Công thức toán học không thể tải, để xem trọn bộ tài liệu hoặc in ra làm bài tập, hãy tải file word về máy bạn nhé
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO AN GIANG ĐỀ 1 | ĐỀ THI HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2020 - 2021 Môn: TOÁN – LỚP 12 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) |
A. B. . C. . D. .
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng . B. Hàm số đồng biến trên khoảng .
C. Hàm số đồng biến trên khoảng . D. Hàm số nghịch biến trên khoảng .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. .
C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. Nếu thì . B. Nếu thì .
C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. và .
C. . D. và .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. Hàm số nghịch biến trên . B. Hàm số đồng biến trên.
C. Hàm số đồng biến trên . D. Hàm số nghịch biến trên .
A. . B. . C. . D.
A. B. C. D.
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
tích toàn phần của hình hộp là
A. . B. . C. . D. .
diện tích đáy hình nón bằng
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. .
C. . D. .
Khẳng định nào sau đây là SAI?
A. Đồ thị hàm số không đi qua điểm .
B. Hàm số đồng biến trên khoảng .
C. .
D. .
A. . B. . C. . D. .
.
Khi đó bán kính đáy của khối trụ là
A. . B. . C. . D. .
A. B. C. D.
A. B. C. D.
A. B. C. D.
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D.
BẢNG ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
1.B | 2.B | 3.A | 4.B | 5.B | 6.C | 7.C | 8.A | 9.B | 10.C |
11.C | 12.B | 13.A | 14.D | 15.B | 16.D | 17.C | 18.D | 19.A | 20.A |
21.A | 22.A | 23.C | 24.A | 25.A | 26.D | 27.C | 28.C | 29.D | 30.A |
31.A | 32.C | 33.B | 34.A | 35.A | 36.C | 37.D | 38.C | 39.A | 40.C |
41.D | 42.B | 43.D | 44.A | 45.B | 46.A | 47.C | 48.A | 49.D | 50.A |
A. B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B.
Để hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định
với mọi thuộc khoảng xác định.
với mọi thuộc khoảng xác định.
.
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng .
B. Hàm số đồng biến trên khoảng .
C. Hàm số đồng biến trên khoảng .
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng .
Lời giải
Chọn B.
Từ bảng xét dấu đạo hàm số đồng biến trên các khoảng: .
Hàm số nghịch biến trên các khoảng: .
Vậy mệnh đề B đúng.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A.
Ta có
Bảng biến thiên:
Từ bảng biến thiên ta thấy điểm cực tiểu của đồ thị hàm số là .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Ta có .
Tồng các nghiệm là .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Vì , nên loại.
Đồ thị hàm số có hai điểm cực trị nằm về hai phía trục tung, nên chọn
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Ta có
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Ta có: .
Từ đó, ta có đồ thị hàm số như sau:
Dựa vào đồ thị trên, phương trình có hai nghiệm phân biệt
.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Ta có: .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Ta có đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là , tiệm cận ngang là .
Dựa vào hình vẽ, ta thấy đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là , tiệm cận ngang là và cắt trục tung tại điểm có tung độ .
Suy ra: . Vậy .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Ta có .
Suy ra đồ thị hàm số có đường tiệm cận ngang là .
Lại có , , , .
Suy ra đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận đứng là và .
Vậy hàm số đã cho có ba đường tiệm cận.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Ta có .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Dựa vào đồ thị ta có và .
Từ đó suy ra .
A. Nếu thì . B. Nếu thì .
C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Nếu thì hàm số nghịch biến trên . Do đó, .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Ta có .
Số nghiệm của phương trình bằng số điểm chung của đồ thị hàm số và đường thẳng .
Dựa vào đồ thị, suy ra phương trình có bốn nghiệm phân biệt khi và chỉ khi .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Ta có .
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn giải
Chọn D.
.
A. . B. và .
C. . D. và .
Hướng dẫn giải
Chọn C.
Đồ thị hàm số đồng biến trên nên
Đồ thị hàm số nghịch biến trên nên
Do đó:
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn giải
Chọn D.
Điều kiện .
Ta có phương trình
Kết hợp với điều kiện ta có nghiệm của phương trình
Vậy số nghiệm của phương trình là 1.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Ta có: , .
, , .
Suy ra và . Vậy .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
,
là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
, . .
là điểm cực đại của hàm số.
là điểm cực tiểu của hàm số.
là điểm cực đại của hàm số.
Vậy hàm số có 3 điểm cực trị.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A.
Xét phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị với trục hoành .
Đặt ta được phương trình .
Đồ thị hàm số đã cho có điểm chung với trục hoành khi và chỉ khi phương trình (*) có nghiệm .
Xét hàm số trên , có , trên trên : .
Bảng biến thiên
Suy ra điều kiện của tham số là .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C.
Ta có .
A. Hàm số nghịch biến trên . B. Hàm số đồng biến trên.
C. Hàm số đồng biến trên . D. Hàm số nghịch biến trên .
Lời giải
Chọn A.
Tập xác định của hàm số đã cho là .
Có
Suy ra: Hàm số đồng biến trên các khoảng và .
Hàm số nghịch biến trên khoảng do đó cũng nghịch biến trên
A. . B. . C. . D.
Giải
Chọn A.
Ta có: .
.
.
Vậy .
A. B. C. D.
Giải:
Chọn D
Có một cạnh là cạnh chung của 3 mặt.
A. . B. . C. . D. .
Giải:
Chọn C
Ta có:
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C.
Bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối hộp chữ nhật là
Diện tích mặt cầu là .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D.
Diện tích toàn phần của hình hộp là .
diện tích đáy hình nón bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A.
Diện tích xung quang .
Diện tích đường tròn đáy .
Ta có .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Thể tích khối lăng trụ là .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Thể tích khối chóp là .
A. B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Hình lập phương nội tiếp hình cầu bán kính có cạnh bằng .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Điều kiện: .
Phương trình đã cho tương đương với:
. Kết hợp với điều kiện suy ra phương trình có nghiệm.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
.
Tam giác vuông tại : .
.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Điều kiện: .
Phương trình đã cho tương đương với:
Xét hàm số trên khoảng
hàm số đồng biến trên khoảng .
Khi đó .
Đồ thị hàm số là parabol có đỉnh
Phương trình có hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi . Kết hợp với điều kiện ta được . Vì .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Điều kiện: . Khi đó, PT
Xét:
Trường hợp 1:
Với , phương trình có nghiệm là (không thỏa yêu cầu).
Với , phương trình có nghiệm là (thỏa yêu cầu)
Trường hợp 2: , phương trình có 2 nghiệm với .
Khi đó, YCBT
Do nên
Vậy có 2021 giá trị m cần tìm.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Hàm số xác định khi .
Vậy tập xác định của hàm số là:
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Ta có:
Diện tích tam giác :
Xét tỉ số:
Do đó: .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C.
Cạnh hình vuông là bán kính hình tròn là .
Tổng diện tích .
Do đó
Lập bảng biến thiên ta thấy đạt giá trị nhỏ nhất bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D.
Bất phương trình:
Xét hàm số trên có
Ta thấy hay
nên hàm số đồng biến trên
.
Do đó bất phương trình nghiệm đúng với mọi
A.. B. .
C. . D. .
Lời giải
Chọn B.
Nhìn vào hình vẽ ta thấy là giao tuyến của hai mặt phẳng và khi đó ta thấy tứ diện đã cho được chia thành bốn tứ diện
Khẳng định nào sau đây là SAI?
A. Đồ thị hàm số không đi qua điểm .
B. Hàm số đồng biến trên khoảng .
C. .
D. .
Lời giải
Chọn D.
Không tồn tại .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A.
Ta có:
Đặt . Phương trình đã cho trở thành:
.
Khi đó bán kính đáy của khối trụ là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B.
Gọi bán kính đáy, là chiều cao của hình trụ. Hai tam giác và đồng dạng
.
Thể tích khối trụ bằng: .
Áp dụng bất đẳng thức côsi ta có: .
Dấu “=” xảy ra khi .
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn A
Suy ra hệ số góc của đường thẳng là
Vì đường thẳng vuông góc với đường thẳng
Nên:
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn C
Số tiền nhận được khi gửi ngân hàng A trong 5 năm là:
( triệu đồng)
Số tiền nhận được khi gửi ngân hàng B trong 5 năm là:
( triệu đồng)
YCBT
Suy ra giá trị nhỏ nhất của là
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn A
Ta có .
Ta có suy ra vuông cân tại
Gọi là trung điểm của ta có:
Do đó
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Ta có:
.
.
Vậy .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Lý thuyết.
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BÌNH THUẬN ĐỀ 2 | ĐỀ THI HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2020 - 2021 Môn: TOÁN – LỚP 12 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) |
Câu 1: Cho khối chóp có thể tích và chiều cao . Khi đó diện tích đáy của khối chóp bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 2: Cho hàm số có đồ thị như hình bên. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng .
B. Hàm số đồng biến trên khoảng .
C. Hàm số đồng biến trên khoảng .
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng .
Câu 3: Cho đồ thị các hàm số như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. . B. . C. . D. .
Câu 4: Thể tích khối trụ tròn xoay có bán kính đáy và chiều cao bằng
A. B. . C. D.
Câu 5: Hình nón có đường tròn đáy bán kính và độ dài đường sinh là có diện tích toàn
phần là
A. B. . C. . D. .
Câu 6: Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy và chiều cao là
A. B. . C. . D. .
Câu 7: Khối lập phương cạnh có thể tích bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 8: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên khoảng ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 9: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:
Khẳng định nào sau đây sai?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng .
B. Hàm số đồng biến trên khoảng .
C. Hàm số đồng biến trên các khoảng và .
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng .
Câu 10: Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây sai?
A. Đồ thị hàm số không có điểm cực trị. B. Hàm số nghịch biến trên .
C. Đồ thị hàm số đi qua điểm . D. Đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận.
Câu 11: Cho là số thực dương. Biểu thức viết dưới dạng lũy thữa với số mũ hữu tỉ là
A. . B. . C. . D. .
Câu 12: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm là
A. . B. .
C. . D. .
Câu 13: Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn bằng?
A. . B. . C. . D. .
Câu 14: Cho là số thực dương khác 1 thỏa . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. . B. . C. . D. .
Câu 15: Cho là hai số thực dương và là hai số thực tùy ý. Đẳng thức nào sau đây sai?
A. . B. . C. . D. .
Câu 16: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số có phương trình là
A. . B. . C. . D. .
Câu 17: Cho là các số thực dương khác thỏa , . Khi đó bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 18: Cho hình trụ có bán kính đáy , chiều cao . Diện tích xung quanh của là
A. . B. . C. . D. .
Câu 19: Giá trị cực đại của hàm số bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 20: Cho hàm số có đồ thị như hình bên. Số nghiệm của phương trình là
A. . B. . C. . D. .
Câu 21: Hàm số nào sau đây có đồ thị như hình bên?
A. . B. . C. . D. .
Câu 22: Tập hợp tất cả giá trị của tham số để hàm số có giá trị lớn nhất trên đoạn bằng là
A. . B.. C. . D. .
Câu 23: Cho hình chóp . Gọi lần lượt là trung điểm của và . Khi đó tỉ số thể tích của hai khối chóp và bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 24: Cho hàm số . Khi đó bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 25: Cho hình nón có độ dài đường sinh bằng và bán kính đáy bằng . có chiều cao bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 26: Thể tích của khối nón có bán kính đáy và chiều cao là
A. . B. . C. . D. .
Câu 27: Cho hàm số , biết có đồ thị như hình bên dưới.
Khẳng định nào sau đây sai?
A. Hàm số đạt cực đại tại điểm .
B. Hàm số đạt cực tiểu tại các điểm và .
C. Hàm số có điểm cực trị.
D. Hàm số có điểm cực trị.
Câu 28: Tập xác định của hàm số là
A. . B. . C. . D. .
Câu 29: Hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. . B. . C. . D. .
Câu 30: Biết tiếp tuyến của đồ thị hàm số song song với đường thẳng có phương trình . Khi đó giá trị bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 31: Cho hàm số có bảng biến thiên như hình bên. Khẳng định nào sau đây sai?
B. Phương trình có nghiệm phân biệt.
C. Đồ thị của hàm số không có tiệm cận.
D. Giá trị nhỏ nhất của trên đoạn bằng .
Câu 32: Cho hàm số có bảng biến thiên như hình bên. Đồ thị của hàm số có bao nhiêu đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang?
A. . B. . C. . D. .
Câu 33: Giá trị nhỏ nhất của tham số để hàm số đồng biến trên khoảng là
A. . B. . C. . D. .
Câu 34: Cho lăng trụ đứng có đáy là tam giác vuông cân tại và . Thể tích khối lăng trụ bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 35: Cho hàm số và có bảng xét dấu như hình bên. Số điểm cực trị của hàm số là
A. . B. . C. . D. .
Câu 36: Biết rằng và là hai trong ba điểm cực trị của đồ thị hàm số . Khi đó giá trị của bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 37: Cho lặng trụ đứng có đáy là tam giác vuông tại , , , góc giữa hai mặt phẳng và bằng . Gọi là hình trụ ngoại tiếp lăng trụ . Thể tích của khối trụ sinh bởi là
A. . B. . C. . D. .
Câu 38: Cho hình chóp có đáy là hình thang vuông tại và , , , vuông góc với mặt phẳng . Nếu góc giữa đường thẳng và mặt phẳng bằng thì khối chóp có thể tích bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 39: Gọi là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số sao cho phương trình có 3 nghiệm phân biệt trong đó có nghiệm dương. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. . B. . C. . D. .
Câu 40: Diện tích xung quanh của của hình nón ngoại tiếp hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng là
A. . B. . C. . D. .
Câu 41: Cho hình hộp chữ nhật có , góc giữa hai mặt phẳng và bằng . Khối hộp có thể tích bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 42: Cho hình nón có thiết diện qua trục là tam giác vuông cân có diện tích bằng . Khối nón sinh bởi có thể tích bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 43: Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ dưới
Giá trị của bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 44: Cắt hình trụ bởi một mặt phẳng qua trục của nó được thiết diện là hình vuông cạnh . Diện tích toàn phần của là:
A. . B. . C. . D.
Câu 45: Xét các số thực dương thoả mãn . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Giá trị nhỏ nhất của bằng . B. Giá trị lớn nhất của bằng .
C. Giá trị nhỏ nhất của bằng . D. Giá trị lớn nhất của bằng .
Câu 46: Cho hàm số biết liên tục trên và có đồ thị như hình bên. Hàm số đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A. . B. . C. . D. .
Câu 47: Cho lăng trụ đứng có đáy là tam giác đều cạnh Gọi lần lượt là trung điểm của và . Nếu và vuông góc với nhau thì khối lăng trụ có thể tích bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 48: Cắt hình trụ có bán kính đáy và chiều cao thỏa Thể tích có giá trị lớn nhất bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 49: Cho hình chóp có đáy là hình chữ nhật, . Mặt bên là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng bằng . Thể tích khối chóp bằng
A.. B.. C.. D..
Câu 50: Cho khối lăng trụ có thể tích bằng . Gọi là trung điểm của Nếu tam giác có diện tích bằng thì khoảng cách từ đến mặt phẳng bằng
A.. B.. C.. D..
BẢNG ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
1.D | 2.B | 3.C | 4.D | 5.C | 6.B | 7.B | 8.A | 9.B | 10.B |
11.D | 12.C | 13.B | 14.B | 15.B | 16.A | 17.A | 18.D | 19.D | 20.D |
21.D | 22.D | 23.A | 24.B | 25.A | 26.C | 27.C | 28.C | 29.C | 30.B |
31.A | 32.D | 33.D | 34.A | 35.A | 36.A | 37.A | 38.A | 39.D | 40.C |
41.A | 42.C | 43.A | 44.D | 45.D | 46.D | 47.A | 48.C | 49.C | 50.A |
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng .
B. Hàm số đồng biến trên khoảng .
C. Hàm số đồng biến trên khoảng .
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng .
Lời giải
Chọn B
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Dựa vào đồ thị ta có:
là hàm nghịch biến nên .
là hàm đồng biến nên .
A. B. . C. D.
Lời giải
Chọn D
phần là
A. B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
A. B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B .
Thể tích khối lập phương cần tìm là .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A .
Vì nên hàm số nghịch biến trên khoảng .
Khẳng định nào sau đây sai?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng .
B. Hàm số đồng biến trên khoảng .
C. Hàm số đồng biến trên các khoảng và .
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng .
Lời giải
Chọn B
A. Đồ thị hàm số không có điểm cực trị. B. Hàm số nghịch biến trên .
C. Đồ thị hàm số đi qua điểm . D. Đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận.
Lời giải
Chọn B
Ta có hàm số xác định khi do đó hàm số không thể nghịch biến trên .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Ta có .
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Ta có . Phương trình tiếp tuyến tại là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Hàm số xác định và liên tục trên .
Đạo hàm .
Cho
Tính giá trị và .
Vậy giá trị nhỏ nhất của hàm số là .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Ta có:
A. . B. . C. . D. .
Chọn B
Câu B sai vì vế phải .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Ta có .
Hàm số có tiệm cận ngang .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Ta có .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Diện tích xung quanh của khối trụ là .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải:
Chọn D.
Ta có ; .
Bảng biến thiên
Dựa vào bảng biến thiên, ta có giá trị cực đại của hàm số bằng .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải:
Chọn D.
Ta có .
Dựa vào đồ thị, nhận thấy đường thẳng và đồ thị hàm số có hai điểm chung, do đó phương trình đã cho có 2 nghiệm.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải:
Chọn D.
Dựa vào dáng điệu đồ thị và các đáp án, nhận thấy đây là đồ thị hàm số bậc ba, đồ thị cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng nên chọn đáp án D.
A. . B.. C. . D. .
Lời giải
Chọn D.
Ta có : liên tục trên .
đồng biến trên .
Khi đó : .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A.
Áp dụng công thức tỉ số thể tích của khối chóp khi lần lượt là trung điểm của và ,
ta có: .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B.
Ta có: .
.
.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Chiều cao của là .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Thể tích của khối nón là .
Khẳng định nào sau đây sai?
A. Hàm số đạt cực đại tại điểm .
B. Hàm số đạt cực tiểu tại các điểm và .
C. Hàm số có điểm cực trị.
D. Hàm số có điểm cực trị.
Lời giải
Chọn C
Từ đồ thị hàm số ta thấy chỉ đổi dấu lần nên hàm số có điểm cực trị.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C .
Điều kiện xác định : . Vậy tập xác định của hàm số là .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C .
Tập xác định của hàm số là .
Có , .
Bảng biến thiên của hàm số
Vậy hàm số đồng biến trên
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B .
Giả sử tiếp điểm có hoành độ .
Có , theo giả thiết ta có .
+ Với ta có , khi đó phương trình tiếp tuyến với đồ thị tại là: ( loại do trùng với đường thẳng đã cho ).
+ Với ta có , khi đó phương trình tiếp tuyến với đồ thị tại là: , suy ra nên .
B. Phương trình có nghiệm phân biệt.
C. Đồ thị của hàm số không có tiệm cận.
D. Giá trị nhỏ nhất của trên đoạn bằng .
Lời giải
Chọn A
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số nên hàm số không có giá trị nhỏ nhất trên .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số , là tiêm cận đứng, là tiệm cận ngang.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Tập xác định
Ta có
Hàm số đồng biến trên khoảng
.
Vậy giá trị nhỏ nhất của tham số .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Ta có: .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Bảng biến thiên:
Dựa vào bảng biến thiên, hàm số đã cho có ba điểm cực trị.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Ta có:
Do và là hai trong ba điểm cực trị của đồ thị hàm số nên ta có: .
Suy ra: .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Gọi lần lượt là bán kính, chiều cao của .
Tam giác vuông tại .
.
.
Tam giác vuông cân tại .
Vậy thể tích của khối trụ sinh bởi là .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Ta có: .
Tam giác vuông tại .
.
Từ đó: (đvtt).
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Ta có: . Xét hàm số trên .
. .
Bảng biến thiên:
Dựa vào bảng biến thiên, yêu cầu bài toán .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Giả sử hình chóp nội tiếp hình nón là .
Khi đó .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Ta có và .
Khi đó . Vậy vuông cân tại nên
Vậy .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Giả sử thiết diện là tam giác vuông cân . Gọi bán kính của hình nón là .
Do .
Vậy thể tích sinh bởi : .
Giá trị của bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Đặt thị cắt tại điểm có toạ độ .
Đồ thị có tiệm cận đứng .
Đồ thị có tiệm cận ngang .
Vậy .
A. . B. . C. . D.
Lời giải
Chọn D
Diện tích toàn phần của hình trụ bằng: .
Vì thiết diện là hình vuông nên ta có:
Vậy ta có
A. Giá trị nhỏ nhất của bằng . B. Giá trị lớn nhất của bằng .
C. Giá trị nhỏ nhất của bằng . D. Giá trị lớn nhất của bằng .
Lời giải
Chọn D
Ta có .
Vậy giá trị lớn nhất của bằng .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D .
Xét hàm số . Ta có
Bảng xét dấu:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
|
|
|
Từ bảng xét dấu ta có hàm số đồng biến trên khoảng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Gọi là trung điểm của .
Mặc khác nên suy ra
Lấy là trung điểm của
Mà
Đặt .
Xét tam giác
Mặc khác trong tam giác ta có: .
Từ và ta được .
Vậy
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C .
Ta có: . Để max thì
Xét hàm số có
Suy ra khi
A.. B.. C.. D..
Lời giải
Chọn C
Đặt . Gọi là trung điểm của .
Do là tam giác đều nên và .
Mặt khác, nên . Do đó, .
Suy ra .
Do tam giác vuông tại nên .
Thể tích khối chóp là
.
A.. B.. C.. D..
Lời giải
Chọn A
Ta có .
Mặt khác,
Ta lại có,
Gọi là giao điểm của và . Ta có
Từ và ta có .
TRƯỜNG THPT THÀNH PHỐ VŨNG TÀU ĐỀ 3 | ĐỀ THI HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2020 - 2021 Môn: TOÁN – LỚP 12 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) |
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. .
C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. Hàm số đồng biến trên các khoảng và .
B. Hàm số đồng biến trên .
C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng và .
D. Hàm số nghịch biến trên .
A. . B. . C. . D. .
Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số để phương trình có đúng 3 nghiệm thực phân biệt.
A. . B.. C. . D. .
Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số là
A.. B.. C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
. Thể tích của khối lăng trụ là
A. . B. . C. . D. .
A. . B.. C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng
A. . B. . C. . D. .
Hỏi hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực trị
A. . B. . C. . D. .
A.. B.. C.. D..
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. 6. B. 8. C. 10. D. 4.
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
Gọi , theo thứ tự là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn . Tổng bằng
A. . B. . C. . D. .
A. năm. B. năm. C. năm. D. năm.
A.. B. . C. . D..
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
🙢 HẾT 🙠
BẢNG ĐÁP ÁN
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 |
B | B | D | A | D | A | B | B | C | A | C | C | D | D | D | C | B | B | A | D | C | C | D | C | B |
26 | 27 | 28 | 29 | 30 | 31 | 32 | 33 | 34 | 35 | 36 | 37 | 38 | 39 | 40 | 41 | 42 | 43 | 44 | 45 | 46 | 47 | 48 | 49 | 50 |
A | A | B | C | C | C | D | C | C | A | A | B | A | B | B | D | D | D | D | C | B | B | B | C | D |
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Phương trình .
Vậy phương trình có nghiệm
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Ta có xung quanh của hình nón được tính theo công thức .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Ta có . Do nên
Ta có: .
Vậy .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
* Đồ thị có đường tiệm cận đứng . Suy ra .
* Đồ thị có đường tiệm cận ngang . Suy ra .
Vậy .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Ta có .
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Ta có: .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Ta có: .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
TXĐ:
Vậy .
A. Hàm số đồng biến trên các khoảng và .
B. Hàm số đồng biến trên .
C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng và .
D. Hàm số nghịch biến trên .
Lời giải
Chọn C
Ta có: ,
Vậy hàm số nghịch biến trên các khoảng và .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Ta có: .
Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số để phương trình có đúng 3 nghiệm thực phân biệt.
A. . B.. C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Số nghiệm của phương trình là số giao điểm của đồ thị hàm số và
Vậy để phương trình có 3 nghiệm phân biệt thì
Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số là
A.. B.. C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Đồ thị hàm số có một đường tiệm cận ngang là và một đường tiệm cận đứng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Điều kiện: .
Vậy
. Thể tích của khối lăng trụ là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Ta có , đường cao . Vậy thể tích khối lăng trụ là
A. . B.. C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Ta có
Vậy tổng các nghiệm của phương trình là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Ta có .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Điều kiện:
Ta có (TM).
Vậy phương trình có nghiệm
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Dựa vào đồ thị ta thấy hàm số đồng biến trên .
Hỏi hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực trị
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Hàm số đạt cực đại tại và đạt cực tiểu tại nên hàm số có 2 điểm cực trị
A.. B.. C.. D..
Lời giải
Chọn D
Dựa vào đồ thị ta thấy:
Hình bên là đồ thị hàm số bậc ba nên đáp án A loại.
Đồ thị không có cực trị nên đáp án B loại.
Đồ thị có nên đáp án D là đáp án đúng
Đáp án C có phương trình vô nghiệm nên loại.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Khối đa diện đều loại là hình lập phương có 6 mặt.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Bán kính mặt cầu
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Thiết diện qua trục là tam giác đều cạnh nên bán kính đường tròn đáy
và chiều cao .
Vậy thể tích .
A. 6. B. 8. C. 10. D. 4.
Lời giải
Chọn B
Vậy .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Hàm số đồng biến khi .
Ta có: nên đồng biến trên .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Ta có .
Mà .
Nên .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Phương trình hoành độ giao điểm: .
Phương trình có 3 nghiệm nên số giao điểm là 3.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Ta có .
Nên .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Dựa vào bảng biến thiên, ta thấy đây là bảng biến thiên của hàm trùng phương.
nên . Vậy đây là bảng biến thiên của hàm số .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Gọi là trung điểm . Khi đó .
Do đó .
Ta có .
Mà
Do đó .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Ta có .
Vì là hình chữ nhật có .
Gọi là trung điểm SC.
Ta chứng minh được các tam giác là các tam giác vuông với cạnh huyền là .
.
Do đó là tâm mặt cầu ngoại tiếp chóp .
Bán kính mặt cầu khi đó là .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Do đó nên đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Ta có và .
Hàm số đạt cực đại tại điểm .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
+) Từ đồ thị hàm số ta thấy hàm số này nghịch biến trên .
+) Từ đồ thị hàm số và ta thấy hai hàm số này đồng biến trên , .
+) Mặt khác, với thì (do , ).
Vậy .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Ta có: .
.
Hàm số đã cho có đúng một cực trị có đúng một nghiệm .
Do nên .
Vậy có giá trị nguyên của thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Cách khác: Hàm số có đúng một điểm cực trị .
Do nên .
Vậy có giá trị nguyên của thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Gọi , theo thứ tự là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn . Tổng bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Đặt . Do nên .
Khi đó , lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn .
Dựa vào đồ thị ta có: , .
Vậy .
A. năm. B. năm. C. năm. D. năm.
Lời giải
Chọn A
Áp dụng công thức lãi kép với , , ta được:
.
Vậy sau ít nhất năm người đó nhận được số tiền nhiều hơn triệu đồng bao gồm cả gốc và lãi.
A.. B. . C. . D..
Lời giải
Chọn B
Gọi hình vuông thiết diện là và tâm là tâm đường tròn
đáy của hình trụ.
Gọi là trung điểm của ta có
Chiều cao của khối trụ chính la độ dài cạnh của hình vuông bằng
Thể tích của khối trụ là:
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
ĐKXĐ: .
Xét 2 khoảng và . Để hàm số nghịch biến
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Đồ thị hàm số :
Suy ra để phương trình có 8 nghiệm phân biệt thì
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Dễ dàng ta chứng minh được vuông tại .
Mà
Ta có:
Thể tích khối chóp
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Điều kiện .
Ta có
.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Gọi bán kính đáy của ly là , suy ra thể tích nước ban đầu trong cốc là:
Sau khi thả viên bi thì thể tích của nước trong cốc là:
Thể tích của viên bi là:
Ta có: .
Vậy thể tích nước ban đầu trong cốc là .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Đặt .
Gọi là giao điểm của và suy ra là trọng tâm của tam giác .
Gọi là giao điểm của và suy ra trung điểm của .
Khi đó, mặt phẳng chia khối chóp thành hai khối đa diện và có thể tích lần lượt là và .
Vì và nên và .
Suy ra . Do đó, .
Vậy .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Ta có . Khi đó
Vì hàm số có hai cực trị nên phương trình có 2 nghiệm phân biệt.
Xét
Phương trình có 3 nghiệm phân biệt.
Phương trình có 1 nghiệm.
Vậy phương trình có 6 nghiệm phân biệt.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Gọi là chân đường cao hạ từ xuống đáy .
Vì và tam giác vuông tại nên là trung điểm
Ta có .
Thể tích khối lăng trụ là .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Đặt . Khi đó phương trình đã cho trở thành
Phương trình đã cho có hai nghiệm , khi và chỉ khi phương trình có hai nghiệm dương ,
.
Khi đó .
Suy ra .
Vậy có một giá trị của tham số thỏa đề.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Xét hàm số , ta có
Hàm số có hai điểm cực trị khi và chỉ khi phương trình có hai nghiệm phân biệt
hoặc .
Khi đó, theo định lí Viet, ta có .
Theo giả thiết, nên
(loại) hoặc (chọn).
Suy ra . Vậy .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Vì nên .
Theo giả thiết, ta có
Xét hàm số trên khoảng ta có .
Do đó, hàm số đồng biến trên khoảng .
Từ ta có
Để ý rằng không phải là nghiệm của nên .
Do đó,
Ta có ; .
Vì nên . Suy ra .
Khi đó .
🙢 HẾT 🙠
TRƯỜNG THPT MARIE-CURIE-HÀ-NỘI ĐỀ 4 | ĐỀ THI HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2020 - 2021 Môn: TOÁN – LỚP 12 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) |
Câu 1. Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ
Khi đó tổng bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 2. Tâm đối xứng của đồ thị hàm số là điểm có tọa độ nào sau đây?
A. . B. . C. . D. .
Câu 3. Cho hàm số . Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A. là điểm cực tiểu của hàm số thì hàm số có giá trị cực tiểu là .
B. Hàm số đạt cực trị tai điểm thì .
C. Hàm số đạt cực đại tại điểm thì đổi dấu từ dương sang âm khi qua .
D. Nếu hàm số đơn điệu trên thì hàm số không có cực trị.
Câu 4: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau :
0 | 0 | ||||||
Khẳng định nào sau đây là Đúng ?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng .
B. Hàm số đồng biến trên khoảng .
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng .
D. Hàm số đồng biến trên khoảng .
Câu 5: Cho hàm số với . Khẳng định nào sau đây là Đúng ?
A. Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất tại và không có giá trị lớn nhất trên khoảng .
B. Hàm số có giá trị lớn nhất và nhỏ nhất trên khoảng .
C. Hàm số đạt giá trị lớn nhất tại và không có giá trị nhỏ nhất trên khoảng .
D. Hàm số không giá trị nhỏ nhất và không có giá trị lớn nhất trên khoảng .
Câu 6: Cho các số dương , thỏa mãn ; và . Kết luận nào sau đây là Đúng ?
A. , . B. , . C. , . D. , .
A. . B. . C. D.
A. . B. . C. . D. .
Câu 9: Biểu diễn biểu thức dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ ta được kết quả:
A. . B. . C. . D. .
Câu 10: Cho hình lập phương cạnh . Khối cầu nội tiếp hình lập phương này có thể tích bằng
A. . B. . C. . D.
Câu 11: Cho hàm số . Hàm số có đồ thị như hình vẽ
Số điểm cực trị của hàm số là
A. . B. . C. . D. .
Câu 12: Khối đa diện nào sau đây có tất cả các mặt là ngũ giác đều
A. Khối mười hai mặt đều. B. Khối bát diện đều.
C. Khối hai mươi mặt đều. D. Khối tứ diện đều.
Câu 13: Cho hình chóp có đáy là hình chữ nhật tâm vuông góc với mặt phẳng . Khối cầu ngoại tiếp hình chóp có bán kính bằng:
A. . B. . C. . D. .
Câu 14: Cho hàm số liên tục trên và có đạo hàm . Hàm số đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A. . B. . C. . D. .
Câu 15: Cho hình chóp đều là giao điểm của . Thể tích khối chóp được tính bằng công thức:
A. . B. . C. . D. .
Câu 16: Nếu tăng cạnh của một khối lập phương lên hai lần thì thể tích khối lập phương tăng lên.
A. lần. B. lần. C. lần. D. lần.
Câu 17: Cho hình chóp đáy là tam giác vuông cân tại , . vuông góc với mặt phẳng và . Thể tích khối chóp tính theo bằng:
A. . B. . C. . D. .
Câu 18: Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào sau đây?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 19 : Cho hàm số . Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có
hoành độ là:
A. . B. .
C. . D. .
Câu 20: Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ.
Số nghiệm thực của phương trình là:
A. . B. . C. . D.
Câu 21: Cho các số thực dương và . Rút gọn biểu thức
A. . B. . C. . D. .
Câu 22: Cho khối chóp . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Khối chóp có cạnh. B. Khối chóp có mặt.
C. Khối chóp cóđỉnh. D. Khối chóp có mặt.
A. . B. . C. . D. .
Câu 24: Hàm số nào sau đây không có cực trị?
A. . B. . C. . D. .
Câu 25. Với lần lượt là bán kính đáy, độ dài đường sinh và chiều cao của hình nón . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. B. . C. . D. .
Câu 26. Tập xác định của hàm số là
A. .B. .C. . D. .
Câu 27. Cho hàm số với . Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Hàm số có tập giá trị . B. Đồ thị hàm số luôn đi qua điểm .
C. Hàm số đồng biến trên . D. Đồ thị hàm số luôn có tiệm cận đứng.
Câu 28: Đường thẳng là đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số nào sau đây?
A. . B. . C. . D. .
Câu 29: Cho là số thực dương, . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. . B. . C. . D. .
Câu 30: Điều kiện của tham số để phương trình có nghiệm là
A. . B. . C. . D. .
Câu 31: Cho là số thực dương thỏa mãn . Giá trị của biểu thức bằng:
A. . B. . C. . D. .
Câu 32: Cho hàm số ( là tham số). Với giá trị nào của thì ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 33: Cho hàm số ( là tham số). Điều kiện của tham số để hàm số đồng biến trên khoảng là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 34: Cho là ba số thực khác thỏa mãn . Giá trị biểu thức bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 35: Cho lăng trụ có cạnh bên bằng , đáy là tam giác vuông tại , . Hình chiếu vuông góc của lên trùng với trung điểm của . Khoảng cách giữa và theo bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 36: Cho tứ diện đều có cạnh bằng . Hình nón có đỉnh và đường tròn đáy là đường tròn ngoại tiếp tam giác . Diện tích xung quanh của hình nón bằng:
A. . B. . C. . D. .
Câu 37: Số điểm cực trị của hàm số là
A. 2. B. 0. C. 3. D. 1.
Câu 38: Cho lăng trụ đứng Gọi là trung điểm Tỉ số thể tích của khối tứ diện với khối lăng trụ là
A. . B. . C. . D. .
Câu 39: Đồ thị hàm số có điểm cực đại là và một điểm cực tiểu là Khi đó tổng bằng
A. . B. 7. C. . D. 3.
Câu 40: Giá trị của tham số để bất phương trình có nghiệm là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 41: Một người gửi số tiền 100 triệu đồng vào ngân hang theo thể thức lãi kép với lãi suất là năm. Giả sử lãi suất hằng năm không thay đổi thì số tiền lãi người đó nhận được sau thời gian 10 năm gần nhất với kết quả nào sau đây?
A. triệu. B. triệu. C. triệu. D. triệu.
Câu 42: Cho biết Tính giá trị của theo và
A. . B. . C. . D. .
Câu 43. Cho lăng trụ đứng có đáy là hình thoi cạnh , góc bằng . Đường chéotạo với mặt phẳng một góc. Thể tích khối lăng trụtính theo bằng:
A. . B. . C. . D. .
Câu 44. Tập tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số có hai điểm cực trị nằm bên trái trục tung là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 45. Cho tứ diện đều cạnh . lần lượt là trọng tâm các tam giác . Thể tích của khối tứ diện tính theo bằng:
A. . B. . C. . D. .
Câu 46. Một tấm kim loại hình chữ nhật có kích thước 30cm x 80cm. Người ta gò tấm kim loại này thành mặt xung quanh của một khối trụ có chiều cao 30cm. Thể tích khối trụ được tạo thành bằng:
80cm
30cm
A. B. C. D.
Câu 47. Tập các giá trị của tham số m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt là:
A. B. C. D.
Câu 48. Tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số có đúng một đường tiệm cận đứng là:
A. B. C. D.
Câu 49. Cho hàm số ( là tham số ). Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để hàm số đồng biến trên .
A. . B. . C. . D. Vô số.
Câu 50. Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh , là trung điểm , vuông góc với mặt phẳng . Biết , khoảng cách từ đến mặt phẳng tính theo .
A. . B. . C. . D. .
BẢNG ĐÁP ÁN
1.D | 2.A | 3.B | 4.B | 5.A | 6.A | 7.B | 8.D | 9.B | 10.D |
11.C | 12.A | 13.A | 14.A | 15.B | 16.C | 17.C | 18.A | 19.A | 20.A |
21.A | 22.A | 23.D | 24.C | 25.D | 26.A | 27.D | 28.C | 29.C | 30.C |
31.B | 32.A | 33.D | 34.B | 35.A | 36.B | 37.B | 38.D | 39.C | 40.B |
41.D | 42.D | 43.A | 44.B | 45.D | 46.D | 47.B | 48.D | 49.C | 50.C |
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1. Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ
Khi đó tổng bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Ta có và lần lượt là đường tiệm cận đứng và đường tiệm cận ngang nên và .
Khi đó hàm số có dạng .
Lại có đồ thị hàm số đi qua điểm suy ra .
Do đó .
Câu 2. Tâm đối xứng của đồ thị hàm số là điểm có tọa độ nào sau đây?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Đồ thị hàm số nhận giao của hai tiệm cận làm tâm đối xứng.
Tiệm cận đứng vì
Tiệm cận ngang vì
Do đó đồ thị hàm số nhận làm tâm đối xứng.
Câu 3. Cho hàm số . Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A. là điểm cực tiểu của hàm số thì hàm số có giá trị cực tiểu là .
B. Hàm số đạt cực trị tai điểm thì .
C. Hàm số đạt cực đại tại điểm thì đổi dấu từ dương sang âm khi qua .
D. Nếu hàm số đơn điệu trên thì hàm số không có cực trị.
Lời giải
Chọn B
Hàm số đạt cực trị tại các điểm thuộc tập xác định mà ở đó không tồn tại đạo hàm hoặc .
Câu 4: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau :
0 | 0 | ||||||
Khẳng định nào sau đây là Đúng ?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng .
B. Hàm số đồng biến trên khoảng .
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng .
D. Hàm số đồng biến trên khoảng .
Lời giải
Chọn B
Hàm số đồng biến trên khoảng nên hàm số đồng biến trên khoảng .
Câu 5: Cho hàm số với . Khẳng định nào sau đây là Đúng ?
A. Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất tại và không có giá trị lớn nhất trên khoảng .
B. Hàm số có giá trị lớn nhất và nhỏ nhất trên khoảng .
C. Hàm số đạt giá trị lớn nhất tại và không có giá trị nhỏ nhất trên khoảng .
D. Hàm số không giá trị nhỏ nhất và không có giá trị lớn nhất trên khoảng .
Chọn A
Dấu bằng xảy ra khi : vì .
Vậy hàm số đạt giá trị nhỏ nhất tại và không có giá trị lớn nhất trên khoảng .
Câu 6: Cho các số dương , thỏa mãn ; và . Kết luận nào sau đây là Đúng ?
A. , . B. , . C. , . D. , .
Lời giải
Chọn A
; .
A. . B. . C. D.
Lời giải
Chọn B
Ta có do đó hàm số liên tục trên đoạn .
Mặt khác:
nên giá trị nhỏ nhất của hàm số trên bằng 1. Chọn B.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Ta có và có nên hàm số nghịch biến trên .
Câu 9: Biểu diễn biểu thức dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ ta được kết quả:
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Ta có .
Câu 10: Cho hình lập phương cạnh . Khối cầu nội tiếp hình lập phương này có thể tích bằng
A. . B. . C. . D.
Lời giải
Chọn D
Ta có là tâm mặt cầu nội tiếp,
Suy ra .
Câu 11: Cho hàm số . Hàm số có đồ thị như hình vẽ
Số điểm cực trị của hàm số là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Bảng xét dấu
Suy ra hàm số có cực trị
Câu 12: Khối đa diện nào sau đây có tất cả các mặt là ngũ giác đều
A. Khối mười hai mặt đều. B. Khối bát diện đều.
C. Khối hai mươi mặt đều. D. Khối tứ diện đều.
Lời giải
Chọn A
Lý thuyết
Câu 13: Cho hình chóp có đáy là hình chữ nhật tâm vuông góc với mặt phẳng . Khối cầu ngoại tiếp hình chóp có bán kính bằng:
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
S
B
C
D
A
I
Gọi là trung điểm của . Tam giác vuông tại , tam giác vuông tại , tam giác vuông tại , là tâm của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp .
.
Câu 14: Cho hàm số liên tục trên và có đạo hàm . Hàm số đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
.
Câu 15: Cho hình chóp đều là giao điểm của . Thể tích khối chóp được tính bằng công thức:
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Tam giác có .
Tam giác có .
.
Tứ giác có , mà là hình vuông .
Vậy .
Câu 16: Nếu tăng cạnh của một khối lập phương lên hai lần thì thể tích khối lập phương tăng lên.
A. lần. B. lần. C. lần. D. lần.
Lời giải
Chọn C
Giả sử độ dài cạnh hình lập phương bằng và có thể tích là , độ dài cạnh hình lập phương sau khi tăng bằng và có thể tích là . Khi đó .
Câu 17: Cho hình chóp đáy là tam giác vuông cân tại , . vuông góc với mặt phẳng và . Thể tích khối chóp tính theo bằng:
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Ta có vuông cân tại nên .
.
Câu 18: Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào sau đây?
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Ta có nên loại phương án
Quan sát đồ thị ta thấy hàm số chỉ có điểm cực trị nên ta loại phương án
Phương án không thỏa mãn vì hàm số có tọa độ đỉnh là .
Câu 19 : Cho hàm số . Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có
hoành độ là:
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ là
.
Câu 20: Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ.
Số nghiệm thực của phương trình là:
A. . B. . C. . D.
Lời giải
Chọn A
Ta có:
Từ đồ thị hàm số ta thấy đường thẳng cắt đồ thị hàm số đã cho tại 3 điểm.
Đường thẳng cắt đồ thị hàm số đã cho tại 1 điểm.
Do đó phương trình có 4 nghiệm phân biệt.
Câu 21: Cho các số thực dương và . Rút gọn biểu thức
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
.
Câu 22: Cho khối chóp . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Khối chóp có cạnh. B. Khối chóp có mặt.
C. Khối chóp cóđỉnh. D. Khối chóp có mặt.
Lời giải
Chọn A
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Ta có .
Câu 24: Hàm số nào sau đây không có cực trị?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Câu 25. Với lần lượt là bán kính đáy, độ dài đường sinh và chiều cao của hình nón . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Ta có .
Câu 26. Tập xác định của hàm số là
A. .B. .C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Điều kiện xác định .
Vậy tập xác định của hàm số là .
Câu 27. Cho hàm số với . Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Hàm số có tập giá trị . B. Đồ thị hàm số luôn đi qua điểm .
C. Hàm số đồng biến trên . D. Đồ thị hàm số luôn có tiệm cận đứng.
Lời giải
Chọn D
Đồ thị hàm số không có tiệm cận đứng.
Câu 28: Đường thẳng là đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số nào sau đây?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Hàm số có tập xác định hàm số là .
Ta có . Do đó tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là hay .
Câu 29: Cho là số thực dương, . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Ta có .
Câu 30: Điều kiện của tham số để phương trình có nghiệm là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Ta có phương trình có nghiệm khi .
Câu 31: Cho là số thực dương thỏa mãn . Giá trị của biểu thức bằng:
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Ta có .
Câu 32: Cho hàm số ( là tham số). Với giá trị nào của thì ?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Ta có .
Suy ra hàm số đã cho đồng biến trên đoạn.
Do đó .
Câu 33: Cho hàm số ( là tham số). Điều kiện của tham số để hàm số đồng biến trên khoảng là:
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Hàm số đồng biến trên khoảng .
.
Câu 34: Cho là ba số thực khác thỏa mãn . Giá trị biểu thức bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Đặt . Ta có .
Nhận xét: .
Câu 35: Cho lăng trụ có cạnh bên bằng , đáy là tam giác vuông tại , . Hình chiếu vuông góc của lên trùng với trung điểm của . Khoảng cách giữa và theo bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Gọi là trung điểm của . Khi đó .
Ta có song song .
Khi đó
Gọi lần lượt là hình chiếu vuông góc của lên và
Ta có và . Vậy hay .
Ta có , khi đó .
Khi đó . Vậy .
Câu 36: Cho tứ diện đều có cạnh bằng . Hình nón có đỉnh và đường tròn đáy là đường tròn ngoại tiếp tam giác . Diện tích xung quanh của hình nón bằng:
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Gọi là trung điểm của , . Khi đó và là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác .
Ta có . Khi đó .
Câu 37: Số điểm cực trị của hàm số là
A. 2. B. 0. C. 3. D. 1.
Lời giải
Chọn B
Ta có
Bảng biến thiên
0 | |||||
+ | 0 | + | |||
0 |
Vậy hàm số không có cực trị.
Câu 38: Cho lăng trụ đứng Gọi là trung điểm Tỉ số thể tích của khối tứ diện với khối lăng trụ là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Gọi là trung điểm Do đó
Vì nên
Ta có
Vậy
Câu 39: Đồ thị hàm số có điểm cực đại là và một điểm cực tiểu là Khi đó tổng bằng
A. . B. 7. C. . D. 3.
Lời giải
Chọn C
Vì thuộc đồ thị hàm số nên ta có
Vì là điểm cực tiểu nên
Từ (1), (2), (3) ta có
Vậy
Câu 40: Giá trị của tham số để bất phương trình có nghiệm là:
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Đặt
Ta có: .
Xét bảng biến thiên:
Vậy để bất phương trình trên có nghiệm thì
Câu 41: Một người gửi số tiền 100 triệu đồng vào ngân hang theo thể thức lãi kép với lãi suất là năm. Giả sử lãi suất hằng năm không thay đổi thì số tiền lãi người đó nhận được sau thời gian 10 năm gần nhất với kết quả nào sau đây?
A. triệu. B. triệu. C. triệu. D. triệu.
Lời giải
Chọn D
Theo công thức lãi kép ta có trong đó là số tiền cả gốc lẫn lãi khi lấy về là số tiền ban đầu là lãi suất và là số kỳ hạn.
Khi đó số tiền lãi người đó nhận được sau thời gian 10 năm là: triệu đồng.
Câu 42: Cho biết Tính giá trị của theo và
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Ta có:
Câu 43. Cho lăng trụ đứng có đáy là hình thoi cạnh , góc bằng . Đường chéotạo với mặt phẳng một góc. Thể tích khối lăng trụtính theo bằng:
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Hình thoi ABCD có góc bằng đều
Câu 44. Tập tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số có hai điểm cực trị nằm bên trái trục tung là:
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Đồ thị hàm số có 2 điểm cực trị nằm bên trái trục tung
phương trình có 2 nghiệm phân biệt âm
Vậy .
Câu 45. Cho tứ diện đều cạnh . lần lượt là trọng tâm các tam giác . Thể tích của khối tứ diện tính theo bằng:
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Tam giác đều
Mà
Lại có
Câu 46. Một tấm kim loại hình chữ nhật có kích thước 30cm x 80cm. Người ta gò tấm kim loại này thành mặt xung quanh của một khối trụ có chiều cao 30cm. Thể tích khối trụ được tạo thành bằng:
80cm
30cm
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn D
+ Gọi R là bán kính hình trụ, h là chiều cao hình trụ.
Ta có h = 30cm;
Chu vi đường tròn đáy
+ Thể tích
Câu 47. Tập các giá trị của tham số m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt là:
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn B
Cách 1: Ta có:
Số nghiệm phương trình là số giao điểm của đồ thị với đường thẳng
Xét
Bảng biến thiên:
x
-∞
+∞
-1
0
1
y’
y
0
0
0
+
+
-
-
+∞
+∞
1
0
0
Qua đồ thị ta thấy đường thẳng cắt đồ thị tại 2 điểm phân biệt khi
Cách 2: Đặt
Phương trình trở thành
Để pt (1) có 2 nghiệm x thì pt (2) có duy nhất 1 nghiệm
TH1: pt (2) có 2 nghiệm trái dấu
TH2: pt(2) có nghiệm kép dương
Vậy
Câu 48. Tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số có đúng một đường tiệm cận đứng là:
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn D
Để đồ thị f(x) có tiệm cận đứng thì
Theo bài thì nghĩa là nghiệm của mẫu sau khi rút gọn.
Từ đó đồ thị có một tiệm cận đứng khi:
TH1: phương trình có nghiệm kép
TH2: phương trình có 2 nghiệm phân biệt trong đó có một nghiệm -1
Thử lại với thì phương trình có 2 nghiệm (thỏa mãn)
Vậy .
Câu 49. Cho hàm số ( là tham số ). Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để hàm số đồng biến trên .
A. . B. . C. . D. Vô số.
Lời giải
Chọn C
Ta có: .
Hàm số đồng biến trên .
.
Vậy có giá trị nguyên của tham số để hàm số đồng biến trên .
Câu 50. Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh , là trung điểm , vuông góc với mặt phẳng . Biết , khoảng cách từ đến mặt phẳng tính theo .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Gọi là trung điểm , kẻ ta có:
.
.
Mà .
Tam giác vuông tại , nên: .
.
Tam giác vuông tại và là đường cao nên:
.
Vậy .
TRƯỜNG THPT LOMONOXỐP ĐỀ 5 | ĐỀ THI HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2020 - 2021 Môn: TOÁN – LỚP 12 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) |
Giá trị cực đại của hàm số là
A. . B. . C. . D. .
A. Hàm số đồng biến trên khoảng .
B. Hàm số đồng biến trên khoảng .
C. Hàm số có ba điểm cực trị.
D. Đồ thị hàm số luôn nằm phía trên trục hoành.
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. .
C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
ba nghiệm phân biệt?
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
A. 2. B. 6. C. 4. D. 8.
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đạt cực đại tại .
B. Hàm số nghịch biến trên .
C. Đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận.
D. Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. nghiệm. B. nghiệm. C. nghiệm. D. vô nghiệm.
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. | B. | C. | D. |
Lời giải
A. | B. | C. | D. |
Lời giải
A. | B. | C. | D. |
Lời giải
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn là:
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. .
C. . D. .
A. song song với .
B. nằm trên hoặc vuông góc với .
C. vuông góc .
D. nằm trên .
A. . B. . C. . D. .
A. Lăng trụ xiên. B. Hình hộp chữ nhật. C. Hình chóp đều. D. Hình lập phương.
A. . B. . C. . D. .
A. 3. B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. 20. B. 12. C. 14. D. 8.
x
– ∞
-1
3
+ ∞
y'
–
0
+
0
–
y
+ ∞
0
5
– ∞
Số nghiệm của phương trình là
A. 3. B. 0. C. 1. D. 2.
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
----------HẾT----------
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Giá trị cực đại của hàm số là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy .
A. Hàm số đồng biến trên khoảng .
B. Hàm số đồng biến trên khoảng .
C. Hàm số có ba điểm cực trị.
D. Đồ thị hàm số luôn nằm phía trên trục hoành.
Lời giải
Chọn A
Tập xác định .
.
Bảng biến thiên
Hàm số nghịch biến trên nên phương án A sai.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Đây là dạng đồ thị của hàm trùng phương, khi , nên . Loại phương án B, D.
Đồ thị hàm số có 3 điểm cực trị nên mà . Loại phương án A, chọn phương án C.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Ta có thể tích khối chóp .
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Ta có .
Vậy .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Phép vị tự tỉ số biến khối lăng trụ thành khối lăng trụ đồng dạng với nó và có thể tích bằng .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D.
Ta có .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D.
Ta có .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải.
Chọn A.
Ta có: .
Vậy
ba nghiệm phân biệt?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C.
Ta có
Đặt ,
Ta có BBT sau:
Căn cứ vào BBT để có ba nghiệm phân biệt .
Mà nên . Vậy có ba giá trị nguyên của thỏa mãn ycbt.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải.
Chọn C.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D.
Ta có: , mà .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A.
.
Do đó
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A.
Điều kiện: .
.
Vậy phương trình có nghiệm
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Hàm số đạt cực tiểu tại.
.
Vậy tọa độ điểm cực tiểu của đồ thị hàm số là .
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Lời giải
Chọn D
Trong không gian, với tam giác đều bất kì ABC có bốn mặt phẳng đối xứng. Đó là ba mặt phẳng trung trực của ba cạnh và mặt phẳng chứa .
A. 2. B. 6. C. 4. D. 8.
Lời giải
Chọn C
Gọi H là tâm hình vuông ABCD .
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đạt cực đại tại .
B. Hàm số nghịch biến trên .
C. Đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận.
D. Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng .
Lời giải
Chọn C.
là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A.
là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D.
Hàm số có nên hàm số nào nghịch biến trên .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D.
Ta có .
Do hình trụ có
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D.
Ta có .
Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại điểm bằng .
A. nghiệm. B. nghiệm. C. nghiệm. D. vô nghiệm.
Lời giải
Chọn A.
Điều kiện: .
Ta có: .
Nhận thấy là nghiệm phương trình.
Hàm số có nên hàm số đồng biến trên.
Hàm số có nên hàm số nghịch biến trên.
Vậy phương trình có tối đa 1 nghiệm.
Nên phương trình có 1 nghiệm .
A. . B. . C. . D. .
Chọn A
.
Chọn A
. Đặt .
Phương trình trở thành: .
Lời giải
Chọn C
.
.
A. | B. | C. | D. |
Lời giải
Chọn B.
A. | B. | C. | D. |
Lời giải
Chọn A.
Xét ,
Đường thẳng tiếp xúc với đồ thị hàm số
Với thì
Với thì
A. | B. | C. | D. |
Lời giải
Chọn B.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Đồ thị là hàm số nghịch biến nên đáp án C, D loại.
Lại có nên chọn B.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Ta có là tam giác vuông cân tại , nên .
Do đó diện tích tam giác bằng .
Suy ra thể tích khối chóp là .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Điều kiện: .
Phương trình .
Do đó tổng các nghiệm của phương trình là 6.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Đặt cạnh đáy hình vuông là . Khi đó diện tích xung quanh của hình hộp là .
Theo đề bài ta có .
Thể tích khối hộp là .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Theo đề bài mặt phẳng song song với trục và cách trục của hình trụ do đó .
Ta có
.
Vậy diện tích của thiết diện là .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Ta có .
Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn là:
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Từ bảng biến thiên của hàm số trên đoạn ta có .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Gọi là trung điểm , vì tam giác cân tại và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy nên .
vuông tại .
Thể tích khối chóp : .
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Chọn D
A. song song với .
B. nằm trên hoặc vuông góc với .
C. vuông góc .
D. nằm trên .
Lời giải
Chọn C.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D.
Hàm số có nên hàm số nghịch biến trên và .
Vì hàm số đã cho liên tục và xác định trên nên ta có GTLN và GTNN lần lượt là và Khi đó
A. Lăng trụ xiên. B. Hình hộp chữ nhật. C. Hình chóp đều. D. Hình lập phương.
Lời giải
Chọn A.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Ta có , suy ra góc giữa và là góc
Khi đó tam giác vuông cân tại nên
Vậy thể tích khối chóp là
A. 3. B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Điều kiện
Đặt
(1)
Ta thấy là hàm số nghịch biến trên nên phương trình (1) có tối đa một nghiệm trên
Mà phương trình có dạng
Vậy tích các nghiệm là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Ta có
A. 20. B. 12. C. 14. D. 8.
Lời giải
Chọn B
Hình bát diện đều có tất cả 12 cạnh.
x
– ∞
-1
3
+ ∞
y'
–
0
+
0
–
y
+ ∞
0
5
– ∞
Số nghiệm của phương trình là
A. 3. B. 0. C. 1. D. 2.
Lời giải
Chọn C
phương trình . Đây là phương trình hoành độ giao điểm giữa hai đồ thị và . Dựa và BBT suy ra đường thẳng cắt đồ thị tại 1 điểm nên phương trình có 1 nghiệm.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Dựa vào đồ thị ta có tiệm cận đứng là và tiệm cận ngang . Chỉ câu D. thỏa. Các câu còn lại không thỏa.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Thiết diện qua trục là hình vuông nên hình trụ có .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Ta có .
Xem thêm các bài tiếp theo bên dưới