Công thức toán học không thể tải, để xem trọn bộ tài liệu hoặc in ra làm bài tập, hãy tải file word về máy bạn nhé
BÀI TẬP TOÁN 9 TUẦN 10
I. ĐẠI SỐ
a) Rút gọn ; b) Tìm các giá trị của để .
a) Rút gọn ; b) Tìm các giá trị của để .
a) Với những giá trị nào của thìxác định
b) Rút gọn biểu thức
c) Tìm giá trị nguyên của để nguyên.
a) Rút gọn .
b) Tính giá trị của khi .
c) Tìm giá trị của để .
a) Rút gọn biểu thức .
b) Chứng minh rằngluôn dương với mọi giá trị của .
a) Tính ; ; ; .
b) Chứng tỏ hàm số trên đồng biến.
II. HÌNH HỌC: SỰ XÁC ĐỊNH ĐƯỜNG TRÒN
……………………………….Hết……………………………….
Bài 1. Cho biểu thức.
a) Rút gọn ; b) Tìm các giá trị của để .
Lời giải
a) Rút gọn ;
Điều kiện xác định : .
b) Tìm các giá trị của để .
Trước hết ta phải có
Ta có
Kết hợp với điều kiện, ta được .
Bài 2. Cho.
a) Rút gọn ; b) Tìm các giá trị của để .
Lời giải
a) Rút gọn ;
Điều kiện xác định : .
b) Tìm các giá trị của để .
Ta có
Vì và với mọi nên với mọi Kết hợp với điều kiện ta được với thì .
Bài 3. Cho biểu thức .
a) Với những giá trị nào của thìxác định
b) Rút gọn biểu thức
c) Tìm giá trị nguyên của để nguyên.
Lời giải
a) Với những giá trị nào của thìxác định
xác định khi
b) Rút gọn biểu thức
c) Tìm giá trị nguyên của để nguyên.
. Để nguyên thì nguyên.
Ta có
Do đó, đểnguyên thì là ước của , tức là .
Suy ra .
a) Rút gọn .
b) Tính giá trị của khi .
c) Tìm giá trị của để .
Lời giải
(Điều kiện ; )
Ta có (thỏa mãn điều kiện)
Thay vào biểu thức ta được
Vậy với thì giá trị của .
c) Tìm giá trị của để .
Ta có (Điều kiện ; )
(vì , )
Kết hợp với điều kiện ; ta có .
Vậy với thì .
a) Rút gọn biểu thức .
b) Chứng minh rằng khi xác định thì luôn dương với mọi giá trị của .
Lời giải
a) Rút gọn biểu thức .
(Điều kiện ;)
b) Chứng minh rằng luôn dương với mọi giá trị của .
Với ; ta có .
Do đó
Suy ra
Vậy luôn dương với mọi giá trị của thỏa mãn ; .
a) Tính ; ; ; .
b) Chứng tỏ hàm số trên đồng biến.
Lời giải
Cho hàm số .
b) Chứng tỏ hàm số trên đồng biến.
* Trường hợp 1. Xét hai giá trị ; sao cho hay
Ta có ;
Ta có nên hay
Do đó thì
* Trường hợp 2. Xét hai giá trị ; sao cho hay
Ta có ;
Ta có nên hay
Do đó thì
Vậy hàm số đồng biến với mọi .
Bài 7. Tìm tập xác định của các hàm số sau:
Lời giải
Hàm số xác định
Hàm số xác định
c)
Hàm số xác định
II. HÌNH HỌC: SỰ XÁC ĐỊNH ĐƯỜNG TRÒN
Bài 8. Cho tam giác cân . Gọi E là trung điểm của BC và BD là đường cao của tam giác . Gọi giao điểm của AE với BD là H.
Lời giải
Xét vuông tại D có DO là đường trung tuyến nên . Từ đó suy ra D thuộc đường tròn tâm O bán kính . Xét vuông tại E có EO là đường trung tuyến nên . Từ đó suy ra E thuộc đường tròn tâm O bán kính OA. Vậy 4 điểm A, D, E, B cùng thuộc đường tròn tâm O bán kính
Ta có: 4 điểm A, D, E, B thuộc đường tròn tâm O bán kính
Ta có: 4 điểm H, D, C, E thuộc đường tròn tâm O bán kính
Vậy hai đường tròn trên có hai điểm chung là E và D.
Bài 9. Cho đường tròn , dây cung . Trên tia đối của tia BA lấy điểm C sao cho . Tia CO cắt đường tròn ở D, biết .
Lời giải
Xét có: (ĐL Pytago)
Khi đó:
TH2: D không nằm giữa O và C
Khi đó:
🙢 HẾT 🙠