Công thức toán học không thể tải, để xem trọn bộ tài liệu hoặc in ra làm bài tập, hãy tải file word về máy bạn nhé
ĐỀ 1 | ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG II Môn GIẢI TÍCH 12 Thời gian: 45 phút |
Câu 1: Tập nghiệm của bất phương trình là:
A. B. C. D.
Câu 2: Cho số dương a, biểu thức viết dưới dạng lũy thừa hữu tỷ là:
A. B. C. D.
Câu 3: Cho hàm số ( m là tham số). Tìm tất cả các giá trị m để hàm số f(x) xác định với mọi .
A. B. C. D.
Câu 4: Tính đạo hàm của hàm số .
A. B.
C. D.
Câu 5: Giá trị của tham số m để phương trình có hai nghiệm trái dấu là
A. B. C. D.
Câu 6: Tập nghiệm của bất phương trình là:
A. B. C. D.
Câu 7: Số là một số nguyên tố. Hỏi nếu viết trong hệ thập phân, số đó có bao nhiêu chữ số?
A. 227831 chữ số. B. 227834 chữ số. C. 227832 chữ số. D. 227835 chữ số.
Câu 8: Ông Minh gửi ngân hàng số tiền 100 triệu đồng với lãi suất 7% một năm theo hình thức lãi kép. Biết rằng trong suốt quá trình gửi ông không rút tiền lãi. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm thì ông có nhiều hơn 500 triệu.
A. 24 năm B. 23 năm C. 22 năm D. 25 năm
Câu 9: Hàm số đạt cực trị tại điểm
A. B. C. D.
Câu 10: Hàm số có tập xác định là:
A. R B. C. D.
Câu 11: Tìm tập xác định của hàm số sau
A. B.
C. D.
Câu 12: Bạn An gửi tiết kiệm số tiền 58.000.000 đồng trong 8 tháng tại một ngân hàng thì nhận được 61.329.000 đồng. Khi đó, lãi suất hàng tháng gần với giá trị nào nhất trong các giá trị sau:
A. 9% B. 6% C. 5% D. 7%
Câu 13: Nếu thì :
A. B.
C. D.
Câu 14: Một người gửi ngân hàng số tiền 100 triệu đồng với lãi suất 7% một năm theo hình thức lãi kép. Biết rằng trong suốt quá trình gửi không rút tiền lãi. Hỏi sau 5 năm số tiền của người ấy gần với giá trị nào dưới đây nhất.
A. 142 triệu B. 140 triệu C. 130 triệu D. 150 triệu
Câu 15: Phương trình có nghiệm là: chọn 1 đáp án đúng
A. B. C. D.
Câu 16: Biểu thức được viết dưới dạng lũy thừa số mũ hữu tỉ là:
A. B. C. D.
Câu 17: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm thuộc đồ thị có hoành độ bằng 1 là:
A. B. C. D.
Câu 18: Tìm tập xác định D của hàm số
A. B.
C. D.
Câu 19: Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây sai.
A. Đồ thị hàm số luôn cắt trục tung.
B. Hàm số có giá trị nhỏ nhất lớn hơn -1.
C. Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại duy nhất một điểm
D. Đồ thị hàm số luôn cắt đường thẳng
Câu 20: Cho và x, y là hai số dương. Phát biểu nào sau là đúng
A. B.
C. D.
Câu 21: Cho phương trình ; chọn 1 khẳng định đúng
A. PT vô nghiệm B. PT có hai nghiệm
C. PT có nghiệm D. PT có nghiệm
Câu 22: Số nghiệm của phương trình
A. 2 B. 3 C. 0 D. 1
Câu 23: Giải bất phương trình .
A. B.
C. D.
Câu 24: Một người gửi ngân hàng số tiền T với lãi suất 7% một năm theo hình thức lãi kép. Biết rằng trong suốt quá trình gửi không rút tiền lãi. Hỏi sau bao nhiêu năm số tiền của người gấp đôi số tiền ban đầu
A. 11 năm B. 12 năm C. 14 năm D. 10 năm
Câu 25: Để giải phương trình . Một học sinh giải như sau:
Bước 1: Điều kiện
Bước 2: Phương trình tương đương:
Bước 3: Vậy phương trình đã cho có nghiệm là
Dựa vào bài giải trên chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. Bài giải trên hoàn toàn chính xác. B. Bài giải trên sai từ Bước 1
C. Bài giải trên sai từ Bước 2 D. Bài giải trên sai từ Bước 3
-----------------------------------------------
ĐÁP ÁN
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
ĐA | A | D | B | D | C | A | C | A | B | C |
Câu | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
ĐA | A | D | D | B | D | A | B | D | C | C |
Câu | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 |
ĐA | D | B | B | A | C |
ĐỀ 2 | ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG II Môn GIẢI TÍCH 12 Thời gian: 45 phút |
Câu 1: Nghiệm của phương trình nằm trong khoảng:
A. B. C. D.
Câu 2: Rút gọn biểu thức với :
A. B. C. D.
Câu 3: Phát biểu nào sau đây không đúng:
A. Hai hàm số và có cùng tập giá trị.
B. Hai đồ thị hàm số và đối xứng nhau qua đường thẳng
C. Hai đồ thị hàm số và đều có đường tiệm cận.
D. Hai hàm số và có cùng tính đơn điệu.
Câu 4: Giá trị của biểu thức là:
A. 126 B. 25 C. 72 D. 144
Câu 5: Nghiệm của phương trình là:
A. B. C. D.
Câu 6: Tập nghiệm bất phương trình: là :
A. B. C. D.
Câu 7: Tập nghiệm bất phương trình: là:
A. B. C. D.
Câu 8: Cho: Tính theo a và b:
A. B. C. D.
Câu 9: Đạo hàm của hàm số là:
A. B. C. D.
Câu 10: Phát biểu nào sau đây là đúng:
A. B. Cả ba phát biểu trên đều sai
C. Nếu thì D.
Câu 11: Nghiệm của bất phương trình là:
A. B. C. D.
Câu 12: Nếu và thì:
A. B. C. D.
Câu 13: Giá trị nhỏ nhất, lớn nhất của hàm số trên đoạn theo thứ tự là:
A. và B. và C. và D. và
Câu 14: Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A. B.
C. D.
Câu 15: Số nghiệm của phương trình: :
A. B. C. D. Vô nghiệm
Câu 16: Cho: khi đó:
A. B. C. D.
Câu 17: Trong các so sánh sau, so sánh nào đúng:
A. B. C. D.
Câu 18: Cho hàm số . Mệnh đề nào sau đây sai:
A. Hàm số có đạo hàm B. Hàm số đồng biến trên khoảng
C. Tập xác định của hàm số là D. Hàm số nghịch biến trên khoảng
Câu 19: Tập xác định của hàm số là:
A. B.
C. D.
Câu 20: Biết: , tính theo a:
A. B. C. D.
Câu 21: Phương trình có hai nghiệm . Giá trị của là :
A. B. C. D. Đáp số khác
Câu 22: Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình có nghiệm là:
A. B. C. D.
Câu 23: Gọi là nghiệm của hệ phương trình : , khi đó tổng bằng:
A. B. C. D.
Câu 24: Với , là các số dương khác và So sánh các số :
A. B. C. D.
Câu 25: Tập nghiệm của bất phương trình là:
A. B.
C. D.
----------- HẾT ----------
ĐÁP ÁN
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
ĐA | A | C | A | D | D | B | B | B | C | B |
Câu | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
ĐA | B | C | A | C | B | A | C | D | B | D |
Câu | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 |
ĐA | C | A | A | D | D |
ĐỀ 3 | ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG II Môn GIẢI TÍCH 12 Thời gian: 45 phút |
Câu 1: Hàm số có tập xác định là.
A. . B. .
C. . D. .
Câu 2: Đạo hàm của hàm số là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 3: Cho hàm số . Giá trị của bằng: A. . B. . C. . D. .
Câu 4: Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 5: Hàm số nào trong các hàm số dưới đây
có đồ thị phù hợp với hình vẽ bên:
A.
B.
C.
D.
Câu 6: Nếu và thì: A. . B. . C. . D. .
Câu 7: Cho hai số sao cho .Khi đó giá trị của biểu thức là:
A. B. C. D.
Câu 8: Cho Hãy biểu diễn theo a và b
A. B. C. D.
Câu 9: Cho . Biết. Tính
A. . B. . C. . D. .
Câu 10: Tìm tập xác định của hàm số
A. . B. . C. . D. .
Câu 11: Cho hàm số . Hàm số có tập xác định là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 12: Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên có dạng . Tính
A. . B. . C. . D. .
Câu 13: Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau
A. Hàm số với là hàm số nghịch biến trên khoảng
B. Hàm số với là hàm số đồng biến trên khoảng
C. Hàm số có tập xác định là R.
D. Đồ thị các hàm số và thì đối xứng với nhau qua trục hoành.
Câu 14: Số nghiệm của phương trình là:
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 15: Bất phương trình có tập nghiệm là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 16: Phương trình có bao nhiêu nghiệm?
A. 2. B. 3. C. 1 D. 4
Câu 17: Số nghiệm của phương trình là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 18: Số nghiệm của phương trình là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 19: Các giá trị thực của tham số để phương trình có nghiệm thuộc khoảng là:
A. B. C. D.
Câu 20: Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của để phương trình có nghiệm thuộc khoảng.
A. Vô số. B. . C. . D. .
ĐÁP ÁN
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
ĐA | A | A | B | A | C | C | A | D | A | A |
Câu | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
ĐA | B | B | D | D | B | A | A | B | A | D |
ĐỀ 4 | ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG II Môn GIẢI TÍCH 12 Thời gian: 45 phút |
Câu 1: Cho , biểu thức được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là:
A. B. C. D.
Câu 2: Biểu thức nào sau đây là kết quả rút gọn biểu thức
A. B. C. D.
Câu 3: Cho hai số thực ; n là số tự nhiên; m là số nguyên và số thực dương. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
A. B. C. D.
Câu 4: Tính
A. B. C. 165 D.
Câu 5: Rút gọn biểu thức (x > 0) được kết quả là :
A. - x B. - x - 1 C. 2x. D. x + 1
Câu 6: Tập xác định của các hàm số
A. R B. (0; +∞)
C. R\ D.
Câu 7: Đạo hàm của hàm số là:
A. B.
C. D.
Câu 8: Cho a > 0 và a khác 1. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. có nghĩa khi x 0 B.
C. (x>0) D. (x>0)
Câu 9: Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên tập xác định của nó:
A. B. C. D.
Câu 10: Hàm số có tập xác định là:
A. B. C. D.
Câu 11: Đạo hàm của hàm số là:
A. B. C. D.
Câu 12: Cho hàm số . Đẳng thức nào dưới đây là đúng ?
A. B.
C. D.
Câu 13: Một người mua 1 chiếc điện thoại di động với giá 12 triệu đồng. Cứ mỗi tháng sử dụng nhà phân phối tính khấu hao 10% giá trị chiếc điện thoại. Sau một thời gian sử dụng người đó đem bán lại cho nhà phân phối, người đó nhận số tiền gần 4,7 triệu đồng. Hỏi người đó đã sử dụng chiếc điện thoại được mấy tháng?
A. 7 tháng B. 8 tháng C. 9 tháng D. 10 tháng
Câu 14: Cho a, b > 0 thỏa hệ thức: . Đẳng thức nào sau đây là đúng:
A. B.
C. D.
Câu 15: Cho Tính theo a, b.
A. B. C. D.
Câu 16: Hàm số đạt cực trị tại điểm nào dưới đây ?
A. x = 1 B. x = e C. x = 0 D. x = 2
Câu 17: Phương trình có nghiệm là
A. x = 1 B. x = 3 C. x = 0 D. x = 2
Câu 18: Phương trình có nghiệm là
A. x = 1 B. x = 3 C. x = 0 D. x = 2
Câu 19: Phương trình có 2 nghiệm . Tính
A. B. C. D. 2
Câu 20: Tìm m để phương trình có 2 nghiệm thỏa :
A. . B. . C. . D. .
-----------------------------------------------
ĐÁP ÁN
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
ĐA | B | A | A | B | B | C | A | C | C | C |
Câu | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
ĐA | A | B | C | A | B | C | A | A | C | C |
ĐỀ 5 | ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG II Môn GIẢI TÍCH 12 Thời gian: 45 phút |
Câu 1: Nếu thì bằng:
A. B. 3 + 2a C. D.
Câu 2: Cho với và. Khi đó mối quan hệ giữa P và a là:
A. B. C. D.
Câu 3: Tập nghiệm phương trình là
A. B. C. D.
Câu 4: Giá trị của ( bằng
A. B. C. 5 D.
Câu 5: Giá trị của biểu thức là:
A. B. C. D.
Câu 6: Đạo hàm của hàm số là:
A. B.
C. D.
Câu 7: Tìm tập xác định của hàm số
A. B.
C. D.
Câu 8: bằng bao nhiêu:
A. B. C. D.
Câu 9: Đạo hàm của hàm số
A. B. C. D.
Câu 10: Tập xác định của hàm số
A. B.
C. D.
Câu 11: Cho . Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. Tập giá trị của hàm số là R
B. Tập xác định của hàm số là R
C. Tập xác định của hàm số là khoảng
D. Tập giá trị của hàm số là R
Câu 12: phương trình có tập nghiệm là:
A. B. C. D.
Câu 13: Rút gọn biểu thức ta được:
A. B. C. D.
Câu 14: Cho hàm số , tập xác định của hàm số là:
A. B. C. D.
Câu 15: Đạo hàm của hàm số
A. B.
C. D.
Câu 16: Tìm m để phương trình 4x - 2(m - 1).2x + 3m - 4 = 0 có 2 nghiệm x1, x2 sao cho x1 + x2 = 3.
A. m = 4. B. m = 2. C. . D. m = .
Câu 17: Đạo hàm của hàm số là
A. B. C. D.
Câu 18: Tập nghiệm phương trình
A. B.
C. D.
Câu 19: Khẳng định nào sau đây là sai:
A. B.
C. D.
Câu 20: Giá trị của biểu thức là:
A. B. P = 12 C. P = 16 D.
ĐÁP ÁN
-----------------------------------------------
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
ĐA | B | C | A | B | B | B | B | A | D | D | A | B | D | A | C | A | D | C | D | C |
ĐỀ 6 | ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG II Môn GIẢI TÍCH 12 Thời gian: 45 phút |
Câu 1: Cho với Tính theo m ta được Khẳng định nào sau đây đúng?
A. B. C. D.
Câu 2: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình .
A. B. C. D.
Câu 3: Bất phương trình nào sau đây có tập nghiệm là R?
A. B. C. D. .
Câu 4: Tìm tập xác định D của hàm số
A. B. C. D.
Câu 5: Cho . Rút gọn biểu thức ta được.
A. B. C. D.
Câu 6: Tính đạo hàm của hàm số với
A. B. C. D.
Câu 7: Cho với. Tính .
A. B. C. D.
Câu 8: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình .
A. B. C. D.
Câu 9: Cho Rút gọn biểu thức ta được.
A. B. C. D.
Câu 10: Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên tập xác định?
A. . B. . C. . D. .
Câu 11: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên âm của tham số m để phương trình có nghiệm. Số phần tử của S bằng
A. Vô số. B. C. D.
Câu 12: Tính đạo hàm của hàm số với
A. B. . C. D.
Câu 13: Cho . Tính biểu thức .
A. B. C. D.
Câu 14: Tìm tập nghiệm S của phương trình .
A. B. C. D.
Câu 15: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình .
A. B. C. D.
Câu 16: Tìm tập nghiệm S của phương trình .
A. B. C. D.
Câu 17: Bạn An gửi tiền vào một ngân hàng 30 triệu đồng với lãi kép 5%/năm. Số tiền cả gốc lẫn lãi bạn An nhận được sau khi gửi ngân hàng 10 năm là (Kết quả làm tròn đến hàng phần chục)
A. triệu đồng. B. triệu đồng. C. triệu đồng. D. triệu đồng.
Câu 18: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để hàm số có tập xác định là R. Số phần tử của S bằng
A. B. C. D. Vô số.
Câu 19: Gọi là hai nghiệm của phương trình . Tính .
A. P = 10. B. P= 35. C. P = 68. D. P = 400.
Câu 20: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để phương trình có hai nghiệm phân biệt. Số phần tử của S bằng
A. Vô số. B. C. D.
Câu 21: Đồ thị hàm số đi qua điểm nào dưới đây.
A. B. C. D.
Câu 22: Cho hàm số có đạo hàm . Tính 3a + 2b.
A. B. C. D.
Câu 23: Gọi là hai nghiệm của phương trình . Giá trị biểu thức bằng
A. 2. B. 3. C. 9. D. 4.
Câu 24: Cho Khẳng định nào sau đây đúng?
A. B.
C. D.
Câu 25: Tập xác định của hàm số là
A. B. . C. D.
-----------------------------------------------
ĐÁP ÁN
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
ĐA | A | A | A | B | A | C | C | D | C | B |
Câu | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
ĐA | C | B | D | A | D | D | D | B | C | D |
Câu | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 |
ĐA | B | C | B | A | A |
ĐỀ 7 | ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG II Môn GIẢI TÍCH 12 Thời gian: 45 phút |
Câu 1: Giả sử a là nghiệm dương của phương trình . Tính giá trị của biểu thức
A. B. C. D.
Câu 2: Tìm tập xác định của hàm số
A. B. C. D.
Câu 3: Hàm số nào dưới đây thì nghịch biến trên tập xác định của nó?
A. y = B. y = C. y = D. y =
Câu 4: Giải phương trình
A. B. C. D.
Câu 5: Tìm giá trị của tham số m để phương trình có hai nghiệm thỏa
A. B.
C. D. Không tìm được m thỏa mãn yêu cầu bài toán
Câu 6: Lôgarit theo cơ số 3 của số nào dưới đây bằng
A. B. C. D.
Câu 7: Cho hàm số . Tìm khẳng định đúng ?
A. B. C. D.
Câu 8: Tính giá trị của biểu thức M =
A. B. C. D.
Câu 9: Giải phương trình ta được hai nghiệm . Khi đó: bằng
A. 4 B. 6 C. 5 D. 3
Câu 10: Giải phương trình có tập nghiệm là:
A. B. C. D.
Câu 11: Trong các khẳng định sau, tìm khẳng định sai ?
A. Luôn tồn tại hai căn bậc chẵn đối nhau của số thực a.
B. Số -5 có duy nhất một căn bậc 3.
C. Luôn tồn tại căn bậc lẻ của số thực a.
D. Số 15 có hai căn bậc 4.
Câu 12: Phương trình có một nghiệm là . Trong đó a và b thỏa mãn điều kiện :
A. B. C. D.
Câu 13: Biết . Tính theo a và b
A. B. C. D.
Câu 14: Giả sử ta có hệ thức . Hệ thức nào sau đây là đúng?
A. B.
C. D.
Câu 15: Trong các hàm số sau, hàm số nào không phải là hàm số lũy thừa ?
A. B. C. D.
Câu 16: Rút gọn biểu thức . Kết quả là :
A. B. C. 1 D.
Câu 17: Cho a là một số dương, biểu thức viết dưới dạng luỹ thừa với số mũ hữu tỷ là:
A. B. C. D.
Câu 18: Đồ thị hàm số có số điểm cực trị là
A. 2 B. 3 C. 1 D. 0
Câu 19: Sắp xếp các số : theo thứ tự tăng dần.
A. B.
C. D.
Câu 20: Tìm tập xác định của hàm số
A. B. C. D.
-----------------------------------------------
ĐÁP ÁN
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
ĐA | B | B | C | D | B | A | B | C | D | D |
Câu | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
ĐA | A | C | B | C | A | A | D | C | D | A |
ĐỀ 8 | ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG II Môn GIẢI TÍCH 12 Thời gian: 45 phút |
Câu 1: Cho . Kết luận nào sau đây là đúng?
A. ; B. C. D.
Câu 2: Rút gọn biểu thức ta được kết quả
A. B. C. D.
Câu 3: Biểu thức được thu gọn là
A. B. C. D.
Câu 4: Cho . Khi đó biểu thức có giá trị bằng
A. B. C. D.
Câu 5: Cho mệnh đề : “ Với các số thực a,b,c. Nếu 0<a<b thì “. Với điều kiện nào sau đây của c thì mệnh đề đã cho là mệnh đề đúng?
A. c tùy ý B. c=0 C. c<0 D. c>0
Câu 6: Hàm số nào sau đây có tập xác định là R?
A. B.
C. D.
Câu 7: Đạo hàm của hàm số là
A. B.
C. D.
Câu 8: Mệnh đề nào sau đây là sai? Cho 3 số thực a,b,c với a khác 1 và c khác 1
A. B.
C. D.
Câu 9: Cho . Tính theo a được kết quả là
A. B. C. D.
Câu 10: Biểu thức ( giả sử các điều kiện xác định đều được thỏa mãn) được thu gọn là
A. B. C. D.
Câu 11: Một người đầu tư 100 triệu đồng vào một công ty theo thể thức lãi kép với lãi suất 13% một năm. Hỏi sau 5 năm mới rút lãi thì người đó thu được bao nhiêu tiền lãi? Giả sử lãi suất hàng năm không thay đổi
A. 84,04 triệu đồng B. 84,14 triệu đồng C. 84,24 triệu đồng D. 84,34 triệu đồng
Câu 12: Đạo hàm của hàm số là
A. B. C. D.
Câu 13: Đạo hàm của hàm số là
A. B.
C. D.
Câu 14: Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn bằng
A. -2+2ln2 B. 4-2ln2 C. 1 D. e
Câu 15: Hàm số nghịch biến trên khoảng nào sau đây?
A. B. C. D.
Câu 16: Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?
A. Hàm số với a>0 đồng biến trên khoảng xác định của nó
B. Hàm số có tập giá trị là R
C. Đồ thị hàm số và đối xứng nhau qua trục hoành
D. Đồ thị hàm số luôn cắt trục hoành tại 1 điểm
Câu 17: Số nghiệm nguyên của phương trình là
A. 2 B. 0 C. 1 D. 3
Câu 18: Cho phương trình có một nghiệm dạng .Tính tổng 3a+b ?
A. 5 B. 4 C. 6 D. 3
Câu 19: Tìm m để phương trình có đúng 3 nghiệm?
A. m=1 B. m=2 C. m=3 D. m=4
Câu 20: Bác An muốn dành dụm một số tiền là 10 triệu đồng để mua một chiếc laptop mới cho con. Hiện tại Bác có trong tay là 4 triệu đồng, nếu Bác đem số tiền này gởi ngân hàng theo hình thức lãi kép không kỳ hạn với lãi suất 0,75% mỗi tháng thì sau bao lâu Bác có đủ số tiền như mong muốn?
A. khoảng 10 năm B. khoảng 9 năm C. Khoảng 8 năm D. Khoảng 7 năm
-----------------------------------------------
ĐÁP ÁN
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
ĐA | C | B | B | B | D | C | B | A | C | D |
Câu | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
ĐA | C | D | B | B | B | C | C | C | C | A |
ĐỀ 9 | ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG II Môn GIẢI TÍCH 12 Thời gian: 45 phút |
Câu 1: Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. Hàm số luôn nghịch biến trên
B. Hàm số luôn đồng biến trên
C. Đồ thị hàm số luôn đi qua điểm
D. Đồ thị các hàm số và đối xứng nhau qua trục tung
Câu 2: Cho số . Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A.
B. Nếu thì
C.
D. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là trục Ox
Câu 3: Biểu thức (x > 0) viết dưới dạng luỹ thừa với số mũ hữu tỷ là:
A.
B.
C.
D.
--------
Câu 4: Nếu (a, b > 0) thì x bằng:
A. B. C. D.
Câu 5: Hàm số y = có tập xác định là:
A. (-2; -1) B. (- ∞; -2) ∪ (-1; +∞)
C. (- ∞; -2) ∪ (-1; +∞)\ D. (-1; + ∞)
Câu 6: Hàm số y = có tập xác định là:
A. R\ B. (0; +∞) C. R\ D.
Câu 7: Hàm số đạt cực trị tại điểm:
A. x = B. x = C. x = e D. x =
Câu 8: Cho A = . Biểu thức rút gọn của A là:
A. a – 1 B. a C. a + 1 D. 2a
Câu 9: Hàm số có đạo hàm là:
A. B. C. D.
Câu 10: Cho hàm số . Tìm đẳng thức đúng
A. 2y – 2y’ + y” = 0 B. 2y + 2y’ + y” = 0 C. y + 2y’ + y” = 0 D. 2y + 2y’ - y” = 0
Câu 11: Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên [0 ; 3] là:
A. B. e C. -e D. e-1
Câu 12: Nếu và thì bằng
A. B. C. D.
Câu 13: Cho và . Đẳng thức nào sau đây là đúng?
A. B.
C. D.
Câu 14: Nếu và thì
A. , B. , C. , D. ,
Câu 15: Cho . Khi đó bằng:
A. B. C. D.
Câu 16: Tìm m để phương trình có 2 nghiệm x1, x2 sao cho x1.x2 = 8.
A. m = 1 B. m = C. m = D. m = 25
Câu 17: Hàm số có đạo hàm là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 18: Số nghiệm của phương trình là:
A. 3 B. 2 C. 1 D. 0
Câu 19: Nghiệm của phương trình là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. Vô nghiệm
Câu 20: Cho phương trình: . Đặt thì pt(1) được viết:
A. B. C. D.
-----------------------------------------------
ĐÁP ÁN
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
ĐA | B | D | B | D | C | A | D | B | C | B |
Câu | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
ĐA | C | D | A | A | C | A | C | B | A | C |
ĐỀ 10 | ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG II Môn GIẢI TÍCH 12 Thời gian: 45 phút |
Câu 1: Rút gọn biểu thức
A. B. C. D.
Câu 2: Viết biểu thức dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ ?
A. B. C. D.
Câu 3: Số bằng:
A. B. C. D.
Câu 4: Tìm số thực sao cho ?
A. B. C. D.
Câu 5: Khẳng định nào sau đây sai?
A. B.
C. D.
Câu 6: Tập xác định của hàm số là
A. B. C. D.
Câu 7: Tính đạo hàm của hàm số
A. B. C. D. .
Câu 8: Tìm số thực , biết
A. B. hoặc C. D. hoặc
Câu 9: Cho .Đặt . Tính số trị số của biểu thức sau theo . .
A. B. C. D.
Câu 10: Cho và . Tính theo và .
A. B.
C. D.
Câu 11: Tính giá trị của biểu thức
A. B. C. D.
Câu 12: Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
A. Hàm số đã cho có tập xác định
B. Hàm số đã cho đồng biến trên tập xác định.
C. Đồ thị hàm số đã cho có một tiệm cận đứng là trục
D. Tập giá trị của hàm số đã cho là
Câu 13: Tính đạo hàm của hàm số
A. B. . C. D.
Câu 14: Tính đạo hàm của hàm số tại điểm ?
A. B. C. D.
Câu 15: Cho hàm số . Tính ?
A. 4 B. C. D.
Câu 16: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn
A. B. C. D.
Câu 17: Giải phương trình
A. Phương trình vô nghiệm B. hoặc
C. hoặc D. hoặc
Câu 18: Tập nghiệm của phương trình
A. B. C. D.
Câu 19: Tìm tham số để phương trình có 2 nghiệm phân biệt sao cho .
A. B. C. D.
Câu 20: Gọi là 2 nghiệm của phương trình . Hãy tính tổng
A. B. C. D.
-----------------------------------------------
ĐÁP ÁN
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
ĐA | B | A | B | D | C | C | D | B | A | C |
Câu | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
ĐA | B | A | C | C | D | B | D | A | A | D |