Công thức toán học không thể tải, để xem trọn bộ tài liệu hoặc in ra làm bài tập, hãy tải file word về máy bạn nhé
KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN TOÁN 6 CÁNH DIỀU
Năm học 2021-2022 (HXH)
Cả năm: 140 tiết | Số và đại số: 108 tiết | Hình học: 32 tiết |
Học kì I: 18 tuần (72 tiết) | 55 tiết + 17 tuần đầu x 3 tiết = 51 tiết + 1 tuần cuối x 4 tiết = 4 tiết | 17 tiết + 17 tuần đầu x 1 tiết = 17 tiết + 1 tuần cuối x 0 tiết = 0 tiết |
Học kì II: 17 tuần (68 tiết) | 53 tiết + 15 tuần đầu x 3 tiết = 45 tiết + 2 tuần x 4 tiết = 8 tiết | 15 tiết + 15 tuần x 1 tiết = 15 tiết + 2 tuần x 0 tiết = 0 tiết |
HỌC KÌ I
STT | Bài học | Số tiết | Thời điểm | Thiết bị dạy học | Địa điểm dạy học |
1 | §1. Tập hợp | 2 | 1 | Lớp học | |
2 | §2. Tập hợp các số tự nhiên | 3 | 1;2 | Đồng hồ kiểu giờ ghi bằng số la mã | Lớp học |
3 | §3. Phép cộng, phép trừ các số tự nhiên | 1 | 2 | Lớp học | |
4 | §4. Phép nhân, phép chia các số tự nhiên | 2 | 3 | Máy tính bỏ túi | Lớp học |
5 | §5. Phép tính lũy thừa với số mũ tự nhiên | 3 | 3;4 | Lớp học | |
6 | §6. Thứ tự thực hiện các phép tính | 1 | 4 | Máy tính bỏ túi | Lớp học |
7 | §7. Quan hệ chia hết. Tính chất chia hết | 3 | 5 | Lớp học | |
8 | §8. Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 | 2 | 6 | Lớp học | |
9 | §9. Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9 | 2 | 6; 7 | Lớp học | |
10 | §10. Số nguyên tố. Hợp số | 1 | 7 | Lớp học | |
11 | §11. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố | 2 | 7; 8 | Lớp học | |
12 | Ôn tập giữa kì I | 1 | 8 | Lớp học | |
13 | Kiểm tra giữa học kì I | 2 | 8; 9 | Lớp học | |
14 | §12. Ước chung và ước chung lớn nhất | 3 | 9; 10 | Lớp học | |
15 | §13. Bội chung và bội chung nhỏ nhất | 3 | 10; 11 | Lớp học | |
16 | Ôn tập chương I | 1 | 11 | Lớp học | |
17 | Chương II Số nguyên §1. Số nguyên âm | 1 | 11 | Tranh ảnh về nhiệt độ, độ sâu mực nước biển | Lớp học |
18 | §2. Tập hợp các số nguyên | 3 | 12 | Nhiệt kế thủy ngân | Lớp học |
19 | §3. Phép cộng các số nguyên | 3 | 13 | Mô hình trục số (nếu có) | Lớp học |
20 | §4. Phép trừ số nguyên. Quy tắc dấu ngoặc | 2 | 14 | Mô hình trục số( nếu có) | Lớp học |
21 | §5. Phép nhân các số nguyên | 2 | 14; 15 | Lớp học | |
22 | §6. Phép chia hết hai số nguyên. Quan hệ chia hết trong tập hợp số nguyên | 2 | 15 | Lớp học | |
23 | Ôn tập chương II | 1 | 16 | Lớp học | |
24 | Hoạt động thực hành và trải nghiệm | 3 | 16; 17 | Lớp học | |
25 | Ôn tập học kì I | 3 | 18 | Lớp học | |
26 | Trả bài kiểm tra học kì I | 1 | 18 | Lớp học |
HÌNH HỌC
HỌC KÌ I: 1 tiết/tuần = 17 tiết
STT | Bài học | Số tiết | Thời điểm | Thiết bị dạy học | Địa điểm dạy học |
1 | CHƯƠNG III. HÌNH HỌC TRỰC QUAN §1. Tam giác đều. Hình vuông. Lục giác đều | 2 | 1; 2 | - 3 que có độ dài bằng nhau - 6 hình tam giác đều, - Thước thẳng, compa, eke, kéo, giấy - Máy tính, máy chiếu | Lớp học |
2 | §2. Hình chữ nhật. Hình thoi | 2 | 3; 4 | - Compa, eke, thước thẳng, kéo - Hình thoi bằng giấy mỏng - Máy tính, máy chiếu | Lớp học |
3 | §3. Hình bình hành | 2 | 5; 6 | - 4 chiếc que gồm 2 que ngắn, dài có độ dài bằng nhau - Thước thẳng, compa - Máy tính, máy chiếu | Lớp học |
4 | Ôn tập giữa kì I | 1 | 7 | Lớp học | |
5 | §4. Hình thang cân | 2 | 8; 9 | - Miếng bìa hình chữ nhật - Thước thẳng có chia khoảng, eke, kéo -Máy tính, máy chiếu | Lớp học |
6 | §5. Hình có trục đối xứng | 2 | 10; 11 | - 4 miếng bìa bằng nhau hình tam giác vuông - Thước thẳng, 2 chiếc eke giống nhau. - Máy tính, máy chiếu | Lớp học |
7 | §6. Hình có tâm đối xứng | 2 | 12; 13 | - 4 chiếc eke giống nhau - Máy tính, máy chiếu | Lớp học |
8 | §7. Đối xứng trong thực tiễn | 1 | 14 | - Máy tính, máy chiếu | Lớp học |
9 | Ôn tập học kì I | 3 | 15;16 17 | Lớp học |
HỌC KÌ II
STT | Bài học | Số tiết | Thời điểm | Thiết bị dạy học | Địa điểm dạy học |
1 | §1. Thu thập, tổ chức, biểu diễn, phân tích và xử lí dữ liệu | 4 | 19;20 | Lớp học | |
2 | §2. Biểu đồ cột kép | 2 | 20 | Ảnh biểu đồ cột kép, Bảng phụ | Lớp học |
3 | §3. Mô hình xác suất trong một số trò chơi và thí nghiệm đơn giản | 3 | 21 | Đồng xu, quả bóng màu xanh; đỏ; vàng; nâu; tím, hộp bốc thăm, đĩa tròn, thẻ đánh số, xúc xắc | Lớp học |
4 | §4. Xác suất thực nghiệm trong một số trò chơi và thí nghiệm đơn giản. | 3 | 22 | Đồng xu, hộp bốc thăm, quả bóng màu xanh, vàng, đỏ, thẻ đánh số, xúc xắc. | Lớp học |
5 | Ôn tập chương IV | 3 | 23 | Ảnh biểu đồ cột kép, Bảng phụ | Lớp học |
6 | CHƯƠNG V. PHÂN SỐ VÀ SỐ THẬP PHÂN §1. Phân số với tử và mẫu là số nguyên | 3 | 24 | 50 kí tự toán học, Bảng phụ, ảnh minh hoạ hai phân số bằng nhau | Lớp học |
7 | §2. So sánh các phân số. Hỗn số dương | 2 | 25 | 50 kí tự toán học, Bảng phụ, ảnh minh hoạ. | Lớp học |
8 | §3. Phép cộng, phép trừ phân số | 3 | 25; 26 | 50 kí tự toán học , bảng phụ, tranh ảnh biểu diễn phân số trên trục nằm ngang | Lớp học |
9 | Ôn tập giữa kì II | 2 | 26;27 | Lớp học | |
10 | Kiểm tra giữa kì II | 2 | 27 | Lớp học | |
11 | §4. Phép nhân, phép chia phân số | 3 | 28 | Tranh ảnh minh hoạ về gấu Bắc Cực mở đầu bài học, bảng phụ | Lớp học |
12 | §5. Số thập phân | 2 | 29 | Tranh ảnh minh hoạ nhiệt độ tại các nơi khác nhau. Chai nước 750ml, bảng phụ | Lớp học |
13 | §6. Phép cộng, phép trừ số thập phân. | 2 | 29;30 | Tranh ảnh minh hoạ giới thiệu nội dung bài học, bảng phụ, máy tính cầm tay | Lớp học |
14 | §7. Phép nhân, phép chia số thập phân | 2 | 30 | Tranh ảnh minh hoạ mở đầu về độ dài đường chéo của màn hình tivi, tranh ảnh minh học trong nội dung bài học, bảng phụ, máy tính cầm tay. | Lớp học |
15 | §8. Ước lượng và làm tròn số | 2 | 31 | Lớp học | |
16 | §9. Tỉ số. Tỉ số phần trăm | 2 | 31;32 | Lớp học | |
17 | §10. Hai bài toán về phân số | 3 | 32;33 | Lớp học | |
18 | Ôn tập cuối chương V | 2 | 33 | Lớp học | |
19 | HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH VÀ TRẢI NGHIỆM Chủ đề 2. Chỉ số khối cơ thể (BMI) | 2 | 34 | Biểu đồ về bảng đánh giá thể trạng ở trẻ em theo BMI Bảng phụ, máy tính | Lớp học |
20 | Ôn tập học kì II | 3 | 34;35 | Lớp học | |
21 | Kiểm tra học kì II | 2 | 35 | Lớp học | |
22 | Trả bài kiểm tra học kì II | 1 | 35 | Lớp học |
HÌNH HỌC
HỌC KÌ II: 1 tiết/tuần = 15 tiết
STT | Bài học | Số tiết | Thời điểm | Thiết bị dạy học | Địa điểm dạy học |
1 | CHƯƠNG VI. HÌNH HỌC PHẲNG §1. Điểm. Đường thẳng | 1 | 18 | Sợi dây căng phẳng, thước thẳng Tranh minh họa giới thiệu nội dung bài học | Lớp học |
2 | §2. Hai đường thẳng cắt nhau. Hai đường thẳng song song | 2 | 19; 20 | Bản đồ giao thông ở thành phố Hồ Chí Minh Tranh ảnh giới thiệu nội dung bài học; Máy tính, máy chiếu | Lớp học |
3 | §3. Đoạn thẳng | 2 | 21; 22 | Thanh gỗ phẳng; Bảng phụ Máy tính, máy chiếu | Lớp học |
4 | §4. Tia | 2 | 23; 24 | Tranh ảnh giới thiệu nội dung bài học; Đồng hồ treo tường | Lớp học |
5 | Ôn tập giữa học kì II | 1 | 25 | Lớp học | |
6 | §5. Góc | 2 | 26; 27 | Compa, thước đo góc Đồng hồ treo tường Bảng phụ Tranh ảnh giới thiệu nội dung bài học | Lớp học |
7 | Ôn tập chương VI | 1 | 28 | Bảng phụ Tranh ảnh giới thiệu nội dung bài học; Máy tính, máy chiếu | Lớp học |
8 | HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH VÀ TRẢI NGHIỆM Chủ đề 3. Sắp xếp thành các vị trí thẳng hàng | 2 | 29; 30 | Tranh ảnh giới thiệu nội dung bài học Sợi dây căng thẳng Cọc tiêu | Ngoài trời |
9 | Ôn tập học kì II | 2 | 31; 32 | Lớp học |
XÁC NHẬN CỦA BGH | XÁC NHẬN CỦA TTCM |
Xem thêm các bài tiếp theo bên dưới