HỆ THỐNG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
ĐẠI SỐ 10-CHƯƠNG 3
CHỦ ĐỀ . PHƯƠNG TRÌNH & HỆ PHƯƠNG TRÌNH
LOẠI . ĐẠI CƯƠNG VỀ PHƯƠNG TRÌNH
- Điều kiện xác định của phương trình là:
A. . B. . C. . D. .
- Điều kiện xác định của phương trình là:
A. . B. . C. . D. .
- Điều kiện xác định của phương trình là:
A. . B. . C. . D. .
- Điều kiện xác định của phương trình là:
A. . B. . C. . D. .
- Điều kiện xác định của phương trình là:
A. . B. . C. . D. .
- Điều kiện xác định của phương trình là:
A. . B. . C. . D. .
- Điều kiện xác định của phương trình là:
A. . B. . C. .D. .
- Điều kiện xác định của phương trình là:
A. . B. và .
C. . D. và .
- Điều kiện xác định của phương trình là:
A. . B. . C. . D. .
- Điều kiệnxác định của phương trình là:
A. . B. . C. . D. .
- Tập xác định của phương trình là:
A. . B. . C. . D. .
- Điều kiện xác định của phương trình là:
A. . B. . C. . D. .
- Hai phương trình được gọi là tương đương khi:
A. Có cùng dạng phương trình. B. Có cùng tập xác định.
C.Có cùng tập hợp nghiệm. D. Cả A, B, C đều đúng.
- Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. . B. .
C.. D. Cả A, B, C đều sai.
- Cho các phương trình
.
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. tương đương với hoặc . B. là hệ quả của .
C.là hệ quả của . D. Cả A, B, C đều sai.
- Chỉ ra khẳng định sai?
A. . B. .
C.. D. .
- Chỉ ra khẳng định sai?
A. . B. .
C.. D. .
- Chỉ ra khẳng định sai?
A. . B. .
C.. D. .
- Phương trình tương đương với phương trình:
A. . B. .
C.. D. .
- Phương trình tương đương với phương trình:
A. . B. .
C.. D. .
- Cho hai phương trình và . Khẳng định đúng nhất trong các khẳng định sau là :
A. và tương đương.
B. Phương trình là phương trình hệ quả của phương trình .
C.Phương trình là phương trình hệ quả của phương trình .
D. Cả A, B, C đều đúng.
- Phương trình tương đương với phương trình:
A. . B. .
C.. D. .
- Phương trình là phương trình hệ quả của phương trình nào sau đây
A. . B. .
C.. D. .
- Tập xác định của phương trình là:
A. . B. . C. . D. .
- Điều kiện xác định của phương trình là:
A. . B. . C. . D. .
- Điều kiện xác định của phương trình là:
A. . B. . C. . D. .
- Điều kiện xác định của phương trình là:
A. và . B. và . C. . D. và .
- Tập nghiệm của phương trình là:
A. . B. . C. . D. .
- Tậpnghiệm của phương trình là:
A. . B. . C. . D. .
- Cho phương trình . Trong các phương trình sau đây, phương trình nào không phải là hệ quả của phương trình ?
A. . B. .
C.. D. .
- Phương trình tương đương với phương trình:
A. . B. .
C.. D. .
- Khẳng định nào sau đây sai?
A. . B. .
C.. D. .
- Khi giải phương trình , ta tiến hành theo các bước sau:
Bước : Bình phương hai vế của phương trình ta được:
Bước : Khai triển và rút gọn ta được: hay.
Bước : Khi , ta có . Khi, ta có .
Vậy tập nghiệm của phương trình là: .
Cách giải trên đúng hay sai? Nếu sai thì sai ở bước nào?
A. Đúng. B. Sai ở bước.
C. Sai ở bước . D. Sai ở bước .
- Khi giải phương trình, một học sinh tiến hành theo các bước sau:
Bước : Bình phương hai vế của phương trình ta được:
Bước : Khai triển và rút gọn ta được: .
Bước : .
Vậy phương trình có một nghiệm là: .
Cách giải trên đúng hay sai? Nếu sai thì sai ở bước nào?
A. Đúng. B. Sai ở bước.
C. Sai ở bước . D. Sai ở bước .
- Khi giải phương trình, một học sinh tiến hành theo các bước sau:
Bước : Bình phương hai vế của phương trình ta được:
Bước : Khai triển và rút gọn ta được: .
Bước : .
Bước :Vậy phương trình có nghiệm là: và .
Cách giải trên sai từ bước nào?
A. Sai ở bước . B. Sai ở bước .
C. Sai ở bước . D. Sai ở bước .
- Khi giải phương trình, một học sinh tiến hành theo các bước sau:
Bước :
Bước :.
Bước : .
Bước :Vậy phương trình có tập nghiệm là:.
Cách giải trên sai từ bước nào?
A. Sai ở bước . B. Sai ở bước .
C. Sai ở bước . D. Sai ở bước .
- Khi giải phương trình, một học sinh tiến hành theo các bước sau:
Bước :
Bước :.
Bước : .
Bước :Vậy phương trình có tập nghiệm là:.
Cách giải trên sai từ bước nào?
A. Sai ở bước . B. Sai ở bước .
C. Sai ở bước . D. Sai ở bước .
- Khi giải phương trình, một học sinh tiến hành theo các bước sau:
Bước : đk:
Bước :với điều kiện trên
Bước : .
Bước :Vậy phương trình có tập nghiệm là:.
Cách giải trên sai từ bước nào?
A. Sai ở bước . B. Sai ở bước .
C. Sai ở bước . D. Sai ở bước .
- Cho phương trình: . Trong các phương trình sau, phương trình nào không phải là hệ quả của phương trình ?
A. . B. 1.
C.. D. .
- Phương trìnhsau có bao nhiêu nghiệm .
A. . B. . C. . D. vô số.
- Phương trình sau có bao nhiêu nghiệm .
A. . B. . C. . D. vô số.
- Phương trình sau có bao nhiêu nghiệm .
A. . B. . C. . D. vô số.
- Phương trình sau có bao nhiêu nghiệm .
A. . B. . C. . D. vô số.
- Phương trình
A. vô nghiệm. B. vô số nghiệm.
C. mọi đều là nghiệm. D.có nghiệm duy nhất.
- Phương trình có nghiệm là :
A. . B. .
C. . D..
- Tập nghiệm của phương trìnhlà
A. . B. . C. . D..
- Tập nghiệm của phương trình là
A. . B. . C. . D..
- Tập nghiệm của phương trình là
A. . B. . C. . D..
- Cho phương trìnhvà .
Khẳng định đúng nhất trong các khẳng định sau là:
A. và tương đương. B. là phương trình hệ quả của .
C. là phương trình hệ quả của . D. Cả A, B, C đều đúng.
- Cho phương trìnhvà .
Khẳng định đúng nhất trong các khẳng định sau là:
A. và tương đương. B. là phương trình hệ quả của .
C. là phương trình hệ quả của . D. Cả A, B, C đều đúng.
LOẠI . PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT, BẬC HAI MỘT ẨN
- Cho phương trình . Chọn mệnh đề đúng:
A. Nếu phương trình có nghiệm thì khác .
B. Nếu phương trình vô nghiệm thì .
C. Nếu phương trình vô nghiệm thì .
D. Nếu phương trình có nghiệm thì khác .
- Phương trình có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi:
A. . B. hoặc .
C. . D. .
A. Có nghiệm trái dấu. B. Có nghiệm âm phân biệt.
C. Có nghiệm dương phân biệt. D. Vô nghiệm.
- Phương trình có nghiệm khi và chỉ khi:
A. . B. . C. . D. .
- Cho phương trình . Hãy chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A. Nếu thì có nghiệm trái dấu.
B. Nếu và thì có nghiệm.
C. Nếu và và thì có nghiệm âm.
D. Nếu và và thì có nghiệm dương.
- Cho phương trình . Phương trình có hai nghiệm âm phân biệt khi và chỉ khi :
A. và . B. và và .
C. và và . D. và .
- Cho phương trình . Hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. Phương trình vô nghiệm. B. Phương trình có nghiệm dương.
C. Phương trình có nghiệm trái dấu. D. Phương trình có nghiệm âm.
- Hai số và là các nghiệm của phương trình:
A. . B. . C. . D. .
- và là hai nghiệm của phương trình :
A. . B. .
C. . D. .
- Phương trình là phương trình bậc nhất khi và chỉ khi :
A.. B. . C. hoặc . D. và .
A. Khi thì phương trình : vô nghiệm.
B. Khi thì phương trình có nghiệm duy nhất.
C. Khi thì phương trình : có nghiệm.
D. Khi và thì phương trình có nghiệm.
- Khẳng định đúng nhất trong các khẳng định sau là :
A. Phương trình: có nghiệm là .
B. Phương trình: vô nghiệm.
C. Phương trình : có tập nghiệm .
D. Cả a, b, c đều đúng.
- Phương trình : vô nghiệm với giá tri là :
A. , tuỳ ý . B. tuỳ ý, . C. , . D. , .
- Cho phương trình : . Biết rằng có nghiệm . Hỏi bằng bao nhiêu :
A. . B.. C. . D. .
- Phương trình có nghiệm duy nhất khi:
A. . B. . C. và . D. và .
- Phương trình có nghiệm khi:
A. . B. . C. và . D. .
- Tìm để phương trình có tập nghiệm là :
A. . B. . C. . D. và .
- Phương trình có tập nghiệm là khi:
A. . B. . C. . D. Không tồn tại .
- Phương trình vô nghiệm khi:
A. . B. . C. . D. .
- Phương trình vô nghiệm khi:
A. hoặc . B. . C. . D. .
- Điều kiện để phương trình vô nghiệm là:
A. hoặc . B. và . C. hoặc . D. hoặc .
- Phương trình. Phương trình có nghiệm khi:
A. . B. . C. . D. .
- Cho phương trình . Với giá trị nào của thì phương trình có nghiệm:
A. hoặc . B. hoặc .
C. . D. hoặc .
- Cho phương trình . Khẳng định nào sau đây là sai:
A. Nếu thì phương trình vô nghiệm.
B. Nếu thì phương trình có nghiệm: , .
C. Nếu thì phương trình có nghiệm .
D. Nếu thì phương trình có nghiệm kép .
- Với giá trị nào của thì phương trình: có nghiệm phân biệt?
A. . B. . C. và . D. .
- Cho phương trình .Phương trình có ba nghiệm phân biệt khi:
A. . B. . C. . D. .
- Cho phương trình . Với giá trị nào sau đây của thì phương trình có nghiệm kép?
A. . B. . C. . D. .
- Với giá trị nào của thì phương trình có nghiệm duy nhất:
A. . B. hoặc .
C. . D. .
- Để hai đồ thị và có hai điểm chung thì:
A. . B. . C. . D. .
- Nghiệm của phương trình có thể xem là hoành độ giao điểm của hai đồ thị hàm số:
A. và . B. và .
C. và . D. và .
- Tìm điều kiện của để phương trình có nghiệm âm phân biệt:
A. . B. . C. . D. .
- Gọi là các nghiệm của phương trình . Ta có tổng bằng:
A. . B. . C. . D. .
- Gọi là nghiệm của phương trình . Khi đó, giá trị của là:
A. . B. . C. . D. 4.
- Nếu biết các nghiệm của phương trình: là lập phương các nghiệm của phương trình . Thế thì:
A. . B. . C. . D. Một đáp số khác.
- Phương trình :có nghiệm có nghiệm duy nhất, với giá trị của là :
A. . B. . C. . D. .
- Tìm để phương trình : vô nghiệm với giá trị của là :
A. . B. . C. . D. .
- Để phương trình có nghiệm âm, giá trị thích hợp cho tham số là :
A. hay . B. hay .
C. hay . D. hay .
- Điều kiện cho tham số để phương trình có nghiệm âm là :
A. . B. . C. . D. .
- Cho phương trình : . Để phương trình có vô số nghiệm, giá trị của tham số là :
A. hay . B. hay .
C. hay . D. Không có giá trị nào của m.
- Cho phương trình bậc hai : . Với giá trị nào của thì phương trình có nghiệm kép và tìm nghiệm kép đó ?
A. , . B. , .
C. , . D. , .
- Cho phương trình bậc hai:. Với giá trị nào của thì phương trình có nghiệm kép ?
A. . B. . C. . D. .
- Để phương trình vô nghiệm, với giá trị của là
A. . B. . C. . D. và .
- Giả sử và là hai nghiệm của phương trình :. Giá trị của tổng là :
A. . B. – . C. . D. – .
- Cho phương trình : . Khi tổng các nghiệm và tổng bình phương các nghiệm của phương trình bằng nhau thì giá trị của tham số bằng :
A. hay. B. hay.
C. hay. D. hay.
- Khi hai phương trình: và có nghiệm chung, thì giá trị thích hợp của tham số là:
A. . B. . C. . D. .
- Có bao nhiêu giá trị của để hai phương trình: và có một nghiệm chung?
A. 0 B. vô số C. 3 D.
- Nếu là các số khác , biết và là nghiệm của phương trìnhvà là nghiệm của phương trình . Thế thì bằng:
A. . B. . C. . D. 2.
- Cho phương trình , trong đó, . Nếu hiệu các nghiệm của phương trình là . Thế thì bằng:
A. . B. . C. . D. Một đáp số khác.
- Cho hai phương trình: và . Có hai giá trị của để phương trình này có một nghiệm là nghịch đảo của một nghiệm của phương trình kiA. Tổng hai giá trị ấy gần nhất với hai số nào dưới đây?
A. B. 0 C. D. Một đáp số khác
- Số nguyên k nhỏ nhất sao cho phương trình : vô nghiệm là :
A. . B. . C. . D. .
LOẠI . PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT, BẬC HAI
- Phương trình có nghiệm duy nhất khi:
A. . B. . C. và . D. .
- Tập nghiệm của phương trình là :
A. . B.. C. . D. .
- Tập nghiệm của phương trình trường hợp là:
A. . B. .
C. . D. Cả ba câu trên đều sai.
- Tập hợp nghiệm của phương trìnhlà :
A. . B. . C. . D. .
- Phương trình có nghiệm duy nhất khi :
A. . B. . C. và . D. Không có .
- Biết phương trình: có nghiệm duy nhất và nghiệm đó là nghiệm nguyên. Vậy nghiệm đó là :
A. . B. . C. . D. .
- Cho phương trình: . Với giá trị nào của m thì phương trình có nghiệm?
A. . B. .
C. và . D. và .
- Phương trìnhtương đương với phương trình :
A. B.
C.hay D.
- Tập nghiệm của phương trình:(1) là tập hợp nào sau đây ?
A. . B. . C. . D. .
- Phương trìnhcó bao nhiêu nghiệm ?
A. . B. . C. . D. Vô số.
- Phương trìnhcó bao nhiêu nghiệm ?
A. . B. . C. . D. Vô số.
- Với giá trị nào của a thì phương trình:có nghiệm duy nhất:
A.. B. . C. . D..
- Phương trình:có 1 nghiệm duy nhất khi và chỉ khi :
A. B. .
C. . D. Không tồn tại giá trị thỏa.
- Tập nghiệm của phương trình:là:
A.. B.. C.. D..
- Tập nghiệm của phương trình là :
A. . B. .
C. . D. .
- Tập nghiệm của phương trình là :
A. . B. . C. . D. .
- Cho . Với là bao nhiêu thì có nghiệm duy nhất
A. . B. . C. . D. .
- Với giá trị nào của tham sốthì phương trình: có hai nghiệm phân biệt
A. . B. . C. . D. Không có .
- Số nghiệm của phương trình:là:
A. . B. . C. . D. .
- Phương trìnhcó 3 nghiệm phân biệt khi :
A.. B.. C.. D..
- Cho phương trình:. Tìm để phương trình có nghiệm :
A. Mọi m. B. . C. . D. .
- Tìm tất cả giá trị của m để phương trình :có nghiệm dương:
A.. B.. C.. D.
- Có bao nhiêu giá trị nguyên của a để phương trình:có đúng 4 nghiệm.
A. 0. B. 1. C. 2. D. .
- Định m để phương trình :có nghiệm :
A. . B. . C. . D. .
- Định để phương trình: có đúng hai nghiệm lớn hơn 1:
A. . B. . C. . D. Không tồn tại .
- Tìm để phương trình : có đúng hai nghiệm.
A. . B. .
C. . D. .
- Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình : gần nhất với số nào dưới đây?
A. 2,5. B. 3. C. 3,5. D. 2,8.
- Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình:có đúng 3 nghiệm thuộc
A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
- Phương trình sau đây có bao nhiêu nghiệm âm:
A. . B. . C. . D. .
- Cho phương trình. Đặt:, , . Ta có vô nghiệm khi và chỉ khi :
A.. B.. C.. D..
- Phương trìnhcó bao nhiêu nghiệm ?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 0.
- Phương trìnhcó bao nhiêu nghiệm ?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 0.
- Phương trình:
A. vô nghiệm
B. Có 2 nghiệm, .
C. Có 2 nghiệm, .
D.Có 4 nghiệm , , , .
- Cho phương trình. Khẳng định nào sau đây là đúng:
A. Phương trình có nghiệm.
B. Phương trình có nghiệm.
C. Phương trình vô nghiệm với mọi .
D. Phương trình có nghiệm duy nhất.
- Phương trìnhcó:
A. 1 nghiệm. B. 2 nghiệm. C. 3 nghiệm. D. 4 nghiệm.
- Phương trình sau đây có bao nhiêu nghiệm âm:
A. . B. . C. . D. .
- Phương trình : , có nghiệm là :
A. . B. . C. . D. Vô nghiệm.
- Phương trình: có bao nhiêu nghiệm ?
A. . B. . C. . D. Vô số.
- Cho phương trình:. Để phương trình có hai nghiệm khác nhau, hệ thức giữa hai tham sốlà:
A. . B. . C. . D. .
- Phương trình: , có nghiệm là :
A. . B. . C. . D. .
- Phương trìnhcó nghiệm là :
A. , , . B. ; , .
C. , , . D. , , .
- Định để phương trình:có đúng ba nghiệm. Các giá trịtìm được có tổng :
A. . B. . C. . D. .
- Phương trình:có nghiệm duy nhất.
A. . B. . C. . D. .
- Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình: có đúng 4 nghiệm?
A. . B. .
C. . D. Nhiều hơn 16 nhưng hữu hạn.
- Cho phương trình:. Để phương trình có nghiệm, điều kiện để thỏa mãn tham sốlà :
A. . B. . C. . D. .
- Cho phương trình:. Để phương trình vô nghiệm thì:
A. . B. . C. . D. .
- Cho phương trình:. Có nghiệm là:
A. . B. . C. . D. .
- Tìm để phương trình vô nghiệm: (là tham số).
A. . B. . C. . D. .
- Phương trìnhcó các nghiệm là:
A. , . B. , . C. , . D. , .
- Tập nghiệm T của phương trình:là:
A. . B. . C. . D. .
LOẠI . HỆ PHƯƠNG TRÌNH
- Nghiệm của hệ: là:
A. B.
C. D.
- Hệ phương trình sau có bao nhiêu nghiệm
A. B. C. D. Vô số.
- Tìm nghiệm của hệ phương trình:
A. B. C. D.
- Tìm nghiệm của hệ :
A. B. C. D. Vô nghiệm.
- Hệ phương trình: có bao nhiêu nghiệm ?
A. B. C. D. Vô số nghiệm.
- Hệ phương trình : có nghiệm là?
A. B. C. D.
- Cho hệ phương trình . Để giải hệ phương trình này ta dùng cách nào sau đây ?
A. Thay vào phương trình thứ nhất. B. Đặt .
C. Trừ vế theo vế. D. Một phương pháp khác.
- Hệ phương trình có nghiệm là :
A. B.
C. D.
- Nghiệm của hệ phương trình là:
A. B. C. D.
- Tìm điều kiện của tham số m để hệ phương trình sau có đúng một nghiệm:
A. hay B. và
C. D.
- Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng sau trùng nhau và
A. B. C. hay D. Không có giá trị .
- Để hệ phương trình : có nghiệm , điều kiện cần và đủ là :
A. B. C. D.
- Hệ phương trình
A. có 2 nghiệm và . B. có 2 nghiệm và .
C. có 1 nghiệm là D. có 4 nghiệm
- Hệ phương trình có đúng 1 nghiệm khi và chỉ khi :
A. B. C. hoặc D. m tùy ý.
- Hệ phương trình : . Có nghiệm là
A. B. . C. D.
- Hệ phương trình: có nghiệm là ?
A. B. C. D.
- Phương trình sau có nghiệm duy nhất với giá trị của m là :
A. B.
C. hoặc D. và
- Cho hệ phương trình :. Để hệ này vô nghiệm, điều kiện thích hợp cho tham số là :
A. B. hay
C. hay D. hay
- Cho hệ phương trình . Từ hệ phương trình này ta thu được phương trình sau đây ?
A. B. C. D. Một kết quá khác.
- Hệ phương trình có nghiệm là :
A. B. C. D. Vô nghiệm.
- Hệ phương trình có bao nhiêu nghiệm ?
A. B. C. D.
- Hệ phương trình có nghiệm là:
A. B. C. D. Hệ vô nghiệm.
- Hệ phương trình có nghiệm là:
A. B. C. , . D. Một đáp số khác.
- Tìm để hệ phương trình vô nghiệm:
A. B. hoặc . C. D. Không có .
- Nghiệm của hệ phương trình :
A. B. C. D.
- Hệ phương trình có nghiệm là :
A. B. C. D. Vô nghiệm.
- Hệ phương trình có nghiệm là :
A. B. C. D.
- Hệ phương trình có nghiệm là :
A. hoặc B. hoặc
C. hoặc D. hoặc
- Hệ phương trình có nghiệm là :
A. B.
C. D.
- Hệ phương trình có nghiệm là với và là :
A. B.
C. D.
- Hãy chỉ ra các cặp nghiệm khác 0 của hệ phương trình:
A. B.
C. D.
- Hệ phương trình có bao nhiêu nghiệm ?
A. B. C. D.
- Hệ phương trình có bao nhiêu cặp nghiệm ?
A. B. C. D.
- Cho hệ phương trình . Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. Hệ phương trình có nghiệm với mọi .
B. Hệ phương trình có nghiệm.
C. Hệ phương trình có nghiệm duy nhất
D. Hệ phương trình luôn vô nghiệm.
- Cho hệ phương trình : . Hệ thức biểu diễn theo rút ra từ hệ phương trình là ?
A. hay . B. hay .
C. hay . D. hay
- Cho hệ phương trình : .Các giá trị thích hợp của tham số để hệ phương trình có nghiệm nguyên là :
A. B.
C. D.
- Các cặp nghiệm của hệ phương trình : là :
A. hay B. hay
C. hay D. hay
- Nghiệm của hệ phương trình : là:
A. B. C. . D.
- Cho hệ phương trình : . Các cặp nghiệm dương của hệ phương trình là:
A. B. C. D.
- Hệ phương trình có bao nhiêu nghiệm ?
A. B. C. D.
- Hệ phương trình có bao nhiêu cặp nghiệm ?
A. B. Vô nghiệm. C. D.
- Cho hệ phương trình và các mệnh đề :
(I) Hệ có vô số nghiệm khi .
(II) Hệ có nghiệm khi .
(III) Hệ có nghiệm với mọi .
Các mệnh đề nào đúng ?
A. Chỉ (I). B. Chỉ (II). C. Chỉ (III) . D. Chỉ (I) và (III).
- Hệ phương trình có nghiệm là :
A. bất kỳ,;,
B.
C.
D.
- Cho hệ phương trình . Giá trị thích hợp của tham số sao cho hệ có nghiệm và tích nhỏ nhất là :
A. B. C. D.
- Cho hệ phương trình :
Với , , hệ có nghiệm duy nhất bằng :
A. B.
C. D.
- Cho hệ phương trình : . Các giá trị thích hợp của tham số để tổng bình phương hai nghiệm của hệ phương trình đạt giá trị nhỏ nhất :
A. B. C. D.
- Cho hệ phương trình : . Để hệ phương trình có nghiệm, giá trị thích hợp của tham số là
A. B. C. D.
- Cho hệ phương trình : . Để hệ phương trình có nghiệm âm, giá trị cần tìm của tham số là :
A. hay B.
C. hay D.
- Cho hệ phương trình : . Các cặp nghiệm sao cho đều là các số nguyên là :
A. B. C. D.
- Nếu là nghiệm của hệ phương trình: . Thì bằng bao nhiêu ?
A. B.
C. D. Không tồn tại giá trị của .
LOẠI . BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TỔNG HỢP
- Tổng các nghiệm của phương trình bằng
A. B. C. D.
- Tích các nghiệm của phương trình bằng
A. B. C. D.
- Số nghiệm của phương trình bằng
A. B. C. D.
- Tích các nghiệm của phương trình bằng
A. B. C. D.
- Số nghiệm của phương trình bằng
A. B. C. D.
- Số nghiệm của phương trình bằng
A. B. C. D.
- Tổng các nghiệm của phương trình bằng
A. B. C. D.
- Số nghiệm của phương trình bằng
A. B. C. D.
- Tích các nghiệm của phương trình bằng
A. B. C. D.
- Tổng các nghiệm của phương trình bằng
A. B. C. D.
- Tích các nghiệm của phương trình bằng
A. B. C. D.
- Số nghiệm của phương trình bằng
A. B. C. D.
- Số nghiệm của phương trình bằng
A. B. C. D.
- Tích các nghiệm của phương trình bằng
A. B. C. D.
- Số nghiệm của phương trình bằng
A. B. C. D.
- Tổng các nghiệm của phương trình bằng
A. B. C. D.
- Số nghiệm của phương trình bằng
A. B. C. D.
- Số nghiệm của phương trình bằng
A. B. C. D.
- Tổng các nghiệm của phương trình bằng
A. B. C. D.
- Số nghiệm của phương trình bằng
A. B. C. D.
- Số nghiệm nguyên của phương trình bằng
A. B. C. D.
- Số nghiệm của phương trình bằng
A. B. C. D.
- Số nghiệm nguyên của phương trình bằng
A. B. C. D.
- Số nghiệm của phương trình bằng
A. B. C. D.
- Số nghiệm nguyên của phương trình bằng
A. B. C. D.
- Tích các nghiệm của phương trình bằng
A. B. C. D.
- Tổng các nghiệm của phương trình bằng
A. B. C. D.
- Số nghiệm của phương trình bằng
A. B. C. D.
- Tổng các nghiệm của phương trình bằng
A. B. C. D.
- Số nghiệm của phương trình bằng
A. B. C. D.
- Tổng các nghiệm của phương trình bằng
A. B. C. D.
- Số nghiệm của phương trình bằng
A. B. C. D.
- Tích các nghiệm của phương trình bằng
A. B. C. D.
- Tổng các nghiệm của phương trình bằng
A. B. C. D.
- Số nghiệm của phương trình bằng
A. B. C. D.
- Số nghiệm của phương trình bằng
A. B. C. D.
- Số nghiệm nguyên của phương trình bằng
A. B. C. D.
- Tổng các nghiệm của phương trình bằng
A. B. C. D.
- Số nghiệm của phương trình bằng
A. B. C. D.
- Tổng các nghiệm của phương trình bằng
A. B. C. D.
- Số nghiệm vô tỷ của phương trình bằng
A. B. C. D.
- Tích các nghiệm của phương trình bằng
A. B. C. D.
- Phương trình có 2 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi
A. B. C. D.
- Phương trình có 2 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi
A. B. C. D.
- Phương trình có 2 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi
A. B. C. D.
- Phương trình có 2 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi
A. B. C. D.
- Phương trình có 1 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi
A. m < -6 B. C. D.
- Số nghiệm của hệ phương trình bằng
A. 3 B. C. D.
- Số nghiệm của hệ phương trình bằng
A. 3 B. C. D.
- Số nghiệm của hệ phương trình bằng
A. 3 B. C. D.
- Số nghiệm của hệ phương trình bằng
A. 3 B. C. D.
- Số nghiệm của hệ phương trình bằng
A. 3 B. C. D.
- Số nghiệm của hệ phương trình bằng
A. 3 B. C. D.
- Số nghiệm của hệ phương trình bằng
A. 3 B. C. D.vô số
- Số nghiệm của hệ phương trình bằng
A. 3 B. C. D.4
- Hệ phương trình có nghiệm duy nhất (x;y). Khi đó x+y bằng
A. 3 B. C. D.0
- Hệ phương trình có nghiệm duy nhất (x;y). Khi đó xy bằng
A. -4 B. C. 4 D.0
- Hệ phương trình có nghiệm duy nhất (x;y). Khi đó x+y bằng
A. 1 B. C. 2 D.0
- Số nghiệm của hệ phương trình bằng
A. 3 B. C. D.4
- Số nghiệm của hệ phương trình bằng
A. 3 B. C. D.4
- Số nghiệm của hệ phương trình bằng
A. 3 B. C. D.4
- Số nghiệm của hệ phương trình bằng
A. 3 B. C. D.4
- Số nghiệm của hệ phương trình bằng
A. 3 B. C. D.4
- Hệ phương trình có nghiệm duy nhất (x;y). Khi đó xy bằng
A. 1 B. -17 C. 0 D.17
- Số nghiệm của hệ phương trình bằng
A. 3 B. C. D.4
- Số nghiệm của hệ phương trình bằng
A. 3 B. C. D.4
- Số nghiệm của hệ phương trình bằng
A. 3 B. C. D.4
- Số nghiệm của hệ phương trình bằng
A. 3 B. C. D.4
- Số nghiệm của hệ phương trình bằng
A. 3 B. C. D.4
- Hệ phương trình có nghiệm duy nhất (x;y). Khi đó x+y bằng
A. 1 B. 7 C.10 D.0
- Hệ phương trình có nghiệm duy nhất (x;y). Khi đó xy bằng
A. 3 B. 4 C.0 D.1
- Số nghiệm của hệ phương trình bằng
A. 3 B. C. D.4
- Số nghiệm của hệ phương trình bằng
A. 3 B. C. D.4
- Số nghiệm của hệ phương trình bằng
A. 3 B. C. D.4
- Số nghiệm của hệ phương trình bằng
A. 3 B. C. D.4
- Số nghiệm của hệ phương trình bằng
A. 3 B. C. D.4
- Biết (x;y) với x>0,y>0 là một nghiệm của hệ phương trình . khi đó x+ y bằng
A. 3 B. C.6 D.8
- Hệ phương trình có nghiệm duy nhất (x;y). Khi đó x+y bằng
A. 1 B. 7 C.2 D.3