Công thức toán học không thể tải, để xem trọn bộ tài liệu hoặc in ra làm bài tập, hãy tải file word về máy bạn nhé
CHUYÊN ĐỀ: TÍCH PHÂN HÀM ẨN
Chuyên đề phát triển từ câu 41 của đề tham khảo môn Toán 2021 của Bộ Giáo Dục
KIẾN THỨC CẦN NHỚ:
1. Các tính chất tích phân:
⬩ với .
⬩
⬩
⬩
⬩
⬩
⬩
2. Công thức đổi biến số:
.
Phương pháp đổi biến số thường được sử dụng theo hai cách sau đây:
♦ Giả sử cần tính . Nếu ta viết được dưới dạng thì . Vậy bài toán quy về tính , trong nhiều trường hợp thì tích phân mới này đơn giản hơn .
♦ Giả sử cần tính . Đặt thỏa mãn thì
, trong đó
BÀI TẬP MẪU
(ĐỀ MINH HỌA LẦN 1-BDG 2020-2021) Cho hàm số . Tích phân bằng:
A. . B. . C. . D. .
Phân tích hướng dẫn giải
1. DẠNG TOÁN: Đây là dạng toán tìm giá trị của tích phân của hàm số.
2. HƯỚNG GIẢI:
B1: Dựa vào biểu thức bên trong dấu tích phân, ta sử dụng phương pháp đổi biến số để xử lý bài toán.
B2: Sử dụng tính chất .
B3: Lựa chọn hàm thích hợp để tính giá trị tích phân.
Từ đó, ta có thể giải bài toán cụ thể như sau:
Lời giải
Chọn B
Xét
Đặt
Đổi cận: .
.
Bài tập tương tự và phát triển:
⮱ Mức độ 3
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Ta có: .
Vậy .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Xét
Đặt
Đổi cận: .
.
Câu 3. Cho hàm số . Tích phân ( là phân số tối giản), khi đó bằng:
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Xét
Đặt
Đổi cận: .
.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Đặt . Khi thì . Khi thì .
Nên
.
Xét . Đặt .
Khi thì . Khi thì .
Nên .
Ta có .
Nên .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải:
Chọn C
Bảng khử dấu giá trị tuyệt đối:
Ta có: mà nên .
⮚ mà nên .
⮚ mà nên .
⮚ mà nên .
Vậy .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải:
Chọn D
Ta có .
Do đó .
.
.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Từ giả thiết ta có nên suy ra , .
Suy ra .
Đặt .
Với
Do đó .
Vậy .
A. . B. . C. . D..
Lời giải
Chọn B
Đặt .
Đổi cận:
Khi đó .
A. . B. . C. . D.
Lời giải
Đặt và
Vậy .
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn C
Ta có
và .
Do đó
A.. B.. C.. D..
Lời giải:
Chọn A
Đặt . Đổi cận .
Do
.
A.. B.. C.. D..
Lời giải
Chọn C
Đặt . Đổi cận .
Do
.
A.. B.. C.. D..
Lời giải:
Chọn A
Đặt . Đổi cận .
Do
.
A.. B.. C.. D..
Lời giải:
Chọn A
Đặt . Đổi cận .
Do
.
A.. B.. C.. D..
Lời giải:
Chọn B
Đặt . Đổi cận .
Do
.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải:
Chọn B
Xét
Đặt
Với
A. . B. . C. 12. D. .
Lời giải:
Chọn D
Xét
Đặt
Với
A. . B. . C. . D. .
Lời giải:
Chọn C
Xét
Đặt
Với
A. . B. . C. . D. .
Lời giải:
Chọn A
Xét
Đặt
Với
A. . B. . C. . D. .
Lời giải:
Chọn C
Xét
Đặt
Với
⮱ Mức độ 4
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Ta có phương trình có một nghiệm trên đoạn là .
Bảng xét dấu
Suy ra .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải:
Chọn B
Đặt ta có bảng xét dấu sau:
.
Dựa vào bảng xét dấu ta có.
.
.
Ta có: .
Nên .
Tính .
A.. B.. C.. D..
Lời giải
Chọn B
Ta có (1)
Chia cả 2 vế của biểu thức (1) cho ta được
, với .
Mặt khác, .
Do đó .
Với thì . Suy ra và .
Vậy .
A.. B.. C.. D..
Lời giải
Chọn C
Lấy đạo hàm theo hàm số
, .
Cho
mà . Do đó .
Vậy .
A.. B. . C. . D..
Lời giải
Chọn A
Ta có. Suy ra .
Hơn nữa ta dễ dàng tính được .
Do đó.
Suy ra , do đó . Vì nên .
Vậy .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Ta có .
Đặt .
.
. Giá trị của biểu thức bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Ta có:
Với
Với
Nên .
Tính giá trị của .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Ta có ( do )
.
Mà .
.
. Tính tích phân .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Từ giả thiết ta có
Mà .
Tính tích phân.
A. . B. . C.. D. .
Lời giải
Chọn A
Từ giả thiết ta có:
Suy ra:
Mà
A. . B. . C. . D. .
Lời giải:
Chọn A
Xét
Đặt
Với
A. . B. . C. . D. .
Lời giải:
Chọn B
Xét
Đặt
Với
A. . B. . C. . D. .
Lời giải:
Chọn A
Xét
Đặt
Với
A. . B. . C. . D. .
Lời giải:
Chọn C
Xét
Đặt
Với
A. . B. . C. . D. .
Lời giải:
Chọn D
Xét
Đặt
Với
A.. B.. C.. D..
Lời giải:
Chọn D
Ta có:
Đặt . Đổi cận .
Do
.
Đặt . Đổi cận .
Do
.
Vậy
A.. B.. C.. D..
Lời giải:
Chọn A
Ta có:
Đặt . Đổi cận .
Do
.
Đặt . Đổi cận .
Do
.
Vậy
A.. B.. C.. D..
Lời giải:
Chọn A
Đặt . Đổi cận .
Đặt . Đổi cận .
Do
.
Vậy
A.. B.. C.. D..
Lời giải:
Chọn A
Đặt . Đổi cận .
Đặt . Đổi cận .
Do
.
Vậy
A. . B. . C. . D. .
Lời giải:
Chọn B
Đặt . Đổi cận .
Do
.
Đặt . Đổi cận .
Do
.
Vậy
Xem thêm các bài tiếp theo bên dưới