Công thức toán học không thể tải, để xem trọn bộ tài liệu hoặc in ra làm bài tập, hãy tải file word về máy bạn nhé
TRƯỜNG THPT LÊ QUÝ ĐÔN TỔ TOÁN - TIN | ĐỀ KIỂM TRA HÌNH HỌC 10 – CHƯƠNG III Thời gian làm bài: 45 phút (không tính thời gian phát đề) | |
| Mã đề thi 209 |
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ và tên :..................................................................... Lớp: .............................
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Đường thẳng có véc-tơ chỉ phương , véc-tơ pháp tuyến của đường thẳng là
A. B. C. D.
Câu 2: Cho ABC bất kỳ với BC=a, CA=b, AB=c. Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. B.
C. D.
Câu 3: Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua 2 điểm A(3; -1) và B(1; 5) là
A. B. C. D.
Câu 4: Cho đường thẳng d có phương trình , tọa độ một véc-tơ chỉ phương của đường thẳng d là
A. B. C. D.
Câu 5: Hệ số góc của đường thẳng có véc tơ chỉ phương là
A. B. C. D.
Câu 6: Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua A(1; -2) và nhận làm véc-tơ pháp tuyến có phương trình là
A. B. C. D.
Câu 7: ChoABC có các cạnh BC=a, CA=b, AB=c. Diện tích của ABC là
A. B. C. D.
Câu 8: Đường thẳng có một véc-tơ pháp tuyến là
A. B. C. D.
Câu 9: Khoảng cách từ điểm O(0;0) đến đường thẳng là
A. 1 B. 0 C. D.
Câu 10: Phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm A(2; -1) và nhận làm véc-tơ chỉ phương là
A. B. C. D.
II. TỰ LUẬN:
Câu 1 : Cho ABC có các cạnh AB= 6cm; AC= 7cm; . Tính diện tích ABC.
Câu 2: Lập phương trình tham số của đường thẳng đi qua A(1; -3) và song song với đường thẳng d:
Câu 3: Lập phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua B(3; -1) và vuông góc với đường thẳng d: .
Câu 4 : Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho điểm A(2; 1) và đường thẳng : . Tìm tọa độ điểm M thuộc đường thẳng sao cho AM= .
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
TRƯỜNG THPT LÊ QUÝ ĐÔN TỔ TOÁN - TIN | ĐÁP ÁN HÌNH HỌC 10 – CHƯƠNG III Năm học 2016 - 2017 |
I. TRẮC NGHIỆM:
Câu/ Mã đề | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
209 | D | D | B | A | B | D | C | C | A | B |
II. TỰ LUẬN:
ĐỀ 209
Câu 1 | Đáp án | Điểm |
Cho ABC có các cạnh AB= 6cm; AC= 7cm; . Tính diện tích ABC. | ||
*) | 0,5đ | |
*) | 0,5đ | |
Câu 2 | Lập phương trình tham số của đường thẳng đi qua A(1; -3) và song song với đường thẳng d: | |
Véc-tơ chỉ phương của đường thẳng : | 0,75đ | |
Phương trình tham số của đường thẳng đi qua A là:
| 0,75đ | |
Câu 3: | Lập phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua B(3; -1) và vuông góc với đường thẳng d: | |
+) : | 0,75đ | |
+) | 0,5đ | |
+) | 0,25đ | |
Câu 4 | Cho điểm A(2; 1) và đường thẳng : . Tìm tọa độ điểm M thuộc đường thẳng sao cho AM= . | |
| 0,25đ | |
| 0,25đ | |
Rút gọn: | 0,25đ | |
Tìm được M(-2;1) và M(0;5) | 0,25đ |
BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO | ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HÌNH HỌC (20 câu trắc nghiệm) |
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: .............................
Câu 1: Cho tam giác có . Đường trung tuyến có phương trình là
A. . B. . C. . D. .
Câu 2: Cho và . Đường thẳng đi qua điểm và vuông góc với có phương trình là
A. . B. . C. . D. .
Câu 3: Góc giữa hai đường thẳng và bằng
A. . B. . C. . D. Kết quả khác.
Câu 4: Cho tam giác có . Đường cao của tam giác có phương trình là
A. . B. . C. . D. .
Câu 5: Hệ số góc của đường thẳng là
A. . B. . C. . D. .
Câu 6: Cho 3 điểm . Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm và song song với .
A. . B. . C. . D. .
Câu 7: Cho và . Tìm để .
A. . B. hoặc .
C. . D. hoặc .
Câu 8: Cho tam giác có . Đường cao và đường cao . Viết phương trình đường cao kẻ từ đỉnh .
A. . B. . C. . D. .
Câu 9: Cho tam giác có phương trình các cạnh , và . Gọi là chân đường cao kẻ từ đỉnh . Tìm tọa độ điểm .
A. . B. . C. . D. .
Câu 10: Cho tam giác có . Tính diện tích của tam giác .
A. . B. . C. . D. .
Câu 11: Cho và . Tìm tọa độ hình chiếu của trên .
A. . B. . C. . D. .
Câu 12: Đường thẳng đi qua điểm và có VTCP có phương trình là
A. . B. . C. . D. .
Câu 13: Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm và có VTPT .
A. . B. . C. . D. .
Câu 14: Tìm để , với và .
A. . B. . C. . D. .
Câu 15: Cho hai đường thẳng song song và . Khoảng cách giữa và bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 16: Tính khoảng cách từ điểm đến đường thẳng .
A. . B. . C. . D. .
Câu 17: Gọi là giao điểm của hai đường thẳng và . Tính .
A. . B. . C. . D. .
Câu 18: Cho hai điểm và . Phương trình đường thẳng là
A. . B. . C. . D. .
Câu 19: Cho hai đường thẳng và . Khẳng định nào dưới đây là đúng?
A. . B. . C. cắt . D. .
Câu 20: Cho và . Tìm để .
A. hoặc . B. .
C. hoặc . D. .
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
BẢNG ĐÁP ÁN
1.B | 2.B | 3.A | 4.D | 5.D | 6.A | 7.B | 8.C | 9.A | 10.B |
11.C | 12.C | 13.B | 14.C | 15.D | 16.A | 17.D | 18.D | 19.A | 20.C |
BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO | ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HÌNH HỌC (20 câu trắc nghiệm) |
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: .............................
Câu 1: Cho và . Tìm để .
A. hoặc . B. .
C. . D. hoặc .
Câu 2: Gọi là giao điểm của hai đường thẳng và . Tính .
A. . B. . C. . D. .
Câu 3: Cho tam giác có phương trình các cạnh , và . Gọi là chân đường cao kẻ từ đỉnh . Tìm tọa độ điểm .
A. . B. . C. . D. .
Câu 4: Cho hai đường thẳng song song và . Khoảng cách giữa và bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 5: Cho tam giác có . Đường cao của tam giác có phương trình là
A. . B. . C. . D. .
Câu 6: Cho tam giác có . Tính diện tích của tam giác .
A. . B. . C. . D. .
Câu 7: Cho tam giác có . Đường cao và đường cao . Viết phương trình đường cao kẻ từ đỉnh .
A. . B. . C. . D. .
Câu 8: Hệ số góc của đường thẳng là
A. . B. . C. . D. .
Câu 9: Cho hai điểm và . Phương trình đường thẳng là
A. . B. . C. . D. .
Câu 10: Tìm để , với và .
A. . B. . C. . D. .
Câu 11: Cho và . Tìm để .
A. hoặc . B. .
C. hoặc . D. .
Câu 12: Đường thẳng đi qua điểm và có VTCP có phương trình là
A. . B. . C. . D. .
Câu 13: Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm và có VTPT .
A. . B. . C. . D. .
Câu 14: Cho 3 điểm . Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm và song song với .
A. . B. . C. . D. .
Câu 15: Cho và . Đường thẳng đi qua điểm và vuông góc với có phương trình là
A. . B. . C. . D. .
Câu 16: Cho tam giác có . Đường trung tuyến có phương trình là
A. . B. . C. . D. .
Câu 17: Góc giữa hai đường thẳng và bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 18: Cho và . Tìm tọa độ hình chiếu của trên .
A. . B. . C. . D. .
Câu 19: Tính khoảng cách từ điểm đến đường thẳng .
A. . B. . C. . D. .
Câu 20: Cho hai đường thẳng và . Khẳng định nào dưới đây là đúng?
A. cắt . B. . C. . D. .
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
ĐÁP ÁN
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | |
A | ||||||||||||||||||||
B | ||||||||||||||||||||
C | ||||||||||||||||||||
D |
TRƯỜNG THPT CÂY DƯƠNG | ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG 3 – HÌNH HỌC 10 | |
Tổ: Toán – lý - Tin | Thời gian: 45 phút |
ĐỀ 862
Họ và tên học sinh:…………………………………………….Lớp 10A…… Điểm:………………
A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Câu 1: Tọa độ điểm đối xứng của A(5;4) qua đường thẳng là:
A. B. C. D.
Câu 2: Tìm tham số m để hai đường thẳng và vuông góc với nhau.
A. B. C. D.
Câu 3: Hệ số góc của đường thẳng là:
A. B. C. D.
Câu 4: Vectơ nào sau đây là pháp tuyến của đường thẳng
A. B. C. D.
Câu 5: Đường thẳng đi qua M(3;-2) và nhận vectơ làm vectơ pháp tuyến có phương trình tổng quát là:
A. B. C. D.
Câu 6: Đường thẳng đi qua M(3;2) và nhận vectơ làm vectơ chỉ phương có phương trình tham số là:
A. B. C. D.
Câu 7: Khoảng cách từ điểm đường thẳng là:
A. B.
C. D.
Câu 8: Cosin của góc giữa hai đường thẳng và là:
A. B. C. D.
Câu 9: Cho đường thẳng . Phương trình tổng quát của d là:
A. B. C. D.
Câu 10: Vectơ là vectơ chỉ phương của đường thẳng có phương trình nào sau đây .
A. B. C. D.
Câu 11: Đường thẳng đi qua M(4;0) và N(0;3) có phương trình là:
A. B. C. D.
Câu 12: Giao điểm của hai đường thẳng và có tọa độ là:
A. B. C. D.
Câu 13: Đường thẳng đi qua và nhận vectơ làm vectơ chỉ phương có phương trình là:
A. B. C. D.
Câu 14: Đường thẳng đi qua điểm D(4;1) và có hệ số góc k = 2 có phương trình tham số là:
A. B. C. D.
B. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 15: Trong mặt phẳng Oxy, cho hai điểm và . Viết phương trình tổng quát của đường thẳng AB.
Câu 16: Tìm tọa độ giao điểm của hai đường thẳng và
Câu 17: Tìm tọa độ của điểm M thuộc đường thẳng và M cách A(2;3) một khoảng bằng .
SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG TRƯỜNG THPT CÂY DƯƠNG () | PHUONG PHAP TOA DO TRONG MAT PHANG - ĐÁP ÁN NĂM HỌC 2016 - 2017 MÔN TOAN – 10 Thời gian làm bài : 45 Phút |
Phần đáp án câu trắc nghiệm:
862 | |
1 | B |
2 | B |
3 | C |
4 | D |
5 | B |
6 | B |
7 | C |
8 | B |
9 | D |
10 | D |
11 | B |
12 | A |
13 | C |
14 | D |
SỞ GD & ĐT BẮC GIANG TRƯỜNG THPT YÊN DŨNG SỐ 3 | ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT Môn: Hình học 10- Học kỳ 2, Năm học: 2016-2017. | |
Họ, tên học sinh:................................................................... Lớp: 10A........ | Mã đề thi 168 |
Phần 1. Trắc nghiệm (6 điểm)
Câu 1: Đường thẳng đi qua điểm và nhận làm vectơ pháp tuyến có phương trình là:
A. B. C. D.
Câu 2: Cho có AB = cm, AC = 5 cm, . Khi đó độ dài cạnh BC là:
A. cm B. 13 cm C. cm D. cm
Câu 3: Cho ABC có a = 8 cm, b = 12 cm, c = 5 cm. Khi đó số đo của góc là:
A. B. C. D.
Câu 4: Tam giác đều nội tiếp đường tròn bán kính R = 8 cm có diện tích là:
A. B. C. 48 D. 27
Câu 5: Cho ABC có AB = 10 cm, BC = 26 cm, CA = 24 cm. Đường trung tuyến AM của có độ dài bằng: A. cm B. 169 cm C. cm D. 13 cm
Câu 6: Cho đường thẳng có phương trình tổng quát: . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Một vectơ pháp tuyến của là . B. có hệ số góc .
C. Một vectơ chỉ phương của là . D. song song với đường thẳng .
Câu 7: Tọa độ giao điểm của hai đường thẳng và là:
A. B. C. D.
Câu 8: Đường thẳng đi qua hai điểm và có phương trình là:
A. B. C. D. .
Câu 9: Cho phương trình tham số của đường thẳng . Phương trình tổng quát của d là:
A. B. C. D.
Câu 10: Khoảng cách từ điểm đến đường thẳng là:
A. B. C. D.
Phần 2. Tự luận ( 4 điểm)
Câu 1 (3 điểm). Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho hai điểm và đường thẳng .
a) Viết phương trình tham số của đường thẳng AB.
b) Viết phương trình tổng quát của đường thẳng d đi qua điểm A và vuông góc với đường thẳng .
c) Tìm tọa độ điểm M trên đường thẳng sao cho .
d) Tìm tọa độ điểm N trên đường thẳng sao cho nhỏ nhất.
Câu 2 (1 điểm). Tam giác có trung tuyến Tính và diện tích
----------- HẾT ----------
ĐÁP ÁN mã 168
Phần 1. Trắc nghiệm
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | Mã |
Đáp án | A | A | D | C | D | B | A | A | C | B | 168 |
Phần 2. Tự luận
Câu | Ý | Nội Dung | Điểm |
1 (3.0đ) | a (1.đ) | a) Ta có Đường thẳng AB đi qua và nhận làm vectơ chỉ phương có phương trình tham số: . | 0,5 0,25 0,25 |
b (1đ) | b) Đường thẳng d vuông góc với đường thẳng có dạng: . Mặt khác, đường thẳng d đi qua điểm A nên ta có: . Vậy . | 0.5 0,25 | |
c | c) Vậy ; là điểm cần tìm. | 0,25 0,25 | |
d (0,5đ) | + chỉ ra điểm A, B nằm về hai phía đường thẳng và đánh giá đạt được khi N, A, B thẳng hàng. + Tìm được . | 0,25 0,25 | |
2 (1đ) |
| +) Sử dụng công thức đường trung tuyến tính được +) Tính cosin của góc +) Tính diện tích của tam giác + Sử dụng công thức Hê – rông , với nửa chu vi. +) , tính được . | 0.25 0,25 0,25 0,25 |
SỞ GD&ĐT HẢI PHÒNG TRƯỜNG THPT LÊ QUÝ ĐÔN (Đề gồm 02 trang) | ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II LẦN 2 MÔN TOÁN KHỐI 10 NĂM HỌC 2016-2017 (Thời gian làm bài 45 phút không kể thời gian phát đề) | |
Mã đề thi 208 |
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Câu 1: Cho ΔABC có AB = c, BC= a, AC= b. Độ dài đường trung tuyến mc ứng với cạnh c của ΔABC bằng
A. . B. .
C. . D. .
Câu 2: Tam giác ABC có AB = c, BC= a, AC= b. Hỏi cosB bằng biểu thức nào sau đây?
A. cos( A + C). B. . C. . D. .
Câu 3: Tìm góc hợp bởi hai đường thẳng và
A. 00 . B. 600 . C. 450. D. 900 .
Câu 4: Cho phương trình tham số của đường thẳng d : . Trong các phương trình sau đây , phương trình nào là phương trình tổng quát của đường thẳng d?
A. . B. . C. . D. .
Câu 5: Góc giữa hai đường thẳng và là
A. 300 B. 450. C. 600. D. 1350.
Câu 6: Cho hai đường thẳng : △1: và . Khi đó
A. và trùng nhau. B. và song song với nhau.
C. và cắt nhau nhưng không vuông góc. D. và vuông góc nhau.
Câu 7: Phương trình tham số của đường thẳng d đi qua M(–2;3) và có một vecto chỉ phương =(1;–4) là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 8: Tam giác ABC có BC = 8, AB = 3, = 600 . Độ dài cạnh AC bằng bao nhiêu ?
A. 7. B. 49. C. . D. .
Câu 9: Một vectơ pháp tuyến của đường thẳng đi qua hai điểm A(1;2) ; B(5;6) là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 10: Cho hai đường thẳng và .Nếu song song với thì
A. B. m=1 C. D. tùy ý
Câu 11: Cho đường thẳng d có phương trình: 2x- y+5 =0. Tìm một vecto chỉ phương của d.
A. . B. . C. . D. .
Câu 12: Khoảng cách từ điểm đến đường thẳng là
A. . B. . C. . D. .
--II. PHẦN TỰ LUẬN ( 6 điểm )
Câu 1. (2 điểm ). Viết phương trình tham số và phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua hai điểm .
Câu 2. (1,5 điểm). Tìm tọa độ hình chiếu vuông góc H của điểm lên đường thẳng
Câu 3. (2,5 điểm ).Cho ba điểm và đường thẳng d có phương trình .
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
(Giám thị coi thi không giải thích gì thêm).
Họ tên học sinh………………………………….…………………..SBD…………………….…….-------------------
Sở GD-ĐT tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT HÌNH HỌC 10
Trường THPT Nguyễn Văn Cừ (ĐỀ 567)
Các bài toán dưới đây đều cho trong mặt phẳng 0xy.
Phần trắc nghiệm (3 điểm)
1. Cho tam giác ABC thỏa mãn : 2cosB=. Khi đó:
A. B = 300 B. B= 600 C. B = 450 D. B = 750
2. Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua A(-1;0) và có vectơ pháp tuyến là:
3. Cho vuông tại B và có C = 350. Số đo của góc A là:
A. A= 650 B. A= 600 C. A = 1450 D. A = 550
4. Tọa độ giao điểm của đường thẳng d: và đường thẳng là:
A. (-2; -6) B. (-2; 6) C. (2; 6) D. (2;-6)
5. Cho có S=84, Độ dài bán kính đường tròn ngoại tiếp R của tam giác trên là:
A. 8 B. 130 C. 8,125 D. 8,5
6.Khoảng cách từ M(3;-2) đến đường thẳng : là:
A.10 B. 2 C. D.
7. Đường thẳng có phương trình là . Tọa độ một vectơ chỉ phương của là:
A. (4 ; -1) B. (3; 4) C. (2; 3) D. (1; 4)
8. Phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm A(4;7) và B(1;3) là:
9. Cho có b = 6, c = 8, A=600. Độ dài cạnh a là:
A. B. C. D.
10. Cho có Diện tích S của tam giác trên là:
A. 60 B. 30 C. 45 D. 15
Phần tự luận ( 7 điểm)
Câu 11: Cho có .
Chú ý: Các kết quả làm tròn đến một chữ số thập phân, số đo góc làm tròn đến phút.
Câu 12: Cho có .
Câu 13: Cho đường thẳng .
Tìm sao cho đạt giá trị nhỏ nhất. (0.5 điểm)
Đáp án: ĐỀ 567
Phần trắc nghiệm (3 điểm)
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 | Câu 6 | Câu 7 | Câu 8 | Câu 9 | Câu 10 |
A | C | D | A | C | C | D | B | D | B |
Phần tự luận ( 7 điểm)
Câu 11 | Đáp án | Điểm |
a) | =8 | 1 0.5x2 |
b) |
| 0.75 0.75 |
Câu 12 | Điểm | |
a) | Ta có: là một VTCP của đường thẳng BC. Phương trình tham số của đường thẳng đi qua B(1;2) và có VTCP là: | 0.5 0.5x2 |
b) | Vì nên có dạng. nên Vậy | 0.75 0.5 0.25 |
Câu 13 | Đáp án | Điểm |
nên M(3+2t;1-t) Ta có: , đạt giá trị nhỏ nhất khi . Vậy | 0.25 0.25 |
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HÌNH HỌC 1 |
Họ, tên thí sinh:...........................................................Lớp: 10A
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 | Câu 6 | Câu 7 | Câu 8 | Câu 9 | Câu 10 |
Câu 11 | Câu 12 | Câu 13 | Câu 14 | Câu 15 | Câu 16 | Câu 17 | Câu 18 | Câu 19 | Câu 20 |
Câu 1: Cho hai điểm và . Phương trình đường thẳng là
A. . B. . C. . D. .
Câu 2: Cho hai đthẳng và . Khẳng định nào dưới đây là đúng? A. cắt . B. . C. . D. .
Câu 3: Đường thẳng đi qua điểm và có VTCP có phương trình là
A. . B. . C. . D. .
Câu 4: Hệ số góc của đthẳng là
A. . B. . C. . D. .
Câu 5: Cho và . Đthẳng đi qua điểm và vuông góc với có ptrình là
A. . B. . C. . D. .
Câu 6: Gọi là giao điểm của hai đthẳng và . Tính . A. . B. . C. . D. .
Câu 7: Cho đường tròn (C) tâm , bán kính R=2. Để đường tròn (C) tiếp xúc với thì m có giá trị là:
A. . B. hoặc . C. . D. hoặc .
Câu 8: Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm và có VTPT .
A. . B. . C. . D. .
Câu 9: Cho tam giác có . Đường trung tuyến có phương trình là
A. . B. . C. . D. .
Câu 10: Góc giữa hai đường thẳng và bằng
A. . B. . C. . D. Kết quả khác.
Câu 11: Cho tam giác có . Tính diện tích của tam giác là: A. . B. . C. . D. .
Câu 12: Tìm để , với và .
A. . B. . C. . D. .
Câu 13: Tìm tọa độ tâm đường tròn đi qua 3 điểm A(0 ; 5), B(3 ; 4), C(−4 ; 3).
A. (−6 ; −2) B. (−1 ; −1) C. (3 ; 1) D. (0 ; 0)
Câu 14: Tìm bán kính đường tròn đi qua 3 điểm A(0 ; 4), B(3 ; 4), C(3 ; 0).
A. 5 B. 3 C. D. .
Câu 15: Đường tròn không tiếp xúc đường thẳng nào trong các đường thẳng dưới đây ?
A. x − 2 = 0 B. x + y − 3 = 0 C. y+ 4 = 0 D. Trục hoành.
Câu 16: Tìm giao điểm 2 đường tròn (C1) : và (C2) :
A. (2 ; 0) và (0 ; 2). B. (; 1) và (1 ; ).
C. (1 ; −1) và (1 ; 1). D. (−1; 0) và (0 ;)
Câu 17: Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng Δ : và đường tròn (C) : .
A. ( 0 ; 0) và (−1 ; 1). B. (2 ; 4) và (0 ; 0)
C. ( 3 ; 3) và (0 ; 0) D. ( 4 ; 2) và (0 ; 0)
Câu 18: Phương trình nào sau đây là phương trình đường tròn ?
A. B. .
C. D.
Câu 19: Đường tròn tâm A(0 ; 5) và đi qua điểm B(3 ; 4) có phương trình:
A. B. .
C. D.
Câu 20 : Đường tròn (C) : 2x2 + 2y2 + 8x + 4y- 40 = 0 có tâm I và bán kính R là :
C. I(-2;-1) , R = 25 D. I(2;1) , R = 20
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HÌNH HỌC 2 |
Họ, tên thí sinh:...........................................................Lớp: 10A
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 | Câu 6 | Câu 7 | Câu 8 | Câu 9 | Câu 10 |
Câu 11 | Câu 12 | Câu 13 | Câu 14 | Câu 15 | Câu 16 | Câu 17 | Câu 18 | Câu 19 | Câu 20 |
Câu 1: Gọi là giao điểm của hai đthẳng và . Tính . A. . B. . C. . D. .
Câu 2: Cho đường tròn (C) tâm , bán kính R=2. Để đường tròn (C) tiếp xúc với thì m có giá trị là:
A. . B. hoặc C. . D. hoặc .
Câu 3: Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm và có VTPT .
A. . B. . C. . D. .
Câu 4: Cho tam giác có . Đường trung tuyến có phương trình là
A. . B. . C. . D. .
Câu 5: Góc giữa hai đường thẳng và bằng
A. . B. . C. . D. Kết quả khác.
Câu 6: Cho hai điểm và . Phương trình đường thẳng là
A. . B. . C. . D. .
Câu 7: Cho hai đthẳng và . Khẳng định nào dưới đây là đúng? A. cắt . B. . C. . D. .
Câu 8: Đường thẳng đi qua điểm và có VTCP có phương trình là
A. . B. . C. . D. .
Câu 9: Hệ số góc của đthẳng là
A. . B. . C. . D. .
Câu 10: Cho và . Đthẳng đi qua điểm và song song với có ptrình là
A. . B. . C. . D. .
Câu 11: Tìm giao điểm 2 đường tròn (C1) : và (C2) :
A. (2 ; 0) và (0 ; 2). B. (1 ; −1) và (1 ; 1)
C. (; 1) và (1 ; ). D. (−1; 0) và (0 ;)
Câu 12: Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng Δ : và đường tròn (C) : .
A. ( 0 ; 0) và (−1 ; 1). B. (4 ; 2) và (0 ; 0)
C. ( 3 ; 3) và (0 ; 0) D. ( 2 ; 4) và (0 ; 0)
Câu 13: Phương trình nào sau đây là phương trình đường tròn ?
A. B. .
C. D.
Câu 14: Đường tròn tâm A(0 ; 5) và đi qua điểm B(3 ; 4) có phương trình:
A. B. .
C. D.
Câu 15 : Đường tròn (C) : 2x2 + 2y2 - 8x - 4y- 40 = 0 có tâm I và bán kính R là :
C. I(-2;-1) , R = 25 D. I(2;1) , R = 20
Câu 16: Cho tam giác có . Tính diện tích của tam giác là: A. . B. . C. . D. .
Câu 17: Tìm để , với và .
A. . B. . C. . D. .
Câu 18: Tìm tọa độ tâm đường tròn đi qua 3 điểm A(0 ; 5), B(3 ; 4), C(−4 ; 3).
A. (−6 ; −2) B. (0 ; 0) C. (3 ; 1) D. (−1 ; −1)
Câu 19: Tìm bán kính đường tròn đi qua 3 điểm A(0 ; 4), B(3 ; 4), C(3 ; 0).
A. B. 3 C. D. 5 .
Câu 20: Đường tròn không tiếp xúc đường thẳng nào trong các đường thẳng dưới đây ?
A. x − 2 = 0 B. Trục hoành. C. y+ 4 = 0 D. x + y − 3 = 0
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HÌNH HỌC 3 |
Họ, tên thí sinh:...........................................................Lớp: 10A
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 | Câu 6 | Câu 7 | Câu 8 | Câu 9 | Câu 10 |
Câu 11 | Câu 12 | Câu 13 | Câu 14 | Câu 15 | Câu 16 | Câu 17 | Câu 18 | Câu 19 | Câu 20 |
Câu 1: Cho tam giác có . Tính diện tích của tam giác là: A. . B. . C. . D. .
Câu 2: Tìm để , với và .
A. . B. . C. . D. .
Câu 3: Tìm tọa độ tâm đường tròn đi qua 3 điểm A(0 ; 5), B(3 ; 4), C(−4 ; 3).
A. (0 ; 0) B. (−1 ; −1) C. (3 ; 1) D. (−6 ; −2)
Câu 4: Tìm bán kính đường tròn đi qua 3 điểm A(0 ; 4), B(3 ; 4), C(3 ; 0).
A. 5 B. 3 C. D. .
Câu 5: Đường tròn không tiếp xúc đường thẳng nào trong các đường thẳng dưới đây ?
A. x + y − 3 =0 B. x − 2 = 0 C. y+ 4 = 0 D. Trục hoành.
Câu 6: Cho hai điểm và . Phương trình đường thẳng là
A. . B. . C. . D. .
Câu 7: Cho hai đthẳng và . Khẳng định nào dưới đây là đúng? A. cắt . B. . C. . D. .
Câu 8: Đường thẳng đi qua điểm và có VTCP có phương trình là
A. . B. . C. . D. .
Câu 9: Hệ số góc của đthẳng là
A. . B. . C. . D. .
Câu 10: Cho và . Đthẳng đi qua điểm và vuông góc với có ptrình là
A. . B. . C. . D. .
Câu 11: Tìm giao điểm 2 đường tròn (C1) : và (C2) :
A. (1 ; −1) và (1 ; 1). B. (; 1) và (1 ; ).
C. (2 ; 0) và (0 ; 2). D. (−1; 0) và (0 ;)
Câu 12: Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng Δ : và đường tròn (C) : .
A. ( 0 ; 0) và (−1 ; 1). B. ( 3 ; 3) và (0 ; 0)
C. (2 ; 4) và (0 ; 0) D. ( 4 ; 2) và (0 ; 0)
Câu 13: Phương trình nào sau đây là phương trình đường tròn ?
A. B. .
C. D.
Câu 14: Đường tròn tâm A(0 ; 5) và đi qua điểm B(3 ; 4) có phương trình:
A. B. .
C. D.
Câu 15 : Đường tròn (C) : 2x2 + 2y2 + 8x + 4y- 40 = 0 có tâm I và bán kính R là :
A. I(-2;-1) , R = 25 B. I(2;1) , R = 25
C. I(-2;-1) , R = 5 D. I(2;1) , R = 20
Câu 16: Gọi là giao điểm của hai đthẳng và . Tính . A. . B. . C. . D. .
Câu 17: Cho đường tròn (C) tâm , bán kính R=2. Để đường tròn (C) tiếp xúc với thì m có giá trị là:
A. . B. hoặc . C. hoặc . D. .
Câu1 8: Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm và có VTPT .
A. . B. . C. . D. .
Câu 19: Cho tam giác có . Đường trung tuyến có phương trình là
A. . B. . C. . D. .
Câu 20: Góc giữa hai đường thẳng và bằng
A. . B. . C. . D. Kết quả khác.
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HÌNH HỌC 4 |
Họ, tên thí sinh:...........................................................Lớp: 10A
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 | Câu 6 | Câu 7 | Câu 8 | Câu 9 | Câu 10 |
Câu 11 | Câu 12 | Câu 13 | Câu 14 | Câu 15 | Câu 16 | Câu 17 | Câu 18 | Câu 19 | Câu 20 |
Câu 1: Tìm giao điểm 2 đường tròn (C1) : và (C2) :
A. (2 ; 0) và (0 ; 2). B. (−1; 0) và (0 ;)
C. (; 1) và (1 ; ). D. (1 ; −1) và (1 ; 1)
Câu 2: Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng Δ : và đường tròn (C) : .
A. ( 2 ; 4) và (0 ; 0) B. (4 ; 2) và (0 ; 0)
C. ( 3 ; 3) và (0 ; 0) D. ( 0 ; 0) và (−1 ; 1).
Câu 3: Phương trình nào sau đây là phương trình đường tròn ?
A. B. .
C. D.
Câu 4: Đường tròn tâm A(0 ; 5) và đi qua điểm B(3 ; 4) có phương trình:
A. B. .
C. D.
Câu 5 : Đường tròn (C) : 2x2 + 2y2 - 8x - 4y- 40 = 0 có tâm I và bán kính R là :
C. I(-2;-1) , R = 25 D. I(2;1) , R = 5
Câu 6: Cho tam giác có . Đường trung tuyến có phương trình là
A. . B. . C. . D. .
Câu 7: Góc giữa hai đường thẳng và bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 8: Cho tam giác có . Tính diện tích của tam giác là: A. . B. . C. . D. .
Câu 9: Tìm để , với và .
A. . B. . C. . D. .
Câu 10: Tìm tọa độ tâm đường tròn đi qua 3 điểm A(0 ; 5), B(3 ; 4), C(−4 ; 3).
A. (−6 ; −2) B. (3 ; 1) C. (0 ; 0) D. (−1 ; −1)
Câu 11: Tìm bán kính đường tròn đi qua 3 điểm A(0 ; 4), B(3 ; 4), C(3 ; 0).
A. 3 B. C. D. 5 .
Câu 12: Đường tròn không tiếp xúc đường thẳng nào trong các đường thẳng dưới đây ?
A. x − 2 = 0 B. Trục hoành. C. x + y − 3 = 0 D. y+ 4 = 0
Câu 13: Cho hai điểm và . Phương trình đường thẳng là
A. . B. . C. . D. .
Câu 14: Cho hai đthẳng và . Khẳng định nào dưới đây là đúng? A. . B. . C. cắt . D. .
Câu 15: Đthẳng đi qua điểm và có VTCP có phương trình là
A. . B. . C. . D. .
Câu 16: Hệ số góc của đthẳng là
A. . B. . C. . D. .
Câu 17: Cho và . Đthẳng đi qua điểm và song song với có ptrình là
A. . B. . C. . D. .
Câu 18: Gọi là giao điểm của hai đthẳng và . Tính . A. . B. . C. . D. .
Câu 19: Cho đường tròn (C) tâm , bán kính R=2. Để đường tròn (C) tiếp xúc với thì m có giá trị là:
A. hoặc . B. C. . D. hoặc .
Câu 20: Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm và có VTPT .
A. . B. . C. . D. .
Trường THPT NGUYỄN VĂN TRỖI – NHA TRANG BÀI TẬP ÔN LUYỆN HÌNH HỌC CHƯƠNG IV- HH 10
Họ tên:........................................................ Năm học: 2016-2017
Lớp:.............. Thời gian: ............. phút
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
TLời |
Câu 1. . Vectơ pháp tuyến của đường thẳng đi qua hai điểm A(1;2) ; B(5;6) là:
A. B. C. D.
Câu 2. Tìm tọa độ giao điểm của 2 đường thẳng sau đây: △1: và △2: .
A. (−1 ; 7) B. (5 ; 3) C. (2 ; 5) D. (10 ; 25)
Câu 3. Đường thẳng nào qua A(2;1) và song song với đường thẳng: 2x+3y–2=0?
A. 4x+6y–11=0 B. x–y+3=0 C. 2x+3y–7=0 D. 3x–2y–4=0
Câu 4. Đường thẳng d: có 1 véc tơ chỉ phương là:
A. B. C. D.
Câu 5. Viết phương trình đoạn chắn của đường thẳng đi qua 2 điểm A(0 ; −5) và B(3 ; 0)
A. B. C. D.
Câu 6. Đường thẳng 51x − 30y + 11 = 0 đi qua điểm nào sau đây ?
A. B. C. D.
Câu 7. Cho đường thẳng d có phương trình: 2x- y+5 =0. Tìm 1 VTPT của d.
A. B. C. D.
Câu 8. Ph. trình tham số của đ. thẳng (d) đi qua M(–2;3) và có VTCP =(1;–4) là:
A. B. C. D.
Câu 9. Phương trình nào sau đây là PTTham Số của (d) : .
A. B. C. D.
Câu 10. Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng: 7x − 3y + 16 = 0 và đường thẳng D: x + 10 = 0.
A. (−10 ; −18) B. (10 ; −18). C. (10 ; 18) D. (−10 ; 18)
Câu 11.Cho 2 điểm A(1 ; −4) , B(3 ; 2). Viết phương trình tổng quát đường trung trực của đoạn thẳng AB.
A. 3x + y + 1 = 0 B. 3x − y + 4 = 0 C. x + 3y + 1 = 0 D. x + y − 1 = 0
Câu 12. Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua điểm I(−1 ; 2) và vuông góc với đường thẳng có phương trình 2x − y + 4 = 0.
A. x −2y + 5 = 0 B. x + 2y = 0 C. −x +2y − 5 = 0 D. x +2y − 3 = 0
Câu 13. Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng: △1: và △2:
A. Song song nhau. B. Trùng nhau.
C. Cắt nhau nhưng không vuông góc. D. Vuông góc nhau.
Câu 14. Cho ph.trình tham số của đường thẳng (d): . Trong các phương trình sau đây, ph. trình nào là ph. trình tổng quát của (d)?
A. B. C. D.
Câu 15. Cho △ABC có A(2 ; −1), B(4 ; 5), C(−3 ; 2). Viết phương trình tổng quát của đường cao AH.
A. 3x + 7y + 1 = 0 B. 7x + 3y +13 = 0 C. −3x + 7y + 13 = 0 D. 7x + 3y −11 = 0
Câu 16. Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua 2 điểm A(3 ; −1) và B(1 ; 5)
A. −x + 3y + 6 = 0 B. 3x − y + 10 = 0 C. 3x − y + 6 = 0 D. 3x + y − 8 = 0
Câu 17. Trong các điểm sau đây, điểm nào thuộc đường thẳng (△): 4x–3y + 1=0
A. (0;1) B. (–1;–1) C. (1;1) D. (–;0)
Câu 18. Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng sau đây: △1: x − 2y + 1 = 0 và △2: −3x + 6y − 10 = 0.
A. Vuông góc nhau. B. Trùng nhau.
C. Cắt nhau nhưng không vuông góc. D. Song song.
Câu 19. Phương trình nào là phương trình tham số của đường thẳng x–y+2=0:
A. B. C. D.
Câu 20. Cho △ABC có A(1 ; 1), B(0 ; −2), C(4 ; 2). Viết phương trình tổng quát của trung tuyến BM.
A. −7x +5y + 10 = 0 B. 3x + y −2 = 0 C. 5x − 3y +1 = 0 D. 7x +7 y + 14 = 0
-----------------------------------Hết -----------------------------
Đề1 | B | C | C | A | A | C | C | B | B | A | C | D | B | A | D | D | B | D | D | A |
TRƯỜNG THCS-THPT VÕ THỊ SÁU ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 3
Lớp: 10 Đề 1
Bài 1: (4,5 điểm) Trong hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng có phương trình .
a. Tìm tọa độ 1 vecto pháp tuyến (VTPT) và tọa độ 1 vecto chỉ phương (VTCP) của .
b. Tính khoảng cách từ điểm đến đường thẳng .
c. Viết phương trình đường thẳng đi qua và vuông góc với đường thẳng .
d. Viết phương trình đường thẳng d qua và tạo với đường thẳng một góc .
Bài 2: (4 điểm) Viết phương trình đường tròn trong mỗi trường hợp sau
a. có tâm và đi qua điểm .
b. có tâm và tiếp xúc với đường thẳng có phương trình .
c. đi qua 3 điểm .
Bài 3 : (1.5 điểm) Trong hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn : và đường thẳng :, với m là tham số thực.
a. Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn .
b. Tìm m để cắt tại 2 điểm phân biệt sao cho diện tích đạt giá trị lớn nhất.
Bài | Đáp án | Điểm |
Bài 1 (4,5điểm) | Câu a (1điểm) : Toạ độ 1 vecto pháp tuyến (VTPT) của là . Toạ độ 1 vecto chỉ phương (VTCP) của là . Câu b (1điểm) : . Câu c (1điểm) : Vì nên có VTPT là . đi qua và có VTPT là nên có phương trình là . Câu d (1.5điểm) Gọi VTPT của d là , (). Do d qua nên phương trình d có dạng . Ta có Theo giả thiết Do đó Với chọn a=1 và b=7 ta được phương trình là Với chọn a=7 và b=-1 ta được : | 0,5 0,5 1 0.5 0,5 0,5 0.5 0,25 0,25 |
Bài 2 (4 điểm) | Câu a (1điểm) Ta có , do đó . Vậy phương trình đường tròn là . Câu b (1điểm) Vì tiếp xúc với đường thẳng nên Vậy phương trình đường tròn là . Câu c (2điểm) Phương trình đường tròn có dạng với điều kiện . đường tròn đi qua 3 điểm nên ta có hệ Vậy phương trình đường tròn là | 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 1 0.5 |
Bài 3 (1.5điểm) | Câu a (1điểm) Đường tròn có tâm và bán kính Câu b (1điểm) Diện tích tam giác IAB là . Do đó S lớn nhất khi và chỉ khi | 1 0,5 |
BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO | ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HÌNH HỌC (20 câu trắc nghiệm) |
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: .............................
Câu 1: Cho tam giác có . Đường cao và đường cao . Viết phương trình đường cao kẻ từ đỉnh .
A. . B. . C. . D. .
Câu 2: Cho tam giác có . Đường cao của tam giác có phương trình là
A. . B. . C. . D. .
Câu 3: Cho và . Tìm tọa độ hình chiếu của trên .
A. . B. . C. . D. .
Câu 4: Cho 3 điểm . Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm và song song với .
A. . B. . C. . D. .
Câu 5: Cho và . Tìm để .
A. hoặc . B. .
C. hoặc . D. .
Câu 6: Đường thẳng đi qua điểm và có VTCP có phương trình là
A. . B. . C. . D. .
Câu 7: Gọi là giao điểm của hai đường thẳng và . Tính .
A. . B. . C. . D. .
Câu 8: Cho và . Tìm để .
A. . B. hoặc .
C. hoặc . D. .
Câu 9: Cho tam giác có . Đường trung tuyến có phương trình là
A. . B. . C. . D. .
Câu 10: Cho và . Đường thẳng đi qua điểm và vuông góc với có phương trình là
A. . B. . C. . D. .
Câu 11: Cho hai đường thẳng song song và . Khoảng cách giữa và bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 12: Tính khoảng cách từ điểm đến đường thẳng .
A. . B. . C. . D. .
Câu 13: Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm và có VTPT .
A. . B. . C. . D. .
Câu 14: Tìm để , với và .
A. . B. . C. . D. .
Câu 15: Cho tam giác có . Tính diện tích của tam giác .
A. . B. . C. . D. .
Câu 16: Cho hai đường thẳng và . Khẳng định nào dưới đây là đúng?
A. . B. . C. cắt . D. .
Câu 17: Cho hai điểm và . Phương trình đường thẳng là
A. . B. . C. . D. .
Câu 18: Hệ số góc của đường thẳng là
A. . B. . C. . D. .
Câu 19: Góc giữa hai đường thẳng và bằng
A. . B. . C. . D. Kết quả khác.
Câu 20: Cho tam giác có phương trình các cạnh , và . Gọi là chân đường cao kẻ từ đỉnh . Tìm tọa độ điểm .
A. . B. . C. . D. .
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
ĐÁP ÁN
Mã đề: 099
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | |
A | ||||||||||||||||||||
B | ||||||||||||||||||||
C | ||||||||||||||||||||
D |