Công thức toán học không thể tải, để xem trọn bộ tài liệu hoặc in ra làm bài tập, hãy tải file word về máy bạn nhé
PHÒNG GDĐT LẬP THẠCH TRƯỜNG THCS SƠN ĐÔNG | ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2021-2022 Môn: TOÁN – Lớp 6 (Thời gian làm bài: 90 phút) Đề kiểm tra gồm 02 trang. |
Phần I: Trắc nghiệm (3,0 điểm) Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước phương án đó vào bài làm.
Câu1: Trong các cách viết sau, cách nào cho ta phân số:
Câu 2: Số nghịch đảo của là:
A. B. C D.
Câu 3: Biết tỷ số gạo khi xay thóc là 70%. Tính số kg gạo có trong 1 tấn thóc:
A. 700kg B. 70kg C. 100kg D. 1 tấn
Câu 4 : Số đối của là:
A. B. C. D.
Câu 5: Viết hỗn số dưới dạng phân số ta được :
A. B. C. D.
Câu 6. Phân số nào sau đây bằng phân số:
Câu 7. Cho thì giá trị của x và y là:
Câu 8. Khi sắp xếp các số theo thứ tự tăng dần (dùng dấu <)ta được
Câu 9: Chia đều 1 thanh gỗ dài 8,32m thành 4 đoạn thẳng bằng nhau. Tính độ dài mỗi đoạn gỗ ( Làm tròn kết quả đến hàng phần mười)
A.2m B.2,18m C.2,1m D.2,08m
Câu 10 : Cho đoạn thẳng AB = 6 cm. Điểm K nằm giữa AB, biết KA = 4 cm thì đoạn thẳng KB bằng:
A. 10 cm B. 6 cm C. 4 cm D. 2 cm
Câu 11 : Cho hình vẽ sau. Đáp án nào sai:
A. A∈d B. C∉d C. A∉d D. B∈ d
Câu 182: Có bao nhiêu đường thẳng đi qua hai điểm A và B cho trước ?
A. 1 B. 2 C. 3 D. Vô số đường thẳng
Phần 2: Tự luận (7,0 điểm)
Bài 1.(1,5 điểm) Thực hiện phép tính:
a) b)
c) 2,86 . 4 + 3,14 . 4 – 6,01 . 5 + 32. 0,75
Bài 2.(1 điểm) Tìm x biết:
a)
Bài 3.(1,5 điểm): Bạn An đọc một cuốn sách trong 3 ngày. Ngày thứ nhất đọc số trang. Ngày thứ hai đọc số trang còn lại. Ngày thứ ba đọc nốt 90 trang. Tính số trang của cuốn sách.
Bài 4.(2 điểm): Cho điểm M trên tia OM sao cho OM = 5cm. Gọi N là điểm trên tia đối của tia OM và cách O một khoảng bằng 7cm.
a) Vẽ hình và tính độ dài đoạn thẳng MN.
b) Gọi K là trung điểm của đoạn thảng MN. Tính độ dài đoạn thẳng MK.
Bài 5.(1 điểm) : Tìm các số nguyên n để phân số sau có giá trị nguyên:
BÀI LÀM
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
HƯỚNG DẪN CHẤM
I. Phần trắc nghiệm. (3 điểm)
* Mỗi câu cho 0,25 điểm
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
B | A | A | C | D | C | A | B | C | D | C | A |
II. Phần tự luận (7 điểm)
Bài 1: (1,5điểm)
a) | b) | ||
= | 0,25 đ | ||
= | 0,25 đ | ||
= | |||
= | 0,25 đ | ||
0,25 đ | |||
c) 2,86 . 4 + 3,14 . 4 – 6,01 . 5 + 32. 0,75 | |||
= (2,86 + 3,14) . 4 – 6,01 . 5 + 9 . 0,75 | 0,25 đ | ||
= 6 . 4 – 30,05 + 6,75 | |||
= 24 – 30,05 + 6,75 | |||
= - 6,05 + 6,75 | |||
= 0,7 | 0,25 đ |
Bài 2 ( 1điểm)
a) | |||
| 0,25đ | 0,25đ | |
|
| ||
và kết luận | 0,25đ |
và kết luận | 0,25đ |
bài 3.(1,5 điểm):
Phân số chỉ số trang sách còn lại sau ngày 1 là (số trang) | 0,25đ |
Phân số chỉ số trang sách An đọc trong ngày 2 là (số trang) | 0,25đ |
Phân số ứng với 90 trang sách là (số trang) | 0,5đ |
Số trang sách của cuốn sách là trang. Vậy………………… | 0,25đ 0,25đ |
Bài 4.(2 điểm):
a) Vẽ hình và tính độ dài đoạn thẳng MN * Vẽ đúng, chính xác hình cho m | 0,25 đ |
* Tính độ dài đoạn thẳng MN. | |
Ta có tia OM và tia ON đối nhau (Vì N thuộc tia đối của tia OM | |
Suy ra: Điểm O nằm giữa hai điểm M và N | 0,25đ |
Suy ra: OM + ON = MN | |
Thay OM = 5cm; ON = 7cm, ta có | 0,25đ |
MN = 5 + 7 = 12cm. Vậy MN = 12cm | 0,25đ |
b) Gọi K là trung điểm của đoạn thảng MN. Tính độ dài đoạn thẳng MK. | |
Ta có K là trung điểm của đoạn thẳng MN | 0,5đ |
Suy ra: MK = NK = = = 6cm | 0,5đ |
Bài 5.(1 điểm): Tìm các số nguyên n để phân số sau có giá trị nguyên: | |
có giá trị nguyên khi (n – 5) (n – 3) | 0,25đ |
hay | |
| 0,25đ |
Vì (n – 3) (n – 3). Suy ra – 2 (n – 3) n - 3Ư(-2) | 0,25đ |
Ư(-2) = | |
Tìm được n | 0,25đ |
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2021-2022
Chủ đề | Nội dung | Trắc nghiệm | Tự luận | |||||
NB | TH | Tổng số câu | TH | VD | VDC | Tổng số bài | ||
Phân số | Phân số - Tc cơ bản của phân số | Câu 1,6,7 | 3 | |||||
So sánh phân số | Câu 5 | Câu 8 | 2 | |||||
Các phép tính về phân số | Câu 2,4 | 2 | Bài 1a,b Bài 2a | Bài 1c Bài 2b Bài 3 | Bài 5 | |||
Số thập phân | Làm tròn và ước lượng | Câu 14 | 1 | |||||
Một số bài toán về tỉ số và tỉ số phần trăm | Câu 3 | 1 | ||||||
Đoạn thẳng | Điểm và đường thẳng | Câu 17,18 | 1 | |||||
Điểm nằm giữa hai điểm. Tia | Bài 4a | |||||||
Đoạn thẳng. Độ dài đoạn thẳng | Câu 16 | 1 | ||||||
Trung điểm của đoạn thẳng | Bài 4b | |||||||
Tỉ lệ % | 25% | 5% | 17,5% | 42,5% | 10% | |||
Điểm | 2,5đ | 0,5đ | 12 | 1,75đ | 4,25đ | 1đ | 10đ |
Xem thêm các bài tiếp theo bên dưới