Công thức toán học không thể tải, để xem trọn bộ tài liệu hoặc in ra làm bài tập, hãy tải file word về máy bạn nhé
➂ ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ NGHỊCH
I. LÍ THUYẾT
1. Định nghĩa
Nếu đại lượng liên hệ với đại lượng theo công thức hay với là một hằng số khác thì ta nói tỉ lệ nghịch với theo hệ số tỉ lệ .
2. Tính chất
Nếu hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau thì:
- Tích hai giá trị tương ứng của chúng luôn không đổi (bằng hệ số tỉ lệ):
- Tỉ số hai giá trị bất kì của đại lượng này bằng nghịch đảo tỉ số hai giá trị tương ứng của đại lượng kia:
II. BÀI TẬP
Bài 1: Chu vi và độ dài một cạnh của hình vuông có phải là hai đại lượng tỉ lệ thuận không? Nếu có, hệ số tỉ lệ là bao nhiêu?
……………………………………………………………………..
……………………………………………………………………..
Bài 2: Cho bảng sau:
Hai đại lượng và được cho ở trên có phải là hai đại lượng tỉ lệ nghịch không?
Vì sao?
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
Bài 3: Cho biết và là hai đại lượng tỉ lệ thuận.
a) Biết rằng với hai giá trị , của có tổng bằng thì hai giá trị tương ứng , của có tổng bằng . Hỏi hai đại lượng và liên hệ với nhau bởi công thức nào?
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
b) Từ đó, hãy điền số thích hợp vào các ô trống trong bảng sau:
Bài 4: Cho 3 đại lượng . Hãy cho biết mối liên hệ giữa hai đại lượng và biết:
a) và tỉ lệ nghịch; và tỉ lệ nghịch
b) và tỉ lệ nghịch; và tỉ lệ thuận.
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
Bài 5: Một hình chữ nhật có diện tích . Các kích thước x, y (mét) của hình chữ nhật có liên hệ gì? Lập bảng các giá trị của y tương ứng với các giá trị sau của : 10, 20, 25, 30
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
| ||||
|
HDG:
Bài 1: Chu vi C và độ dài a của một cạnh hình vuông là hai đại lượng tỉ lệ thuận vì . Hệ số tỉ lệ là .
Bài 2: Ta thấy trong các cột tích đều bằng nên và là hai đại lượng tỉ lệ nghịch.
Bài 3: a) . Ta có
b)
x | – 2 | – 1 | 0 | 2 | |||
y | 6 | 3 | 1 | 0 | – 6 |
Bài 4:
a) và tỉ lệ nghịch; và tỉ lệ nghịch
Thay ta có
Vậy và là hai đại lượng tỉ lệ thuận theo hệ số
b) và tỉ lệ nghịch và tỉ lệ thuận
Thay ta có
Vậy và là hai đại lượng tỉ lệ nghịch theo hệ số tỉ lệ
Bài 5:
Hai đại lượng x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch và
| 10 | 20 | 25 | 30 |
| 10 | 5 | 4 |