Công thức toán học không thể tải, để xem trọn bộ tài liệu hoặc in ra làm bài tập, hãy tải file word về máy bạn nhé
TRẮC NGHIỆM BÀI HÀM SỐ LỚP 10
Vấn đề 1. TÍNH GIÁ TRỊ CỦA HÀM SỐ
Câu 1: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số
A. . B. C. D.
Câu 2: Điểm nào sau đây không thuộc đồ thị hàm số
A. B. C. D.
Câu 3: Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây là sai?
A. B. C. D.
Câu 4: Cho hàm số . Tính
A. B. C. D. Không tính được.
Câu 5: Cho hàm số Tính
A. B.
C. D.
Vấn đề 2. TÌM TẬP XÁC ĐỊNH CỦA HÀM SỐ
Câu 6: Tìm tập xác định của hàm số .
A. B. C. D.
Câu 7: Tìm tập xác định của hàm số
A. B. C. D.
Câu 8: Tìm tập xác định của hàm số
A. B. C. D.
Câu 9: Tìm tập xác định của hàm số
A. B. C. D.
Câu 10: Tìm tập xác định của hàm số
A. B. C. D.
Câu 11: Tìm tập xác định của hàm số
A. B. C. D.
Câu 12: Tìm tập xác định của hàm số
A. B. C. D.
Câu 13: Tìm tập xác định của hàm số
A. B. C. D.
Câu 14: Tìm tập xác định của hàm số
A. B.
C. D.
Câu 15: Tìm tập xác định của hàm số
A. B. C. D.
Câu 16: Tìm tập xác định của hàm số
A. B. C. D.
Câu 17: Tìm tập xác định của hàm số
A. B. C. D.
Câu 18: Tìm tập xác định của hàm số
A. B. C. D.
Câu 19: Tìm tập xác định của hàm số
A. B.
C. D.
Câu 20: Tìm tập xác định của hàm số
A. B.
C. D.
Câu 21: Tìm tập xác định của hàm số
A. B. C. D.
Câu 22: Tìm tập xác định của hàm số
A. B. C. D.
Câu 23: Tìm tập xác định của hàm số .
A. B. C. D.
Câu 24: Tìm tập xác định của hàm số .
A. B. C. D.
Câu 25: Tìm tập xác định của hàm số .
A. B.
C. D.
Câu 26: Tìm tập xác định của hàm số
A. B. C. D.
Câu 27: Tìm tập xác định của hàm số
A. B. C. D.
Câu 28: Tìm tập xác định của hàm số
A. B. C. D.
Câu 29: Tìm tập xác định của hàm số
A. B. C. D.
Câu 30: Tìm tập xác định của hàm số
A. B. C. D.
Câu 31: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để hàm số xác định trên khoảng
A. Không có giá trị thỏa mãn. B.
C. D.
Câu 32: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để hàm số xác định trên
A. B. C. D.
Câu 33: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để hàm số xác định trên
A. B. C. D.
Câu 34: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để hàm số xác định trên
A. B. C. D.
Câu 35: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để hàm số xác định trên .
A. B.
C. D.
Vấn đề 3. TÍNH ĐỒNG BIẾN, NGHỊCH BIẾN CỦA HÀM SỐ
Câu 36: Cho hàm số có tập xác định là và đồ thị của nó được biểu diễn bởi hình bên.
O
3
-1
1
-1
-3
4
x
y
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng và
B. Hàm số đồng biến trên khoảng và
C. Hàm số đồng biến trên khoảng
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng
Câu 37: Cho đồ thị hàm số như hình bên.
Khẳng định nào sau đây sai?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng
B. Hàm số đồng biến trên khoảng
C. Hàm số đồng biến trên khoảng
D. Hàm số đồng biến tại gốc tọa độ .
Vấn đề 4. HÀM SỐ CHẴN, HÀM SỐ LẺ
Câu 38: Trong các hàm số có bao nhiêu hàm số lẻ?
A. B. C. D.
Câu 39: Cho hai hàm số và . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. là hàm số lẻ; là hàm số lẻ.
B. là hàm số chẵn; là hàm số chẵn.
C. Cả và đều là hàm số không chẵn, không lẻ.
D. là hàm số lẻ; là hàm số không chẵn, không lẻ.
Câu 40: Cho hàm số Khẳng định nào sau đây là đúng.
A. là hàm số lẻ.
B. là hàm số chẵn.
C. Đồ thị của hàm số đối xứng qua gốc tọa độ.
D. Đồ thị của hàm số đối xứng qua trục hoành.
Câu 41: Cho hàm số Khẳng định nào sau đây là đúng.
A. là hàm số lẻ. B. là hàm số chẵn.
C. là hàm số vừa chẵn, vừa lẻ. D. là hàm số không chẵn, không lẻ.
Câu 42: Trong các hàm số nào sau đây, hàm số nào là hàm số lẻ?
A. B. C. D.
Câu 43: Trong các hàm số nào sau đây, hàm số nào là hàm số chẵn?
A. B. C. D.
Câu 44: Trong các hàm số có bao nhiêu hàm số lẻ?
A. B. C. D.
Câu 45: Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. là hàm số lẻ.
B. là hàm số chẵn.
C. Đồ thị của hàm số đối xứng qua gốc tọa độ.
D. Đồ thị của hàm số đối xứng qua trục hoành.
Câu 46: Tìm điều kiện của tham số đề các hàm số là hàm số chẵn.
A. tùy ý, B. tùy ý, tùy ý.
C. tùy ý. D. tùy ý, tùy ý,
Câu 47: Biết rằng khi thì hàm số là hàm số lẻ. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. B. C. D.
-----------------------------------------------
ĐÁP ÁN
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
ĐA | A | C | D | B | C | C | B | B | C | B |
Câu | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
ĐA | B | B | C | C | C | C | B | B | D | A |
Câu | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 |
ĐA | B | C | C | D | A | A | D | A | D | D |
Câu | 31 | 32 | 33 | 34 | 35 | 36 | 37 | 38 | 39 | 40 |
ĐA | A | C | D | D | B | A | D | B | D | B |
Câu | 41 | 42 | 43 | 44 | 45 | 46 | 47 | 48 | 49 | 50 |
ĐA | D | C | A | C | B | B | A |
LỜI GIẢI
BÀI 1. HÀM SỐ
Câu 1. Xét đáp án A, thay và
vào hàm số ta được : thỏa mãn. Chọn A.
Câu 2. Xét đáp án A, thay và
vào hàm số ta được : thỏa mãn.
Xét đáp án B, thay và
vào hàm số ta được : thỏa mãn.
Xét đáp án C, thay và vào hàm số
ta được : không thỏa mãn. Chọn C.
Câu 3. Ta có • A đúng.
• B đúng.
• C đúng.
• D sai. Chọn D.
Cách khác: Vì hàm đã cho là hàm trị tuyệt đối nên không âm. Do đó D sai.
Câu 4. Do nên Chọn B.
Câu 5. Khi thì
Khi thì Vậy Chọn C.
Câu 6. Hàm số xác định khi .
Vậy tập xác định của hàm số là . Chọn C.
Câu 7. Hàm số xác định khi .
Vậy tập xác định của hàm số là . Chọn B.
Câu 8. Hàm số xác định khi
Vậy tập xác định của hàm số là Chọn B.
Câu 9. Hàm số xác định khi
Vậy tập xác định của hàm số là Chọn C.
Câu 10. Hàm số xác định khi
Vậy tập xác định của hàm số là Chọn B.
Câu 11. Hàm số xác định khi .
Vậy tập xác định của hàm số là . Chọn B.
Câu 12. Hàm số xác định khi
Vậy tập xác định của hàm số là . Chọn B.
Câu 13. Hàm số xác định khi .
Vậy tập xác định của hàm số là . Chọn C.
Câu 14. Hàm số xác định khi
Vậy tập xác định của hàm số là . Chọn C.
Câu 15. Hàm số xác định khi .
Vậy tập xác định của hàm số là . Chọn C.
Câu 16. Hàm số xác định khi .
Vậy tập xác định của hàm số là . Chọn C.
Câu 17. Hàm số xác định khi
Vậy tập xác định của hàm số là . Chọn B.
Câu 18. Hàm số xác định khi
Vậy tập xác định của hàm số là . Chọn B.
Câu 19. Hàm số xác định khi
Vậy tập xác định của hàm số là . Chọn D.
Câu 20. Hàm số xác định khi .
Vậy tập xác định của hàm số là . Chọn A.
Câu 21. Hàm số xác định khi
Vậy tập xác định của hàm số là . Chọn B.
Câu 22. Hàm số xác định khi luôn đúng với mọi
Vậy tập xác định của hàm số là . Chọn C.
Câu 23. Hàm số xác định khi .
Vậy tập xác định của hàm số là . Chọn C.
Câu 24. Hàm số xác định khi
.
Vậy tập xác định của hàm số là . Chọn D.
Câu 25. Hàm số xác định khi
.
Vậy tập xác định của hàm số là . Chọn A.
Câu 26. Hàm số xác định khi .
Xét phương trình .
Do đó, đúng với mọi .
Vậy tập xác định của hàm số là . Chọn A.
Câu 27. Hàm số xác định khi .
Vậy tập xác định của hàm số là . Chọn D.
Câu 28. Hàm số xác định khi
Vậy tập xác định của hàm số là . Chọn A.
Câu 29. Hàm số xác định khi .
Vậy xác định của hàm số là . Chọn D.
Câu 30. Hàm số xác định khi .
Vậy xác định của hàm số là . Chọn D.
Câu 31. Hàm số xác định khi
Tập xác định của hàm số là với điều kiện
Hàm số đã cho xác định trên khi và chỉ khi
Chọn A.
Câu 32. Hàm số xác định khi
Tập xác định của hàm số là .
Hàm số xác định trên khi và chỉ khi . Chọn C.
Câu 33. Hàm số xác định khi .
Tập xác định của hàm số là .
Hàm số xác định trên khi và chỉ khi
. Chọn D.
Câu 34. Hàm số xác định khi .
• TH1: Nếu thì .
Tập xác định của hàm số là .
Khi đó, hàm số xác định trên khi và chỉ khi
Không thỏa mãn điều kiện .
• TH2: Nếu thì .
Tập xác định của hàm số là .
Khi đó, hàm số xác định trên
khi và chỉ khi
Thỏa mãn điều kiện . Vậy thỏa yêu cầu bài toán. Chọn D.
Câu 35. Hàm số xác định khi .
Hàm số xác định với đúng với mọi
. Chọn B.
Câu 36. Trên khoảng và đồ thị hàm số đi lên từ trái sang phải
Hàm số đồng biến trên khoảng và Chọn A.
Câu 37. Chọn D.
Câu 38.
Xét có TXĐ: nên
Ta có là hàm số lẻ.
Xét có TXĐ: nên
Ta có không chẵn, không lẻ.
Xét có TXĐ: nên
Ta có là hàm số chẵn.
Xét có TXĐ: nên
Ta có là hàm số lẻ.
Vậy có hai hàm số lẻ. Chọn B.
Câu 39.
Xét có TXĐ: nên
Ta có là hàm số lẻ.
Xét có TXĐ: nên
Ta có không chẵn, không lẻ.
Vậy là hàm số lẻ; là hàm số không chẵn, không lẻ. Chọn D.
Câu 40. TXĐ: nên .
Ta có là hàm số chẵn. Chọn B.
Câu 41. TXĐ: nên .
Ta có không chẵn, không lẻ. Chọn D.
Nhận xét: Hàm số vừa chẵn, vừa lẻ chỉ có một hàm duy nhất là
Câu 42.
Xét có TXĐ: nên
Ta có là hàm số chẵn.
Xét có TXĐ:
Ta có nhưng không chẵn, không lẻ.
Xét có TXĐ: nên
Ta có là hàm số lẻ.
Chọn C.
Xét có TXĐ: nên
Ta có là hàm số chẵn.
Câu 43. Xét có TXĐ: nên
Ta có là hàm số chẵn.
Chọn A.
Bạn đọc kiểm tra được đáp án B là hàm số không chẵn, không lẻ; đáp án C là hàm số lẻ; đáp án D là hàm số không chẵn, không lẻ.
Câu 44.
Xét có TXĐ: nên
Ta có
là hàm số lẻ.
Xét có
TXĐ: nên
Ta có
là hàm số chẵn.
Xét có TXĐ: nên
Ta có là hàm số lẻ.
Xét có TXĐ: nên
Ta có
là hàm số lẻ.
Vậy có tất cả 3 hàm số lẻ. Chọn C.
Câu 45. Tập xác định nên
Ta có .
Vậy hàm số đã cho là hàm số chẵn. Chọn B.
Câu 46. Tập xác định nên
Để là hàm số chẵn
. Chọn B.
Cách giải nhanh. Hàm chẵn khi hệ số của mũ lẻ bằng
Câu 47*. Tập xác định nên
Ta có .
Để hàm số đã cho là hàm số lẻ khi , với mọi
, với mọi
, với mọi
Chọn A.
Cách giải nhanh. Hàm lẻ khi hệ số của mũ chẵn bằng và hệ số tự do cũng bằng