Đề thi hk2 toán 6 năm học 2020-2021 trường thcs tân long có đáp án

Đề thi hk2 toán 6 năm học 2020-2021 trường thcs tân long có đáp án

4.6/5

Tác giả: Thầy Tùng

Đăng ngày: 22 Aug 2022

Lưu về Facebook:
Hình minh họa Đề thi hk2 toán 6 năm học 2020-2021 trường thcs tân long có đáp án

Công thức toán học không thể tải, để xem trọn bộ tài liệu hoặc in ra làm bài tập, hãy tải file word về máy bạn nhé

PHÒNG GD-ĐT YÊN SƠN

TRƯỜNG THCS TÂN LONG

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2020- 2021

MÔN: TOÁN 6

Thời gian: 90 phút ( Không kể thời gian giao đề )

Phần I: Trắc nghiệm khách quan ( 4,0 điểm)

( Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng )

Câu 1: Trong 4 ví dụ sau, ví dụ nào không phải phân số :

A. B. C. D.

Câu 2: Phân số bằng phân số là:

A. B. C. D.

Câu 3: Cho biết số x thích hợp là:

A. 20 B. -20 C. 63 D. 57

Caâu 4: Phaân soá toái giaûn cuûa phaân soá laø:

A. B. C. D.

Câu 5: Tìm phân số tối giản trong các phân số sau:

A. B. C. D.

Câu 6: Giá trị của biểu thức là:

A. B. C. D.

Câu 7: Kết quả của phép nhân là:

A. B. C. D.

Câu 8: Hãy khoanh tròn chữ đứng trước câu trả lời đúng:

A. Số nghịch đảo của là B. Số nghịch đảo của là

C. Số nghịch đảo của là D. Chỉ có câu A là đúng

Câu 9: Kết quả của phép chia là

A. B.-10 C.10 D.

Câu 10: Hỗn số được viết dưới dạng phân số là

A. B. C. D.

Câu 11: Phân số được viết dưới dạng số thập phân là

A.0,27 B.2,7 C.0,027 D. Chỉ có câu B đúng

Câu 12: Phân số viết dưới dạng dùng ký hiệu % là:

A. -25% B. -7% C. -175% D. -28%

C©u 13: Gãc vu«ng cã sè ®o lµ:

A. 450 ; B. 900 ; C. Nhá h¬n 900 ; D. 1800

C©u 14: Gãc bÑt lµ gãc cã sè ®o

A. 1800 ; B. 1080 ; C. 900 ; D. Lín h¬n 900 vµ Nhá h¬n 1800

C©u 15: Víi α lµ gãc tï th× α

A. 900 < α < 1800 B. 00 < α < 900 ; C. α =1800 D. α = 900

Câu 16: Tam giác ABC là hình có :

A. Hai cạnh B. Ba cạnh C. Bốn cạnh D. Năm cạnh

B. TỰ LUẬN ( 6,0 điểm )

Câu 17: (1,0 điểm). Thực hiện phép tính

a.

b.

Câu 18: (2 điểm). Tìm x, biết:

a.

b.

Câu 19: (1,5 điểm). Lớp 6A có 45 học sinh. Trong đợt tổng kết cuối năm, số học sinh giỏi chiếm số học sinh của cả lớp; số học sinh khá chiếm số học sinh còn lại. Tính số học sinh có học lực trung bình của lớp 6A, biết rằng không có học sinh nào bị xếp loại học lực yếu, kém.

Câu 20: (1,0 điểm). Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ Ox, vẽ tia Oy, Oz sao cho

a. So sánh góc và

b. Tia Oz có là tia phân giác của góc không? Vì sao?

Câu 21: (0,5 Điểm) Tính một cách hợp lý: C =

.............................................HẾT...............................................

ĐÁP ÁN, HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ II

NĂM HỌC 2020-2021

MÔN: TOÁN 6 Thời gian: 90 phút

( Đáp án này có 02 trang )

Phần I: Trắc nghiệm khách quan: (4,0 điểm) Mỗi ý đúng được 0,25 điểm.

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

Đáp án

C

B

A

D

C

C

D

B

B

D

A

D

B

A

A

B

Phần II : Tự luận: (6,0 điểm)

Câu

Lời giải

Điểm

Câu 17

(1 điểm)

a.

b.

0,5 điểm

0,5 điểm

Câu 18

(2 điểm)

1 điểm

1 điểm

Câu 19

(1.5 điểm)

Số học sinh giỏi chiếm số học sinh của cả lớp, do đó số học sinh giỏi của lớp 6A là: (học sinh).

0,5 điểm

Số học sinh khá và học sinh trung bình là: 45 – 15 = 30 (học sinh)

0,5 điểm

Số học sinh khá chiếm số học sinh còn lại nên số học sinh khá là: (học sinh)

0,25 điểm

Vậy số học sinh trung bình của lớp 6A là: 45 – 15 – 22 = 8 (học sinh)

0,25 điểm

Câu 20

(1 điểm)

0,25 điểm

a. Ta có

0,25 điểm

b. Tia Oz là tia phân giác của vì:

+ Oz nằm giữa hai tia Ox và Oy

+

0,5 điểm

Câu 21

0,5 điểm

C =

0,5 điểm

(Lưu ý: Học sinh giải cách khác đúng vẫn đạt điểm tối đa.)