Công thức toán học không thể tải, để xem trọn bộ tài liệu hoặc in ra làm bài tập, hãy tải file word về máy bạn nhé
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM NGUYÊN HÀM TÍCH PHÂN MỨC NHẬN BIẾT THÔNG HIỂU
DẠNG 1: NGUYÊN HÀM
Tính chất 1: và Tính chất 2: với là hằng số khác . Tính chất 3:
Hệ quả: Nếu thì ta có
|
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
A. . B. . C.. D. . | ||
A. . B. . C. . D.. | ||
A. . B. . C. . D. . | ||
A. . B. . C. . D. . | ||
A. . B. . C. . D. . | ||
A. . B. . C. . D. . | ||
A. . B.. C. . D. . | ||
A. . B. . C. . D. . | ||
A. . B. . C. . D. . | ||
A. . B. . C. . D. . | ||
A. . B. . C. . D. . | ||
A. . B. . C. . D. . | ||
A. . B. . C. . D. . | ||
A. B. C. D. | ||
A. . B. . C. . D. . | ||
A.. B. . C. . D. . | ||
A. . B.. C.. D.. | ||
A. . B. . C. . D. . | ||
A. . B.. C. . D.. | ||
A. . B. . C. . D. . | ||
A. . B. . C. . D. . | ||
A. . B. . C. . D. . | ||
A. . B. . C. . D. . | ||
A. . B. . C. . D. . | ||
A. . B. . C. . D. . | ||
A. . B. . C. . D. . | ||
A. . B.. C.. D. . | ||
A. . B. . C. . D. . | ||
A. . B. . C. . D. . | ||
A. . B. . C. . D. . | ||
A. . B. . C. . D. . | ||
A. . B.. C. . D.. | ||
A.. B.. C.. D.. | ||
A. . B. . C. . D. . | ||
A. . B. . C. . D. . | ||
A. . B. . C. . D. . | ||
A. . B. . C. . D. . | ||
A. . B. . C. . D. | ||
A. . B. . C. . D. . | ||
A. . B. . C. . D. . | ||
A. . B. . C. . D. . | ||
A. . B. . C. . D. | ||
A. . B. . C. . D. . | ||
A. . B. . C. . D. . | ||
A. . B. . C. . D. . | ||
A. . B. . C. . D. . | ||
A. . B. . C. . D. . | ||
A. . B. . C. . D. . | ||
A. B. C. D. | ||
. là một nguyên hàm của . . là một nguyên hàm của với . . là một nguyên hàm của . Các mệnh đề đúng là A. và . B. Cả mệnh đề. C. và . D. và . |
DẠNG 2: TÍCH PHÂN
Tên gọi: ⬩ đọc là: “Tích phân từ đến của ” ⬩ và gọi là hai cận tích phân, trong đó là cận dưới, là cận trên.
(1) (2) (3) (4) (5) (6) trên (7) trên (8) trên (9) biến thiên trên là một nguyên hàm của và .
Phương pháp đổi biến dạng 1: Tính Bước 1: ⬩ Phân tích ⬩ Đặt Bước 2: Đổi cận ⬩ Với thì ⬩ Với thì Bước 3: Khi đó . Phương pháp đổi biến dạng 2: (với liên tục trên ) Bước 1: Chọn , trong đó là hàm số được lựa chọn một cách thích hợp. Bước 2: Lấy vi phân , giả sử liên tục. Bước 3: Ta chọn một trong hai hướng: Hướng 1: Nếu tính được các cận và tương ứng theo và ( và ) thì ta được
|
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
A. . B. . C. . D. . | |
A. . B. . C. . D. . | |
A. . B. . C. . D. . | |
A. . B. . C. . D. . | |
A. . B. . C. . D. . | |
A. . B. . C. . D. . | |
A. . B. . C. . D. . | |
A.. B. . C. . D. . | |
A. . B. . C. . D. . | |
A. . B. . C. . D. . | |
A. . B. . C. . D. . | |
A. . B. . C. . D. . | |
A.. B. . C. . D.. | |
A. hoặc . B. hoặc C. hoặc . D. hoặc . | |
A. . B. . C. . D. . | |
A. . B. . C. . D. . | |
A. . B. . C. . D. . | |
A. . B. . C. . D. . | |
A. . B. . C.. D.. | |
A. B.. C. . D. . | |
A. . B. . C. . D. . | |
Thì A. . B. . C. . D. . | |
Lúc đó | |
A. . B. . C. . D. . | |
Tính A. . B. . C. . D. | |
A. . B. C. D. | |
A. . B. . C. . D. . | |
A. . B. . C. . D. . | |
A. . B. . C. . D. . | |
A. . B. . C. . D. . | |
A. B. C. D. | |
A. . B. . C. . D. . | |
A. . B. . C. . D. . | |
A. B. C. D. | |
A. . B. . C. . D. . | |
A. . B. . C. . D. . | |
A. -13. B. 13. C. 7. D. -7. | |
A. . B. . C. . D. . | |
A. . B. . C. . D. . | |
A. . B. . C. . D. . | |
A. . B. . C. . D. . | |
A. . B. . C. . D. . | |
A. . B. . C. . D. . | |
A. . B. . C. . D. . | |
A. . B. . C. . D. . | |
A. . B. . C. . D. . | |
A. . B. . C. . D. . | |
A. . B. . C. . D. . | |
Tính tích phân A. . B. . C. . D. . | |
A. . B. . C. . D. . |
DẠNG 3: ỨNG DỤNG CỦA TÍCH PHÂN
DIỆN TÍCH HÌNH PHẲNG
THỂ TÍCH
Bài toán 1: Gọi là phần vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng và cùng vuông góc với trục tại các điểm và ; là diện tích thiết diện của vật thể bị cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục tại điểm , . Giả sử là hàm số liên tục trên đoạn . Bài toán 2: Thể tích khối tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường , , () quanh trục : Bài toán 3: Thể tích khối tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường , , , (với và ,) quanh trục : |
BÀI TOÁN CHUYỂN ĐỘNG
Cho một chất điểm chuyển động với quãng đường là một hàm số theo biến số thời gian là . Khi đó:
|
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
A. . B. . C. . D. . | |
A. . B. . C. . D. . | |
A. . B. . C. . D. . | |
A. . B. . C. . D. . | |
A. . B. . C. . D. . | |
A. . B. . C. . D. . | |
A. . B. . C. . D. . | |
A. B. C. D. | |
A. . B. . C. . D. . | |
A. . B. . C. . D. . | |
A. . B. . C. . D. . | |
A. . B. . C. . D. . | |
A. . B. . C. . D. . | |
A. . B. . C. . D. . | |
A. . B. . C. . D. . | |
A. . B. . C. . D. . | |
A. . B. . C. . D. . | |
A. B. C. . D. | |
A. . B. . C. . D. . | |
Câu 20. Diện tích hình phẳng (phần gạch sọc) trong hình sau bằng A. . B. . C. . D. . | |
Câu 21. Phần hình phẳng được gạch chéo trong hình vẽ dưới đây được giới hạn bởi đồ thị hàm số , và hai đường thẳng , . Biết , diện tích hình phẳng là A. . B. . C. . D. . | |
Câu 22. Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ. Diện tích phần tô đậm bằng A. . B. . C. . D. . | |
Câu 23. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của các hàm số , và các đường thẳng , bằng A. . B. . C. . D. . | |
Câu 24. Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường , , và bằng A. . B. . C. . D. . | |
Câu 25. Cho hình phẳng giới hạn các đường và . Thể tích khối tròn xoay tạo thành do hình phẳng quay quanh trục hoành được tính theo công thức nào dưới đây? A. . B. . C. . D. . | |
Câu 26. Hình phẳng giới hạn bởi đường cong và khi quay quanh tạo thành vật thể có thể tích là A. . B. . C. . D. . | |
Câu 27. Thể tích của khối tròn xoay do đồ thị giới hạn bởi đồ thị của hàm số liên tục và không âm trên đoạn , trục và hai đường thẳng quay quanh trục được tính theo công thức: A. B. C. D. | |
Câu 28. Cho hàm số liên tục trên . Gọi là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số , trục hoành và hai đường thẳng (như hình vẽ bên dưới). Mệnh đề nào dưới đây đúng. A. B. C. D. | |
Câu 29. Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường , và trục hoành (như hình vẽ bên dưới). Tính thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay hình quanh trục hoành.
A. . B. . C. . D. . | |
Câu 30. Trong không gian , cho vật thể nằm giữa hai mặt phẳng và . Biết rằng thiết diện của vật thể cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục tại điểm có hoành độ là một hình vuông cạnh là . Tính thể tích của vật thể. A. . B. . C. . D. . | |
Câu 31. Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường và (phần tô đậm trong hình bên) được tính bởi công thức nào dưới đây? A. . B. . C. . D. . | |
Câu 32. Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số trục hoành và hai đường thẳng bằng A. . B. . C. . D. . | |
Câu 33. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của các hàm số và các đường thẳng bằng A. . B. . C. . D. . | |
Câu 34. Cho hình phẳng D giới hạn bởi đồ thị hàm số và các đường thẳng . Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành bằng A. . B. . C. . D. . | |
Câu 35. Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ. Diện tích phần tô đậm bằng A. . B. . C. . D. . | |
Câu 36. Thể tích của khối tròn xoay khi quay hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số quanh trục hoành bằng A. B. C. D. | |
Câu 37. Diện tích của hình phẳng được tô đậm trong hình bên dưới bằng A. B. C. D. | |
Câu 38.Cho hàm số liên tục trên . Gọi là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường (như hình vẽ). Mệnh đề nào dưới đây đúng? A.. B. . C. . D.. | |
Câu 39. Cho đồ thị hàm số như hình vẽ. Diện tích của hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số và trục ( phần in đậm) được tính bởi công thức A. . B. . C. . D. . | |
Câu 40. Cho hàm số liên tục trên đoạn . Hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số , trục hoành và hai đường thẳng được cho như hình vẽ dưới. Biết , . Diện tích của hình phẳng bằng A. . B. . C. . D. . | |
Câu 41. Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường , quay xung quanh trục . Thể tích của khối tròn xoay tạo thành bằng A. . B. . C. . D. . Câu 42. Diện tích phần gạch chéo trong hình bên dưới được tính theo công thức A. . B. . C. . D. . | |
Câu 43. Một chất điểm chuyển động trên trục với vận tốc thay đổi theo thời gian (m/s). Tính quãng đường chất điểm đó đi được từ thời điểm (s), (s). A. B. C. D. | |
Câu 44. Bạn An ngồi trên máy bay đi du lịch thế giới vận tốc chuyển động của máy bay là . Quãng đường máy bay đi được từ giây thứ đến giây thứ là A. . B. . C. . D. . | |
Câu 45. Một vật chuyển động với vận tốc thay đổi theo thời gian được tính bởi công thức , thời gian tính theo đơn vị giây, quãng đường vật đi được tính theo đơn vị mét. Quãng đường vật đó đi được trong 10 giây đầu tiên là: A. . B. . C. . D. . | |
Câu 46. Một ô tô bắt đầu chuyển động nhanh dần đều với vận tốc Đi được , người lái xe phát hiện chướng ngại vật và phanh gấp, ô tô tiếp tục chuyển động chậm dần đều với gia tốc Tính quãng đường đi được của ô tô từ lúc bắt đầu chuyển bánh cho đến khi dừng hẳn. A. . B. . C. . D. . | |
Câu 47. Một ô tô đang chạy với vận tốc thì người lái đạp phanh. Từ thời điểm đó ô tô chuyển động chậm dần đều với vận tốc với là khoảng thời gian tính bằng giây, kể từ lúc bắt đầu đạp phanh. Tính quãng đường đi được của ô tô từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn. A. . B. . C. . D. . | |
Câu 48. Giả sử một vật từ trạng thái nghỉ khi chuyển động thẳng với vận tốc . Tìm quảng đường vật đi được cho tới khi nó dừng lại. A. . B. . C. . D. . | |
Câu 49. Một vật chuyển động theo quy luật , với (giây) là khoảng thời gian tính từ lúc vật bắt đầu chuyển động và s (mét) là quãng đường vật đi được trong thời gian đó. Kể từ lúc bắt đầu chuyển động đến lúc vận tốc đạt giá trị lớn nhất thì quãng đường vật đi được là bao nhiêu? A. . B. . C. . D. . | |
Câu 50. Một vật chuyển động với vận tốc thay đổi theo thời gian được tính bởi công thức , thời gian tính theo đơn vị giây, quãng đường vật đi được tính theo đơn vị mét. Biết tại thời điểm thì vật đi được quãng đường là Hỏi tại thời điểm thì vật đi được quãng đường là bao nhiêu? A. B. C. D. |
Xem thêm các bài tiếp theo bên dưới