Công thức toán học không thể tải, để xem trọn bộ tài liệu hoặc in ra làm bài tập, hãy tải file word về máy bạn nhé
SỐ GẦN ĐÚNG SAI SỐ CÓ ĐÁP ÁN
Câu 1. Cho số gần đúng với độ chính xác . Hãy viết số quy tròn của số
A. B. C. D.
Câu 2. Cho giá trị gần đúng của là với độ chính xác . Hãy viết số quy tròn của số
A. B.
C. D.
Câu 3. Sử dụng máy tính bỏ túi, hãy viết giá trị gần đúng của chính xác đến hàng phần nghìn.
A. 1,7320. B. 1,732. C. 1,733. D. 1,731.
Câu 4. Sử dụng máy tính bỏ túi, hãy viết giá trị gần đúng của chính xác đến hàng phần nghìn.
A. 9,873. B. 9,870. C. 9,872. D. 9,871.
Câu 5. Hãy viết số quy tròn của số gần đúng biết
A. 17700. B. 17800. C. 17500. D. 17600.
Câu 6. Hãy viết số quy tròn của số gần đúng biết
A. 15,3. B. 15,31. C. 15,32. D. 15,4.
Câu 7. Đo độ cao một ngọn cây là Hãy viết số quy tròn của số gần đúng 347,13.
A. 345. B. 347. C. 348. D. 346.
Câu 8. Cho tam giác có độ dài ba cạnh: Tính chu vi của tam giác đã cho.
A. B.
C. D.
Câu 9. Một miếng đất hình chữ nhật có chiều rộng và chiều dài . Tính chu vi của miếng đất đã cho.
A. B.
C. D.
Câu 10. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài là và chiều rộng là . Tính diện tích của thửa ruộng đã cho.
A. B.
C. D.
ĐÁP ÁN
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
ĐA | B | A | B | B | A | C | B | C | B | D |
LỜI GIẢI
Câu 1. Độ chính xác (hàng trăm), nên ta làm tròn số đến hàng nghìn, được kết quả là . Chọn B.
Câu 2. Độ chính xác làm tròn số chính xác đến hàng của (9 chữ số thập phân), kết quả là Chọn A.
Câu 3. làm tròn đến hàng phần nghìn ta được kết quả:. Chọn B.
Câu 4. làm tròn đến hàng phần nghìn ta được kết quả: Chọn B.
Câu 5. (hàng chục)làm tròn số đến hàng trăm, kết quả là: Chọn A.
Câu 6. làm tròn số chính xác đến hàng của (hàng phần trăm), kết quả là: Chọn C.
Câu 7. làm tròn số đến hàng (hàng đơn vị), kết quả là Chọn B.
Câu 8. Chu vi tam giác là:
Chọn C.
Câu 9. Chu vi của miếng đất là
Chọn B.
Câu 10. Diện tích của thửa ruộng là
Chọn D.