Công thức toán học không thể tải, để xem trọn bộ tài liệu hoặc in ra làm bài tập, hãy tải file word về máy bạn nhé
www.thuvienhoclieu.com ĐỀ 1 | ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2018 Môn Toán Thời gian: 90 phút |
Câu 1: Cho chuyển động xác định bởi phương trình , trong đó t được tính bằng giây và được tính bằng mét. Gia tốc tại thời điểm vận tốc triệt tiêu là :
A. 12 m/s2 B. 6 m/s2 C. m/s2 D. m/s2
Câu 2: Hàm số nghịch biến trên khoảng nào?
A. B. C. D.
Câu 3: Hình đa diện nào sau đây không có tâm đối xứng?
A. Hình hộp chữ nhật B. Hình tứ diện đều C. Hình bát diện đều D. Hình lập phương
Câu 4: Cho hai hàm số
Khẳng định nào đúng trong các khẳng định sau?
A. có đạo hàm tại B. liên tục tại
C. D. gián đoạn tại
Câu 5: Một hình hộp chữ nhật (không phải hình lập phương), có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. B. C. D.
Câu 6: Cho hàm số .Tồn tại hai tiếp tuyến của (C) phân biệt và có cùng hệ số góc k, đồng thời đường thẳng đi qua các tiếp điểm của hai tiếp tuyến đó cắt các trục Ox, Oy tương ứng tại A và B sao cho . Hỏi có bao nhiêu giá trị của k thỏa mãn yêu cầu bài toán?
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 7: Giải phương trình .
A. B. C. D. Một số khác.
Câu 8: Trong các dãy số sau, dãy số nào là cấp số nhân?
A. B. C. D.
Câu 9: Cho hàm số . Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số gián đoạn tại .
A. B. C. D.
Câu 10: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, hai mặt phẳng (SAB) và (SAD) cùng vuông góc với mặt phẳng (ABCD); góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABCD) bằng . Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD.
A. B. C. D.
Câu 11: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số sao cho đồ thị của hàm số có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác vuông cân.
A. B. C. D.
Câu 12: Một cái hộp đựng 6 viên bi đỏ và 4 viên bi xanh. Lấy lần lượt 2 viên bi từ cái hộp đó.Tính xác suất để viên bi được lấy lần thứ 2 là bi xanh.
A. B. C. D.
Câu 13: Cho hàm số có đồ thị (C). Tìm tọa độ giao điểm I của hai đường tiệm cận của đồ thị (C).
A. . B. . C. . D. .
Câu 14: Cho khối lăng trụ có thể tích bằng V. Tính thể tích khối đa diện .
A. B. C. D.
Câu 15: Tìm tất cả các giá trị thực của than số để phương trình có nghiệm?
A. B. C. D. .
Câu 16: Cho hàm số thỏa mãn và . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. B.
C. D.
Câu 17: Cho và . Tính .
A. 3 B. 0 C. 6 D.
Câu 18: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng và . Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến thành .
A. 0 B. Vô số C. 1 D. 4
Câu 19: Trong các dãy số sau, dãy số nào là dãy số giảm?
A. B. C. D.
Câu 20: Tìm hệ số của trong khai triển thành đa thức của .
A. B. C. D.
Câu 21: Tính tổng S của các nghiệm của phương trình trên đoạn .
A. . B. C. D.
Câu 22: Gieo ngẫu nhiên 2 con súc sắc cân đối đồng chất. Tìm xác suất của biến cố: “Hiệu số chấm xuất hiện trên 2 con súc sắc đó bằng 1”
A. B. C. D. .
Câu 23: Tính đạo hàm của hàm số .
A. B.
C. D.
Câu 24: Xét hàm số trên đoạn. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số có cực trị trên khoảng .
B. Hàm số không có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên đoạn .
C. Hàm số nghịch biến trên đoạn .
D. Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất tại và đạt giá trị lớn nhất tại .
Câu 25: Cho hình thoi tâm O (như hình vẽ). Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề đúng?
A. Phép quay tâm góc biến tam giác thành tam giác .
B. Phép vị tự tâm , tỷ số biến tam giác thành tam giác .
C. Phép tịnh tiến theo vec tơ biến tam giác thành tam giác .
D. Phép vị tự tâm tỷ số biến tam giác thành tam giác .
Câu 26: Cho cấp số nhân . Hỏi số là số hạng thứ mấy?
A. 11 B. 10 C. 8 D. 9
Câu 27: Đồ thị của hàm số có hai điểm cực trị và B. Điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng AB?
A. B. C. D.
Câu 28: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy và . Tìm số đo của góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (SAB).
A. B. C. D.
Câu 29: Cho hình chóp đáy ABC là tam giác đều, cạnh bên SA vuông góc với đáy. Gọi lần lượt là trung điểm của AB và SB. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề sai?
A. B. C. D.
Câu 30: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Hàm số đạt cực trị tại khi và chỉ khi là nghiệm của đạo hàm .
B. Nếu và thì hàm số đạt cực tiểu tại .
C. Nếu và thì hàm số đạt cực đại tại .
D. Nếu đổi dấu khi qua điểm và liên tục tại thì hàm số đạt cực trị tại điểm .
Câu 31: Tìm giá trị thực của tham sốđể đồ thị hàm số cắt đường thẳng tại ba điểm phân biệt có hoành độ là , , thỏa mãn .
A. B. C. D.
Câu 32: Tìm tập giá trị T của hàm số
A. B. C. D.
Câu 33: Cho hàm số xác định, liên tục trên và có bảng biến thiên như sau:
Tìm các giá trị thực của tham số m để phương trình có bốn nghiệm phân biệt?
A. B. C. D.
Câu 34: Giải phương trình .
A. B. C. D.
Câu 35: Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
A. B. C. D. |
Câu 36: Cho tam giác ABC cân tại đỉnh , biết độ dài cạnh đáy BC, đường cao AH và cạnh bên AB theo thứ tự lập thành cấp số nhân với công bội q. Giá trị của q2 bằng:
A. B. C. D.
Câu 37: Cho khối lăng trụ có thể tích bằng 2018. Gọi M là trung điểm ; N, P lần lượt là các điểm nằm trên các cạnhsao cho. Tính thể tích khối đa diện ABCMNP.
A. B. C. D.
Câu 38: Giải phương trình .
A. B. C. D.
Câu 39: Cho hình lăng trụ có đáy là tam giác đều cạnh Hình chiếu vuông góc của điểm lên mặt phẳng trùng với trọng tâm tam giác Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng và bằng Tính theo a thể tích của khối lăng trụ
A. . B. . C. . D. .
Câu 40: Cho khối tứ diện ABCD có thể tích 2017. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trọng tâm của các tam giác ABC, ABD, ACD, BCD. Tính theo V thể tích của khối tứ diện MNPQ.
A. B. C. D.
Câu 41: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số .
A. B. C. D.
Câu 42: Hình lăng trụ có đáy là tam giác vuông tại Hình chiếu vuông góc của trên nằm trên đường thẳng . Tính khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng .
A. B. C. D.
Câu 43: Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình thoi tâm O, đường thẳng SO vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Biết . Tìm số đo của góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (SCD).
A. 300 B. 450 C. 600 D. 900
Câu 44: Cho hình chóp có đáy ABCD là hình thang cân, . Hai mặt phẳng (SAB) và (SAD) cùng vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Gọi lần lượt là trung điểm của và . Tính cosin góc giữa và , biết thể tích khối chóp S.ABCD bằng .
A. B. C. D.
Câu 45: Giám đốc một nhà hát A đang phân vân trong việc xác định mức giá vé xem các chương trình được trình chiếu trong nhà hát. Việc này rất quan trọng, nó sẽ quyết định nhà hát thu được bao nhiêu lợi nhuận từ các buổi trình chiếu. Theo những cuốn sổ ghi chép của mình, Ông ta xác định rằng: nếu giá vé vào cửa là 20 USD/người thì trung bình có 1000 người đến xem. Nhưng nếu tăng thêm 1 USD/người thì sẽ mất 100 khách hàng hoặc giảm đi 1 USD/người thì sẽ có thêm 100 khách hàng trong số trung bình. Biết rằng, trung bình, mỗi khách hàng còn đem lại 2 USD lợi nhuận cho nhà hát trong các dịch vụ đi kèm. Hãy giúp Giám đốc nhà hát này xác định xem cần tính giá vé vào cửa là bao nhiêu để nhập là lớn nhất?
A. 17 USD/người B. 14 USD/người C. 16 USD/người D. 22 USD/người
Câu 46: Tìm tất cả các giá trị của tham số để đường thẳng cắt đồ thị (H) của hàm số tại hai điểm phân biệt sao cho đạt giá trị nhỏ nhất (với là hệ số góc của tiếp tuyến tại của đồ thị (H).
A. B. C. D.
Câu 47: Tìm số tự nhiên n thỏa mãn
A. B. C. D.
Câu 48: Trong bốn hàm số: có mấy hàm số tuần hoàn với chu kỳ ?
A. 0 B. 2 C. 3 D. 1
Câu 49: Trong không gian, cho các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề đúng?
A. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng vuông góc thì vuông góc với đường thẳng còn lại
B. Hai đường thẳng cùng song song với một đường thẳng thứ ba thì song song với nhau.
C. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì vuông góc với đường thẳng còn lại.
D. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì vuông góc với nhau
Câu 50: Tính thể tích của khối tứ diện đều có cạnh bằng 3.
A. B. C. D.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
www.thuvienhoclieu.com ĐỀ 2 | ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2018 Môn Toán Thời gian: 90 phút |
Câu 1: Tập nghiệm của bất phương trình là
A. B. C. D.
Câu 2: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, phép tịnh tiến theo vecto biến điểm thành điểm Tìm tọa độ của vecto ?
A. B. C. D.
Câu 3: Đồ thị của hàm số có đường tiệm cận đi qua điểm khi và chỉ khi
A. B. C. D.
Câu 4: Với giá trị nào của góc sau đây thì phép quay biến hình vuông ABCD tâm O thành chính nó?
A. B. C. D.
Câu 5: Điều kiện cần và đủ của m để đồ thị hàm số có đúng một điểu cực tiểu là:
A. B. C. D.
Câu 6: Tập nghiệm của bất phương trình là
A. B. C. D.
Câu 7: Cho hình nón có chiều cao bằng 3cm, góc giữa trục và đường sinh bằng Thể tích khối nón bằng:
A. B. C. D.
Câu 8: Dãy số nào sau đây là dãy số tăng?
A. B. C. D.
Câu 9: Cho tứ diện ABCD có hai mặt ABC, BCD là các tam giác đều cạnh a và nằm trong các mặt phẳng vuông góc với nhau. Thể tích của khối tứ diện ABCD là:
A. B. C. D.
Câu 10: Cho hình lập phương có cạnh bằng 1. Diện tích mặt cầu đi qua các đỉnh của hình lập phương bằng:
A. B. C. D.
Câu 11: Trong một hộp có 9 quả cầu đồng chất và cùng kích thước được đánh số từ 1 đến 9. Lấy ngẫu nhiên một quả cầu. Tính xác suất của biến cố A: “Lấy được quả cầu được đánh số là chẵn”.
A. B. C. D.
Câu 12: Tổng các nghiệm của phương trình là:
A. B. 10 C. 5 D. 12
Câu 13: Tìm tập xác định của hàm số
A. B.
C. D.
Câu 14: Giá trị của biểu thức bằng
A. 3 B. C. D. 2
Câu 15: Cho hàm số Bất phương trình có tập nghiệm là:
A. B. C. D.
Câu 16: Trong khai triển số hạng tổng quát của khai triển là:
A. B. C. D.
Câu 17: Phương trình có nghiệm là:
A. B.
C. D.
Câu 18: Hai người độc lập nhau ném bóng vào rổ. Mỗi người ném vào rổ của mình một quả bóng. Biết rằng xác suất ném bóng trúng vào rổ của từng người tương ứng là và . Gọi A là biến cố: “Cả hai cùng ném bóng trúng vào rổ”. Khi đó, xác suất của biến cố A là bao nhiêu?
A. B. C. D.
Câu 19: Trong các khẳng định sau về hàm số. Khẳng định nào là đúng?
A. Hàm số đồng biến trên các khoảngvà
B. Hàm số nghịch biến trên
C. Hàm số nghịch biến trên
D. Hàm số nghịch biến trên các khoảngvà
Câu 20: Hệ số của trong khai triển biểu thức là:
A. 15360 B. 960 C. D.
Câu 21: Cho khối lăng trụ tứ giác đều có cạnh đáy bằng và diện tích toàn phần bằng .Thể tích khối lăng trụ đó là:
A. B. C. D.
Câu 22: Trong các mệnh đề được cho bởi các phương án A, B, C, D dưới đây, mệnh đề nào sai?
A. Nếu thì
B. Nếu thì
C. Với k là số nguyên dương thì
D. Nếu thì
Câu 23: Nếu và thì:
A. B. C. D.
Câu 24: Một tổ có 5 học sinh trong đó có bạn An. Có bao cách sắp xếp 5 bạn đó thành một hàng dọc sao cho bạn An luôn đứng đầu?
A. 120 cách xếp. B. 5 cách xếp. C. 24 cách xếp. D. 25 cách xếp.
Câu 25: Cho hàm số . Tính diện tích S tam giác có ba đỉnh là ba điểm cực trị của đồ thị hàm số
A. B. C. D.
Câu 26: Cho tứ diện ABCD và ba điểm M, N, P lần lượt nằm trên các cạnh AB, AC, AD mà không trùng với các đỉnh của tứ diện. Thiết diện của hình tứ diện ABCD khi cắt bởi mặt phẳng là
A. Một tam giác B. Một ngũ giá C. Một đoạn thẳng D. Một tứ giác
Câu 27: Trong khoảng phương trình có bao nhiêu nghiệm?
A. 1 B. 3 C. 2 D. 4
Câu 28: Hình lập phương thuộc loại khối đa diện đều nào ?
A. B. C. D.
Câu 29: Cho dãy số xác định bởi . Tính số hạng thứ 2018 của dãy.
A. B. C. D.
Câu 30: Tính giới hạn:
A. 1 B. C. D.
Câu 31: Trong không gian với hệ tọa độ cho điểm . Tìm tọa độ điểm B trên trục hoành sao cho
A. hoặc B. hoặc
C. hoặc D. hoặc
Câu 32: Tìm nguyên hàm của hàm số
A. B.
C. D.
Câu 33: Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ bên. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau.
A.
B.
C.
D.
Câu 34: Cho hình lập phương có cạnh bằng Gọi S là tổng diện tích tất cả các mặt của bát diện có các đỉnh là tâm của các mặt của hình lập phương Khi đó
A. B. C. D.
Câu 35: Cho dãy số với Tìm phát biểu sai:
A. B. là dãy số tăng.
C. bị chặn trên. D. chặn dưới.
Câu 36: Cho ba số thực x, y, z theo thứ tự lập thành một cấp số nhân, đồng thời với mỗi số thực dương thì theo thứ tự lập thành cấp số cộng.
Tính giá trị biểu thức
A. B. 60 C. 2019 D. 4038
Câu 37: Tìm giá trị của tham số m để phương trình có đúng 5 nghiệm thuộc đoạn
A. B. C. D.
Câu 38: Một cửa hàng bán bưởi Đoan Hùng của Phú Thọ với giá bán mỗi quả là 50.000 đồng. Với giá bán này thì của hàng chỉ bán được khoảng 40 quả bưởi. Cửa hàng này dự định giảm giá bán, ước tính nếu cửa hàng cứ giảm mỗi quả 5000 đồng thì số bưởi bán được tăng thêm là 50 quả. Xác định giá bán để của hàng đó thu được lợi nhuận lớn nhất, biết rằng giá nhập về ban đầu mỗi quả là 30.000 đồng.
A. 44.000 đ B. 43.000 đ C. 42.000 đ D. 41.000 đ
Câu 39: Cho hình chóp có Tính thể tích khối chóp .
A. B. C. D.
Câu 40: Tìm m để hàm số đồng biến trên
A. B.
C. D.
Câu 41: Cho hàm số liên tục tại Tính
A. B. C. D.
Câu 42: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, Gọi M là trung điểm BC. Biết Khoảng cách từ điểm S đến mặt phẳng là
A. 2a B. 3a C. 4a D. a
Câu 43: Nhà sản xuất muốn tạo một cái chum đựng nước bằng cách cưa bỏ hai chỏm cầu của một hình cầu để tạo phần đáy và miệng như hình vẽ. Biết bán kính hình cầu là 50 cm, phần mặt cắt ở đáy và miệng bình cách đều tâm của hình câu một khoảng 30 cm (như hình vẽ). Tính thể tích nước của chum khi đầy (giả sử độ dày của chum không đáng kể và kết quả làm tròn đến hàng đơn vị).
A. 460 lít B. 450 lít C. 415 lít D. 435 lít
Câu 44: Số các giá trị nguyên của tham số m để phương trình có hai nghiệm thực phân biệt là:
A. 3 B. 4 C. 5 D. Vô số
Câu 45: Cho lăng trụ có đáy là tam giác vuông cân tại Hình chiếu vuông góc của lên mặt phẳng trùng với trung điểm O của BC. Khoảng cách từ O đến bằng . Tính thể tích của khối lăng trụ đã cho.
A. B. C. D.
Câu 46: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số có ba điểm cực trị, đồng thời ba điểm cực trị này cùng với gốc tọa độ O tạo thành bốn đỉnh của một tứ giác nội tiếp được. Tính tổng tất cả các phần tử của S.
A. B. C. D. 0
Câu 47: Ông Bình đặt thợ làm một bể cá, nguyên liệu bằng kính trong suốt, không có nắp đậy dạng hình hộp chữ nhật có thể tích chứa được nước. Biết tỉ lệ giữa chiều cao và chiều rộng của bể bằng 3. Xác định diện tích đáy của bể cá để tiết kiệm được nguyên vật liệu nhất.
A. B. C. D.
Câu 48: Cho là các số thực và Biết , tính giá trị của biểu thức với
A. B. C. D.
Câu 49: Cho hàm số có đạo hàm trên . Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số ( liên tục trên ). Xét hàm số Mệnh đề nào dưới đây sai ?
A. Hàm số , nghịch biến trên
B. Hàm số , đồng biến trên
C. Hàm số , nghịch biến trên
D. Hàm số , nghịch biến trên
Câu 50: Cho là các số thực thuộc đoạn thỏa mãn Khi biểu thức đạt giá trị lớn nhất thì giá trị của tổng là:
A. 2 B. C. 4 D. 6
Đáp án
1-A | 2-C | 3-C | 4-A | 5-B | 6-D | 7-D | 8-C | 9-C | 10-B |
11-B | 12-D | 13-A | 14-A | 15-D | 16-D | 17-A | 18-A | 19-D | 20-C |
21-A | 22-B | 23-B | 24-C | 25-D | 26-A | 27-D | 28-C | 29-C | 30-B |
31-B | 32-D | 33-D | 34-D | 35-B | 36-D | 37-C | 38-C | 39-D | 40-B |
41-C | 42-A | 43-C | 44-A | 45-B | 46-B | 47-C | 48-A | 49-C | 50-C |
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án A
Ta có:
Câu 2: Đáp án C
Ta có:
Câu 3: Đáp án C
Hàm số suy biến
Với thì đồ thị hàm số có 2 đường tiệm cận là và
Để đồ thị hàm số có đường tiệm cận đi qua điểm khi
Câu 4: Đáp án A
Phép quay tâm Q với góc quay biến hình vuông thành chính nó
Câu 5: Đáp án B
Với hàm số có một cực trị là và điểm đó là cực tiểu
Với ta có
Để hàm số có một cực trị và đó là cực tiểu thì
Do đó
Câu 6: Đáp án D
Ta có:
Câu 7: Đáp án D
Dữ kiện bài toán được biểu diễn như hình vẽ
Khi đó
Khi đó
Câu 8: Đáp án C
Dãy số tăng là dãy số thỏa mãn tính chất
Thử với Với . Vậy là dãy số tăng.
Câu 9: Đáp án C
Gọi H là trung điểm của BC. Ta có:
Mặt khác
Lại có
Câu 10: Đáp án B
Bán kính của mặt cầu là
Câu 11: Đáp án B
Lấy ngẫu nhiên 1 quả cầu trong 9 quả cầu có cách
Gọi A là biến cố “ lấy được quả cầu được đánh số là chẳn”
Trong 9 quả cầu đánh số, có các số chẵn là suy ra Vậy
Câu 12: Đáp án D
Điều kiện
Tổng các nghiệm là
Câu 13: Đáp án A
Ta có:
Câu 14: Đáp án A
Câu 15: Đáp án D
Câu 16: Đáp án D
Ta có: số hạng tổng quát là
Câu 17: Đáp án A
Phương trình
Câu 18: Đáp án A
Xác suất cần tính là
Câu 19: Đáp án D
Tập xác định . Ta có với mọi
Do đó hàm số nghịch biến trên các khoảng và
Câu 20: Đáp án C
Xét khai triển
Hệ số của ứng với .
Vậy hệ số cần tìm là
Câu 21: Đáp án A
Gọi chiều cao của lăng trụ là h.
Để ý rằng lăng trụ đều thì đã là lăng trị đứng nên ta có
Thể tích khối lăng trụ là
Câu 22: Đáp án B
Câu 23: Đáp án B
vì mũ không là số nguyên nên . Mặt khác nên
để có nghĩa thì và nên
Câu 24: Đáp án C
Chọn An là người đứng đầu, 4 bạn còn lại xếp vào 4 vị trí còn lại nên có cách
Câu 25: Đáp án D
Ta có
Câu 26: Đáp án A
Hiển nhiên thiết diện của hình tứ diện khi cắt bởi mặt phẳng là một tam giác.
Câu 27: Đáp án D
PT
+) Với PT
+) Với PT PT có thêm 2 nghiệm nữa thuộc
Câu 28: Đáp án C
Hình lập phương thuộc loại khối đa diện đều
Câu 29: Đáp án C
Phân tích
Đặt
Câu 30: Đáp án B
Câu 31: Đáp án B
Gọi ta có:
Câu 32: Đáp án D
Câu 33: Đáp án D
Dựa vào hình vẽ, ta thấy rằng:
Đồ thị hàm số cắt trục tại điểm có tung độ dương
Đồ thị hàm số có TCN nằm phía trên trục
Hàm số đã cho là hàm số nghịch biến
Câu 34: Đáp án D
Cạnh của bát diện đều là
Câu 35: Đáp án B
Xét hàm số với
nghịch biến trên là dãy số giảm
Câu 36: Đáp án D
Ta có và
Câu 37: Đáp án C
Phương trình
Vì nên
Để phương trình đã cho có 5 nghiệm thuộc đoạn có 4 nghiệm phân biệt thuộc
Đặt , khi đó có 2 nghiệm phân biệt thỏa mãn
Vậy
Câu 38: Đáp án C
Gọi là số tiền cần giảm trên mỗi quả bưởi bán ra để đạt lợi nhuận lớn nhất
Khi đó, lợi nhuận thu được tính bằng công thức
Ta có
Vậy giá bán của mỗi quả bưởi là nghìn đồng
Câu 39: Đáp án D
Gọi lần lượt là hai điểm thuộc SB, SC sao cho
Xét tứ diện có là tứ diện đều cạnh 2
Khi đó mà . Vậy
Câu 40: Đáp án B
Xét hàm số
Để hàm số đã cho đồng biến trên
Mà
Câu 41: Đáp án C
Ta có
. Và
Do đó . Vậy
Câu 42: Đáp án A
Tam giác ABM có đều cạnh a
Gọi H là tâm đường tròn ngoại tiếp
Mà là hình chiếu của S trên
Tam giác SAH vuông tại H, có
Suy ra
Vậy
Câu 43: Đáp án C
Thể tích của một chòm cầu là
Thể tích khối cầu bán kính là
Suy ra thể tích chum nước là lít
Câu 44: Đáp án A
Điều kiện
Để PT đã cho có 2 nghiệm thực phân biệt thì
Vậy có tất cả 3 giá trị nguyên của tham số m thỏa đề bài.
Câu 45: Đáp án B
Gọi H là hình chiếu của O trên
Tam giác ABC vuông cân tại A, có
Tam giác vuông tại O, có
Vậy thể tích khối lăng trụ là
Câu 46: Đáp án B
Đồ thị hàm số có 3 điểm cực trị đổi dấu 3 lần
Khi đó, gọi và là ba điểm cực trị
Vì nên yêu cầu bài toán Tứ giác nội tiếp
Vì là đường trung trực của đoạn thẳng BC
Suy ra AO là đường kính của
Vậy tổng các giá trị của tham số m là
Câu 47: Đáp án C
Gọi lần lượt là chiều trọng, chiều dài đáy và chiều cao của hình hộp chữ nhật
Theo bài ra, ta có và thể tích
Diện tích cần để làm bể là
Dấu “=” xảy ra . Vậy
Câu 48: Đáp án A
Ta có . Mà
Câu 49: Đáp án C
Xét hàm số trên , có
Phương trình
Với mà suy ra
Bảng biến thiên
0 1 2 | |
+ 0 0 0 0 0 + | |
+ + + |
Câu 50: Đáp án C
Nhận xét, với thì . Thật vậy, xét
Từ đây suy ra với
Mặt khác cũng có với
www.thuvienhoclieu.com ĐỀ 3 | ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2018 Môn Toán Thời gian: 90 phút |
Câu 1: Hàm số đạt cực tiểu tại:
A. B. C. D. và
Câu 2: Cho hàm sốTrong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào là đúng?
A. Hàm số nhận gốc tọa độ làm tâm đối xứng.
B. Hàm số nhận trục hoành làm trục đối xứng.
C. Với , hàm số có ba điểm cực trị luôn tạo thành một tam giác cân.
D. Với mọi giá trị của tham số thì hàm số luôn có cực trị.
Câu 3: Hàm số nghịch biến trên:
A. B. và C. Tập số thực D.
Câu 4: Đồ thị bên là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau?
A. B.
C. D.
Câu 5: Cho hàm số Để đồ thị hàm số không có tiệm cận đứng thì các giá trị của tham số là:
A. B. C. D. Không tồn tại.
Câu 6: Đồ thị hàm số có bao nhiêu đường tiệm cận đứng?
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 7: Số điểm cực trị của đồ thị hàm số là
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 8: Cho hàm số có bảng biến thiên trên khoảng như sau:
| 0 1 5 |
+ || | |
|
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Trên , hàm số không có cực trị. B. Hàm số đạt cực đại tại
C. Hàm số đạt cực tiểu tại D. Giá trị nhỏ nhất của hàm số là.
Câu 9: Xác định các giá trị của tham số để đồ thị hàm số có ba điểm cực trị
A. B. C. D. Không tồn tại
Câu 10: Cho hàm số có bảng biến thiên sau.
| 2 0 2 |
| 0 + 0 0 + |
| 3
0 0 |
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên B. Hàm số đạt cực đại tại
C. D. Hàm số đồng biến trên
Câu 11: Tìm GTLN và GTNN của hàm số trên đoạn
A. B.
C. D.
Câu 12: Giá trị lớn nhất của hàm số trên tập xác định của nó là
A. B. C. 8. D. 10.
Câu 13: Xác định các giá trị của tham số để hàm số nghịch biến trên khoảng
A. B. C. D.
Câu 14: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số là
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 15: Hàm số đồng biến trên
A. B. và
C. D.
Câu 16: Đồ thị hàm số có bao nhiêu đường tiệm cận ngang:
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 17: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau. Khẳng định nào dưới đây là đúng?
| 1 | |
+ | + | |
2 | 2
|
A. Hàm số có tiệm cận đứng là B. Hàm số không có cực trị.
C. Hàm số có tiệm cận ngang là D. Hàm số đồng biến trên
Câu 18: Cho hàm số có đồ thị . Có bao nhiêu tiêu điểm thuộc sao cho khoảng cách từ điểm đến tiệm cận ngang bằng 5 lần khoảng cách từ điểm đến tiệm cận đứng.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 19: Cho hàm số . Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị sao cho tiếp tuyến đó cắt trục Ox , Oy lần lượt tại các điểm A , B thỏa mãn là:
A. B. C. hoặc D. 1.
Câu 20: Cho hàm số Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đồng biến trên
B. Hàm số nghịch biến trên
C. Hàm số nghịch biến trên và
D. Hàm só nghịch biến trên
Câu 21: Cho hàm sốVới giá trị nào của tham số thì đồ thị hàm số có hai điểm cực trị nằm về hai phía của trục tung?
A. B. C. D. hoặc
Câu 22: Trong tất cả các giá trị của tham số để hàm số đồng biến trên , giá trị nhỏ nhất của là:
A. B. C. 0. D. 1.
Câu 23: Gọi giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm sốtrên đoạn lần lượt là M và . Khi đó giá trị của là:
A. B. 46. C. D. Một số lớn hơn 46.
Câu 24: Có bao nhiêu tiếp tuyến với đồ thị đi qua gốc tọa độ ?
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 25: Cho hàm số có đồ thị . Gọilà tiếp tuyến với đồ thị tại điểm thuộc có hoành độ bằng 1. Với giá trị nào của tham số m thì vuông góc với đường thẳng
A. B. C. D.
Câu 26: Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ.
Khẳng định nào dưới đây là đúng?
A. B. Hàm số đồng biến trên khoảng
C. Giá trị cực tiểu của hàm số bằng 2. D.
Câu 27: Các giá trị của tham số để phương trình có đúng 6 nghiệm thực phân biệt
A. B. C. D.
Câu 28: Giả sử tiếp tuyến của đồ thị hàm số song song với đường thẳng có dạng là . Khi đó tổng là
A. 15. B. C. 12. D. 11.
Câu 29: Cho hàm số . Các giá trị của tham số để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt có hoành độ thỏa mãn là
A. B. C. D.
Câu 30: Cho hàm sốcó đồ thị . Có bao nhiêu cặp điểm thuộc đồ thị mà tiếp tuyến với đồ thị tại chúng là hai đường thẳng song song?
A. Không tồn tại cặp điểm nào. B. 1.
C. 2. D. Vô số cặp điểm.
Câu 31: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm cực tiểu của nó
A. B. C. D.
Câu 32: Giao điểm của hai đường tiệp cận của đồ thị hàm số nào dưới đây năm trên đường thẳng
A. B. C. D.
Câu 33: Có tất cả bao nhiêu loại khối đa diện đều?
A. 3. B. 5. C. 6. D.
Câu 34: Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh . Hình chiếu vuông góc của điểm trên mặt phẳng đáy là trung điểm của cạnh . Tính khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng
A. B. C. D.
Câu 35: Cho hàm số có đồ thị và đường thẳng Các giá trị của tham số để đường thẳng cắt đồ thị tại hai điểm phân biệt là:
A. B. C. D. hoặc
Câu 36: Cho hàm số có đồ thị . Để đồ thị cắt trục hoành tại 3 điểm A , B , C sao cho C là trung điểm của AC thì giá trị tham số m là:
A. B. C. D.
Câu 37: Tìm các giá trị của hàm số m để phương trình có 3 nghiệm phân biệt?
A. B. C. D.
Câu 38: Cho hình chóp tam giác có lần lượt là trung điểm của các cạnh và . Tỉ số là:
A. B. C. D.
Câu 39: Cho hình hộp chữ nhật có Thể tích của khối hộp chữ nhật là:
A. B. C. D.
Câu 40: Cho hình tứ diện có . Biết vuông góc với mặt phẳng . Thể tích của khối tứ diện là:
A. B. C. D.
Câu 41: Cho hai vị trí cách nhau , cùng nằm về một phía bờ song như hình vẽ. Khoảng cách từ A và từ B đến bờ sông lần lượt là 118m và 478km . Một người đi từ A đến bờ sông để lấy nước mang về B . Đoạn đường ngắn nhất mà người đó có thể đi là
A. 569,5m. B. 671, 4 m. C. 779,8m. D. 741, 2 m.
Câu 42: Số cạnh của khối bát diện đều là
A. 9. B. 10. C. 11. D. 12.
Câu 43: Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh và Thể tích của khối chóp là
A. B. C. D.
Câu 44: Cho hình chóp thể tích V với đáy là hình bình hành. Gọi lần lượt là trung điểm của các cạnh và . Thể tích của khối chóp là
A. B. C. D.
Câu 45: Cho hình lăng trụ Gọi lần lượt là trung điểm của và . Mặt phẳng chia khối lăng trụ thành hai phần có thể tích và như hình vẽ. Tỉ sốlà
A. 1. B. C. D.
Câu 46: Cho hình chóp tứ giác có đáy là hình chữ nhật, . Biết
và góc giữa đường thẳng với mặt phẳng đáy bằng . Thể tích khối chóp
bằng:
A. B. C. D.
Câu 47: Thể tích khối tứ diện đều cạnh là:
A. B. C. D.
Câu 48: Số đỉnh của khối bát diện đều là:
A. 6. B. 7. C. 8. D. 9.
Câu 49: Cho tứ diện đều cạnh bằng . Khoảng cách giữa hai đường thẳng AD và BC là:
A. B. C. D.
Câu 50: Cho hình chóp tứ giác có lần lượt là trung điểm của các cạnh . Tỉ số là
A. B. C. D.
ĐÁP ÁN
1-B | 2-D | 3-D | 4-D | 5-B | 6-C | 7-A | 8-B | 9-B | 10-C |
11-A | 12-C | 13-A | 14-C | 15-B | 16-C | 17-B | 18-B | 19-A | 20-C |
21-C | 22-B | 23-C | 24-D | 25-A | 26-B | 27-A | 28-A | 29-A | 30-D |
31-B | 32-B | 33-B | 34-B | 35-D | 36-A | 37-A | 38-D | 39-A | 40-A |
41-C | 42-D | 43-B | 44-A | 45-C | 46-D | 47-C | 48-C | 49-B | 50-A |
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án B
Ta có: y’ = 3x2 – 6x
Ta có bảng biến thiên:
x | 0 | 2 | ||
y’ | + 0 |
| ||
y | 4
0 |
Từ bảng dễ thấy hàm số đạt giá trị cực tiểu y = 0 tại x = 2
Câu 2: Đáp án D
Ta có: y’ = 4ax3 + 2b2x
Dễ thấy x = 0 luôn là nghiệm của y’
Mà hàm bậc 4 luôn có cực trị
Câu 3: Đáp án D
Ta có: y’ = - 4x3 – 4x
Ta có bảng biến thiên:
x | -∞ | 0 | +∞ |
y’ | + 0 - | ||
y | 3 |
Từ bảng biến thiên ta thấy hàm nghịch biến trên đoạn từ (0;+∞)
Câu 4: Đáp án D
Từ đồ thị ta thấy khi x -> ±∞ thì y -> -∞
Câu 5: Đáp án B
Cách 1: Thử đáp án
Với m = 0 ta có x = 0 là nghiệm của đa thức 2x2 – 3x trên tử
D = R\{0}
Với m = 1 ta có x = 1 là nghiệm của đa thức 2x2 – 3x + 1 trên tử
D = R\{1}
Cách 2: Chia đa thức
2x2 – 3x + m | x – m |
2x2 – 2mx | 2x + (2m – 3) |
(2m – 3)x + m | |
(2m – 3)x + (- 2m2 + 3m) | |
2m2 – 2m |
Để hàm số không có tiệm cận đưmgs thì tử số phải chia hết cho mẫu số
⬄ 2m2 – 2m = 0 ⬄ m = 0 hoặc m = 1
Câu 6: Đáp án C
Dễ thấy đa thức dưới mẫu có 2 nghiệm x = 1 và x = - 2
Lưu ý: Trước khi kết luận có bao nhiêu tiệm cận đứng cần kiểm tra xem nghiệm của tử có trùng với nghiệm của mẫu không. Nếu có nghiệm x1 là nghiệm của cả tử và mẫu thì đường x = x1 không phải là tiệm cận đứng
Câu 7: Đáp án A
D = R\{2}
Câu 8: Đáp án B
A sai vì trên đoạn (0;2) vẫn có cực trị tại x = 1
C sai vì hàm số đạt cực đại tại x =1 không phải cực tiểu
D sai vì ta chưa biết giá trị f(0) có bé hơn f(2) hay không
Câu 9: Đáp số B
Ta có: y’ = 4mx3 – 2m3x = 2mx( 2x2 – m2 )
⬄ 2x2 – m2 = 0 có 2 nghiệm phân biệt
⬄ m ≠ 0
Câu 10: Đáp số C
A sai vì hàm số chỉ nghịch biến trên các khoảng (-∞;-2) và (0;2)
B sai vì hàm số đạt giá trị cực đại là y = 3 tại x = 0
D sai vì hàm số chỉ đồng biến trên khoảng (-2;0) và (2;+∞)
Câu 11: Đáp án A
Ta có: y’ = 5x4 – 20x3 + 15x2
Ta có bảng biến thiên:
- 1 | 0 | 1 | 2 | ||||
y’ | - | 0 | + | 0 | - | ||
2 | |||||||
y | 1 | ||||||
-10 | -7 |
=> y’ = 0 ⬄ x = 0 (tm) hoặc x = 1(tm) hoặc x = 3 (không tm)
Vậy giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm trên [-1;2] lần lượt là 2 và -10
Câu 12: Đáp án C
Ta có: f’(x) =
f’(x) = 0 ⬄ x = 2 hoặc x =
Bảng biến thiên
x | - ∞ | 2 | +∞ | |
y’ | + 0 - | 0 + | ||
y | 8 - 2 |
Vậy giá trị cực đại của hàm số là 8 tại x =
Câu 13: Đáp án A
Ta có: y’ = 3x2 – 6mx
TH1: m < 0
x | - ∞ | 2m | 0 | +∞ |
y’ | + 0 - | 0 + | ||
y |
|
Dễ thấy hàm số trên đoạn (0;1) đồng biến với mọi m < 0
TH2: m = 0
x | -∞ | 0 | +∞ |
y’ | + 0 - | ||
y |
Dễ thấy hàm số trên đoạn (0;1) đồng biến với mọi m = 0
TH3: m > 0
x | - ∞ | 0 | 2m | +∞ |
y’ | + 0 - | 0 + | ||
y |
|
Dễ thấy hàm số trên đoạn (0;1) nghịch biến ⬄ 2m ≥ 1
Câu 14: Đáp án C
Đồ thị hàm số có 3 đường tiệm cận là:
Tiệm cận đứng x = 2
Tiệm cận ngang y = -1
Câu 15: Đáp án B
Ta có: y’ = 3x2 – 6x
Ta có bảng biến thiên
x | - ∞ | 0 | 2 | +∞ |
y’ | + 0 - | 0 + | ||
y |
|
Vậy hàm số đồng biến trên các khoảng (-∞;0) và (2;+∞)
Câu 16: Đáp án C
=
=
Câu 17: Đáp án B
A sai vì đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng là x = 1
C sai vì đồ thị hàm số có đường tiệm cận ngang chứ k phải hàm số có tiệm cận ngang
D sai vì hàm số đồng biến trên các khoảng (-∞;1) và (1;+∞)
Câu 18: Đáp án B
Đồ thị hàm số có đường tiệm cận ngang là y = 1
Đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng là x = 3
Giả sử M ( x0 ; )
Từ đề bài ta có phương trình:
Giải phương trình ta được x0 = 2 hoặc x0 = 4
Vậy ta có 2 điểm thoa mãn đề bài là (2;-4) và (4;6)
Câu 19: Đáp án A
Dễ thấy y’ = ∀ x ∈ D
Vậy chỉ có đáp án A thỏa mãn
Câu 20: Đáp án C
Ta có: y’ = ∀ x ∈ D
Hàm số nghịch biến trên khoảng (-∞;2) và (2;+∞)
Câu 21: Đáp án C
Ta có y’ = -3x2 + 2(2m + 1)x – (m2 – 1)
Hàm số có 2 cực trị nằm về 2 phía trục tung
⬄ -3x2 + 2(2m + 1)x – (m2 – 1) = 0 có 2 nghiệm phân biệt trái dấu
⬄
⬄ -1 < m < 1
Câu 22: Đáp án B
Ta có: y’ = x2 + 2mx – m
Hàm số đồng biến trên R
⬄ x2 + 2mx – m ≥ 0 ∀ x ∈ R
⬄
Câu 23: Đáp án C
Ta có: y’ = 4x3 + 4x
Ta có bảng biến thiên
x | -∞ | -1 | 0 | 2 | +∞ |
y’ | + | 0 | - | ||
y | 2 23 -1 |
Câu 24: Đáp án D
Gải sử là điểm thuộc đồ thị hàm số (C) có tiếp tuyến đi qua gốc tọa độ O
Ta có: y’ = 4x3 – 4x
Ta có phương trình đường thẳng tiếp tuyến tại điểm
⬄
Thay (0;0) vào phương trình
Vậy có 3 điểm có tiếp tuyến đi qua gốc tọa độ
Câu 25: Đáp án A
Ta có: y’ = 4x3 – 4(m + 1)x
Tiếp tuyến ∆ thỏa mãn yêu cầu bài toán có hệ số góc k = y’(1) = 4
Vậy m thỏa mãn đề bài là: m = -1
Câu 26: Đáp án B
A sai vì 3 là giá trị cực đại của hàm không phải giá trị lớn nhất
C sai vì 2 là điểm cực tiểu của hàm số không phải giá trị cực tiểu
D sai vì -1 là giá trị cực tiểu của hàm không phải giá trị nhỏ nhất
Câu 27: Đáp án A
Xét hàm số y = x4 – 2x2
Ta có: y’ = 4x3 – 4x
Ta có bảng biến thiên
x | -∞ | -1 | 0 | 1 | +∞ |
y’ | - 0 | + 0 | - 0 | + | |
y |
0
-1 -1 |
Từ bảng biến thiên hàm số y = x4 – 2x2
Ta có bảng biến thiên hàm y =
x | -∞ | - | -1 | 0 | 1 | + | |
y’ | - 0 | + 0 - | 0 | + 0 - | 0 | + | |
y | 1 1 0 0 0 |
Vậy phương trình có 6 nghiệm khi 0 < m < 1
Câu 28: Đáp án A
Ta có: y’ = 6x2 – 12x + 18
Theo đề bài ta có: k = = 12
Câu 29: Đáp án A
Đặt x2 = t (t ≥ 0)
Phương trình có 4 nghiệm phân biệt thỏa mãn
⬄ có 2 nghiệm dương phân biệt khác 0 thỏa mãn
và
⬄
Câu 30: Đáp án D
Ta có: y’ = 3x2 – 6x + 2
Số cặp điểm thuộc đồ thị (C) có tiếp tuyến song song nhau
⬄ số cặp nghiệm phương trình với m ∈ R
Câu 31: Đáp án B
Ta có: y’ = -4x3 + 12x
Ta có bảng biến thiên
x | -∞ | - | 0 | +∞ | |
y’ | - 0 | + 0 | - 0 | + | |
y |
4 4
-5 |
Vậy phương trình đường tiếp thuyến tại điểm cực tiểu của hàm số là: y = -5
Câu 32: Đáp án B
A có giao đường tiệm cận là (-3;2)
C có giao đường tiệm cận là (-2;2)
D có giao đường tiệm cận là (-3;0)
Câu 33: Đáp án B
Câu 34: Đáp án B
S
H
A D
M
O
B N C
Xét ∆SMD vuông tại M (vì SM (ABC)), ta có:
SM2 + MD2 = SD2 ⬄ SM = a
Gọi O là trung điểm BD
Kẻ MN // AO mà AO BD (t/c hình vuông)
=> MN BD lại có SM BD (vì SM (ABC))
=> (SMN) BD
Kẻ MH SN lại có MH BD (vì (SMN) BD)
Xét ∆SMN, ta có:
Dễ thấy d(A,(SBD)) = 2d(M,(SBD))
Câu 35: Đáp án D
Xét phương trình hoành độ giao điểm, ta có phương trình:
⬄ x2 + mx + 2m – 3 = 0
Đường thẳng d cắt đồ thị (C) tại 2 điểm phân biệt
⬄ x2 + mx + 2m – 3 = 0 có 2 nghiệm phân biệt
⬄ m2 – 4(2m – 3) > 0
⬄ m > 6 hoặc m < 2
Câu 36: Đáp án A
Vì đồ thị của hàm đa thức bậc 3 luôn có tâm đối xứng I (; ) có hoành độ là nghiệm phương trình: y’’() = 0
Vậy đồ thị (C) cắt trục hoành tại 3 điểm A, B, C sao cho C là trung điểm AB
⬄ Tâm đối xứng I nằm trên trục hoành
⬄ = 0
Ta có: y’’ = 0
⬄ x = -1
Câu 37: Đáp án A
Ta có: y’ = 3x2 – 3
Ta có bảng biến thiên:
x | - ∞ | -1 | 1 | +∞ |
y’ | + 0 - | 0 + | ||
y | 2
-2
|
Từ bảng biến thiên, phương trình có 3 nghiệm phân biệt
⬄
⬄ -2 < m < 1
Câu 38: Đáp án D
S
M N
B
A
C
Theo công thức tỉ lệ tứ diện, ta có:
Câu 39: Đáp án A
Câu 40: Đáp án A
D
C
A
B
Dễ thấy ∆ABC vuông tại A => SABC = 6
=> VS.ABC =
Câu 41: Đáp án C
615 B
A
118
487
C x M D
Cách 1: Giải bằng hàm số
Đặt CM = x (x > 0)
Dễ tính ra CD = = 492
Từ đề bài ta có: f(x) =
Quãng đường ngắn nhất người đó có thể đi
⬄ Giá trị nhỏ nhất của f(x) trên (0;492)
Ta có: f’(x) =
⬄
⬄
⬄
Ta có bảng biến thiên
x | 0 | 0 | 492 |
y’ | + 0 - | ||
y | 779,8 |
Vậy quãng đường ngắn nhất mà người đó có thể đi là: 779,8
Cách 2: Giải bằng hình học
Gọi B’ là điểm đối xứng của B qua D
Dễ thấy AM + MB = AM + MB’
⬄ AM + MB’ ngắn nhất
Dễ thấy theo bất đẳng thức tam giác: AM + MB’ ≥ AB’
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi A, M, B’ thẳng hàng
615 B
A
118
487
C x M D
B’
Câu 42: Đáp án D
Câu 43: Đáp án B
S Dễ dàng tính được VS.ABCD =
=> VS.ABC = VS.ABCD =
A D
A
B C
Câu 44: Đáp án A
S
A E B
F
D C
Dễ thấy SAEC = SABC = SABCD
Câu 45: Đáp án C
A C
B
F
E
A’ C’
B’
Dễ thấy VA.BCC’B’ = VABC.A’B’C’
Lại có VA.BCFE = VA.BCC’B’
Câu 46: Đáp án D
S
A D
B C
Dễ thấy =
Lại có ∆SAC vuông tại A
Vậy VS.ABCD =
Câu 47: Đáp án C
Gọi O là trọng tâm ∆ABC
Kẻ BH AC
Vì SABC là tứ diện đều => SO (ABC)
Vì ∆ABC đều => BO = BH =
Xét ∆SBO vuông tại O
⬄ SO =
S
H
A C
O
B
Câu 48: Đáp án C
Câu 49: Đáp án B
Gọi O là trọng tâm ∆ABC
Kẻ AM AC và MH AD
Vì DABC là tứ diện đều => DO (ABC)
Vì ∆ABC đều => AO = AM =
Xét ∆DAO vuông tại O
⬄ DO =
Ta có: DO BC và AM BC
Lại có MH DA
Xét ∆DAM, ta có:
DO.AM = MH.AD
⬄ MH =
⬄ d(BC, DA) =
D
H
A C
O
M
B
Câu 50: Đáp án A
S
M
N Q
P
A D
B C
Theo công thức tỉ lệ tứ diện, ta có:
Theo dãy tỉ số bằng nhau ta có
= =
www.thuvienhoclieu.com ĐỀ 4 | ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2018 Môn Toán Thời gian: 90 phút |
Câu 1: Số mặt đối xứng của hình tứ diện đều là bao nhiêu?
A. B. C. D.
Câu 2: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị của hàm số ?
A. B. C. D.
Câu 3: Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là
A. B. C. D.
Câu 4: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên khoảng xác định của nó ?
A. B. C. D.
Câu 5: Giao điểm của hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số là:
A. B. C. D.
Câu 6: Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng
A. B. C. D.
Câu 7: Phương trình có nghiệm là
A. B. C. D.
Câu 8: Tập nghiệm của phương trình là
A. B. C. D.
Câu 9: Cho hàm số có đồ thị là Khẳng định nào sau đây sai ?
A. Trục tung là tiệm cận đứng của B. cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 1 C. không có điểm cực trị D. nằm phía trên trục hoành
Câu 10: Cho khối lăng trụ có diện tích đáy là và thể tích là. Chiều cao h của khối lăng trụ đã cho là
A. B. C. D.
Câu 11: Khẳng định nào sau đây sai ?
A. Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy B, chiều cao h là
B. Thể tích khối chóp có diện tích đáy B, chiều cao h là
C. Thể tích khối lập phương có cạnh bằng a là
D. Thể tích khối hộp chữ nhật có ba kích thước a, b, c là
Câu 12: Biết hình vẽ bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây.
Tìm hàm số đó.
A. B.
C. D.
Câu 13: Gía trị cực tiểu của hàm số là
A. B. C. D.
Câu 14: Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn là
A. B. C. D.
Câu 15: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số đồng biến trên
A. B. C. D.
Câu 16: Cho hàm số có đồ thị là Tiếp tuyến của tại giao điểm của với trục tung có phương trình là
A. B. C. D.
Câu 17: Cho các số thực a, b, c thỏa mãn . Khi đó bằng
A. B. C. D.
Câu 18: Đồ thị hàm số có bao nhiêu đường tiệm cận đứng?
A. B. C. D.
Câu 19: Cho các số thực a, b thỏa mãn Khẳng định nào sau đây đúng?
A. B. C. D.
Câu 20: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định?
A. B. C. D.
Câu 21: Tập nghiệm của phương trình là
A. B. C. D.
Câu 22: Khối cầu bán kínhcó thể tích là
A. B. C. D.
Câu 23: Cho hình chóp có SA, SB, SC đôi một vuông góc với nhau. Thể tích khối chóp bằng
A. B. C. D.
Câu 24: Cho hàm số liên tục trên và có bảng biến thiên
|
|
| |||||||
| + | - | + | - | |||||
Khẳng định nào sau đây sai?
A. Đồ thị hàm số có một đường tiệm cận đứng và một đường tiệm cận ngang.
B. Hàm số đạt cực đại tại điểm
C.
D. Hàm số đồng biến trên khoảng và nghịch biến trên khoảng
Câu 25: Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn là
A. B. C. D.
Câu 26: Gọi là hai nghiệm phân biệt của phương trình Khi đó bằng
A. B. C. D.
Câu 27: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số đạt cực đại tại điểm
A. B. C. D.
Câu 28: Cho hàm số , với m là tham số thực. Đồ thị hàm số có hai điểm cực trị nằm khác phía đối với trục tung khi và chỉ khi
A. B. C. D.
Câu 29: Cho lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng 2a; O là trọng tâm tam giác ABC và . Tính thể tích V của khối lăng trụ
A. B. C. D.
Câu 30: Đạo hàm của hàm số là
A. B. C. D.
Câu 31: Hàm số nào sau đây đồng biến trên khoảng ?
A. B. C. D.
Câu 32: Tập xác định của hàm số là:
A. B. C. D.
Câu 33: Cho hàm số Khi đó phương trình có nghiệm là:
A. B. C. D.
Câu 34: Đường thẳng nào sau đây cắt đồ thị hàm số tại hai điếm phân biệt?
A. B. C. D.
Câu 35: Cho hình chóp có đáy ABCD là hình thoi cạnh 2a, và Tính thế tích V của khối chóp
A. B. C. D.
Câu 36: Hàm số nào sau đây không có cực trị ?
A. B. C. D.
Câu 37: Khẳng định nào sau đây sai ?
A. Luôn tồn tại mặt cầu đi qua các đỉnh của một hình tứ diện bất kì.
B. Luôn tồn tại mặt cầu đi qua các đỉnh của một hình lăng trụ có đáy là tứ giác lồi.
C. Luôn tồn tại mặt cầu đi qua các đỉnh của một hình hộp chữ nhật.
D. Luôn tồn tại mặt cầu đi qua các đỉnh của hình chóp đa giác đều.
Câu 38: Chi hàm số. Khi đó bằng.
A. B. C. D.
Câu 39: Cho hình vuông cạnh .Trên đường thẳng vuông góc với mặt phẳng chứa hình vuông tại A lấy điểm S sao cho tam giác SBD là tam giác đều. Tính thể tích của khối chop
A. B. C. D.
Câu 40: Cho khối lập phương có độ dài đường chéo bằng . Tính thế tích khối lập phương đó.
A. B. C. D.
Câu 41: Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. Hàm số đồng biến trên B. Hàm số nghịch biến trên khoảng C. Hàm số đồng biến trên khoảng D. Hàm số đồng biến trên khoảng
Câu 42: Cho tam giác ABC vuông tại A có. Quay tam giác vuông này quanh cạnh AB, ta được một hình nón đỉnh B. Gọi là diện tích xung quanh của hình nón đó và là diện tích mặt cầu có đường kính AB. Khi đó, tỉ số là
A. B. C. D.
Câu 43: Thiết diện qua trục của một hình nón là tam giác đều cạnh bằng 4. Một mặt cầu có diện tích bằng diện tích toàn phần của hình nón. Tính bán kính của mặt cầu.
A. B. C. D.
Câu 44: Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn Khi đó bằng
A. B. C. D.
Câu 45: Cho hình thang vuông tại A và B, . Thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay hình thang quanh cạnh AB là
A. B. C. D.
Câu 46: Cho các số thực dương x,y thỏa mãn Khi đó giá trị nhỏ nhất của là
A. B. C. D.
Câu 47: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình có hai nghiệm thực phân biệt.
A. B. C. D.
Câu 48: Cường độ một trận động đất M (độ Richte) được cho bởi công thức , với A là biên độ rung chấn tối đa và là một biên độ chuẩn (hằng số, không đổi đối với mọi trận động đất). Vào tháng 2 năm 2010, một trận động đất ở Chile có cường độ 8,8 độ Richte. Biết rằng, trận động đất năm 2014 gây ra sóng thần tại châu Á có biên độ rung chấn tối đa mạnh gấp 3,16 lần so với biên độ rung chấn tối đa của trận động đất ở Chile, hỏi cường độ của trận động đất ở châu Á là bao nhiêu ? (làm tròn số đến hàng phần chục).
A. độ Richte B. độ Richte C. độ Richte D. độ Richte
Câu 49: Cho hình chữ nhật có. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AD và BC. Quay hình chữ nhật đó xung quanh đường thẳng MN, ta được một hình trụ. Tính thể tích của khối trụ
A. B. C. D.
Câu 50: Cho hình chóp có đáy ABCD là hình chữ nhật với. Tam giác SAB cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Khoảng cách từ D đến mặt phẳng bằng . Tính thể tích của khối chóp
A. B. C. D.
Đáp án
1-C | 2-C | 3-B | 4-B | 5-D | 6-D | 7-A | 8-B | 9-A | 10-B |
11-D | 12-C | 13-B | 14-D | 15-A | 16-A | 17-D | 18-D | 19-B | 20-C |
21-A | 22-C | 23-A | 24-C | 25-C | 26-A | 27-D | 28-C | 29-B | 30-D |
31-D | 32-A | 33-A | 34-B | 35-C | 36-B | 37-B | 38-D | 39-D | 40-B |
41-D | 42-B | 43-A | 44-A | 45-A | 46-A | 47-C | 48-A | 49-C | 50-C |
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án C
Câu 2: Đáp án C
Câu 3: Đáp án B
Câu 4: Đáp án B
Vì nên hàm số nghịch biến trên TXĐ của nó.
Câu 5: Đáp án D
TCĐ: , TCN: giao điểm của 2 tiệm cân là:
Câu 6: Đáp án D
Câu 7: Đáp án A
Câu 8: Đáp án B
Phương trình
Câu 9: Đáp án A
Đồ thị hàm số không có TCĐ.
Câu 10: Đáp án B
Ta có:
Câu 11: Đáp án D
Câu 12: Đáp án C
Câu 13: Đáp án B
Ta có:
Mặt khác:
Câu 14: Đáp án D
Ta có: Hàm số đồng biến trên đoạn . Suy ra
Câu 15: Đáp án A
Ta có: . Hàm số đồng biến trên
Câu 16: Đáp án A
Gọi là giao điểm của và trục tung. Ta có Suy ra PTTT với tại là
Câu 17: Đáp án D
Ta có
Câu 18: Đáp án D
Hàm số có tập xác định Ta có Suy ra đồ thị hàm số có 2 TCĐ
Câu 19: Đáp án B
Câu 20: Đáp án C
Ta có Hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định
Câu 21: Đáp án A
Câu 22: Đáp án C
Ta có:
Câu 23: Đáp án A
Câu 24: Đáp án C
Câu 25: Đáp án C
Ta có: Suy ra
Câu 26: Đáp án A
Câu 27: Đáp án D
Ta có Hàm số đạt cực đại tại
Với Suy ra hàm số đạt cực đại tại điểm khi
Câu 28: Đáp án C
Ta có Khi hai điểm cực trị của đồ thị hàm số có hoành độ là nghiệm của PT Hai điểm cực trị nằm về hai phía trục tung
Câu 29: Đáp án B
Ta có:
Thể tích khối lăng trụ là
Câu 30: Đáp án B
Ta có
Câu 31: Đáp án D
Hàm số nên hàm số đồng biến trên khoảng
Câu 32: Đáp án A
Do nên hàm số đã cho xác định khi
Câu 33: Đáp án A
Ta có:
Câu 34: Đáp án B
Loại C và D (vì các đường thẳng này là các đường tiệm cận) Xét PT Do đó đường thẳng cắt đồ thị tại 2 điểm phân biệt.
Câu 35: Đáp án C
Ta có: .Do đó
Câu 36: Đáp án B
Câu 37: Đáp án B
Hình lăng trụ đứng có đáy nội tiếp được trong đường tròn mới tồn tại mặt cầu.
Câu 38: Đáp án D
Ta có:
Câu 39: Đáp án D
Do đều nên Do đó
Câu 40: Đáp án B
Gọi a là cạnh khối lập phương ta có:
Câu 41: Đáp án D
Xét hàm số ,ta có Phương trình Suy ra hàm số đông biến trên
Câu 42: Đáp án B
Tam giác ABC vuông tại A có .
Quay quanh trục AB ta được hình nón có bán kính đáy
Diện tích xung quanh hình nón trên là . Và diện tích mặt cầu đường kính AB là
Câu 43: Đáp án A
Hình nón có thiết diện qua trục là đều cạnh Bán kính đáy độ dài đường sinh Suy ra diện tích toàn phần của hình nón là Vậy bán kính mặt cầu là
Câu 44: Đáp án A
Ta có Với Xét hàm số trên có Ta có Tính Vậy
Câu 45: Đáp án A
Khi quay hình thang ABCD quanh cạnh AB ta được khối nón cụt có
Bán kính hai đáy lần lượt là Chiều cao
Câu 46: Đáp án A
Ta có
. Vậy giá trị nhỏ nhất của là 2.
Câu 47: Đáp án C
Ta có
Để phương trình đã cho có 2 nghiệm phân biệt có nghiệm duy nhất Vậy là giá trị cần tìm.
Câu 48: Đáp án A
Gọi lần lượt là biên độ rung chấn tối đa của động đất ở Chile và Châu Á. Theo bài ra, ta có: mà . Suy ra
Câu 49: Đáp án C
Khối trụ tạo thành có bán kính đáy và chiều cao Vậy thể tích khối trụ cần tính là
Câu 50: Đáp án C
Gọi H là trung điểm của AB
Kẻ mà Mà
Tam giác SBH vuông tại H,có Thể tích khối chóp là
www.thuvienhoclieu.com ĐỀ 5 | ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2018 Môn Toán Thời gian: 90 phút |
Câu 1: Cho hàm số xác định trên và Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là đường thẳng
A. B. C. D.
Câu 2: Với a là số thực dương, biểu thức rút gọn của
A. a B. C. D.
Câu 3: Xét hàm số mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên các khoảng và
B. Hàm số nghịch biến trên các khoảng và
C. Hàm số đồng biến trên các khoảng và
D. Hàm số đồng biến trên các khoảng và
Câu 4: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng và Thể tích khối chóp S.ABCD bằng
A. B. C. D.
Câu 5: Tập nghiệm của bất phương trình là
A. B. C. D.
Câu 6: Gía trị của a sao cho phương trình có nghiệm là
A. 6 B. 1 C. 10 D. 5
Câu 7: Hình đa diện đều nào dưới đây có tất cả các mặt không là tam giác đều
A. Bát giác đều B. Hình 20 mặt đều C. Hình 12 mặt đều D. Tứ diện đều
Câu 8: Hình tròn xoay quanh được sinh ra khi quay một hình chữ nhật quanh một cạnh của nó là
A. hình chóp B. hình trụ C. hình cầu D. hình nón
Câu 9: Số điểm cực trị của hàm số là
A. 2 B. 0 C. 3 D. 1
Câu 10: Tập hợp các giá trị của tham số m sao cho đồ thị hàm số có tiệm cận ngang đường thẳng
A. B. C. D.
Câu 11: Thể tích của một khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng là
A. B. C. D.
Câu 12: Thể tích của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng 2a là
A. B. C. D.
Câu 13: Đường cong trong hình bên dưới là của đồ thị hàm số
A. B. C. D.
Câu 14: Nghiệm của phương trình là
A. B. C. D.
Câu 15: Với giá trị của là
A. B. C. D.
Câu 16: Cho hàm số có đạo hàm cấp hai trên khoảng và Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Nếu là điểm cực đại của hàm số và
B. Nếu và thì là điểm cực đại của hàm số
C. Nếu là điểm cực tiểu của hàm số và
D. Nếu và thì là điểm cực tiểu của hàm số
Câu 17: Với x là số thực dương tùy ý, mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. B. C. D.
Câu 18: Cho hàm số có đồ thị và đường thẳng d là tiếp tuyến của tại điểm có hoành độ bằng 2. Hệ số góc của đường thẳng d là
A. ln2 B. 2ln2 C. 4ln2 D. 4ln2
Câu 19: Cho mặt phẳng (P) cắt mặt cầu theo giao tuyến là đường tròn có bán kính khoảng cách từ I đến (P) bằng 2cm. Diện tích mặt cầu bằng
A. B. C. D.
Câu 20: Cho bất phương trình Nếu đặt với thì bất phương trình đã cho trở thành bất phương trình nào dưới đây
A. B. C. D.
Câu 21: Diện tích xung quanh của hình nón có bán kính đáy bằng a và góc ở đỉnh bằng là
A. B. C. D.
Câu 22: Thể tích của khối cầu có bán kính R là
A. B. C. D.
Câu 23: Số giao điểm của hai đồ thị hàm số và là
A. 0 B. 2 C. 3 D. 1
Câu 24: Gía trị lớn nhất của hàm số trên đoạn bằng
A. 2 B. 65 C. -7 D. -10
Câu 25: Với a, b, c là các số thực dương khác 1, mệnh đề nào dưới đây sai?
A. B. C. D.
Câu 26: Cho hàm số là bảng biến thiên như hình bên dưới
x | 1 | 3 | |||||
- | 0 | + | 0 | - | |||
y | 4 | ||||||
0 |
Các giá trị của tham số m sao cho phương trình có ba nghiệm phân biệt là
A. B. C. D.
Câu 27: Thể tích khối chóp có diện tích đáy bằng và chiều cao bằng 6dm là
A. B. 24 C. 12 D.
Câu 28: Đường cong trong hình bên dưới là của đồ thị hàm số
A. B. C. D.
Câu 29: Diện tích toàn phần của một hình trụ có bán kính bằng 10cm và khoảng cách giữa hai đáy bằng 5cm là
A. B. C. D.
Câu 30: Đồ thị hàm số có các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là
A. và B. và C. và D. và
Câu 31: Cho hàm số có bảng biến thiên như hình bên dưới
x | 1 | 1 | |||||
+ | + | 0 | - | ||||
y | 2 | 3 | |||||
1 | -1 |
A. Hàm số đồng biến trên khoảng
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng
D. Hàm số đồng biến trên khoảng
Câu 32: Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy bằng Hàm số đồng biến trên khoảng B và chiều cao bằng h là
A. B. C. D.
Câu 33: Đạo hàm của hàm số là
A. B. C. D.
Câu 34: Biết hàm số có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Tìm a và b
A. và B. và C. và D. và
Câu 35: Tập xác định của hàm số là
A. B. C. D.
Câu 36: Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có đáy bằng a, cạnh bên Thể tích của khối cầu ngoại tiếp lăng trụ ABC.A’B’C’ là
A. B. C. D.
Câu 37: Sau Tết Đinh Dậu, bé An được tổng tiền lì xì là 12 triệu động. Bố An gửi toàn bộ số tiền trên của con vào ngân hàng với lãi suất ban đầu là 5%/năm, tiền lãi hàng năm được nhập vào gốc và sau một năm thì lãi suất tăng đề 0,2% so với năm trước đó. Hỏi sau 5 năm tổng tiền của bé An trong ngân hàng
A. 13,5 triệu đồng B. 15,6 triệu đồng C. 16,7 triệu đồng D. 14,5 triệu đồng
Câu 38: Tất cả các giá trị tham số m sao cho hàm số đồng biến trên khoảng là
A. B. C. D.
Câu 39: Tổng các nghiệm của phương trình bằng
A. 9 B. C. 12 D.
Câu 40: Cho hình trụ có hai đáy là hai hình tròn và Gọi (T) là hình nón có đỉnh O’ và đáy là hình tròn là diện tích xung quanh của hình trụ và là diện tích xung quanh của hình nón (T). Tỉ số bằng
A. B. C. 2 D. 1
Câu 41: Gọi lần lượt là giá trị cực đại và giá trị cực tiểu của hàm số . Gía trị của biểu thức bằng
A. 9 B. 6 C. 8 D. 7
Câu 42: Tìm nghiệm của bất phương trình có dạng Gía trị của là
A. B. 1 C. D. 2
Câu 43: Trong lĩnh vực xây dựng, độ bền d của một thành xà bằng gỗ có dạng một khối trụ (được cắt từ một khúc gỗ, với các kích thước như hình bên dưới; biết 1 in bằng 2,54cm) được tính theo công thức Giá trị gần đúng của x sao cho thanh xà có độ bền cao nhất là
A. 8,33in B. 4,81in C. 5,77in D. 3,33in
Câu 44: Ông Kiệt có 50 phòng trọ đùng để thuê, biết rằng nếu với giá cho thuê mỗi phòng là 1 triệu đồng/ tháng thì tất cả các phòng đều được thuê và mỗi lần thuê phòng tăng thêm 50 ngàn đồng/phòng/tháng thì số phòng còn trống sẽ tăng thêm một phòng sau mỗi lần tăng giá. Hỏi để có doanh thu cao nhất thì ông Kiệt nên cho thuê mỗi phòng/tháng với giá bao nhiêu
A. 1,20 triệu đồng B. 1,75 triệu đồng C. 2,25 triệu đồng D. 1,50 triệu đồng
Câu 45: Hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông tại A, hình chiếu vuông góc của B trên mặt phẳng trùng với trung điểm của cạnh B’C’, tam giác BB’C’ là tam giác đều cạnh Thể tích của khối lăng trụ ABC.A’B’C’ là
A. B. C. D.
Câu 46: Tam giác ABC vuông tại và Thể tích khối tròn xoay sinh ra khi quay tam giác ABC quanh cạnh BC bằng
A. B. C. D.
Câu 47: Cho hình chữ nhật ABCD có và lần lượt là trung điểm của các cạnh AB và CD. Khi quay hình chữ nhật ABCD quanh đường thẳng MN ta được một khối tròn xoay có thể tích bằng Diện tích của hình chữ nhật ABCD là
A. B. 16 C. 8 D. 4
Câu 48: Cho khối chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, góc giữa cạnh bên và mặt phẳng đáy bằng Gọi M là điểm đối xứng vưới C qua D và N là trung điểm của cạnh SC. Mặt phẳng chia khối chóp S.ABCD thành hai khối đa diện và trong đó chứa điểm C. Thể tích của khối là
A. B. C. D.
Câu 49: Cho hàm số . Xét các khẳng định sau
Trong các khẳng định (I), (II) và (III) có bao nhiêu khẳng định đúng
A. 1 B. 2 C. 0 D. 3
Câu 50: Tập hợp tất cả các giá trị tham số m sao cho hàm số có hai điểm cực trị thuộc khoảng là
A. B. C. D.
Đáp án
1-D | 2-C | 3-A | 4-A | 5-A | 6-A | 7-C | 8-B | 9-D | 10-D |
11-A | 12-C | 13-C | 14-C | 15-A | 16-D | 17-C | 18-C | 19-A | 20-B |
21-A | 22-A | 23-D | 24-A | 25-B | 26-C | 27-D | 28-D | 29-B | 30-A |
31-C | 32-C | 33-A | 34-B | 35-B | 36-C | 37-B | 38-B | 39-D | 40-B |
41-D | 42-D | 43-C | 44-B | 45-D | 46-D | 47-C | 48-B | 49-B | 50-D |
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án D
Câu 2: Đáp án C
Ta có:
Câu 3: Đáp án A
Ta có Hàm số nghịch biến trên các khoảng và
Câu 4: Đáp án A
Thể tích khối chóp S.ABCD là:
Câu 5: Đáp án A
Ta có: Tập nghiệm của bất phương trình là
Câu 6: Đáp án A
Phương trình
Câu 7: Đáp án C
Câu 8: Đáp án B
Câu 9: Đáp án D
Ta có: chỉ đổi dấu qua điểm hàm số có một điểm cực trị
Câu 10: Đáp án D
Câu 11: Đáp án A
Ta có:
Thể tích khối chóp là
Câu 12: Đáp án C
Diện tích đáy là:
Thể tích khối lăng trụ là:
Câu 13: Đáp án C
Câu 14: Đáp án C
Câu 15: Đáp án A
Ta có:
Câu 16: Đáp án D
Câu 17: Đáp án C
Câu 18: Đáp án C
Ta có là hệ số góc của d
Câu 19: Đáp án A
Bán kính mặt cầu: là
Diện tích mặt cầu là:
Câu 20: Đáp án B
Câu 21: Đáp án A
Độ dài đường sinh là:
Diện tích xung quanh của hình nón là:
Câu 22: Đáp án A
Câu 23: Đáp án D
Phương trình hoành độ giao điểm là
Câu 24: Đáp án A
Ta có
Suy ra
Câu 25: Đáp án B
Câu 26: Đáp án C
Câu 27: Đáp án D
Thể tích khối chóp là:
Câu 28: Đáp án D
Câu 29: Đáp án B
Tổng diện tích hai đáy là:
Diện tích xung quanh là:
Diện tích toàn phần là:
Câu 30: Đáp án A
Câu 31: Đáp án C
Câu 32: Đáp án C
Câu 33: Đáp án A
Câu 34: Đáp án B
Tiệm cận đứng:
Tiệm cận ngang:
Câu 35: Đáp án B
Hàm số đã cho xác định khi
Câu 36: Đáp án C
Bán kính đường tròn đáy của lăng trụ
Bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối lăng trụ là:
Do đó
Câu 37: Đáp án B
Sau 5 năm tổng tiền của bá An trong ngân hàng là:
triệu đồng
Câu 38: Đáp án B
Ta có
Hàm số đồng biến trên khoảng
Câu 39: Đáp án D
Khi đó
Kết hợp 2TH suy ra tổng các nghiệm là
Câu 40: Đáp án B
Ta có
Do đó
Câu 41: Đáp án D
Ta có
Phương trình Vậy
Câu 42: Đáp án D
Ta có
Vậy
Câu 43: Đáp án C
Theo giả thiết, ta có độ bền của thành xà là
Xét hàm số trên khoảng có
Suy ra giá trị lớn nhất của là Dấu “=” xảy ra
Câu 44: Đáp án B
Gọi x là số lần tăng tiền Số tiền thuê một phòng là
Số phòng thuê được là Khi đó, số tiền thu được là
Vậy giá tiền thuê mỗi phòng là triệu đồng
Câu 45: Đáp án D
Gọi H là trung điểm của
Tam giác đều cạnh
Tam giác vuông tại
Thể tích của khối lăng trụ ABC.A’B’C’ là
Câu 46: Đáp án D
Tam giác ABC vuông tại và chiều cao
Vậy thể tích khối tròn xoay cần tính là
Câu 47: Đáp án C
Đặt
Khi quay hình chữ nhật ABCD quanh đường thẳng MN ta được một khối trụ có
Diện tích của hình chữ nhật ABCD là
Câu 48: Đáp án B
Nối MN cắt SD tại Q, MB cắt AD tại P
Suy ra cắt khối chóp S.ABCD theo thiết diện tứ giác BPQN và chia khối chóp thành 2 đa diện
xét tam giác SMN có N, D lần lượt là trung điểm của SC, MC
mà là trọng tâm tam giác SMC
và là trung điểm của AD
Ta có
Mà
Thể tích của khối là
Câu 49: Đáp án B
Xét hàm số có tập xác định
Ta có Khi đó
Suy ra hàm số đồng biến trên khoảng nghịch biến trên khoảng
Câu 50: Đáp án D
Ta có
Phương trình
Để hàm số có hai điểm cực trị thuộc khoảng
www.thuvienhoclieu.com ĐỀ 6 | ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2018 Môn Toán Thời gian: 90 phút |
Câu 1: Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số?
A. B. C. D.
Câu 2: Cho hàm số . Tính
A. B. C. D.
Câu 3: Viết công thức thể tích V của khối cầu có bán kính r
A. B. C. D.
Câu 4: Thể tích khối chop tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng 6 gần bằng số nào sau đây nhất?
A. 48 B. 46 C. 52 D. 53
Câu 5: Tìm tập xác định D của hàm số
A. B.
C. D.
Câu 6: Cho hình chóp tam giác đều có cạnh bên là b và chiều cao là Tính thể tích khối chóp đó
A. B. C. D.
Câu 7: Cho hàm số (với m là tham số). Tìm tất cả các giá trị của m để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt.
A. B. C. D.
Câu 8: Nếu tăng chiều cao của một khối chóp lên 2 lần và giảm diện tích đáy đi 6 lần thì thể tích khối chóp đó tăng hay giảm bao nhiêu lần?
A. Giảm 12 lần B. Tăng 3 lần
C. Giảm 3 lần D. Không tăng, không giảm
Câu 9: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:
0 2 | |
| |
3
|
Tìm tất cả các giá trị của tham số để phương trình có ba nghiệm thực phân biệt.
A. B.
C. D.
0 1 | |
+ 0 - 0 + | |
5
|
Câu 10: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số có điểm cực tiểu bằng 0.
B. Hàm số có điểm cực đại bằng 5.
C. Hàm số có điểm cực tiểu bằng
D. Hàm số có điểm cực tiểu bằng 1.
Câu 11: Cho a là số thực dương khác 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng với mọi số dương x, y?
A. B.
C. D.
Câu 12: Cho hàm số có đồ thị .Đồ thị có bao nhiêu đường tiệm cận?
A. 4 B. 3 C. 1 D. 2
Câu 13: Tính thể tích của khối hộp chữ nhật có .
A. B. C. D.
Câu 14: Cho hàm số . Biết đồ thị có hai tiếp tuyến cùng vuông góc với đường thẳng. Gọi h là khoảng cách giữa hai tiếp tuyến đó. Tính h.
A. B. C. D.
Câu 15: Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a và biết diện tích xung quanh gấp đôi diện tích đáy. Tính thể tích của khối chóp.
A. B. C. D.
Câu 16: Cho khối tứ diện là trung điểm AB. Mặt phẳng chia khối tứ diện thành hai khối đa diện nào?
A. Hai khối lăng trụ tam giác. B. Hai khối chóp tứ giác.
C. Một lăng trụ tam giác và một khối tứ diện. D. Hai khối tứ diện.
Câu 17: Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số với trục hoành.
A. 1 B. 2 C. 0 D. 3
Câu 18: Cho hàm số Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng B. Hàm số đồng biến trên khoảng
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng D. Hàm số nghịch biến trên khoảng
Câu 19: Cho. Hãy viết biểu thức dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ.
A. B. C. D.
Câu 20: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn
A. B. C. D.
Câu 21: Một hình trụ có bán kính đáy, chiều caocm. Tính diện tích xung quanh của hình trụ.
A. B. C. D.
Câu 22: Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây.
Hàm số đó là hàm số nào?
A.
B.
C.
D.
Câu 23: Cho tứ diện có DA vuông góc với mặt phẳng và cạnh BC vuông góc với AB. Tính bán kính r của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện .
A. B. C. D.
Câu 24: Cho khối chóp có đáy là hình chữ nhật cạnh Hình chiếu của đỉnh S lên đáy là trung điểm của cạnh AB cạnh bên SC tạo với mặt phẳng đáy một góc Tính thể tích V của khối chóp đã cho.
A. B. C. D.
Câu 25: Cho khối chóp có đôi một vuông góc với nhau và Tính thể tích khối chóp .
A. B. C. D.
Câu 26: Gọi S là tập nghiệm của phương trình Tìm S.
A. B. C. D.
Câu 27: Đồ thị hàm số nào dưới đây đi qua điểm ?
A. B. C. D.
Câu 28: Viết công thức diện tích xung quanh của hình nón tròn xoay có độ dài đường sinh l và bán kính đường tròn đáy r .
A. B. C. D.
Câu 29: Cho hàm số. Phương trình tiếp tuyến tại điểm của đồ thị hàm số trên là
A. B. C. D.
Câu 30: Tìm tập xác định D của hàm số
A. B. C. D.
Câu 31: Cho đồ thị hàm số. Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. Đồ thị nhận gốc tọa độ O làm tâm đối xứng.
B. Đồ thị cắt trục tung tại một điểm.
C. Đồ thị nhận trục Oy làm trục đối xứng.
D. Đồ thị cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt.
Câu 32: Tính đạo hàm của hàm số
A. B. C. D.
Câu 33: Cho một hình đa diện. Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A. Mỗi cạnh là cạnh chung của ít nhất ba mặt.
B. Mỗi mặt có ít nhật ba cạnh.
C. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba mặt.
D. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba cạnh.
Câu 34: Cho hình hộp chữ nhật có tâm I. Gọi lần lượt là thể tích của khối hộp và khối chóp Tính tỉ số .
A. B. C. D.
Câu 35: Bảng sau là bảng biến thiên của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào?
A.
2 | |
| |
2
2 |
B.
C.
D.
Câu 36: Tính tổng lập phương các nghiệm của phương trình:
A. 125 B. 35 C. 13 D. 5
Câu 37: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn .
A. B. C. D.
Câu 38: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số nghịch biến trên khoảng
A. B. C. D.
Câu 39: Cho hàm số . Gọi M là giá trị lớn nhất và m là giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn . Tính
A. B. C. D.
Câu 40: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy là tam giác vuông cận tại 2. Biết tam giác ABC' có chu vi bằng 5a . Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC.A'B'C' .
A. B. C. D.
Câu 41: Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên ?
A. B. C. D.
Câu 42: Tìm điểm cực đại của đồ thị hàm số
A. B. C. D.
Câu 43: Đặt . Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. B. C. D.
Câu 44: Tính giới hạn .
A. 0 B. 1 C. 2017 D.
Câu 45: Tìm giá trị cực tiểu của hàm số
A. B. C. D.
Câu 46: Tìm nghiệm của phương trình
A. B. C. D.
Câu 47: Ông A gửi vào ngân hàng 100 triệu đồng theo hình thức lãi suất kéo. Lãi suất ngân hàng là 8% trên năm và không thay đổi qua các năm ông gửi tiền. Sau 5 năm ông cần tiền để sửa nhà, ông đã rút toàn bộ số tiền và sử dụng một nửa số tiền đó vào công việc, số còn lại ông tiếp tục gửi ngân hàng với hình thức như trên. Hỏi sau 10 năm ông A đã thu được số tiền lãi là bao nhiêu ? (đơn vị tính là triệu đồng).
A. B. C. D.
Câu 48: Cho hàm số có đạo hàm Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. Hàm số đạt cực đại tại B. Hàm số đạt cực tiểu tại
C. Hàm số đạt cực tiểu tại D. Hàm số đạt cực đại tại
Câu 49: Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng và tiệm cận ngang . Tính
A. B. C. D.
Câu 50: Hàm số nào sau đây đồng biến trên khoảng ?
A. B. C. D.
Đáp án
1-D | 2-A | 3-A | 4-C | 5-C | 6-A | 7-B | 8-C | 9-C | 10-D |
11-A | 12-A | 13-B | 14-D | 15-D | 16-D | 17-D | 18-A | 19-B | 20-C |
21-B | 22-C | 23-D | 24-A | 25-A | 26-A | 27-C | 28-C | 29-B | 30-D |
31-C | 32-C | 33-A | 34-A | 35-C | 36-B | 37-B | 38-B | 39-B | 40-C |
41-B | 42-D | 43-D | 44-C | 45-D | 46-C | 47-C | 48-B | 49-A | 50-B |
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án D
Câu 2: Đáp án A
Ta có:
Câu 3: Đáp án A
Câu 4: Đáp án C
Ta có:
Lại có
Do đó
Câu 5: Đáp án C
Hàm số xác định khi
Câu 6: Đáp án A
Gọi H là trọng tâm tam giác ABC suy ra
Khi đó
Lại có
Suy ra
Khi đó
Câu 7: Đáp án B
0 | |
+ 0 + | |
|
Phương trình hoành độ giao điểm là (Do không phải là nghiệm của PT)
Xét hàm số .
Ta có
Lập BBT ta thấy PT có 3 nghiệm khi
Câu 8: Đáp án C
Ta có . Khi đó thể tích giảm 3 lần.
Câu 9: Đáp án C
Phương trình có ba nghiệm thực phân biệt thì đồ thị hàm số cặt đường thẳng tại 3 điểm phân biệt
Câu 10: Đáp án D
Nói đến điểm cực trị của hàm số là nói đến x. Hàm số có điểm cực đại bằng 0 và điểm cực tiểu bằng 1.
Câu 11: Đáp án A
Câu 12: Đáp án A
Hàm số có tập xác định
Ta có Đồ thị có 2TCN
Lại có có 2 TCĐ
Câu 13: Đáp án B
Câu 14: Đáp án D
Gọi là tiếp tuyến với tại thỏa mãn đề bài.
Ta cólà hệ số góc của
Câu 15: Đáp án D
Gọi E là trung điểm của CD
Ta có
Khi đó
Do đó
Câu 16: Đáp án D
Câu 17: Đáp án D
PT hoành độ giao điểm là
Câu 18: Đáp án A
Ta có
Suy ra hàm số đồng biến trên khoảng và , nghịch biến trên khoảng
Câu 19: Đáp án B
Câu 20: Đáp án C
Ta có:
Suy ra
Câu 21: Đáp án B
Diện tích xung quanh của hình trụ
Câu 22: Đáp án C
Dựa vào đồ thị suy ra hàm số đã cho là hàm số trùng phương có hệ số
Ta có:
Câu 23: Đáp án D
Ta có:
Câu 24: Đáp án A
Ta có:
Mặt khác
Do đó
Câu 25: Đáp án A
Câu 26: Đáp án A
PT
Câu 27: Đáp án C
Câu 28: Đáp án C
Câu 29: Đáp án B
Ta có:
Suy ra PTTT tại là
Câu 30: Đáp án D
Hàm số xác định
Câu 31: Đáp án C
Ta có: nên hàm số đã cho là hàm lẻ
Do đó đồ thị nhận gốc tọa độ O làm tâm đối xứng. Mệnh đề C sai.
Câu 32: Đáp án C
Câu 33: Đáp án A
Cho một hình đa diện mỗi cạnh là cạnh chung của đúng 2 mặt
Câu 34: Đáp án A
Ta có:
Câu 35: Đáp án C
Ta có: là tiềm cận đứng và là tiệm cận ngang
Câu 36: Đáp án B
ĐK: . Khi đó
Câu 37: Đáp án B
Ta có:
Lại có do đó
Câu 38: Đáp án B
Ta có:
Hàm số nghịch biến trên khoảng
Câu 39: Đáp án B
Ta có: do đó hàm số liên tục và nghịch biến trên đoạn
Ta có:
Câu 40: Đáp án C
Gọi H là trung điểm của AB ta có:
Ta có
Do đó
Câu 41: Đáp án B
Lý thuyết “Hàm số với hệ số là hàm số đồng biến trên ”
Câu 42: Đáp án D
Xét hàm số ta có
Phương trình . Mà là điểm cực đại
Câu 43: Đáp án D
Ta có
Câu 44: Đáp án C
Ta có
Câu 45: Đáp án D
Ta có . Vậy
Câu 46: Đáp án C
Ta có
Câu 47: Đáp án C
Số tiền ông A gửi sau 5 năm là triệu đồng
Số tiền ông A có được sau 5 năm tiếp là triệu đồng
Vậy số tiền lãi sau 10 năm ông A thu được là triệu đồng.
Câu 48: Đáp án B
3 | |
| |
CT |
Phương trình . Bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây:
Dựa vào BBT, ta thấy hàm số đạt cực tiểu tại
Câu 49: Đáp án A
Ta có là TCN của đồ thị hàm số
Và là TCĐ của đồ thị hàm số . Vậy
Câu 50: Đáp án B
Ta có Hàm số đồng biến trên
www.thuvienhoclieu.com ĐỀ 7 | ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2018 Môn Toán Thời gian: 90 phút |
Câu 1: Thể tích khối nón có bán kính bằng 2a và chiều cao bằng 3a là:
A. 2 B. 4 C. 12 D.
Câu 2: Phương trình có nghiệm là
A. B.
C. D.
Câu 3: Cho tam giác ABC vuông tại A, có Thể tích khối nón khi quay tam giác ABC quanh trục AC là:
A. 3 B. 9 C. D. 10
Câu 4: Tính
A. B. C. D.
Câu 5: Số hạng chính giữa trong khai triển là
A. B. C. D.
Câu 6: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang đáy lớn là AD. Gọi M là trung điểm của SA, N là giao điểm của cạnh SB và mặt phẳng Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. MN và SD cắt nhau B. MN và CD cắt nhau
C. MN và CD song song với nhau D. MN và SC cắt nhau
Câu 7: Tính giới hạn
A. B. C. D.
Câu 8: Sự tăng trưởng của một loài vi khuẩn tuân theo công thức trong đó A là số lượng vi khuẩn ban đầu, r là tỉ lệ tăng trưởng và t là thời gian tăng trưởng. Biết số lượng vi khuẩn ban đầu có 250 con và sau 12 giờ là 1500 con. Hỏi sau bao lâu thì số lượng vi khuẩn tăng gấp 216 lần số lượng vi khuẩn ban đầu?
A. 48 giờ B. 24 giờ C. 60 giờ D. 36 giờ
Câu 9: Cho lăng trụ đứng có đáy ABC là tam giác vuông tại B, Tính theo a thể tích khối trụ
A. B. C. D.
Câu 10: Cho các số tự nhiên n, k thỏa mãn Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng.
A. B. C. D.
Câu 11: Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AD, BC. Gọi G là trọng tâm Khi đó, giao điểm của đường thẳng MG và mặt phẳng là giao điểm của đường thẳng MG và đường thẳng
A. BC B. AC C. AN D. AB
Câu 12: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là một tứ giác (AB không song song CD). Gọi M là trung điểm của SD, N là điểm nằm trên cạnh SB, O là giao điểm của AC và BD. Cặp đường thẳng nào sau đây cắt nhau
A. SO và AD. B. MN và SC C. SA và BC D. MN và SO
Câu 13: Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn là
A. B.
C. D.
Câu 14: Trong các dãy số cho bởi công thức truy hồi sau, hãy chọn dãy số là cấp số nhân
A. B. C. D.
Câu 15: Hàm số nào dưới đây là hàm số chẵn?
A. B.
C. D.
Câu 16: Cho tứ diện ABCD. Gọi I, J lần lượt là trọng tâm Tìm mệnh đề đúng
A. Hai đường thẳng IJ, CD chéo nhau B. Đường thẳng IJ cắt CD
C. Đường thẳng IJ cắt mặt phẳng D. Đường thẳng
Câu 17: Cấp số cộng có Khi đó, số hạng đầu tiên là
A. 8 B. C. 2 D.
Câu 18: Giải phương trình
A. B. C. D.
Câu 19: Cho cấp số cộng có Khi đó tổng của 16 số hạng đầu tiên của cấp số cộng là
A. B. 24 C. D. 26
Câu 20: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang với đáy lớn AD, E là trung điểm của cạnh SA, F, G là các điểm thuộc cạnh SC, AB (F không là trung điểm của SC). Thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng là
A. Lục giác. B. Tứ giác C. Ngũ giác. D. Tam giác
Câu 21: Cho hàm số có đồ thị Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. có tiệm cận ngang là đường thẳng
B. có tiệm cận đứng là đường thẳng
C. không có tiệm cận.
D. có tiệm cận đứng là đường thẳng
Câu 22: Một tổ học sinh có 7 nam và 3 nữ. Chọn ngẫu nhiên 2 người. Tính xác suất sao cho 2 người được chọn đều là nữ
A. B. C. D.
Câu 23: Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ bên. Xác định tất cả các giá trị của tham số m để phương trình có 6 nghiệm thực phân biệt
A. B.
C. D.
Câu 24: Cho hình trụ có đường kính đáy là 8, đường sinh 10. Thể tích khối trụ là:
A. 160 B. C. D.
Câu 25: Cho hàm số Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. nghịch biến trên khoảng B. đồng biến trên khoảng
C. đồng biến trên khoảng D. nghịch biến trên khoảng
Câu 26: Cho a, b là các số thực dương, thỏa mãn và Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. B. C. D.
Câu 27: Cho hàm số xác định trên khoảng và có Hỏi khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng?
A. Đồ thị hàm số có đúng một tiệm cận ngang là đường thẳng
B. Đồ thị hàm số có đúng hai tiệm cận ngang là các đường thẳng và
C. Đồ thị hàm số có đúng một tiệm cận đứng là đường thẳng
D. Đồ thị hàm số có đúng hai tiệm cận đứng là các đường thẳng và
Câu 28: Cho hàm số Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên
B. Tập xác định của hàm số là
C. Tập giá trị của hàm số là
D. Đồ thị hàm số nhận trục Oy làm tiệm cận đứng
Câu 29: Tìm số hạng chứa trong khai triển
A. B. C. D.
Câu 30: Tìm tất cả các giả trị của tham số m sao cho đồ thị của hàm số và đồ thị của hàm số có 3 điểm chung phân biệt
A. B. C. D.
Câu 31: Cho lăng trụ đứng có đáy là tam giác cận tại góc giữa và là Thể tích lăng trụ là
A. B. C. D.
Câu 32: Cho Tính theo m được
A. B. C. D.
Câu 33: Cho hàm số Biết hãy xác định biểu thức
A. B.
C. D.
Câu 34: Cho hàm số có đồ thị như hĩnh vẽ sau
Tính
A. B. C. D.
Câu 35: Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC cân tại A, Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC
A. B. C. D.
Câu 36: Cho hàm số Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai
A. Hàm số liên tục trên khoảng
B. Hàm số không liên tục trên
C. Hàm số liên tục trên
D. Hàm số liên tục trên khoảng
Câu 37: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh a, SA vuông góc với đáy Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng bằng với Tính góc giữa đường thẳng SO và mặt phẳng
A. B. C. D.
Câu 38: Bổ dọc một quả dưa hấu ta được tiết diện là hình elip có trục lớn là 28cm, trục nhỏ 25cm. Biết cứ 31000cm dưa hấu sẽ làm được cốc sinh tố giá 20.000đ. Hỏi từ quả dưa như trên có thể thu được bao nhiêu tiền từ việc bán nước sinh tố? (Biết rằng bề dày vỏ dưa không đáng kể, kết quả đã được quy tròn)
A. 183.000đ B. 180.000đ C. 185.000đ D. 190.000đ
Câu 39: Cho dãy số với là tham số. Tìm tất cả các giá trị của a để dãy số là một dãy số tăng
A. B. C. D.
Câu 40: Tìm m để phương trình có hai nghiệm thỏa mãn
A. B. C. D.
Câu 41: Cho hàm số xác định và có đạo hàm Biết rằng hình bên là đồ thị của hàm số Khẳng định nào sau đây là đúng về cực trị của hàm số
A. Hàm số đạt cực đại tại
B. Hàm số đạt cực tiểu tại
C. Hàm số đạt cực tiểu tại
D. Hàm số đạt cực đại tại
Câu 42: Một hộp giấy hình hộp chữ nhật có thể tích 2dm3. Nếu tăng mỗi cạnh của hộp giấy thêm thì thể tích của hộp giấy là 16dm3. Hỏi nếu tăng mỗi cạnh của hộp giấy ban đầu lên dm thì thể tích hộp giấy mới là:
A. 32 B. 54 C. 64 D. 72
Câu 43: Xét các mệnh đề sau
(1). Đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận đứng và một đường tiệm cận ngang
(2). Đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận ngang và một đường tiệm cận đứng
(3). Đồ thị hàm số có một đường tiệm cận ngang và hai đường tiệm cận đứng.
Số mệnh đề đúng là
A. 0 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 44: Cho hàm số liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ bên. Xét 4 mệnh đề sau
Hỏi trong 4 mệnh đề trên, có bao nhiêu mệnh đề đúng?
A. 1 B. 3 C. 4 D. 2
Câu 45: Cho và M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức Khi đó giá trị của gần giá trị nào nhất
A. B. C. D.
Câu 46: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’. Gọi M là điểm trên đường chéo CA’ sao cho Tính tỉ số giữa thể tích của khối chóp M.ABCD và thể tích của khối lập phương
A. B. C. D.
Câu 47: Cho mặt cầu tâm O, bán kính R. Xét mặt phẳng thay đổi cắt mặt cầu theo giao tuyến là đường tròn Hình trụ nội tiếp mặt cầu có một đáy là đường tròn và có chiều cao là Tính h để khối trụ có giá trị lớn nhất
A. B. C. D.
Câu 48: Kể từ năm 2017 giả sử mức lạm phát ở nước ta với chu kỳ 3 năm là 12%. Năm 2017 một ngôi nhà ở thành phố X có giá là 1 tỷ đồng. Một người ra trường đi làm vào ngày 1/1/2017 với mức lương khởi điểm là P triệu đồng/ 1 tháng và cứ sau 3 năm lại được tặng thêm 10% và chi tiêu hàng tháng là 50% của lương. Với P bằng bao nhiêu thì sau đúng 21 năm đi làm anh ta mua được nhà ở thành phố X, biết rằng mức lạm phát và mức tăng lương không đổi. (kết quả quy tròn đến chữ số hàng đơn vị)
A. 9 588 833 đồng B. 11 558 431 đồng
C. 13 472 722 đồng D. 12 945 443 đồng
Câu 49: Cho hình vuông ABCD cạnh a. Gọi N là điểm thuộc cạnh AD sao cho Đường thẳng qua N vuông góc với BN cắt BC tại K. Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay tứ giác ANKB quanh trục BK là
A. B.
C. D.
Câu 50: Cho hình cầu hai mặt phẳng và song song với nhau, cách đều O, đồng thời cắt khối cầu thành ba phần sao cho thể tích phần nằm giữa hai mặt phẳng bằng thể tích khối cầu .Tính khoảng cách giữa và .
A. B. C. D.
Đáp án
1-B | 2-B | 3-C | 4-A | 5-A | 6-B | 7-D | 8-D | 9-D | 10-C |
11-C | 12-D | 13-D | 14-C | 15-B | 16-D | 17-C | 18-A | 19-B | 20-C |
21-B | 22-D | 23-D | 24-B | 25-A | 26-B | 27-C | 28-A | 29-B | 30-A |
31-B | 32-A | 33-A | 34-C | 35-B | 36-B | 37-A | 38-A | 39-C | 40-B |
41-B | 42-B | 43-D | 44-D | 45-A | 46-D | 47-B | 48-B | 49-D | 50-C |
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án B
Thể tích khối nón là
Câu 2: Đáp án B
Câu 3: Đáp án C
Bán kính đáy hình nón là a, chiều cao hình nón là
Câu 4: Đáp án A
Ta có
Câu 5: Đáp án A
Số hạng chính giữa trong khai triển là
Câu 6: Đáp án B
Gọi VÀ khi đó giao điểm của SB và là N. Dễ thấy MN và CD cắt nhau
Câu 7: Đáp án D
Ta có
Câu 8: Đáp án D
Câu 9: Đáp án D
Câu 10: Đáp án C
; ; ;
Câu 11: Đáp án C
Do 4 điểm A, M, G, N cùng thuộc mặt phẳng
khi đó MG cắt AN suy ra giao điểm của đường thẳng MG và mặt phẳng là giao điểm của đường thẳng MG và đường thẳng AN
Câu 12: Đáp án D
Dựa vào hình vẽ, ta thấy 2 đường thẳng MN và SO cắt nhau. Các cặp đường thẳng chéo nhau
Câu 13: Đáp án D
So sánh
Câu 14: Đáp án C
Cấp số nhân có công thức truy hồi dạng
Dãy số là CSN với và công sai
Câu 15: Đáp án B
Hàm số chẵn là hàm số thỏa mãn
Xét hàm số
Do đó
Câu 16: Đáp án D
Gọi M và N lần lượt là trung điểm BD và BC khi đó
Mặt khác MN là đường trung bình của tam giác BCD do đó do đó
Câu 17: Đáp án
Ta có
Câu 18: Đáp án A
Câu 19: Đáp án B
Ta có
Câu 20: Đáp án C
Kẻ EG cắt SB tại I, nối FI cắt BC tại M.
Kẻ GM cắt CD tại H, nối FH cắt SD tại N
Vậy thiết diện cần tìm là ngũ giác GMFNE (hình vẽ bên)
Câu 21: Đáp án B
Tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị lần lượt là
Câu 22: Đáp án D
Chọn ngẫu nhiên 2 người có cách
Gọi A là biến cố: 2 người được chọn đều là nữ
Ta có Do đó sác xuất cần tìm là
Câu 23: Đáp án D
Đồ thị hàm số đối xứng với đồ thị hình vẽ qua trục hoành
Phương trình có 6 nghiệm thực phân biệt khi
Câu 24: Đáp án B
Bán kính đáy là 4, chiều cao hình trụ là 10, thể tích khối trụ là
Câu 25: Đáp án A
Ta có
Hàm số đồng biến trên khoảng và nghịch biến trên khoảng và
Do đó A sai
Câu 26: Đáp án B
Ta có
Mặt khác
Câu 27: Đáp án C
nên đồ thị hàm số có duy nhất 1 đường tiệm cận đứng là
Câu 28: Đáp án A
Hàm số xác định và nghịch biến trên. Tập giá trị của hàm số là . Đồ thị hàm số nhận trục Ox làm tiệm cận ngang
Câu 29: Đáp án
Tìm số hạng chứa ứng với
Câu 30: Đáp án A
Phương trình hoành độ giao điểm
Hai đồ thị có 3 điểm chung có 2 nghiệm phân biệt khác 1
Câu 31: Đáp án B
Kẻ
Mà
Câu 32: Đáp án A
Ta có
Câu 33: Đáp án A
Ta có
Câu 34: Đáp án C
Dựa vào hình vẽ, ta thấy đồ thị hàm số đi qua 2 điểm cực trị
Điểm là điểm cực đại suy ra
Điểm là điểm cực đại suy ra
Từ suy ra Vậy tổng
Câu 35: Đáp án B
Gọi H là trung diểm của BC suy ra
Mà nên theo định lí Sin, ta có
Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC là
Vậy diện tích mặt cầu cần tính là
Câu 36: Đáp án B
Ta có Hàm số liên tục trên
Câu 37: Đáp án A
Ta có
Do đó
Ta có trong đó
Câu 38: Đáp án A
Xét hình elip có trục lớn là 28 cm suy ra
Và có trục nhỏ là 25 cm suy ra
Vậy thể tích của quả dưa hấu bằng thể tích khối tròn xoay quanh khi quay elip xung quanh trục lớn khi đặt quả dưa hấu nằm ngang, do đó thể tích
Vậy số tiền từ việc bán nước sinh tố là đồng
Câu 39: Đáp án C
Để dãy số tăng thì
Câu 40: Đáp án B
Điều kiện: Đặt khi đó phương trình trở thành
Để phương trình có có hai nghiệm có 2 nghiệm phân biệt
Khi đó, gọi là hai nghiệm phân biệt của theo hệ thức Viet, ta có
Theo bài ra, có
Đối chiếu điều kiện suy ra là giá trị cần tìm
Câu 41: Đáp án B
Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy đổi dấu từ âm sang dương khi qua điểm nên là điểm cực tiểu của hàm số
không đổi dấu khi đi qua điểm nên không phải điểm cực trị
Câu 42: Đáp án B
Thể tích hình hộp chữ nhật (với a, b, c là các kích thức dài, rộng và chiều cao của khối hộp)
Thể tích khối hộp khi tăng mỗi cạnh lên là
Mặt khác theo BĐT AM-GM ta có:
Tương tự ta có:
Dấu bằng xảy ra Do đó
Câu 43: Đáp án D
Đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận đứng và một đường tiệm cận ngang
Đồ thị hàm số có 1 tiệm cận đứng là
Mặt khác nên đồ thị hàm số có 2 tiệm cận ngang
Xét hàm số suy ra đồ thị không có tiệm cận đứng. Do đó có 1 mệnh đề đúng
Câu 44: Đáp án D
Hàm số đạt cực tiểu tại
Hàm số có ba điểm cực trị.
Phương trình có 4 nghiệm phân biệt
Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất là -2 trên đoạn
Câu 45: Đáp án A
Đặt với
Khi đó
Xét hàm số trên đoạn ta có
Tính các giá trị
Vậy giá trị lớn nhất của là và giá trị nhỏ nhất của là
Do đó
Câu 46: Đáp án D
Do
Ta có
Câu 47: Đáp án B
Gọi chiều cao và bán kính đáy của hình trụ nội tiếp mặt cầu lần lượt là h, r
Ta có tâm mặt cầu là trung tâm của đường nối 2 tâm các đường tròn đáy của hình trụ
Khi đó, bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối trụ là
Thể tích khối trụ là
Theo bất đẳng thức Cosi cho 3 số nguyên dương, ta có
Nên
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi
Câu 48: Đáp án B
Gía trị ngôi nhà sau 21 năm là đồng
Lương của người đó sau 3 năm đầu là 36P triệu đồng và số tiền tiết kiệm được là 18.P triệu đồng
Lương của người đó sau 3 năm tiếp theo là
triệu đồng và số tiền tiết kiệm được là triệu đồng
Khi đó, sau 21 năm số tiền người đó tiết kiệm được là triệu đồng cũng chính là số tiền dùng để mua nhà. Vậy đồng
Câu 49: Đáp án D
Gọi P là hình chiếu của N xuống BK
Khi quay tứ giác ANPB quanh trục BC ta được khối trụ có thể tích
Lại có suy ra
Khi quay tam giác NKP quanh trục BC ta được khối nón có thể tích do đó
Câu 50: Đáp án C
Ta có công thức chỏm hình cầu bán kính R và chiều cao h là:
Vò 2 mặt phẳng và song song với nhau, cách đều O nên thể tích phần giữa và thể tích khối cầu được tính là vì
Khoảng cách giữa và là
www.thuvienhoclieu.com ĐỀ 8 | ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2018 Môn Toán Thời gian: 90 phút |
Câu 1: Đạo hàm cấp một của hàm số trên khoảng là:
A. B. C. D.
Câu 2: Trong mặt phẳng cho điểm Tìm tọa độ ảnh của điểm M qua phép tịnh tiến
A. B. C. D.
Câu 3: Phương trình có tập nghiệm là:
A. B. C. D.
Câu 4: Cho tứ diện là trọng tâm và M là điểm trên cạnh BC sao cho . Đường thẳng MG song song với mặt phẳng
A. B. C. D.
Câu 5: Cho hình chóp đáy là hình bình hành.. Giao tuyến của hai mặt phẳng và là đường thẳng song song với đường thẳng nào sau đây?
A. B. C. D.
Câu 6: Hình tứ diện đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 8 B. 6 C. Vô số D. 4
Câu 7: Hàm số có đồ thị như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Đồ thị hàm số có điểm cực đại là
B. Đồ thị hàm số có điểm cực tiểu là
C. Đồ thị hàm số có điểm cực tiểu là
D. Đồ thị hàm số có điểm cực tiểu là
Câu 8: Hàm số nào sau đây đồng biến trên ?
A. B. C. D.
Câu 9: Tính được kết quả là
A. 2 B. 0 C. D. 1
Câu 10: Một hình hộp chữ nhật nội tiếp mặt cầu và có ba kích thước là Khi đó bán kính của mặt cầu bằng
A. B. C. D.
Câu 11: Xác định x dương để theo thứ tự lập thành cấp số nhân
A. B.
C. D. Không có giá trị nào của
Câu 12: Hàm số nào sau đây có bảng biến thiên như hình vẽ?
A.
2 | |
| |
2
2 |
B.
C.
D.
Câu 13: Đồ thị như hình vẽ là của hàm số
A.
B.
C.
D.
Câu 14: Số đỉnh của hình mười hai mặt đều là:
A. Ba mươi B. Mười sáu C. Mười hai D. Hai mươi
Câu 15: Cho hình chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng a và chiều cao hình chóp là . Tính theo a thể tích khối chóp .
A. B. C. D.
Câu 16: Cho hàm số Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng và nghịch biến trên khoảng
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng
C. Hàm số đồng biến trên khoảng
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng và đồng biến trên khoảng
Câu 17: Tất cả họ nghiệm của phương trình là
A. B.
C. D.
Câu 18: Cho hai đường thẳng phân biệt a,b và mặt phẳng trong đó . Chọn mệnh đề sai ?
A. Nếu thì B. Nếu thì
C. Nếu thì D. Nếu thì
Câu 19: Cho a là một số dương, biểu thức viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là
A. B. C. D.
Câu 20: Cho. Khi đó bằng
A. B. C. D.
Câu 21: Cho tập. Từ tập A có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm bốn chữ số đôi một khác nhau?
A. 360 B. 24 C. 720 D. 120
Câu 22: Hàm số có tập xác định là
A. B. C. D.
Câu 23: Một tổ công nhân có 12 người. Cần chọn 3 người, một người làm tổ trưởng, một tổ phó và một thành viên. Hỏi có bao nhiêu cách chọn?
A. 1320 B. 12! C. 230 D. 1230
Câu 24: Đạo hàm của hàm số là
A. B.
C. D.
Câu 25: Cho hình lăng trụ đứng đáy là tam giác vuông cân tại biết góc giữa và bằng. Thể tích của khối lăng trụ bằng:
A. B. C. D.
Câu 26: Cho hình chóp tứ giác đáy là hình bình hành có thể tích bằng Lấy điểm lần lượt là trung điểm của các cạnh và Mặt phẳng cắt cạnh tại Khi đó thể tích khối chóp bằng
A. B. C. D.
Câu 27: Cho dãy số xác định bởi. Số hạng thứ 2017 của dãy số đã cho là:
A. B. C. D.
Câu 28: Ông A vay ngân hàng 300 triệu đồng để mua nhà theo phương thức trả góp với lãi suất 0,5% mỗi tháng. Nếu cuối mỗi tháng, bắt đầu từ tháng thứ nhất sau khi vay, ông hoàn nợ cho ngân hàng số tiền cố định 5,6 triệu đồng và chịu lãi số tiền chưa trả thì hỏi sau bao nhiêu tháng ông A sẽ trả hết số tiền đã vay?
A. 64 B. 60 C. 36 D. 63
Câu 29: Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh vuông góc với đáy, . Khoảng cách giữa hai đường thẳng SB và CD là
A. B. C. D.
Câu 30: Có 20 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 20. Chọn ngẫu nhiên 8 tấm , tính xác suất để chọn được 5 tấm mang số lẻ, 3 tấm mang số chẵn trong đó ít nhất 2 tấm thẻ mang số chia hết cho 4. Kết quả đúng là:
A. B. C. D.
Câu 31: Hàm số nào trong các hàm số sau không có đạo hàm trên .
A. B. C. D.
Câu 32: Một công ty sữa cần sản xuất các hộp sữa dạng hình hộp chữ nhật có đáy là hình vuông chứa được thể tích thực là Chiều cao của hình hộp bằng bao nhiêu để nguyên liệu sản xuất vỏ hộp là ít nhất.
A. B. C. D.
Câu 33: Phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số (với m là tham số là).
A. B. C. D.
Câu 34: Cho khai triển. Tìm.
A. 9136578 B. 16269122 C. 8132544 D. 18302258
Câu 35: Tìm trên đường thẳng điểm M có tung độ là số nguyên nhỏ nhất mà qua đó có thể kẻ tới đồ thị của hàm số đúng 3 tiếp tuyến phân biệt.
A. B. C. D.
Câu 36: Tính giới hạn
A. B. C. D.
Câu 37: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số có 2 điểm cực trị và điểm nằm trên đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số.
A. B. C. D.
Câu 38: Cho hình vuông có cạnh bằng 1. Gọi thứ tự là trung điểm các cạnh (với). Chu vi của hình vuông là:
A. B. C. D.
Câu 39: Hàm số có đạo hàm trên là hàm số . Biết đồ thị hàm số , hàm số nghịch biến trên khoảng:
A. B.
C. D.
Câu 40: Cắt khối hộp bởi các mặt phẳng ta được khối đa diện có thể tích lớn nhất là: .
A. B. C. D.
Câu 41: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị của hàm số có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác có diện tích nhỏ hơn 1.
A. B. C. D.
Câu 42: Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a tâm O. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SA và BC. Góc giữa đường thẳng MN và mặt phẳng bằng Tính cosin góc giữa đường thẳng và mặt phẳng
A. B. C. D.
Câu 43: Đặt Biểu thức biểu diễn theo a, b là
A. B.
C. D.
Câu 44: Hình hộp có và Khoảng cách giữa các đường thẳng chứa các cạnh đối diện của tứ diện bằng
A. B. C. D.
Câu 45: Phương trình có nghiệm thực khi và chỉ khi
A. B. C. D.
Câu 46: Cho hàm số liên tục và có đạo hàm cấp hai trên. Đồ thị của các hàm số và lần lượt là các đường cong nào trong hình vẽ bên.
A.
B.
C.
D.
Câu 47: Cho hàm số Đồ thị của hàm số như hình vẽ bên. Đặt. Mệnh đề nào dưới đây là đúng ?
A.
B.
C.
D.
Câu 48: Tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình có đúng 2 nghiệm thuộc đoạn là
A. B. C. D.
Câu 49: Trong khai triển biết hệ số của là Giá trị của n có thể nhận là
A. 9 B. 15 C. 12 D. 16
Câu 50: Trong mặt phẳng tọa độ cho đường tròn Viết phương trình đường tròn là ảnh của đường tròn qua phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O tỉ số và phép quay tâm góc ,
A. B.
C. D.
Đáp án
1-C | 2-B | 3-D | 4-A | 5-A | 6-D | 7-B | 8-C | 9-A | 10-A |
11-B | 12-B | 13-D | 14-D | 15-B | 16-C | 17-C | 18-A | 19-A | 20-D |
21-A | 22-D | 23-A | 24-B | 25-B | 26-D | 27-A | 28-D | 29-D | 30-C |
31-C | 32-C | 33-C | 34-D | 35-D | 36-A | 37-A | 38-A | 39-D | 40-B |
41-A | 42-C | 43-D | 44-B | 45-C | 46-C | 47-C | 48-B | 49-A | 50-C |
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án C
Ta có
Câu 2: Đáp án B
Giả sử
Câu 3: Đáp án D
Phương trình đã cho
Câu 4: Đáp án A
Vì G là trọng tâm nên
Câu 5: Đáp án A
Vì nên
Câu 6: Đáp án D
Có tất cả 6 mặt phẳng. Đó là các mặt phẳng đi qua 1 cạnh và trung điểm của cạnh đối diện.
Câu 7: Đáp án B
Câu 8: Đáp án C
Vì các hàm số nghịch biến và hàm số đồng biến
Câu 9: Đáp án A
Ta có
Câu 10: Đáp án A
Bán kính mặt cầu là
Câu 11: Đáp án B
3 số trên theo thứ tự lập thành CSN
Câu 12: Đáp án B
Câu 13: Đáp án D
Câu 14: Đáp án D
Có tất cả 6 mặt phẳng. Đó là các mặt phẳng đi qua 1 cạnh và trung điểm của cạnh đối diện.
Câu 15: Đáp án B
Diện tích đáy là
Thể tích khối chóp là:
Câu 16: Đáp án C
Ta có Hàm số đồng biến trên khoảng
Câu 17: Đáp án C
Câu 18: Đáp án A
Câu 19: Đáp án A
Câu 20: Đáp án D
Ta có
Câu 21: Đáp án A
Số các số thỏa mãn đề bài là
Câu 22: Đáp án D
Hàm số xác định
Câu 23: Đáp án A
Số cách chọn là
Câu 24: Đáp án B
Câu 25: Đáp án B
Ta có:
Do đó
Lại có vuông cân tại B do đó
Suy ra
Khi đó
Câu 26: Đáp án D
Ta có
Từ (1) và (2)
Ta có
Câu 27: Đáp án A
Ta có
Suy ra
Câu 28: Đáp án D
Áp dụng công thức trả góp:
Gọi n là số tháng phải trả, khi đó ta có
Suy ra cần 63 tháng để trả hết nợ
Câu 29: Đáp án D
Vì nên
Câu 30: Đáp án C
Chọn ra 8 tấm thẻ 1 cách ngẫu nhiên có cách
Trong 20 tấm thẻ có 10 tấm mang số lẻ, có 5 tấm mang số chẵn không chia hết cho 4 và 5 tấm thẻ mang số chẵn chia hết cho 4
TH1: Lấy được 5 tấm mang số lẻ, 2 tấm mang số chẵn chia hết cho 4 và tấm mang 1 số chẵn không chi hết cho 4 có:
TH2: Lấy được 5 tấm mang số lẻ, 3 tấm mang số chẵn chia hết cho 4 có cách.
Vậy xác suất cần tìm là
Câu 31: Đáp án C
Hàm số không có đạo hàm tại điểm nên nó không có đạo hàm trên
Câu 32: Đáp án C
Gọi chiều dài đáy là x và chiều cao hộp là
Ta có
Dấu bằng xảy ra
Câu 33: Đáp án C
Ta có
Khi đó
Vậy tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là
Câu 34: Đáp án D
Số hạng tổng quát của khai triển là
Cho
Vậy
Câu 35: Đáp án D
Gọi
Phương trình tiếp tuyến của có dạng:
Do d đi qua điểm nên
Xét hàm số
Lại có
Vẽ BTT hoặc phát họa độ thị hàm số có 3 nghiệm phân biệt khi
Vì a là số nguyên nhỏ nhất nên
Câu 36: Đáp án A
Ta có
Cách 2: Dùng phím CALC với
Câu 37: Đáp án A
Ta có
Hàm số có 2 điểm cực trị khi
Lấy tìm phần dư ta được phương trình đường thẳng qua các điểm cực trị là
Do d đi qua nên
Câu 38: Đáp án A
Chu vi hình vuông kí hiệu là
Chu vu hình vuông (Độ dài đường chéo chia đôi)
. Do đó chu vi hình vuông
Do đó
Câu 39: Đáp án D
Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy
Do đó hàm số nghịch biến trên khoảng
Câu 40: Đáp án B
[Xem hình vẽ bên]
Ta thấy không tồn tại khối đa diện . Đặt
Câu 41: Đáp án A
Xét hàm số , ta có
Hàm số có 3 điểm cực trị có 2 nghiệm phân biệt khác
Gọi là 3 điểm cực trị của đồ thị hàm số
Gọi H là trung điểm của
Diện tích tam giác ABC là
Câu 42: Đáp án C
Gọi H là trung điểm của
Suy ra
Gọi qua I kẻ đường thẳng // MH cắt MN tại K
Khi đó và E là hình chiếu của N trên BD
Suy ra
Tam giác NEK vuông tại E có
Câu 43: Đáp án D
Ta có
Câu 44: Đáp án B
Xét tứ diện có là tứ diện đều
Yêu cầu bài toán Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng và BD
Gọi M, N lần lượt là trung điểm củavà BD
cân tại cân tại
Suy ra MN là đoạn vuông góc chung của và BD
Tam giác MNB vuông tại M có
Câu 45: Đáp án C
Ta có
Đặt vì suy ra
Xét hàm số trên
Vậy để phương trình(*) có nghiệm
Câu 46: Đáp án C
Dựa vào hình vẽ, ta thấy rằng:
Đồ thị có dạng đồ thị hàm số trùng phương.
Đồ thị có dạng đồ thị hàm số bậc hai (parabol)
Đồ thị có dạng đồ thị hàm số bậc ba
Vậy đồ thị của các hàm số lần lượt là
Câu 47: Đáp án C
Ta có suy ra
Đồ thị hàm số cắt đường thẳng tại điểm có hoành độ
Dựa vào hình vẽ, ta thấy trên khoảng
Suy ra là hàm số đồng biến trên . Vậy
Câu 48: Đáp án B
Ta có
vì
Để phương trình đã cho có 2 nghiệm có 2 nghiệm
Suy ra (thì phương trình có nghiệm duy nhất) là giá trị cần tìm
Câu 49: Đáp án A
Xét khai triển
Hệ số của ứng với
Câu 50: Đáp án C
Gọi là ảnh của qua và là tâm và bán kính của đường tròn
Ta có Phương trình
Gọi là ảnh của qua và là tâm và bán kính của đường tròn
Suy ra Vậy
www.thuvienhoclieu.com ĐỀ 9 | ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2018 Môn Toán Thời gian: 90 phút |
Câu 1: Cho hàm số Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng và
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng và
C. Hàm số đồng biến trên khoảng và
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng
Câu 2: Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A. B.
C. D.
Câu 3: Một vật chuyển động với quãng đường biến thiên theo thời gian được xác định bởi phương trình: (S tính bằng mét (m), t tính bằng giây (s)). Tính vận tốc của vật tại thời điểm vật chuyển động được quãng đường là 16m.
A. B. C. D.
Câu 4: Cho dãy số với Tính
A. B. C. D.
Câu 5: Cho biểu thức Số hạng thứ 31 trong khai triển Newton của A là
A. B. C. D.
Câu 6: Cho x, y là các số thực dương thỏa mãn Đẳng thức nào sau đây là đúng?
A. B. C. D.
Câu 7: Gọi là hai nghiệm phức của phương trình Tính giá trị của biểu thức
A. 15 B. 17 C. 19 D. 20
Câu 8: Cho Tính
A. B.
C. D.
Câu 9: Cho hình lập phương Gọi O là tâm của hình lập phương. Chọn đẳng thức đúng?
A. B.
C. D.
Câu 10: Tìm số phức z thỏa mãn:
A. B. C. D.
Câu 11: Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn là
A. 2 B. 1 C. D. 4
Câu 12: Đặt Hãy biểu diễn theo m:
A. B. C. D.
Câu 13: Một người gửi tiết kiệm với lãi suất 7,5% một năm và lãi hàng năm được nhập vào vốn. Hỏi sau bao nhiêu năm người đó thu được số tiền gấp đôi số tiền ban đầu?
A. 4 năm B. 6 năm C. 10 năm D. 8 năm
Câu 14: Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình: có nghiệm?
A. B. C. D.
Câu 15: Cho số phức z thỏa mãn: Tìm môđun của
A. B. C. D.
Câu 16: Chọn khẳng định sai trong các mệnh đề sau?
A. B.
C. D.
Câu 17: Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn là:
A. B. 2 C. D.
Câu 18: Một cái nón lá có chiều dài đường sinh và có đường kính mặt đáy đều bằng 5 dm. Vậy cần diện tích của lá để làm cái nón lá là:
A. B. C. D.
Câu 19: Cho một khối lập phương biết rằng khi giảm độ dài cạnh của khối lập phương thêm 4 cm thì thể tích của nó giảm bớt Hỏi cạnh của khối lập phương đã cho bằng:
A. 10 cm B. 9 cm C. 7 cm D. 8 cm
Câu 20: Phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ thỏa mãn là:
A. B. C. D.
Câu 21: Với giá trị nào của m thì hàm số đồng biến trên
A. B.
C. hoặc D.
Câu 22: Kết quả rút gọn của biểu thức là?
A. B. C. D.
Câu 23: Tập xác định của hàm số
A. B.
C. D.
Câu 24: Cho hàm số có đạo hàm trên Khẳng định nào sau đây là đúng
A. B.
C. D.
Câu 25: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?
A. B. C. D.
Câu 26: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm là
A. B. C. D.
Câu 27: Trong các giới hạn sau, giới hạn nào không tồn tại?
A. B. C. D.
Câu 28: Xét là một hàm số tùy ý. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Nếu có đạo hàm tại và đạt cực đại tại thì
B. Nếu thì đạt cực trị tại
C. Nếu và thì đạt cực trị tại
D. Nếu đạt cực tiểu tại thì
Câu 29: Một máy bơm nước có ống bơm hình trụ đường kính bằng 50 cm và tốc độ dòng nước chảy trong ống là 0, 5 m/s. Hỏi trong một giờ máy bơm đó bơm được bao nhiêu nước? (giả sử nước lúc nào cũng đầy ống).
A. B. C. D.
Câu 30: Tìm giá trị thực của a để đẳng thức xảy ra ?
A. B. C. D.
Câu 31: Các giá trị của tham số m để hàm số nghịch biến trên khoảng là
A. B. C. D.
Câu 32: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tìm tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn
A. Tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z là đường tròn tâm bán kính
B. Tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z là đường tròn tâm bán kính
C. Tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z là đường tròn tâm bán kính
D. Tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z là đường tròn tâm bán kính
Câu 33: Với hai số thực dương a, b tùy ý và Khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng?
A. B. C. D.
Câu 34: Quả bóng đá được dùng thi đấu tại các giải bóng đá Việt Nam tổ chức có chu vi
68,5cm. Quả bóng được ghép nối bởi các miếng da hình lục giác đều màu trắng và đen, mỗi miếng có diện tích 249,83 cm. Hỏi cần ít nhất bao nhiêu miếng da để làm quả bóng trên
A. 40 (miếng da). B. 20(miếng da)
C. 35(miếng da) D. 30(miếng da)
Câu 35: Cho hàm số Xét các mệnh đề sau:
Đồ thị hai hàm số đối xứng nhau qua đường thẳng
Tập xác định của hai hàm số trên là
Đồ thị hai hàm số cắt nhau tại đúng 1 điểm.
Hai hàm số đều đồng biến trên tập xác định của nó.
Có bao nhiêu mệnh đề đúng trong các mệnh đề trên?
A. 2 B. 3 C. 1 D. 4
Câu 36: Một người gửi số tiền 100 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 7%/năm. Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm, số tiền sẽ được nhập vào vốn ban đầu (người ta gọi đó là lãi kép). Để người đó lãnh được số tiền 250 triệu thì người đó cần gửi trong khoảng thời gian bao nhiêu năm ? (nếu trong khoảng thời gian này không rút tiền ra và lãi suất không thay đổi)
A. 12 năm B. 13 năm C. 14 năm D. 15 năm
Câu 37: Trung tâm trải nghiệm sáng tạo trường THPT XXX dự định xây một hồ chứa nước dạng hình hộp chữ nhật không có nắp có thể tích đáy hồ là hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng. Giá thầu nhân công để xây hồ là 600000 đồng Chi phí thuê nhân công nhỏ nhất bằng:
A. 80 triệu đồng B. 90 triệu đồng C. 100 triệu đồng D. 75 triệu đồng
Câu 38: Tìm m để phương trình: có 4 nghiệm thực phân biệt.
A. B. C. D.
Câu 39: Xét hai số thực x, y thỏa mãn Tìm giá trị lớn nhất M của biểu thức
A. B. C. D.
Câu 40: Cho hình lập phương có cạnh bằng 40cm và một hình trụ có hai đáy là hai hình tròn nội tiếp hai mặt đối diện của hình lập phương. Gọi lần lượt là diện tích toàn phần của hình lập phương và diện tích toàn phần của hình trụ. Tính
A. B. C. D.
Câu 41: Cho hàm số với . Tìm giá trị của a để hàm số liên tục tại
A. B. C. D.
Câu 42: Tìm số hạng không chứa x trong khai triển thành đa thức của với
nếu biết rằng
A. 165 B. 238 C. 485 D. 525
Câu 43: Cho hai hàm số và . Tìm a và b để là một nguyên hàm của hàm số
A. B. C. D.
Câu 44: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho ba điểm Tính đường kính l của mặt cầu đi qua ba điểm trên và có tâm nằm trên mặt phẳng
A. B. C. D.
Câu 45: Đồ thị hàm số có bao nhiêu đường tiệm cận ngang?
A. 3 B. 1 C. 4 D. 2
Câu 46: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai đường tròn và Vectơ nào dưới đây là vectơ của phép tịnh tiến biến thành
A. B. C. D.
Câu 47: Gọi x, y là các số thực dương thỏa mãn điều kiện và biết rằng với a, b là các số nguyên dương. Tính giá trị
A. B. C. D.
Câu 48: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình có nghiệm với mọi
A. B. C. D.
Câu 49: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số đồng biến trên đoạn
A. B. C. D.
Câu 50: Cho hình chóp S.ABC có M là điểm bất kì trong không gian. Gọi d là tổng các khoảng cách từ M đến tất cả các đường thẳng AB, BC, CA, SA, SB, SC. Giá trị nhỏ nhất của d bằng
A. B. C. D.
Đáp án
1-A | 2-B | 3-D | 4-C | 5-D | 6-C | 7-D | 8-C | 9-C | 10-D |
11-B | 12-D | 13-C | 14-C | 15-A | 16-C | 17-C | 18-C | 19-B | 20-B |
21-C | 22-D | 23-B | 24-A | 25-C | 26-A | 27-D | 28-A | 29-D | 30-B |
31-D | 32-D | 33-B | 34-D | 35-A | 36-C | 37-B | 38-C | 39-B | 40-B |
41-B | 42-A | 43-B | 44-C | 45-D | 46-A | 47-A | 48-D | 49-B | 50-C |
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án A
Xét hàm số ta có
Dựa vào bảng biến thiên, ta thấy hàm số đồng biến trên khoảng và
Hàm số nghịch biến trên khoảng
Câu 2: Đáp án B
Ta có
Câu 3: Đáp án D
Ta có
Khi vật chuyển động được quãng đường
Khi đó vận tốc của vật là
Câu 4: Đáp án C
Ta có nên un là dày sổ giảm
Với ta có
Giả sử ta sẽ chửng minh
Ta có nên ta suy ra dãy số bị chặn dưới
Do dãy số giảm và bị chặn dưới nên ta suy ra dãy số có giới hạn
Giả sử
Câu 5: Đáp án D
Ta có
Số hạng thứ 31 trong khai triển Newton của A là
Câu 6: Đáp án
Ta có:
Câu 7: Đáp án
Ta có
Khi đó
Câu 8: Đáp án C
Ta có
Câu 9: Đáp án C
Ta có
Câu 10: Đáp án D
Ta có
Do đó
Câu 11: Đáp án B
Do nên Do đó
Giá trị nhỏ nhất của hàm số là 1 khi
Câu 12: Đáp án D
Câu 13: Đáp án C
Theo công thức lãi kép ta có với T là số tiền cả gốc cả lãi thu được, A là số tiền ban đầu, r là số tiền lãi suất, n là kì hạn
Để sổ tiền tăng gấp đôi thì năm
Vậy cẩn 10 năm để sổ tiền tâng gấp đôi
Câu 14: Đáp án C
để phương trình: có nghiệm
Câu 15: Đáp án A
Ta có
Do đó
Câu 16: Đáp án C
Câu 17: Đáp án C
Ta có
Do đó hàm số đã cho liên tục và đồng biến trên đoạn
GTLN của hàm số trên đoạn là
Câu 18: Đáp án C
Diện tích của lá để làm cái nón lá chính là diện tích xung quanh của hình nón
Ta có
Câu 19: Đáp án B
Gọi a là cạnh của khối lập phương đã cho
Ta có
Lại có
Câu 20: Đáp án B
Ta có
Khi đó
PTTT cần tìm là
Câu 21: Đáp án C
Đặt do khi đó
Ta có để hàm số đồng biến
Câu 22: Đáp án D
Ta có
Câu 23: Đáp án B
Điều kiện
Câu 24: Đáp án A
Ta có
Câu 25: Đáp án C
Ta có là hàm số chẵn
Câu 26: Đáp án A
Ta có PTTT cần tìm là
Câu 27: Đáp án D
Ta có không tồn tại
Câu 28: Đáp án A
Xét hàm số là một hàm số tùy ý. Ta có Khi đó
- Nếu có đạo hàm tại và đạt cực đại tại thì
- Nếu và thì đạt cực tiểu tại
- Nếu đạt cực tiểu tại thì
Câu 29: Đáp án D
Trong một giờ máy bơm đó bơm được
Câu 30: Đáp án B
Ta có
Với (thỏa mãn)
Với
Tương tự các đáp án không thỏa mãn đẳng thức (1)
Câu 31: Đáp án D
Xét hàm số trên khoảng có
Hàm số đã cho liên tục và nghịch biến trên khoảng khi và chỉ khi
Khi đó
Xét hàm số trên ta có suy ra là hàm số đồng biến trên
Do đó Khi đó
Câu 32: Đáp án D
Đặt ta có
Vậy tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z là đường tròn tâm bán kính
Câu 33: Đáp án B
Ta có
Câu 34: Đáp án D
Bán kính của quả bóng đá là
Diện tích xung quanh của quả bóng là
Vậy số miếng da để làm quả bóng trên là miếng
Câu 35: Đáp án A
Mệnh đề (I),(IV) đúng
Câu 36: Đáp án C
Theo công thức lãi kép ta có trong đó
T là cả tiền gốc lẫn lãi khi lấy về
A là số tiền ban đầu
R là lãi suất
N là số kỳ hạn
Khi đó năm.
Để người đó lãnh được số tiền 250 triệu thì người đó cần gửi trong khoảng thời gian 14 năm
Câu 37: Đáp án B
Gọi chiều cao của đáy là 2x và chiều rộng là x. Chiều cao của hồ là h
Khi đó
Phần diện tích cần xây (bao gồm đáy hộ và phần abo quanh) là
(Bất đẳng thức AM-GM). Dấu bằng xảy ra
Khi đó chi phí là
Câu 38: Đáp án C
Vẽ đồ thị hàm số
Gồm 2 phần (hình bên dưới)
Phần 1: là đồ thị hàm số
Phần 2: lấy đối xứng đồ thị hàm số qua trục Ox
Khi đó nghiệm của phương trình là số giao điểm của và đường thẳng
Vật phương trình có 4 nghiệm
Câu 39: Đáp án B
Ta có
Mặt khác
Khi đó
Với
Xét hàm số trên đoạn ta có
So sánh các giá trị ta được
Câu 40: Đáp án B
Bán kính đáy của hình trụ là
Diện tích toàn phần của hình lập phương là
Diện tích toàn phần của hình trụ là
Vậy tổng
Câu 41: Đáp án B
Ta có vì
Vậy để hàm số liên tục tại
Câu 42: Đáp án A
Ta có
Khi đó
Câu 43: Đáp án B
Ta có
mà suy ra
Câu 44: Đáp án C
Gọi là tâm của mặt cầu
Theo bài ra, ta có
Vậy
Câu 45: Đáp án D
Ta có
Suy ra là là TCN của đồ thị hàm số
Và là TCN của đồ thị hàm số
Câu 46: Đáp án A
Xét có tâm bán kính
Và đường tròn có tâm bán kính
Vì (C’) là ảnh của (C ) qua
Câu 47: Đáp án A
Ta có
Khi đó
Câu 48: Đáp án D
Ta có (vì cơ số
Xét hàm số trên có
Suy ra là hàm số đồng biến trên
Vậy để bất phương trình có nghiệm
Câu 49: Đáp án B
Đặt suy ra
Khi đó bài toán trở thành :Tìm m để hàm số đồng biến trên
Ta có
Xét hàm số trên , suy ra Vậy
Câu 50: Đáp án
Gọi E và F là trung điểm của BC và AB và O là trọng tâm tam giác ABC ta có
Do
Dựng suy ra EK là đoạn vuông góc chung cua SA và BC.
Tương tự dựng FI; RL là các đoạn vuông góc chung cùa 2 cạnh đoi diện. Do tính chất đối xứng ta dễ dàng suy ra EK, FI, RL đồng quy tại điểm M. Như vậy
Mặt khác
Do đó
Do vậy
www.thuvienhoclieu.com ĐỀ 10 | ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2018 Môn Toán Thời gian: 90 phút |
Câu 1: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, Các cạnh bên của hình chóp bằng nhau và bằng . Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, CD. K là điểm trên cạnh AD sao cho. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng MN và SK.
A. B. C. D.
Câu 2: Phương trình có nghiệm khi và chỉ khi:
A. B. C. D.
Câu 3: Một người gửi số tiền 100 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất / năm. Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngan hàng thì cứ sau mỗi năm, số tiền sẽ được nhập vào vốn ban đầu (người ta gọi đó là lãi kép). Để lãnh được số tiền ít nhất 250 triệu thì người đó cần gửi trong khoảng thời gian bao nhiêu năm? (nếu trong khoảng thời gian này không rút tiền ra và lãi suất không thay đổi)
A. 13 năm B. 12 năm C. 14 năm D. 15 năm
Câu 4: Tính đạo hàm của hàm số sau:
A. B. C. D.
Câu 5: Cho phương trình: (với m là tham số). Gọi là tập các giá trị của m để phương trình có nghiệm trên đoạn . Tính
A. B. C. D.
Câu 6: Cho hàm số Tìm m để tiếp xúc với Ox:
A. B. C. D.
Câu 7: Một cái bồn chứa nước gồm hai nửa hình cầu và một hình trụ (như hình vẽ). Đường sinh của hình trụ (như hình vẽ). Đường sinh của hình trụ bằng hai lần đường kính của hình cầu. Biết thể tích của bồn chứa nước là .Tính diện tích xung quanh của cái bồn chứa nước theo đơn vị
A. B. C. D.
Câu 8: Cho hàm số xác định và có đạo hàm . Đồ thị của hàm số như hình dưới đây. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số có ba điểm cực trị.
B. Hàm số đồng biến trên khoảng
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng
D. Hàm số đồng biến trên khoảng
Câu 9: Cho hình chóp SABC có . Hai mặt (ABC) và (ASC) cùng vuông góc với (SBC). Tính thể tích hình chóp.
A. B. C. D.
Câu 10: Cho lăng trụ đứng có có . Gọi I là trung điểm của . Tính cosin của góc tạo bởi hai mặt phẳng và .
A. B. C. D.
Câu 11: Đồ thị hàm số có bao nhiêu đường tiệm cận đứng?
A. 0 B. 2 C. 3 D. 1
Câu 12: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức với
A. B. C. D. F không có GTNN
Câu 13: Cho tập A có 20 phần tử. Hỏi tập A có bao nhiêu tập hợp con khác rỗng mà có số phần tử chẵn
A. B. C. D.
Câu 14: Cho hàm số có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) có hệ số góc nhỏ nhất.
A. B. C. D.
Câu 15: Cho một hình trụ (T) có chiều cao và bán kính đều bằng 3a. Một hình vuông ABCD có hai cạnh AB, CD lần lượt là hai dây cung của hai đường tròn đáy, cạnh AD, BC không phải là đường sinh của hình trụ (T). Tính cạnh của hình vuông này.
A. B. C. D.
Câu 16: Cắt một hình nón bằng một mặt phẳng đi qua trục của nó ta được thiết diện là một tam giác vuông cân có cạnh huyền bằng a, diện tích xung quanh của hình nón là:
A. B. C. D.
Câu 17: Cho hàm số .Đường thẳng đi qua điểm và có hệ số góc bằng k. Xác định k để đường thẳng đó cắt đồ thị tại 3 điểm khác nhau
A. B. C. D.
Câu 18: Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ?
A. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là . B. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là
C. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là D. Đồ thị hàm số không có tiệm cận.
Câu 19: Cho Khi đó biểu thức với tối giản và . Tích có giá trị bằng:
A. B. C. D.
Câu 20: Cho là ba số thực dương, khác 1 và . Biết và Khi đó, giá trị của bằng bao nhiêu?
A. B. C. D.
Câu 21: Đường cong trong hình dưới là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
A. B.
C. D.
Câu 22: Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn là
A. B. C. D.
Câu 23: Cho n là số nguyên dương, tìm n sao cho:
A. 2019 B. 2018 C. 2017 D. 2016
Câu 24: Cho hàm số có đồ thị như hình bên. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. B.
C. D.
Câu 25: Tìm tổng các nghiệm của phương trình sau
A. B. C. 2 D. 3
Câu 26: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông có cạnh a và SA vuông góc đáy ABCD và mặt bên (SCD) hợp với đáy một góc , M là trung điểm của BC. Tính thể tích hình chóp S.ABMD
A. B. C. D.
Câu 27: Tập hợp tất cả các giá trị của m để hàm số luôn tăng trên R
A. B. C. D.
Câu 28: Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên khoảng
A. B. C. D.
Câu 29: Phương trình: có nghiệm x khi:
A. B. C. D.
Câu 30: Cho hàm số xác định, liên tục và có đạo hàm trên đoạn Xét các khẳng định sau:
1. Hàm số đồng biến trên thì
2. Giả sử suy ra hàm số nghịch biến trên
3. Giả sử phương trình có nghiệm là khi đó nếu hàm số đồng biến trên thì hàm số nghịch biến trên
4. Nếu , thì hàm số đồng biến trên
Số khẳng định đúng trong các khẳng định trên là
A. 1 B. 0 C. 3 D. 2
Câu 31: Người ta chế tạo ra một món đồ chơi cho trẻ em theo các công đoạn như sau: Trước tiên cho trẻ em theo các công đoạn như sau: Trước tiên, chế tạo ra một mặt nón tròn xoay có góc ở đỉnh là bằng thủy tinh có bán kính lớn, nhỏ khác nhau sao cho 2 mặt cầu tiếp xúc với nhau và đều tiếp xúc với mặt nón. Quả cầu lớn tiếp xúc với cả mặt đáy của mặt nó. Cho biết chiều cao của mặt nón bằng 9cm. Bỏ qua bề dày của những lớp vỏ thủy tinh, hãy tính tổng thể tích của hai khối cầu.
A. B. C. D.
Câu 32: Cho khối chóp S.ABC có thể tích là . Tam giác SAB có diện tích là . Tính khoảng cách d từ C đến mặt phẳng (SAB).
A. B. C. D.
Câu 33: Cho nửa đường tròn đường kính và một điểm C thay đổi trên nửa đường tròn đó, đặt và gọi H là hình chiếu vuông góc của C trên AB. Tìm sao cho thể tích của vật thể tròn xoay tạo thành khi xoay tam giác ACH quanh trục AB đạt giá trị lớn nhất:
A. B. C. D.
Câu 34: Tìm m để phương trình sau có nghiệm:
A. B. C. D.
Câu 35: Cho tam giác ABC vuông tại A, Tính thể tích khối nón nhận được khi quay tam giác ABC quanh trục BC.
A. B. C. D.
Câu 36: Một cốc nước có dạng hình trụ chiều cao là 15cm, đường kính đáy là 6cm, lượng nước ban đầu trong cốc cao 10cm. Thả vào cốc nước 5 viên bị hình cầu có cùng đường kính là 2cm. Hỏi sau khi thả 5 viên bị, mực nước trong cốc cách miệng cốc bao nhiêu cm? (Kết quả làm tròn đến hàng phần trăm).
A. 4,25 cm B. 4,26 cm C. 3,52 cm D. 4,81 cm
Câu 37: Cho và đường tròn . Ảnh của (C) qua là
A. B.
C. D.
Câu 38: Hãy lập phương trình đường thẳng (d) đi qua các điểm cực đại và cực tiểu của đồ thị hàm số
A. B. C. D.
Câu 39: Cho khối chóp S.ABC có , tam giác ABC vuông tại B, Tính thể tích khối chóp S.ABC biết rằng
A. B. C. D.
Câu 40: Bên cạnh con đường trước khi vào thành phố người ta xây một ngọn tháp đèn lộng lẫy. Ngọn tháp hình tứ giác đều S.ABCD cạnh bên mét, . Do sự cố đường dây điện tại điểm Q (là trung điểm của SA) bị hỏng, người ta tạo ra một con đường từ A đến Q gồm bốn đoạn thẳng: AM, MN, NP, PQ (hình vẽ). Để tiết kiệm kinh phí, kỹ sư đã nghiên cứu và nó được chiều dài con đường từ A đến Q ngắn nhất.
Tính tỷ số
A. B. C. D.
Câu 41: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số đạt cực tiểu tại
A. B. C. D.
Câu 42: Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt phẳng (ABC), . Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC
A. B. C. D.
Câu 43: Cho 3 đồ thị hàm số sau (như hình vẽ). Khẳng định nào sau đây đúng?
A. B.
C. D.
Câu 44: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B với biết SA vuông góc với đáy ABC và SB hợp với đáy một góc . Tính thể tích hình chóp.
A. B. C. D.
Câu 45: Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số: Giá trị bằng:
A. 0 B. 2 C. D.
Câu 46: Cho hàm số có đồ thị như hình bên. Xác định tất cả các giá trị của tham số m để phương trình có 6 nghiệm thực phân biệt.
A. B. 2
C. D.
Câu 47: Tập xác định của hàm số là:
A. B. C. D.
Câu 48: Có 10 vị nguyên thủ Quốc gia được xếp ngồi vào một dãy ghế dài (Trong đó có ông Trum và ông Kim). Có bao nhiêu cách xếp sao cho hai vị ngày ngồi cạnh nhau?
A. B. C. D.
Câu 49: Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số có cực đại và cực tiểu
A. B. C. D.
Câu 50: Cho hàm số giá trị nhỏ nhất của hàm số trên bằng 2
A. B. C. D.
Đáp án
1-D | 2-B | 3-A | 4-D | 5-B | 6-A | 7-A | 8-A | 9-B | 10-C |
11-D | 12-C | 13-C | 14-B | 15-C | 16-A | 17-C | 18-A | 19-D | 20-A |
21-C | 22-C | 23-A | 24-A | 25-C | 26-A | 27-D | 28-C | 29-B | 30-A |
31-B | 32-D | 33-C | 34-D | 35-A | 36-B | 37-B | 38-B | 39-A | 40-A |
41-D | 42-B | 43-D | 44-B | 45-C | 46-C | 47-B | 48-A | 49-B | 50-D |
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án D
Phương pháp:
- Tìm một mặt phẳng chứa mà song song với , đó chính là mặt phẳng
- Từ đó ta chỉ cần tính khoảng cách từ đến .
Cách giải: Gọi I là trung điểm AD, AC cắt BD tại O. H là hình chiếu vuông góc của O trên SI.
Ta có:
Suy ra:
+) ;
+)
+)
Vậy
Chú ý khi giải: HS thường không chú ý đến phương pháp tìm mặt phẳng song song mà chỉ tập trung đi tìm đường vuông góc chung dẫn đến sự phức tạp cho bài toán và không đi đến được đáp án.
Câu 2: Đáp án B
Phương pháp: Dạng bài này, ngoài cách rút m rồi xét hàm như thường lệ, ta có thể áp dụng điều kiện có nghiệm cho phương trình là
Cách giải: Phương trình đã cho có nghiệm khi và chỉ khi
Chú ý khi giải: HS thường nhầm lẫn điều kiện có nghiệm của phương trình trên là dẫn đến kết quả sai.
Câu 3: Đáp án A
Phương pháp:
Công thức lãi kép: với:
T là số tiền cả vốn lẫn lãi sau n kì hạn;M là số tiền gửi ban đầu; n là số kỳ hạn; r là lãi suất định kỳ, tính theo %.
Cách giải: Gọi n là số năm cần gửi ít nhất để người đó có 250 triệu.
Ta có: (năm).
Chú ý khi giải: HS sẽ phân vân khi chọn số năm cần gửi ít nhất vì nên có thể sẽ chọn đáp án sai là .
Câu 4: Đáp án D
Phương pháp:
Công thức tính đạo hàm hàm hợp: .
Công thức tính đạo hàm:
Cách giải: Có:
Chú ý khi giải: HS thường nhầm lẫn: sử dụng công thức tính đạo hàm mà không chú ý đến công thức tính đạo hàm hàm hợp.
Câu 5: Đáp án B
Phương pháp:
- Biến đổi phương trình về phương trình bậc hai đối với và đặt ẩn phụ với
- Rút m theo t và xét hàm để tìm ra điều kiện của m.
Cách giải:
Đặt
Phương trình đã cho trở thành:
vì
Xét hàm số: trên
Có:
| |
0 + 0 | |
|
Ta có bảng biến thiên:
Chú ý khi giải: HS thường nhầm lẫn các công thức biến đổi logarit dẫn đến kết quả sai, hoặc nhầm lẫn trong bước xét hàm để đi đến kết luận.
Câu 6: Đáp án A
Phương pháp: Điều kiện để đồ thị hàm số bậc ba tiếp xúc với trục là phương trình hoành độ giao điểm phải có hai nghiệm phân biệt Ox
Cách giải: Để đồ thị hàm số tiếp xúc với trục Ox thì phương trình hoành độ giao điểm phải có hai nghiệm phân biệt.
Ta có:
Để (1) có 2 nghiệm phân biệt
Chú ý khi giải:HS cần xem lại các điều kiện để phương trình bậc ba có 1 nghiệm, hai nghiệm và ba nghiệm phân biệt.
Câu 7: Đáp án A
Phương pháp:
Công thức tính diện tích xung quanh hình trụ:
Công thức tính thể tích khối trụ:
Công thức tính diện tích hình cầu:
Công thức tính thể tích khối cầu:
Cách giải: Gọi bán kính đáy của hình trụ là .
với là thể tích nửa khối cầu và là thể tích khối trụ.
Vậy
Chú ý khi giải: HS thường hay nhầm lẫn các công thức tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần, thể tích,… dẫn đến chọn sai đáp án.
Câu 8: Đáp án A
Phương pháp: Quan sát đồ thị hàm số để tìm khoảng dương, âm của , từ đó tìm được khoảng đồng biến, nghịch biến của .
Cách giải:
Từ đồ thị hàm số suy ra hàm số nghịch biến trên và (làm âm) và đồng biến trên (làm dương).
Suy ra B, C, D sai và A đúng.
Chú ý khi giải:
HS có thể nhầm lẫn thành đồ thị hàm số do đọc không kĩ đề dẫn đến chọn sai đáp án.
Câu 9: Đáp án B
Phương pháp: Công thức tính thể tích khối chóp với S là diện tích đáy,h là chiều cao.
Chú ý tính chất hai mặt phẳng cùng vuông góc với mặt phẳng thứ ba thì giao tuyến của chúng vuông góc với mặt phẳng đó.
Cách giải: Ta có:
Câu 10: Đáp án C
Phương pháp: Cách xác định góc giữa hai mặt phẳng:
- Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng.
- Góc giữa hai mặt phẳng là góc giữa hai đường thẳng nằm trong hai mặt phẳng và vuông góc với giao tuyến.
Cách giải: Gọi E là giao điểm của B’I và BC.
sao cho tại
sao cho tại
Có
tại
mà
Hai mặt phẳng và có giao tuyến là EA
mà hợp bởi hai mặt phẳng và là
Ta có:
Ta có:
Ta có:
Chú ý khi giải: Cần xác định đúng góc tạo bởi hai mặt phẳng để đi đến đáp số.
Câu 11: Đáp án D
Phương pháp: Số tiệm cận đứng của hàm phân thức là số nghiệm của mẫu mà không là nghiệm của tử.
Cách giải: Ta thấy mẫu thức có 2 nghiệm và cũng là nghiệm của tử, không là nghiệm của tử thức nên đồ thị hàm số có 1 tiệm cận đứng .
Chú ý khi giải: HS thường mắc phải sai lầm: nhận thấy mẫu có hai nghiệm phân biệt vội vàng kết luận có 2 tiệm cận dẫn đến kết quả sai.
Câu 12: Đáp án C
Phương pháp: Thêm bớt hạng tử để được các hằng đẳng thức.
Sử dụng kết quả để tìm và chú ý tìm điều kiện để dấu “=” xảy ra. 2
Cách giải:
Dấu “=” xảy ra hoặc
Vậy tại hoặc
Câu 13: Đáp án C
Phương pháp: Sử dụng công thức tổ hợp chập của phần tử trong khi chọn các tập hợp con có phần tử.
Cách giải:
*TH1: A có 2 phần tử có tập hợp con có 2 phần tử.
*TH2: A có 4 phần tử có tập hợp con có 4 phần tử.
….
*TH10: A có 20 phần tử có tập hợp con có 20 phần tử.
Suy ra tất cả có trường hợp.
Phương pháp: Hệ số góc của tiếp tuyến là giá trị của đạo hàm tại tiếp điểm nên để có hệ số góc nhỏ nhất thì ta cần tìm GTNN của đạo hàm.
Cách giải: Xét hàm số: trên R
Có
Dấu “=” xảy ra
Với
Vậy đường thẳng cần tìm là:
Câu 15: Đáp án C
Phương pháp: Gọi là tâm hình vuông . Sử dụng định lý Py-ta-go trong tam giác vuông để tính .
Cách giải: Ta có:
Câu 16: Đáp án A
Phương pháp: Công thức tính diện tích xung quanh của hình nón:
Cách giải:
Có
Chú ý khi giải: HS thường nhầm lẫn công thức tính diện tích xung quanh hình nón là với h là đường cao của hình nón.
Câu 17: Đáp án C
Phương pháp:
Viết phương trình đường thẳng đi qua A và có hệ số góc k .
Biện luận số giao điểm của hai đồ thị là số nghiệm của phương trình hoành độ giao điểm để suy ra kết luận.
Cách giải: Xét hàm số: trên R
Ta có:
Ta có (C) là hàm số bậc 3 xác định trên R, đồ thị của nó có duy nhất 2 cực trị hoặc không có điểm cực trị nào.
Ta có: là điểm cực tiểu của (C).
Ta có:
để thỏa mãn yêu cầu bài toán thì điều kiện cần là với k là hệ số góc đường thẳng cắt (C) tại 3 điểm phân biệt
Gọi với:
Ta lại có
d cắt (C) tại 3 điểm phân biệt phương trình: có 3 nghiệm phân biệt.
Phương trình vì
Để phương trình (1) có 3 nghiệm phân biệt
Vậy thỏa mãn yêu cầu của bài.
Chú ý khi giải:
HS cần chú ý cách viết phương trình đường thẳng đi qua 1 điểm và có hệ số góc.
Liên hệ được mối liên hệ giữa số giao điểm và số nghiệm của phương trình để biện luận.
Câu 18: Đáp án A
Phương pháp:
Đường thẳng là tiệm cận ngang của đths nếu hoặc
Đường thẳng là tiệm cận đứng của đths nếu hoặc .
Cách giải:
Vậy tiệm cận ngang đồ thị hàm số là đường thẳng
Chú ý khi giải: HS thường nhầm lẫn giữa các điều kiện để một đường thẳng là tiệm cận của đồ thị hàm số dẫn đến chọn nhầm đáp án.
Câu 19: Đáp án D
Phương pháp: Biến đổi phương trình đã cho để tính , từ đó thay vào biểu thức A
Cách giải: Ta có:
vì
Vậy
Chú ý khi giải:
HS thường phân vân ở chỗ tính vì đến đó các em không biết nhận xét dẫn đến một số em có thể chọn nhầm đáp án.
Câu 20: Đáp án A
Sử dụng các công thức biến đổi logarit như:
Cách giải: Ta có:
Chú ý khi giải: HS thường nhầm lẫn công thức logarit của một tích, hoặc đến bước cuối tính lại kết luận nhầm dẫn đến chọn nhầm đáp án.
Câu 21: Đáp án C
Phương pháp:
Quan sát đồ thị hàm số đã cho và nhận xét dựa trên dáng đồ thị các hàm số đa thức bậc 3, bậc 4.
Cách giải:
Đồ thị hàm số nhận (0;0) là điểm cực tiểu nên loại A, B, D.
Câu 22: Đáp án C
Phương pháp:
- Tính đạo hàm và tìm các điểm mà tại đó đạo hàm bằng . 0
- Tính các giá trị của hàm số tại hai đầu mút và tại các nghiệm của đạo hàm.
- Giá trị lớn nhất trong số những giá trị vừa tìm được là GTLN của hàm số trên đoạn
2 3 | |
+ 0 - | |
|
Cách giải:
Xét hàm số: trên
Có
Ta có bảng biến thiên:
Vậy
Chú ý khi giải:
HS thường tính sai bước đạo hàm và nhầm lẫn khi xét dấu đọa hàm dẫn đến sai kết quả.
Câu 23: Đáp án A
Phương pháp:
Biến đổi VT để xuất hiện
Sử dụng công thức
Cách giải:
Ta có:
Vậy.
Có
vì
Vậy
Chú ý khi giải:
HS thường không biết áp dụng công thức dẫn đến không tìm ra kết quả bài toán.
Câu 24: Đáp án A
Phương pháp:
Quan sát đồ thị và nhận xét.
Cách giải:
Ta có hàm số:
Từ chiều biến thiên của đồ thị ta có a > 0.
Có:
Đồ thị hàm số có hai điểm cực trị phương trình: có hai nghiệm phân biệt và . Chọn
Mà
Từ đồ thị ta có:
Vậy:
Câu 25: Đáp án C
Phương pháp:
Biến đổi phương trình đã cho về và đặt ẩn phụ đưa về phương trình ẩn t.
Xét hàm và tìm nghiệm của từ đó tìm ra nghiệm của phương trình.
Cách giải:
Phương trình (1):
Điều kiện:
Vì
Đặt
Phương trình (*) trở thành:
Xét hàm số trên
Có
Vì nên
đồng biến trên
Bảng biến thiên:
| |
0 + 0 | |
|
Mà là nghiệm duy nhất phương trình
Với
Theo định lý vi – et ta có tổng hai nghiệm phương trình (1) là:
Chú ý khi giải:
HS cần chú ý sử dụng phương pháp xét tính đơn điệu của hàm số để giải phương trình.
Câu 26: Đáp án A
Phương pháp:
Chứng minh góc giữa hai mặt phẳng và là bằng cách sử dụng định nghĩa góc giữa hai mặt phẳng là góc giữa hai đường thẳng cùng vuông góc với giao tuyến.
Công thức tính thể tích khối chóp .
Cách giải: Ta có:
Mà .
Vì nên góc giữa và là
Ta có:
Chú ý khi giải:
HS thường xác định sai góc giữa hai mặt phẳng dẫn đến đáp số sai.
Câu 27: Đáp án D
Phương pháp:
Tính và tìm điều kiện của để
Điều kiện để tam thức bậc hai là
Cách giải:
Xét hàm số:
Có
Hàm số đã cho tăng trên
vì
Chú ý khi giải:
HS thường nhầm lẫn điều kiện để tam thức bậc hai luôn âm, luôn dương dẫn đến chọn nhầm đáp án.
Câu 28: Đáp án C
Phương pháp:
Xét các hàm số ở từng đáp án, tìm khoảng nghịch biến của chúng và đối chiếu điều kiện đề bài.
Cách giải:
*TH1: Đáp án A:
Hàm số: xác định trên nên loại A vì
*TH2: Đáp án B:
Xét hàm số: xác định trên
Có
Hàm số đồng biến trên (loại).
*TH3: Đáp án C:
Hàm số liên tục trên
Có
Hàm số: nghịch biến trên
*TH4: Đáp án D:
Hàm số: xác định trên R
Có (loại).
Vậy đáp án C thỏa mãn yêu cầu đề bài.
Chú ý khi giải:
HS cần chú ý điều kiện để hàm số nghịch biến trên khoảng là .
Câu 29: Đáp án B
Phương pháp:
- Chia cả hai vế của phương trình cho và đặt ẩn phụ .
- Từ điều kiện ta tìm được điều kiện của t là .
- Từ phương trình ẩn t, rút và xét hàm trên , từ đó suy ra điều kiện của
Cách giải:
Phương trình: (Điều kiện: )
Ta có với Chia hai vế phương trình (*) cho ta có:
Đặt
Với thì hàm số
Phương trình (1) trở thành:
Phương trình (*) có nghiệm phương trình (2) có nghiệm:
0 1 | |
- 0 + | |
0 1
|
Xét hàm trên ta có:
Bảng biến thiên:
Từ bảng biến thiên ta thấy để phương trình có nghiệm trong thì đường thẳng phải cắt đồ thị hàm số tại ít nhất 1 điểm.
Do đó
Vậy thì phương trình đã cho có nghiệm.
Đáp án B.
Chú ý khi giải:
- HS thường quên không tìm điều kiện của ẩn phụ hoặc tìm sai điều kiện (một số bạn chỉ đặt điều kiện sẽ dẫn đến kết quả sai) t t 0
- Ở bước kết luận, một số bạn nhầm lẫn điều kiện để có nghiệm và có 2 nghiệm nên sẽ chọn để phương trình có 2 nghiệm cũng là một kết quả sai. 1 0 m 3
Câu 30: Đáp án A
Phương pháp:
Xét tính đúng sai của các đáp án dựa vào các kiến thức hàm số đồng biến, nghịch biến trên khoảng xác định.
Cách giải:
*2 sai vì với bất kỳ nằm trong ta chưa thể so sánh được và .
*3 sai. Vì bằng 0 tại điểm đó thì chưa chắc đã đổi dấu qua điểm đó. VD hàm số
*4 sai: Vì thiếu điều kiện tại hữu hạn điểm.VD hàm số có nhưng là hàm hằng.
Chú ý khi giải:
HS thường nhầm lẫn:
- Khẳng định số 4 vì không chú ý đến điều kiện bằng 0 tại hữu hạn điểm.
- Khẳng định số 3 vì không chú ý đến điều kiện đổi dấu qua nghiệm.
Câu 31: Đáp án B
Phương pháp:
Tính bán kính hai khối cầu dựa vào các mối quan hệ đường tròn nội tiếp tam giác.
Tính thể tích hai khối cầu đã cho theo công thức và suy ra kết luận.
Cách giải: Cắt món đồ chơi đó bằng mặt phẳng đứng đi qua trục hình nón.
Gọi P, H, K lần lượt là hình chiếu vuông góc của M, I, J trên AB.
Vì
đều.
Vì IM là bán kính mặt cầu nội tiếp tam giác đều ABC nên
Gọi là tiếp tuyến chung của hai đường tròn. Vì đều nên dẫn đến đều.
Suy ra bán kính đường tròn nội tiếp
Vậy tổng thể tích là:
Chú ý khi giải:
Cần chú ý vận dụng các mối quan hệ đường tròn nội, ngoại tiếp tam giác đều trong việc tính bán kính các khối cầu.
Câu 32: Đáp án D
Phương pháp:
Dựa vào công thức tính thể tích khối chóp để suy ra chiều cao hạ từ C đến mp .
Cách giải:
Gọi khoảng cách từ C đến (SAB) là h.
Theo công thức thể tích khối chóp, ta có:
Chú ý khi giải:
HS cần áp dụng đúng công thức tính thể tích.
Câu 33: Đáp án C
Phương pháp:
- Tính thể tích khối nón có được khi quay tam giác ACH quanh AB (hay AH) bằng công thức với đáy là hình tròn tâm H bán kính CH và chiều cao là AH.
- Tìm GTLN của thể tích dựa vào phương pháp xét hàm, từ đó tìm được AH.
Cách giải: Thể tích khối nón khi quay quay quanh AB:
Xét hàm số:với
Chú ý khi giải:
Ở bước kết luận nhiều HS sẽ kết luận sai góc là góc dẫn đến chọn sai đáp án.
Câu 34: Đáp án D
Phương pháp:
Phương trình đã cho có nghiệm đường thẳng cắt đồ thị hàm số tại ít nhất 1 điểm nên ta xét hàm , từ đó tìm ra điều kiện của m.
Cách giải:
Xét hàm số: trên
| |
- 0 + | |
3 3
|
(loại)
Ta có bảng biến thiên:
Vậy để phương trình có nghiệm thì:
Câu 35: Đáp án A
Phương pháp:
Công thức tính thể tích khối nón: với Slà diện tích hình tròn đáy và h là đường cao.
Cách giải:
Gọi A’ đối xứng với A qua BC. Khi quay tam giác quanh trục BC ta sẽ được hai khối nón có đáy là hình tròn tâm H bán kính R và lần lượt có chiều cao là BH và CH.
Ta có:
Chú ý khi giải:
Nhiều HS thường xác định sai khối tròn xoay nhận được khi quay tam giác quanh BC dẫn đến đáp án sai.
Câu 36: Đáp án B
Phương pháp:
Tính thể tích mỗi viên bi hình cầu: viên có thể tích
Tính thể tích lượng nước ban đầu (cột nước hình trụ):
Tính tổng thể tích cả bi và nước lúc sau , từ đó suy ra chiều cao cột nước lúc sau và khoảng cách từ mặt nước đến miệng cốc.
Cách giải:
Ta có:
Chú ý khi giải:
Các em có thể sẽ quên không tính thể tích của 5 viên bi, hoặc nhầm lẫn đường kính 6cm thành bán kinh 6cm dẫn đến các thể tích bị sai.
Câu 37: Đáp án B
- Ảnh của đường tròn qua phép tịnh tiến là một đường tròn có cùng bán kính.
- Xác định tâm đường tròn mới qua phép tịnh tiến rồi viết phương trình đường tròn mới có tâm vủa tìm được và bán kính là bán kính đường tròn đã cho.
- Điểm là ảnh của qua phép tịnh tiến theo véc tơ nếu
Cách giải:
Ta có:
Tọa độ tâm I của đường tròn (C) là:
Suy ra ảnh I’ của I qua là .
Chú ý khi giải:
HS thường hay nhầm lẫn biểu thức tọa độ của phép tịnh tiến dẫn đến tìm sai tọa độ điểm I’
Câu 38: Đáp án B
Phương pháp:
- Gọi là một điểm cực trị của hàm số , khi đó
- Từ hệ trên ta tìm được phương trình đường thẳng đi qua .
Cách giải:
Có:
Phương trình đường thẳng d đi qua 2 cực trị của (C) nên thỏa mãn:
Chú ý khi giải:
Các em cũng có thể giải bài toán bằng cách khác:
- Tính .
- Thực hiện phép chia y cho ta sẽ tìm được đa thức dư là kết quả bài toán.
Câu 39: Đáp án A
Phương pháp:
Công thức tính thể tích khối chóp .
Cách giải:
Ta có:
Có
Câu 40: Đáp án A
Phương pháp:
Trải 4 mặt của hình chóp ra mặt phẳng và tìm điều kiện để là nhỏ nhất.
Cách giải:
Ta “xếp” 4 mặt của hình chóp lên một mặt phẳng, được như hình bên:
Như hình vẽ ta tháy, để tiết kiệm dây nhất thì các đoạn AM, MN, NP, PQ phải tạo thành một đoạn thẳng AQ.
Lúc này, xét có:
(Vì do tính chất của đường phân giác SN).
Câu 41: Đáp án D
Phương pháp:
Điểm là điểm cựa tiểu của hàm số bậc ba nếu
Cách giải:
TXĐ:
Ta có:
Để là điểm cực tiểu của hàm số bậc ba với hệ số dương thì:
Chú ý khi giải:
Nhiều HS sẽ nhầm lẫn điều kiện để điểm là điểm cực tiểu là dẫn đến chọn đáp án là sai
Câu 42: Đáp án B
Phương pháp:
- Chứng minh vuông tại B, tìm tâm và bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác đáy.
- Sử dụng công thức với R là bán kính hình cầu ngoại tiếp khối chóp, h là chiều cao, r là bán kính đường tròn ngoại tiếp đa giác đáy.
Cách giải:
Ta có:
vuông tại B.
Gọi M là trung điểm AC.
là tâm đường tròn ngoại tiếp
Gọi r là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác đáy.
R là bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp.
h là chiều cao hình chóp.
Ta có công thức sau:
Chú ý khi giải:
HS cần linh hoạt trong việc chứng minh vuông tại B và biết sử dụng công thức liên hệ giữa R, r, h.
Câu 43: Đáp án D
Phương pháp:
Chọn điểm cụ thể rồi suy ra , từ đó chọn được đáp án.
Cách giải:
Theo như đồ thị hàm số, chọn , ta có:
Câu 44: Đáp án B
Phương pháp:
Xác định góc bằng phương pháp xá định góc giữa đường thẳng và mặt phẳng là góc giữa đường thẳng và hình chiếu của nó trên mặt phẳng.
Thể tích khối chóp
Cách giải:
vuông cân tại B có
Mà vuông tại A có
Câu 45: Đáp án C
Phương pháp:
Biến đổi hàm số về hàm số bậc hai đối với , đặt và tìm GTLN, GTNN của hàm số với chú ý
Cách giải:
Ta có:
Đặt
Chú ý khi giải:
HS thường nhầm lẫn khi tìm GTLN, GTNN của hàm số, hoặc ở bước đặt ẩn phụ quên không đặt điều kiện cho ẩn mới.
Câu 46: Đáp án C
Phương pháp:
- Vẽ đồ thị hàm số từ đồ thị hàm số : giữ nguyên phần đồ thị phía trên trục hoành và lấy đối xứng phần đồ thị phía dưới qua trục hoành.
- Điều kiện để phương trình có 6 nghiệm phân biệt là đường thẳng cắt đồ thị hàm số tại 6 điểm phân biệt.
Cách giải:
Ta có đồ thị hàm số .
Lúc này, để phương trình có 6 nghiệm phân biệt thì đường thẳng cắt đồ thị hàm số tại 6 điểm phân biệt.
Chú ý khi giải:
HS thường nhầm lẫn cách vẽ các đồ thị hàm số và , hoặc ở bước giải bất phương trình kết hợp nghiệm sai dẫn đến chọn sai đáp án.
Câu 47: Đáp án B
Phương pháp:
Điều kiện để hàm số lũy thừa với số mũ không nguyên là cơ số phải dương.
Cách giải:
Vì là số vô tỉ nên điều kiện là cơ số lớn hơn 0.
Chú ý khi giải:
HS rất hay nhầm lẫn khi tìm điều kiện xác định của hàm số lũy thừa, đó là cho cơ số có thể bằng 0 dẫn đến chọn nhầm đáp án D.
Câu 48: Đáp án A
Phương pháp:
- Coi hai ông Trum và Kim là một người thì bài toán trở thành xếp 9 người vào dãy ghế.
- Lại có 2 cách đổi chỗ hai ông Trum và Kim nên từ đó suy ra đáp số.
Cách giải:
Kí hiệu 10 vị nguyên thủ là a, b, c, d, e, f, g, h, i, k.
Và hai ông Trum, Kim lần lượt là a, b.
Nếu ông Trum ngồi lên bên trái ông Kim, tương đương xếp vào 9 vị trí. Ta có cách.
Vậy tổng hợp lại, có cách.
Câu 49: Đáp án B
Phương pháp:
Điều kiện để hàm đa thức bậc ba có cực đại, cực tiểu là phương trình có hai nghiệm phân biệt.
Cách giải:
TH1: Hàm số không có cực trị.
TH2: TXĐ:
Ta có:
Để hàm số cho có cực đại, cực tiểu thì phương trình phải có 2 nghiệm phân biệt
Câu 50: Đáp án D
Tính y’ và tìm nghiệm của .
- Biện luận các trường hợp điểm nằm trong, nằm ngoài khoảng 2 nghiệm để suy ra kết luận. Cách giải:
TXĐ:
Ta có:
Xét TH1: . Hàm số đồng biến trên . loại.
Xét TH2: . Khi đó, hàm số nghịch biến trên
(loại)
Xét TH3: thì đồ thị hàm số có điểm cực đại là và điểm cực tiểu là
Khi đó , GTNN trên là
(thỏa mãn)
Xét TH4: là điểm cực tiểu và trên hàm số đồng biến.
loại.
Vậy là giá trị cần tìm.
Đáp án D.
Chú ý khi giải:
HS cần phải xét tất cả các trường hợp và chú ý loại nghiệm. nhiều em sai lầm kết luận mà không chú ý điều kiện của trường hợp đó là
Xem thêm các bài tiếp theo bên dưới