớp 9B làm được trong 1 ngày lần lượt là .
Theo bài ra ta có hệ phương trình
Giải hệ phương trình trên ta thu được .
Suy ra trong một ngày cả 2 lớp làm được chiếc đèn.
Vậy nếu cả 2 lớp cùng làm thì hết ngày sẽ xong công việc đã dự định.
Câu 2 (2,0 điểm). Cho phương trình (m là tham số).
a) Giải phương trình với
b) C/minh rằng phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi giá trị của
c) Gọi là hai nghiệm của phương trình. Tìm m để
HD:
a) Với , phương trình đã cho trở thành
Vậy phương trình có tập nghiệm
b)
Phương trình đã cho có .
Vì nên phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi
c) Gọi là hai nghiệm của phương trình. Tìm m để
Theo định lí Vi-ét ta có
Ta có
Suy ra:
Câu 3 (3,0 điểm). Cho tam giác vuông tại A có đường cao Gọi là trung điểm của kẻ vuông góc với tại
a) Chứng minh tứ giác nội tiếp. Tìm tâm đường tròn ngoại tiếp tứ giác
b) Chứng minh tam giác đồng dạng với tam giác
c) Chứng minh
HD:
Suy ra cùng nhìn đoạn dưới một góc vuông. Vậy tứ giácnội tiếp đường tròn đường kính
Đường tròn ngoại tiếp tứ giáccó tâm là trung điểm của .
b) Xét và có:
+)
+) (do tứ giác nội tiếp); (cùng phụ ).
Suy ra
Suy ra (g.g).
c) Theo phần b) ta có
Mặt khác áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông ta có
hay
Do đó hay
Ta có (g.g) nên
Mặt khác (g.g) nên
Suy ra hay
Từ và ta có
Câu 4 (1,0 điểm). Giải hệ phương trình sau
HD:
a) ĐKXĐ: x - 1; y 1
Hệ phương trình đã cho tương đương với hệ phương trình:
Đặt ;
Hệ phương trình đã cho trở thành:
+ Với a = 1 ta có:
+ Với b = 3 ta có:
Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất (x; y) =(0; 2)
……….Hết……….
QUẢNG NAM (Đề chung)
Câu 1. (2,0 điểm)
Câu 2. (2,0 điểm)
Trong mặt phẳng tọa độ , cho parabol .
Câu 3. (2,0 điểm)
a) Giải phương trình .
b) Cho phương trình ( là tham số). Tìm giá trị nguyên của để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt sao cho biểu thức có giá trị nguyên.
Câu 4. (3,5 điểm)
Cho hình vuông có cạnh bằng Điểm nằm trên cạnh sao cho, là điểm nằm trên tia đối của tia sao cho.
a) Chứng minh và tứ giác nội tiếp đường tròn.
b) Tính độ dài đường tròn ngoại tiếp tứ giác .
c) Trên cạnh, lấy điểm sao cho . Chứng minh và tính diện tích tam giác
Câu 5. (0,5 điểm)
Cho hai số thực thỏa mãn
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
LỜI GIẢI THAM KHẢO
Câu 1. (2,0 điểm)
a) Rút gọn biểu thức
b) Cho biểu thức với và . Rút gọn biểu thức và tìm để .
Lời giải
Câu 2. (2,0 điểm)
Trong mặt phẳng tọa độ , cho parabol .
Lời giải
Gọi phương trình đường thẳng cần tìm là:
Vì thuộc đường thẳng nên:
Vậy đường thẳng cần tìm là:
Câu 3. (2,0 điểm)
a) Giải phương trình .
b) Cho phương trình ( là tham số). Tìm giá trị nguyên của để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt sao cho biểu thức có giá trị nguyên.
Lời giải
a) Đặt phương trình trở thành
Phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt:
Với , ta có:
Vậy phương trình có tập nghiệm:
b)
Phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt với mọi m.
Theo hệ thức Vi et ta có:
Theo đề ta có
Để P có giá trị nguyên thì
Ư(2)
+
+
+
+
Vậy thì phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt sao cho biểu thức có giá trị nguyên.
Câu 4. (3,5 điểm)
Cho hình vuông có cạnh bằng Điểm nằm trên cạnh sao cho, là điểm nằm trên tia đối của tia sao cho.
a) Chứng minh và tứ giác nội tiếp đường tròn.
b) Tính độ dài đường tròn ngoại tiếp tứ giác .
c) Trên cạnh, lấy điểm sao cho . Chứng minh và tính diện tích tam giác
Lời giải
a) Xét và , có:
Tứ giác nội tiếp đường tròn.
b) Gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp tứ giác
Tứ giác ANCP nội tiếp, có
là đường kính của đường tròn và
(1)
vuông tai , nên: (2)
Từ (1) và (2) suy ra: (cm)
Bán kính đường tròn ngoại tiếp tứ giác là
Độ dài đường tròn ngoại tiếp tứ giác ANCP là: (cm)
c) Ta có
Mà nên
Xét và , có:
AM: cạnh chung; ;
Do đó (c.g,c)
Ta có tại O.
Câu 5. (0,5 điểm)
Cho hai số thực thỏa mãn
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
Lời giải
Dấu xảy ra
Vậy giá trị nhỏ nhất của là 80 khi x = 3; y =3.
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 PTTH
QUẢNG NGÃI NĂM HỌC 2019 – 2020
Ngày thi: 05/6/2019
ĐỀ CHÍNH THỨC
Môn thi: TOÁN
(Đề thi có 01 trang) Thời gian: 120 phút , không kể phát đề
Bài 1. (1,0 điểm)
a) Cho biểu thức So sánh A với
b) Giải hệ phương trình:
Bài 2. (2,5 điểm)
1. Cho Parabol và đường thẳng
a) Vẽ trên cùng một mặt phẳng tọa độ .
b) Viết phương trình đường thẳng song song với và tiếp xúc với .
2. Cho phương trình (m là tham số)
a) Biết phương trình có một nghiệm bằng . Tính nghiệm còn lại.
b) Xác định m để phương trình có hai nghiệm thỏa mãn
Bài 3. (2,0 điểm)
Một đội công nhân đặt kế hoạch sản xuất 250 sản phẩm. Trong 4 ngày đầu, họ thực hiện đúng kế hoạch. Mỗi ngày sau đó, họ đều vượt mức 5 sản phẩm nên đã hoàn thành công việc sớm hơn 1 ngày so với dự định. Hỏi theo kế hoạch, mỗi ngày đội công nhân đó làm được bao nhiêu sản phẩm? Biết rằng năng suất làm việc của mỗi công nhân là như nhau.
Bài 4. (3,5 điểm)
Cho tam giác nhọn ABC (AB<AC), đường cao AH, nội tiếp đường tròn (O). Gọi D và E thứ tự là hình chiếu vuông góc của H lên AB và AC.
a) Chứng minh các tứ giác AEHD và BDEC nội tiếp được đường tròn.
b) Vẽ đường kính AF của đường tròn (O). Chứng minh và AF vuông góc với DE.
c) Gọi O’ là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác BDE. Chứng minh O’ là trung điểm của HF.
d) Tính bán kính đường trò (O’) biết
Bài 5. (1,0 điểm)
Cho hình vuông ABCD. Gọi là diện tích phần giao
của hai nửa đường tròn đường kính AB và AD. là diện tích phần còn lại của hình vuông nằm ngoài hai nửa đường trong nói trên (như hình vẽ bên).Tính
----------------------- HẾT-----------------------
Ghi chú: Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
HƯỚNG DẪN
Bài 1. (1,0 điểm)
a) Cho biểu thức So sánh A với
. Vậy
b) Giải hệ phương trình:
Bài 2. (2,5 điểm)
1. Cho Parabol và đường thẳng
a) Vẽ trên cùng một mặt phẳng tọa độ .
b) Viết phương trình đường thẳng song song với và tiếp xúc với .
a)
b) Phương trình đường thẳng có dạng
//
Phương trình hoành độ giao điểm của là
PT có .
tiếp xúc nhau khi PT có nghiệm kép (nhận).
Vậy PT đường thẳng
2. Cho phương trình (m là tham số)
a) Biết phương trình có một nghiệm bằng . Tính nghiệm còn lại.
b) Xác định m để phương trình có hai nghiệm thỏa mãn
a) PT có một nghiệm bằng .
Nghiệm còn lại của PT là
b) ĐK
Áp dụng định lí Vi et ta có:
Vậy là giá trị cần tìm.
Bài 3. (2,0 điểm)
Một đội công nhân đặt kế hoạch sản xuất 250 sản phẩm. Trong 4 ngày đầu, họ thực hiện đúng kế hoạch. Mỗi ngày sau đó, họ đều vượt mức 5 sản phẩm nên đã hoàn thành công việc sớm hơn 1 ngày so với dự định. Hỏi theo kế hoạch, mỗi ngày đội công nhân đó làm được bao nhiêu sản phẩm? Biết rằng năng suất làm việc của mỗi công nhân là như nhau.
Gọi số sản phẩm mỗi ngày đội công nhân đó làm theo kế hoạch là x(sp).ĐK
Khi đó, số sản phẩm mỗi ngày đội công nhân đó làm trong thực tế là
Thời gian hoàn thành công việc theo kế hoạch là (ngày)
Số sản phẩm làm được trong 4 ngày đầu là:
Số sản phẩm còn lại phải làm là
Thời gian làm còn lại là (ngày).
Theo bài toán ta có PT:
Giải PT này ta được: (nhận)
(loại)
Vậy số sản phẩm mỗi ngày đội công nhân đó làm theo kế hoạch là 25 sản phẩm.
Gợi ý hai bài hình
Bài 4. (3,5 điểm)
Cho tam giác nhọn ABC (AB<AC), đường cao AH, nội tiếp đường tròn (O). Gọi D và E thứ tự là hình chiếu vuông góc của H lên AB và AC.
a) Chứng minh các tứ giác AEHD và BDEC nội tiếp được đường tròn.
b) Vẽ đường kính AF của đường tròn (O). Chứng minh và AF vuông góc với DE.
c) Gọi O’ là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác BDE. Chứng minh O’ là trung điểm của HF.
d) Tính bán kính đường trò (O’) biết
Tứ giác AEHD (cmt) (cùng chắn ). Dễ thấy (cùng phụ ).
Từ (1) và (2) suy ra nên tứ giác BDEC nội tiếp được đường tròn.
Do đó
Nối FB, FC. Gọi I là giao điểm của AF và DE.
Ta có (cmt) và (cùng chắn ) suy ra nên tứ giác BDIF nội tiếp được đường tròn. Vậy
c) Gọi M,N,O’’ lần lượt là trung điểm của BD,EC,HF.
- Ta chứng minh được MO’’ và NO’’ lần lượt là đường trung bình của các hình thang BDHF và CEHFvà
- Vì tứ giác BDEC nội tiếp màlà tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác BDE suy ra cũng là tâm đường tròn ngoại tiếp tứ giác BDEC thuộc đường trung trực của BD . Suy ra MO’ là trung trực của BD do đó
lại có .
Tương tự ta có
Do đó O’ trùng O”. Mà O’’ là trung điểm của HF nên O’ cũng là trung điểm của HF.
Vậy bán kính đường trò (O’) là
Bài 5. (1,0 điểm)
Cho hình vuông ABCD. Gọi là diện tích phần giao
của hai nửa đường tròn đường kính AB và AD. là diện tích phần còn lại của hình vuông nằm ngoài hai nửa đường trong nói trên (như hình vẽ bên).Tính
Gọi a là cạnh hình vuông ABCD. Ta cm được:
Do đó
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH QUẢNG NINH ĐỀ THI CHÍNH THỨC | KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT NĂM 2019 Môn thi: Toán (Dành cho mọi thí sinh) Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian giao đề (Đề thi này có 01 trang) |
Câu 1. (2,0 điểm )
Câu 2. (2,0 điểm )
Cho phương trình: , với m là tham số.
Câu 3. (2,0 điểm ) Giải bài toán bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình:
Hai người thợ cùng làm một công việc trong 9 ngày thì xong. Mỗi ngày, lượng công việc của người thợ thứ hai làm được nhiều gấp ba lần lượng công việc của người thợ thứ nhất. Hỏi nếu làm một mình thì mỗi người làm xong công việc đó trong bao nhiêu ngày
Câu 4. (3,5 điểm )
Cho đường tròn (O; R), hai đường kính AB và CD vuông goác với nhau. Gọi E là điểm thuộc cung nhỏ BC ( E không trùng với B và C), tiếp tuyến của đường tròn (O; R) tại E cắt đường thẳng AB tại I. Gọi F là giao điểm của DE và AB, K là điểm thuộc đường thẳng IE sao cho KF vuông góc với AB.
a. Chứng minh tứ giác OKEF nội tiếp.
b. Chứng minh
c. Chứng minh
d. Gọi M là giao điểm của OK với CF, tính tan khi
Câu 5. (0,5 điểm )
Cho x, y, z là các số thực dương thỏa mãn . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
--------------------Hết--------------------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh: …………………………………………Số báo danh………………….
Chữ ký của cán bộ coi thi 1:……………….Chữ ký của cán bộ coi thi 1:…………………
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH QUẢNG NINH ĐỀ THI CHÍNH THỨC | HƯỚNG DẪN CHẤM THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT NĂM 2019 Môn thi: Toán (Dành cho mọi thí sinh) (Hướng dẫn này có 02 trang) |
Câu | Ý | Sơ lược lời giải | Điểm | |
Câu 1 (2,0đ) | 1 | 0,5 | ||
2 | 0,25 | |||
0,5 | ||||
3 | Hoành độ giao điểm của đồ thị hai hàm số đã cho là nghiệm của PT: Giải được hai nghiệm: | 0,25 0,25 | ||
Từ đó tìm được hai giao điểm có tọa độ là: (1; 1) và (2; 4) | 0,25 | |||
Câu 2 (2,0đ) | 1 | Với m = 1 PT có dạng: | 0,5 | |
0,5 | ||||
2 | Để PT hai nghiệm phân biệt thì | 0,25 | ||
Theo hệ thức Vi-ét có | 0,25 | |||
0,25 | ||||
Suy ra m = -1 nhận; m = 2 (loai) | 0,25 | |||
Câu 3 (2,0đ) | 2 | Gọi x (ngày), y (ngày) lần lượt là thời gian hoàn thành công việc một mình của người thứ nhất và người thứ hai, | 0,5 | |
Do hai người cùng làm trong 9 ngày thì xong công việc nên: (1) Trong cùng một ngày người thứ hai làm được nhiều gấp ba lần người thứ nhất nên (2) | 0,5 | |||
Từ (1) và (2) giải hệ tìm được x=36; y =12 (thỏa mãn). | 0,5 | |||
Vậy nếu làm một mình xong công việc người thứ nhất làm hết 36 ngày, người thứ hai làm hết 12 ngày. | 0,5 | |||
Câu 4 (3,5đ) | a | Vẽ đúng hình ý a cho 0,25 điểm Có hay tứ giác OKEF nội tiếp | 0,25 0,25 0,25 0,25 | |
b | Vì tứ giác OKEF nội tiếp nên
Vậy | 0,5 0,5 | ||
c | Xét và ta có Suy ra | 0,5 0,5 | ||
d | Kẻ MN vuông góc CD tại N Ta có | 0,25 | ||
Mặt khác ta có Ta có - 1) R Do đó Suy ra | 0,25 | |||
Câu 5 (0,5đ) | Ta có nên | 0,25 | ||
Áp dụng BĐT , ta có: Hay Từ đó ta có: Vậy GTNN của P là 6060 khi và chỉ khi | 0,25 |
Lưu ý:
1. Đây chỉ là sơ lược lời giải của bài toán, bài làm phải chặt chẽ đủ các bước mới cho điểm tối đa.
2. Nếu làm cách khác mà vẫn ra đáp án đúng thì vẫn cho điểm tối đa của ý đó
3. Bài hình không vẽ hình không chấm cả bài.
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO LÀO CAI ĐỀ CHÍNH THỨC | KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2019 MÔN THI : TOÁN KHÔNG CHUYÊN Thời gian : 120 phút (không tính thời gian giao đề) |
Bài 1. (1,0 điểm) Tính giá trị của các biểu thức sau:
a) . b)
Bài 2: (1,5 điểm) Cho biểu thức với
Bài 3. (2,5 điểm)
1) Cho đường thẳng (d): và parabol (P):
a) Tìm tọa độ A thuộc parabol (P) biết điểm A có hoành độ
b) Tìm b để đường thẳng (d) và đường thẳng (d’): cắt nhau tại một điểm trên trục hoành.
2) a) Giải hệ phương trình
b) Tìm tham số a để hệ phương trình . Có nghiệm duy nhất thỏa mãn
Bài 4. (2,0 điểm)
Bài 5. (3,0 điểm)
Cho đường tròn (O), điểm M nằm ngoài đường tròn (O). kẻ hai tiếp tuyến MB, MC (B và C là các tiếp điểm) với đường tròn. Trên cung lớn BC lấy điểm A sao cho AB < AC. Từ điểm M kẻ đường thẳng song song với AB, đường thẳng này cắt đường tròn (O) tại D và E (MD < ME),cắt BC tại F, cắt AC tại I.
a) Chứng minh tứ giác MBOC nội tiếp.
b) Chứng minh
c) Đường thẳng OI cắt đường tròn (O) tại P và Q (P thuộc cung nhỏ AB). Đường thẳng QF cắt đường tròn (O) tại K (K khác Q). Chứng minh 3 điểm P, K, M thẳng hàng.
--- HẾT ---
Họ và tên thí sinh: | SBD: | Phòng thi số: |
HƯỚNG DẪN GIẢI
Bài 1:
Bài 2:
Kết hợp điều kiện ta có
Vậy với thì
Bài 3:
b)Gọi là điểm thuộc trục hoành và là giao điểm của hai đường thẳng d, d’. ta có thuộc d
Lại có:
Vậy hệ pt có nghiệm duy nhất:
b)Hệ phương trình có hệ pt có nghiệm duy nhất với mọi a.
Theo đề bài ta có hệ pt có nghiệm duy nhất thỏa mãn
Thay vào (1) ta được:
Thay vào (2) ta được:
Vậy thỏa mãn bài toán
Bài 4:
Phương trình có dạng . Khí đó pt có hai nghiệm phân biệt .
Vậy tập nghiệm của phương trình là:
Ta có:
Phương trình có hai nghiệm phân biệt
Theo vi-ét ta có:
Theo đề bài ta có:
Khi đó kết hợp với ta có hệ pt:
Thay vào ta được:
(tm)
Vậy thỏa mãn yêu cầu đề bài.
Bài 5:
Xét tứ giác MBOC có: suy ra tứ giác MBOC là tứ giác nội tiếp.
( hai góc nội tiếp cùng chắn cung BE)
Ta có AB// ME suy ra
Mà (góc nội tiếp và góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung cùng chắn cung BC)
Xét tam giác FBM và tam giác FIC có:
(đđ)
Từ (1) và (2)
(đđ)
( hai góc nội tiếp cùng chắn cung DQ)
Từ (3) và (4)
Xét tam giác FMQ và tam giác FKI có:
Suy ra tứ giác KIQM là tứ giác nội tiếp
(hai góc nội tiếp cùng chắn cung MQ)
Ta có suy ra tứ giác MBIC là tứ giác nội tiếp
Mà MOBC là tứ giác nội tiếp nên M, B, O, I, C cùng thuộc 1 đường tròn.
Ta có suy ra OM là đường kính của đường tròn đi qua 5 điểm M, B, O, I, C.
Suy ra (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)
Lại có (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)
Từ đó ta có:
Vậy 3 điểm P, K, M thẳng hàng.
Xem thêm các bài tiếp theo bên dưới