Công thức toán học không thể tải, để xem trọn bộ tài liệu hoặc in ra làm bài tập, hãy tải file word về máy bạn nhé
www.thuvienhoclieu.com ĐỀ 1 | ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG II SỐ HỌC LỚP 6 Thời gian: 45 phút |
Bài 1. (2 điểm) Thực hiện các phép tính :
a) (–1999) + (999) b) 155 + (–955)
c) (–1099) – (69 – 1099) d) (–125). 8.( –2).5.19
Bài 2. (2 điểm) Cho các số nguyên : 2; 0; –55; –99
a) Hãy sắp xếp các số đã cho theo thứ tự giảm dần
b) Tìm giá trị tuyệt đối của từng số đã cho.
Bài 3. (2.0 điểm) Tìm các số nguyên x thỏa mãn :
a) 2 . = 16 b) (-12)2 . x = 56 – [(-10).13.x]
Bài 4. (2 điểm)
a) Tìm các ước của -18.
b) Tìm năm bội của 90.
Bài 5.( 1.0 điểm) Tìm tập hợp tất cả các ước của 55 .
Bài 6 (1.0 điểm) Tính nhanh:
N= 223+ 132+ 187- 23-32- 87
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
( Đáp án này gồm 02 trang )
Bài Câu | Nội dung | Điểm |
1 | 2.0 | |
a) b) c) d) | (–1999) + 999 = – (1999 - 999) = –1000 | 0,5 |
155 + (–955) = – (955 – 155) = –800 | 0,5 | |
(-1099) – (69 – 1099) = -1099 – 69 + 1099 = (-1099 + 1099) – 69 = -69 | 0,5 | |
(–125). 8.( –2).5.9 = [(–125). 8]. .9 = -1000.( -10).9 = 10000. 9 =90 000 | 0,5 | |
2 | 2.0 | |
a) b) | 2; 0; -55; -99 = 2; = 0; = 55; = 99 | 1.0 1.0 |
3 | 2.0 | |
a) b) | 2. = 16 = 8 Suy ra: x -1 = 8 hoặc x -1 = -8. Nên x= 9 hoặc x= -7. Cả hai giá trị trên đều là số nguyên. Vậy: x= 9 hoặc x= -7 (-12)2 . x = 56 – [(-10).13.x] 144. x = 56- 144x = 56+ 130x 14x = 56 x= 4 Vậy: x= 4 | 1.0 1.0 |
4 | 2.0 | |
a) b) | Tìm đúng các ước của -18 Tìm đúng 5 bội của 90 | 1.0 1.0 |
5 | 1.0 | |
Tập hợp tất cả các ước của 55 là: | 1.0 | |
6 | 1.0 | |
a) b) | M= 119+(-213) + 212+ (-118)+ 2009 = + +2009 = 1+ (-1 ) + 2009 = 0+ 2009 = 2009 N= 223+ 132+ 187- 23-32- 87 = (223-23)+ (132-32)+ (187- 87) = 200+ 100+ 100 =400 | 0. 5
0. 5 |
www.thuvienhoclieu.com ĐỀ 2 | ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG II SỐ HỌC LỚP 6 Thời gian: 45 phút |
Bài 1: (3 điểm) Tính hợp lý:
a) b)
c)
Bài 2: (3 điểm): Tìm , biết:
a) b) c)
Bài 3: (3 điểm)
a) Tính tổng các số nguyên x, biết:
b) Tính nhanh:
Bài 4: (1 điểm) Tìm các số tự nhiên x, y biết:
ĐÁP ÁN
Bài 1: (3 điểm) Tính hợp lý:
a)
Giải:
Ta có:
b)
Giải:
Ta có:
c)
Giải:
Ta có:
Bài 2: (3 điểm): Tìm , biết:
a)
Giải:
Ta có:
b)
Giải:
Ta có:
hoặc
hoặc
hoặc
c)
Giải:
Ta có:
Bài 3: (3 điểm)
a) Tính tổng các số nguyên x, biết:
Giải:
Ta có:
Tổng các số nguyên x là:
b) Tính nhanh:
Giải:
Ta có:
(17 số 2)
Bài 4: (1 điểm) Tìm các số tự nhiên x, y biết:
Giải:
Ta có:
Vì nên
Ta có: 6 = 1.6; 6 = 2.3
Trường hợp 1: (nhận)
Trường hợp 2: (loại)
Trường hợp 3: (loại)
Trường hợp 4: (nhận)
Vậy hoặc là các giá trị cần tìm.
www.thuvienhoclieu.com ĐỀ 3 | ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG II SỐ HỌC LỚP 6 Thời gian: 45 phút |
Câu 1 : ( 1 điểm )
Tìm số đối của các số sau : 1 ; - 2 ; 0 ; 2015
Câu 2: (1 điểm)
a. Tính : ;
b. Tìm x biết = 5
Câu 3: Tính (6 điểm)
a . 34 – 12 + 56 - 77
b . 8 .( 125 - 3000)
Câu 4: (1 điểm)
a. Tìm tất cả các ước của - 15
b. Tìm sáu bội của 7
Câu 5 : (1 điểm )
S = 1+ 2+ 22 + 23 + …+210
V. ĐÁP ÁN
Câu 1 : Tìm đúng mỗi số đối cho 0,25 điểm
Các số đã cho có số đối lần lượt là -1 ; 2 ; 0 ; -2015
Câu 2 : a. = 13 ( 0,25 điểm )
= 20 ( 0,25 điểm )
b. = 5 => x = 5 ( 0,25 điểm ) hoặc x = - 5 ( 0,25 điểm )
Câu 3: (6 điểm)
a . 34 – 12 + 56 – 77
= ( 34 + 56 ) + ( -12 – 77 ) (1 điểm)
= 90 – 89 (1 điểm)
= 1 (1 điểm)
b . 8 .( 125 - 3000)
= 8. 125 – 8 . 3000 (1 điểm)
= 1000 - 24000 (1 điểm)
= - 23000 (1 điểm)
Câu 4: (1 điểm)
a. Tất cả các ước của - 15 là: -1;1;-3;3;-5;5;-15;15 (1 điểm)
b. Sáu bội của 7 là: 0;7;-7;14;-14;21 (1 điểm)
Câu 5: Tính tổng: (1 điểm)
2S = 2.(1+ 2+ 22 + 23 + …+210)= 2+ 22 + 23 +24 …+211 (0,5 điểm)
2S-S= 2+ 22 + 23 +24 …+211 - 1- 2- 22 - 23 - …-210 (0,25 điểm)
S= 211 -1 (0,25 điểm)
www.thuvienhoclieu.com ĐỀ 4 | ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG II SỐ HỌC LỚP 6 Thời gian: 45 phút |
I. Trắc nghiệm: (2đ)
Câu 1: Điền đúng (Đ), sai (S) vào các ô vuông sau:
a. Số đối của số nguyên –a là –(-a).
b. Số nguyên a lớn hơn -1. Số nguyên a chắc chắn là số nguyên dương.
c. Mọi số nguyên âm đều nhỏ hơn hoặc bằng 0.
d. Tổng của một số nguyên âm và một số nguyên âm là một số nguyên âm.
Câu 2: Khoanh tròn vào chữ cái có kết quả đúng.
Khi bỏ dấu ngoặc của biểu thức (95 – 4) – (12 + 3) ta được:
A. 95 – 4 – 12 + 3 B. 94 – 4 + 12 + 3
C. 95 – 4 – 12 – 3 D. 95 – 4 + 12 – 3
Câu 3: Khoanh tròn vào chữ cái có kết quả đúng.
Trong tập hợp Z các ước của -12 là:
A. {1; 3; 4; 6; 12} B. {-1; -2; -3; -4; -6; -12; 1; 2; 3; 4; 6; 12}
D. {-1; -2; -3; -4; -6} C. {-2; -3; -4 ; -6; -12}
Câu 4: Điền số thích hợp vào ô vuông:
a) 2 . – 15 = 35 b) (12 + 28) + = -6
II. Tự luận (8đ)
Câu 1: (1,5đ)
Câu 2: (2,5đ) Tính:
Câu 3: (2đ) Tìm số nguyên x biết:
Câu 4: (1đ) Trong cuộc thi hái hoa học tập, mỗi lớp phải trả lời 20 câu. Mỗi câu trả lời đúng được 5 điểm, mỗi câu trả lời sai bị trừ 2 điểm, bỏ qua không trả lời được 0 điểm. Hỏi lớp 6A được bao nhiêu điểm, biết lớp 6A trả lời đúng 11 câu, sai 7 câu và bỏ qua 2 câu?
Câu 5: (1đ) Tính giá trị của biểu thức: ax – ay + bx – by với a + b = 15 , x – y = -4
ĐÁP ÁN KIỂM TRA CHƯƠNG II SỐ HỌC LỚP 6 ĐỀ 2
I. Trắc nghiệm: (2đ)
Câu 1:
Câu | a | b | c | d |
Đáp án | Đ | S | S | Đ |
Câu 2: Đáp án C.
Câu 3: Đáp án B.
Câu 4: a) 25
b) -46
II.Tự luận: (8đ)
Câu 1: (1,5đ)
Tổng là : -20 + (-19) + (-18) + (-17) + …… + 17 + 18 + 19 = -20
B(6) = {0; 6; 12; 18; … }
Câu 2: (2,5đ) Tính:
Câu 3: (2đ) Tìm số nguyên x biết:
a) 2x – (-17) = 15 2x + 17 = 15 2x = 15 – 17 2x = -2 x = -1 b) | x – 2| = 8 x – 2 = 8 hoặc x – 2 = -8 x = 8 + 2 hoặc x = -8 + 2 x = 10 hoặc x = -6 | c) .2 – 9 = 1 .2 = 1 + 9 .2 = 10 = 5 x + 9 = 5 hoặc x + 9 = -5 x = 5 – 9 hoặc x = -5 – 9 x = -4 hoặc x = -14 |
d) x12 ; x10 và -200200
x BC(12; 10) = {0; -60; 60; -120; 120; -180; 180 … } và -200200
x{0; -60; 60; -120; 120; -180; 180}
Câu 4: (1đ) Số điểm của lớp 6A là: 11 . 5 + (-2) . 7 + 2 . 0 = 41 (điểm)
Câu 5: (1đ) Tính giá trị của biểu thức: ax – ay + bx – by với a + b = 15 , x – y = -4
Ta có: ax – ay + bx – by = (x – y)(a + b) = 15.(-4) = -60
www.thuvienhoclieu.com ĐỀ 5 | ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG II SỐ HỌC LỚP 6 Thời gian: 45 phút |
Bài 1: ( 3 Điểm) Chọn kết luận đúng trong các câu sau?
Câu 1: Cho a là số nguyên âm, khẳng định nào sau đây là sai ?
A. =⎥ a⎥ = - a B. – a < 0 C. a2 > 0 D. a3 < 0.
Câu 2: Cho a, b là hai số nguyên âm, khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. a.b > 0 B. a.b < 0 C. a + b > 0 D. a + b ∈ N
Câu 3: Cho a, b là hai số nguyên âm và a < b khẳng định nào sai ?
A. ⎥ a ⎥ > ⎥ b ⎥ B. – a > - b C. ⎥ a ⎥ < ⎥ b ⎥ D. a – b > a + b
Câu 4: Kết luận nào sau đây là đúng ?
A. a – ( b – c ) = a + b + c B. a – ( b – c ) = a – b – c
C. a – ( b – c) = - a – b – c D. a – (b – c) = a – b + c.
Bài 2: ( 3 Điểm ) Thực hiện phép tính bằng cách hợp lí :
Bài 3: ( 2,5 Điểm ) Tìm số nguyên x, biết:
Bài 4: ( 1,5 Điểm )
Bài làm
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Hướng dẫn chấm kiểm tra chương II
Môn: số học 6
Bài | Nội dung | Điểm |
Bài 1: 3 đ | Chon đúng mỗi câu 0, 75 điểm - Đáp án: câu 1 – B, câu 2 – A, câu 3 – C, câu 4 – D. | |
Bài 2 3 đ | a) – (- 271) – ( 531 + 371 – 731 ) = 271 – 531 – 371 + 731 = ( 271 – 371) + ( 731 – 531) = ( -100 ) + 200 = 100. b) 33.( 17 – 5) – 17.(33 – 5) = 33.17 – 33.5 - 17.33 + 17.5 = ( 33.17 – 17.33 ) – ( 33.5 – 17.5 ) = 0 – 5.( 33 – 17 ) = - 5. 16 = - 80. c) ( - 32).( - 25).( - 123) .125 = (- 4).8.( - 25).(- 123). 125 = [ ( -4).(- 25)]. ( 8. 125).( - 123) = 100.1000.( -123) = - 12300 000. | 1 đ 1 đ 1 đ |
Bài 3 2,5 đ | a) 9 – 25 = ( 7 – 3x) – (25 + 7) ⇒ 9 – 25 = 7 – 3x – 25 – 7 ⇒ 9 = - 3x ⇒ x = - 3 Vậy x = - 3. b) ( 2x – 18).( 3x + 12) = 0 ⇒ 2x – 18 = 0 hoặc 3x + 12 = 0 1) 2x – 18 = 0 ⇒ 2x = 18 ⇒ x = 9 2) 3x + 12 = 0 ⇒ 3x = - 12 ⇒ x = - 4 Vậy x ∈ { 9; - 4 } | 1,25 đ 1,25 đ |
Bài 4 1,5 đ | a) S = ( 1 – 2 – 3 + 4) + (5 – 6 – 7 + 8) + … + ( 2001 – 2002 -2003 + 2004) + 2005. S = 0 + 0 + … + 0 + 2005 = 2005. b) 5x + 13 là bội của 2x + 1 ⇔ 5x + 13 : 2x + 1 ⇒ 2.( 5x + 13) – 5.( 2x +1 ) : 2x + 1 ⇒ 10x + 26 – 10x – 5 : 2x + 1 ⇒ 21 : 2x + 1 ⇒ 2x + 1 ∈ Ư( 21 ) ( 1) Mặt khác x nguyên dương ⇒ 2x + 1 ≥ 3 ( 2) Từ (1) và (2) ⇒ 2x + 1 ∈ { 3; 7; 21} ⇒ 2x ∈ { 2; 6; 20 } ⇒ x ∈ { 1; 3; 10 } | 0,75 đ 0,75 đ |
Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa
www.thuvienhoclieu.com ĐỀ 6 | ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG II SỐ HỌC LỚP 6 Thời gian: 45 phút |
A- Trắc nghiệm: Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng (3 điểm)
Câu 1 : Nếu x . y > 0 thì:
A. x, y cùng dấu B. x > y C. x, y khác dấu. D. x < y
Câu 2: |x| = 3 thì giá trị của x là:
A. 3 B. 3 hoặc -3 C. -3 D. Không có giá trị nào.
Câu 3: Ư(8) là:
A. {1; 2; 4; 8} C. {1; -1; 2; -2; 4; -4; 8; -8}
B. {0; 8; -8; 16; -16;…} D. {-1; -2; -4; -8}
Câu 4: Hai số nguyên đối nhau có tổng bằng:
A. 1 B. 0 C. 1 số nguyên âm D. 1 số nguyên dương.
Câu 5: Giá trị của (-3)3 là:
A. -27 B. 27 C. -9 D. 9
Câu 6: Tổng của hai số nguyên âm là:
A. 1 số nguyên dương C. 1
B. 0 D. 1 số nguyên âm.
II. Phần tự luận: (7 điểm)
Bài 1: Thực hiện các phép tính (4 điểm)
a) (–25) . 7 . (–4) b) 49 + (–16) + (–49) + (–4)
c) 31 . (–109) + 31 . 9 d ) (192 – 37 + 85) – (85 + 192)
Bài 2: Tìm số nguyên x biết: (2 điểm)
a) 4 . x = –28 b) 3x + 7 – 9x = –11
Bài 3: (1 điểm) Trong cuộc thi hái hoa học tập, mỗi lớp phải trả lời 20 câu. Mỗi câu trả lời đúng được 5 điểm, mỗi câu trả lời sai bị trừ 2 điểm, bỏ qua không trả lời được 0 điểm. Hỏi lớp 6A được bao nhiêu điểm, biết lớp 6 A trả lời đúng 11 câu, sai 7 câu và bỏ qua 2 câu?
ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM
I. Trắc nghiệm: (3 đ)
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
A | B | C | B | A | D |
0,5 đ | 0,5 đ | 0,5 đ | 0,5 đ | 0,5 đ | 0,5 đ |
II. Tự luận: (7 đ)
BÀI | ĐÁP ÁN | BIỂU ĐIỂM |
1 | a) (–25) . 7 . (–4) = (-25) . (-4) . 7 = 100 . 7 = 700 | 1 đ |
b) 49 + (–16) + (–49) + (–4) = 49 + (-49) + (-16) + (-14) = 0 + (-30) = -30 | 1 đ | |
c) 31 . (–109) + 31 . 9 = 31 . (-109 + 9) = 31 . 100 = 3100 | 1 đ | |
d ) (192 – 37 + 85) – (85 + 192) = 192 – 37 + 85 – 85 – 192 = 192 – 192 + 85 – 85 – 37 = 0 + 0 – 37 = -37 | 1 đ | |
2 | a) 4 . x = –28 x = -28 : 4 = -7 | 1 đ |
b) 3x + 7 – 9x = –11 3x – 9x = -11 – 7 (3 – 9).x = -18 -6x = -18 x = -18 : (-6) = 3 | 0,5 đ 0,5 đ | |
3 | Số điểm của lớp 6A là : 11 . 5 + (-2) . 7 + 2 . 0 = 41 (điểm)
| 1 đ |
www.thuvienhoclieu.com ĐỀ 7 | ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG II SỐ HỌC LỚP 6 Thời gian: 45 phút |
A- Trắc nghiệm: Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng (3 điểm)
Câu 1 : Tập hợp M = {16; 17; 18; …; 36} có bao nhiêu phần tử?
A. 21 B. 22 C. 20 D. 11
Câu 2: Tập hợp P các số tự nhiên lớn hơn 6 và nhỏ hơn 11 là:
A. P = {6; 7; 8; 9; 10; 11} C. P = {x∈ N | 6≤ x 11}
B. P = {x∈ N | 6≤ x < 11} D. P = {x∈ N | 6< x < 11}
Câu 3: Cho tập hợp H = {1; 3; 5; 7; 9} thì:
A. 3H B. 3 H C. 3 H D. {3} H
Câu 4: Viết tích bằng cách dùng lũy thừa: 34 . 32 = ?
A. 32 B. 36 C. 38 D. 33
Câu 5: Trong các dòng sau, dòng nào là ba số tự nhiên liên tiếp tăng dần?
A. 99; 98; 97 B. 24; 26; 28 C. 15; 17; 19 D. 89; 90; 91
Câu 6: Số nào là số chính phương?
A. 10 B. 45 C. 36 D. 99
II. Phần tự luận: (7 điểm)
Bài 1 (3 điểm) Thực hiện phép tính:
a) 42 – 39 : 13 b) 9 . 45 + 55 . 9 – 120 c) 1200 : {4 . [126 – (42 . 5 + 16)]}
Bài 2 (2 điểm) Tìm số tự nhiên x, biết:
a) 3 . x – 5 = 4 b) 34 . (4x + 16) = 8 . 37
Bài 3 (1 điểm) Có 347 khách đi tham quan bằng ô tô 24 chỗ ngồi. Cần ít nhất mấy xe để chở hết khách tham quan?
Bài 4: (1 điểm) Một phép chia có thương là 7 và dư là 15. Hiệu giữa số bị chia và số chia là 141. Tìm số bị chia và số chia.
ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM:
I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm):
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | Tổng |
ĐA | A | D | A | B | D | C | |
Điểm | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 3,0 |
II. TỰ LUẬN (7 điểm):
Bài | Nội dung | Điểm | Tổng |
1 | a) 42 – 39 : 13 = 42 – 3 = 39 | 1 đ | 3,0 đ |
b) 9 . 45 + 55 . 9 – 120 = 9(45 + 55) – 120 = 9 . 100 – 120 = 900 – 120 = 780 | 0,5 đ 0,5 đ | ||
c) 1200 : {4 . [126 – (42 . 5 + 16)]} = 1200 : {4 . [126 – (16 . 5 + 16)]} = 1200 : {4 . [126 – 96]} = 1200 : {4 . 30} = 1200 : 120 = 10 | 0, 5 đ 0,5 đ | ||
2 | a) 3 . x – 5 = 4 3 . x = 4 + 5 x = 9 : 3 = 3 | 0, 5 đ 0,5 đ | 2,0 đ |
b) 34 . (4x + 16) = 8 . 37 4x + 16 = 8 . 37 : 34 4x + 16 = 8 . 33 4x + 16 = 216 4x = 216 – 16 x = 200 : 4 = 50 | 0,5 đ 0,5 đ | ||
3 | 347 : 24 = 14 xe (dư 11 khách) Vậy cần ít nhất 15 xe để chở hết số khách du lịch. | 0,5 đ 0,5 đ | 1,0 đ |
4 | Số bị chia = số chia . 7 + 15 Số bị chia – số chia = 141 Số chia . 7 + 15 – số chia = 141 6 . số chia = 141 – 15 = 126 Vậy : Số chia = 126 : 6= 21 Số bị chia = 21 + 141 = 162 | 0,5 đ 0,5 đ | 1,0 đ |
www.thuvienhoclieu.com ĐỀ 8 | ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG II SỐ HỌC LỚP 6 Thời gian: 45 phút |
I . Trắc nghiệm : (3.0 điểm )
Khoanh tròn vào chữ cái a,b,c,d đứng trước kết quả đúng .
Câu 1 : Số đối của ( -24) là :
a. -24 b. 0 c. +24 d.kết quả khác
Câu 2 : Kết quả của phép tính (-15) + (-125 ) là :
a. -140 b. 14 c. -120 d . 120
Câu 3 : Kết quả của phép tính (-40) + (+25 ) là :
a. - 15 b. 6 c. +15 d . -65
Câu 4 : Kết quả của phép tính (-6) . 3 là :
a. - 18 b. + 9 c. +18 d . -3
Câu 5 : Kết quả của phép tính (-12).(-5) là :
a. - 60 b. 17 c. + 60 d . -17
Câu 6 : Trong các số sau số nào là ước của -15
a. - 4 b. -5 c. -6 d . -7
II . Tự luận : ( 7.0 điểm )
Câu 1 : Thực hiện phép tính .( 3.0 điểm)
a/ (- 38) + 65 +(-62)
b/ (-5). 42. (-20)
c/ 127.( -26) + 26.37
Câu 2 : Tìm số nguyên x, biết : (2.0 điểm )
a/ x - 11 = -2
b/ 2 x +19 = 15
Câu 3 : (1.0 điểm)
a/ Tìm 2 bội của -7 .
b/ Tìm tất cả các ước của -4
Câu 4 : ( 1.0 điểm ) Giáo viên chủ nhiệm của lớp nêu lên thang điểm thi đua: Nếu học sinh có 1 phát biểu đúng được cộng 10 điểm, có 1 phát biểu sai trừ 2 điểm. Tính điểm giúp bạn Phong biết trong tuần đó bạn Phong có 8 phát biểu đúng và 3 phát biểu sai .
VI. ĐÁP ÁN .
I . Trắc nghiệm : (3.0 điểm )
Khoanh tròn vào chữ cái a,b,c,d đứng trước kết quả đúng .
1. c 2. a 3. d 4. a 5. c 6 . b
II . Tự luận : ( 7.0 điểm )
Câu 1 : Thực hiện phép tính .( 3.0 điểm)
a/ (- 38) + 65 +(-62) b/ (-5). 42. (-20)
=[(-38)+(-62)]+65 = [(-5).(-20)].42
= (-100)+ 65 = 100 . 42
= -35 = 4200
c/ 127.( -26) + 26.27 = (-127).26 + 26.27
= 26.(-127 + 27 )
= 26.( -100)
= -2600
Câu 2 : Tìm số nguyên x, biết : (2.0 điểm )
a/ x - 11 = -2 b/ 2x +19 = 15
x = -2 +11 2x = 15 – 19
x = 9 2x = -4
x = -2
Câu 3 : (1.0 điểm)
a/ Tìm 2 bội của -7 . b/Tìm tất cả các ước của -4
Hai bội của -7 là : -7 ;14. Ư(-4) = { -1;1;-2;2;-4;4 }
Câu 4 : ( 1.0 điểm ) Số điểm của bạn Phong là :
8.10 + 3.(-2 ) =74 ( điểm )
www.thuvienhoclieu.com ĐỀ 9 | ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG II SỐ HỌC LỚP 6 Thời gian: 45 phút |
Câu 1: Tính (Có thể tính nhanh)
a,-25+(-42)
b,(-17)+5+8+17+(-3)
c,25.22-(15-18)+(12-19+10)
d,120-35+29-242
Câu 2: Tìm số nguyên x biết:
a,100-x=42-(15-7)
b,35-3.|x|=5.(23-4)
c,6.x=-54
d,x-(17-x)=x-14
Câu 3: giá trị biểu thức
a,(-75).(-27).(-x) với x=8
b,1.2.3.4.5.a với a=20
Câu 4: Tìm tất cả các ước của -2;4;13;25;1
Câu 5: Tìm các số nguyên x sao cho:
a,x-3 là ước của 13
b,x2-7 là ước của x2+2
Bài | Đáp Án | Biểu Điểm | ||||||||||||||
1 | A, -25+(-42)=-67 B,(-17)+5+8+17+(-3)=10 C,25.22 - (15-18)+(12-19-10)=106 D,120-35+29-242=-128 | 0.5 0.5 0.5 0.5 | ||||||||||||||
2 | a,100-X=42-(15-7) b,35-3.|X|=5.(23-4) 100-X=34 35-3.|X|=20 X=100-34 3.|X|=35-20 X=66 3.|X|=15 |X|=15:3=5 X=-5 c, 6.X=-54 d,X-(17-X)=X-14 X=-54:6 X=17-14 X=-9 X=3 | Mỗi câu đúng cho học sinh 0.5 | ||||||||||||||
3 | a,(-75).(-27).(-8)=-16200 b,1.2.3.4.5.20=2400 | Mỗi câu đúng đạt 1đ | ||||||||||||||
4 | Ư(-2)={+1,+2} Ư(4)={ +1,+2,+4} Ư(13)={ +1,+13} Ư(25)={ +1,+5,+25} Ư(1)={ +1} | Mỗi câu đúng đạt 0.2đ | ||||||||||||||
5 | A, Ta có x-13 là ước của 13 ⇒ x-13∈ Ư(13) x-13 ∈{+1,+13} Theo đó , ta có bảng:
| Mỗi câu đúng cho hs 1 điểm | ||||||||||||||
Vậy x∈{0,12,14,26} Thì x-13 là ước của 13 B,Ta có x2+2=x2-7+9 X2+7 : x2-7 9:x2-7 Hay x2-7∈Ư(9) X2-9∈{+1,+3,+9} Theo đó , ta có bảng:
Vì x nguyên nếu x là số chính phương ⇔X2 ∈{14,16} X2∈{+2,+4} Vậy X∈{4,-4,2,-2} Thì x2-7 là ước của x2+2
|
www.thuvienhoclieu.com ĐỀ 10 | ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG II SỐ HỌC LỚP 6 Thời gian: 45 phút |
I. Trắc nghiệm:
Khoanh vào chỉ một chữ cái trước đáp án đúng:
Câu 1: Tổng của tất cả các số nguyên a mà -7 < a ≤ 7 là:
A. 7 B. -7 C. -1 D. 0
Câu 2: -5 – x = -11 thì x bằng:
A. 6 B. -6 C. 16 D. -16
Câu 3: Khẳng định nào sau đây là đúng:
A. |-8| = -8 B. -|-8| = 8 C. -(-8) = 8 D. -(-8) = -8
Câu 4: Cho a và b là các số nguyên. Khẳng định nào sau đây là sai:
A. –ab – ac = -a. (b + c) B. (-12). (-2)3 = -8
C. a + (-a) = 0 D. a. (-a) = -a2
Điền dấu “x” vào ô Đúng hoặc Sai cho thích hợp:
Câu 5:
Câu | Đúng | Sai |
Giá trị tuyệt đối của một số nguyên luôn là số tự nhiên. | ||
Tổng của một số nguyên âm với một số nguyên dương luôn là số nguyên dương. | ||
Hiệu của một số nguyên âm với một số nguyên dương luôn là số nguyên âm. | ||
Số 0 là bội của mọi số nguyên. |
iI. Tự luận (8 điểm):
Câu 6: Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần:
-(-48) ; -|-51| ; 0; -12; -(+19) ; (-62) ; (-5)2
Câu 7: Tính
a) (-15 – 25): (-5) + (-13). 3
b) -|-7|.[(-2)4 + (-36): (-32)] - (-5)3
Câu 8: Tính nhanh
Câu 9: Tìm x Z biết
Câu 10: Chứng minh đẳng thức: -a.( c – d) – d.(a + c) = -c.(a + d)
Cõu 11: Chứng minh giỏ trị biểu thức sau khụng phụ thuộc vào a
(3a + 2).(2a – 1) + (3 – a).(6a + 2) – 17.(a – 1)
Câu 12: Trong 3 số nguyên x, y, z có một số dương, một số âm và một số 0. Em hãy chỉ rõ mỗi số đó biết:
ĐÁP ÁN
I. Trắc nghiệm: 2 điểm, mỗi ý đúng 0,25 điểm.
Câu 1: A. 7 Câu 2: C. 16 Câu 3: C. -(-8) = 8 Câu 4: B. (-12). (-2)3 = -8
Điền dấu “x” vào ô Đúng hoặc Sai cho thích hợp:
Câu 5:
Câu | Đúng | Sai |
Giá trị tuyệt đối của một số nguyên luôn là số tự nhiên. | X | |
Tổng của một số nguyên âm với một số nguyên dương luôn là số nguyên dương. | X | |
Hiệu của một số nguyên âm với một số nguyên dương luôn là số nguyên âm. | X | |
Số 0 là bội của mọi số nguyên. | X |
II. Tự luận: 8 điểm
Câu 1 (1 điểm): Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần:
-|-51| ; (-62) ; -(+19); -12; 0; (-5)2, -(-48) ;
Câu 2 (1,5 điểm): Tính
a) (-15 – 25): (-5) + (-13). 3 = -40: (-5) + (-39) = 8 + (-39) = -31 0,75đ
b) -|-7|.[(-2)4 + (-36): (-32)] - (-5)3 = -7. [16 + 4] + 125 = -140 + 125 = -15 0,75đ
Câu 3 (2,5 điểm): Tính nhanh
= (2012 – 1012) – (789 + 211) – 1789 = 1000 – 1000 – 1789 = -1789 0,5đ
= -72.(17 – 31 – 114) = -72. 100 = -7200 0,5đ
Câu 4 (2,5 điểm): Tìm x ∈ Z biết
56: x2 = -112 + 126 = 14 🡪 x2 = 56 : 14 = 4 🡪 x = 2 0,75đ
2x – 14 – 15 + 3x = -109 🡪 5x = 80 🡪 x = 16 0,5đ
x + 6 ∈ Ư(13) = {1; 13} 🡪 x ∈ {-5; -7; 7; -19} 0,75đ
Câu 5 (0,5 điểm):
Trong 3 số nguyên x, y, z có một số dương, một số âm và một số 0. Biết:
Giả sử x = 0 🡪 = 0 🡪 y = 0 hoặc y = z (loại, vì 3 số x, y, z là 3 số khác nhau)
Giả sử y = 0 🡪 = 0 🡪 x = 0 (loại, vì x và y là hai số khác nhau)
🡪 z = 0 🡪 x, y 0 và 🡪 🡪 y3 > 0 🡪 y>0
Vậy z = 0; y> 0; x< 0.
www.thuvienhoclieu.com ĐỀ 11 | ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG II SỐ HỌC LỚP 6 Thời gian: 45 phút |
Bài 1 :( 2 đ) Tính :
a/ ( - 39 ) + 29 b/ ( - 393) + ( - 113 )
c/ 125. ( -8 ) d/ ( - 12500 ) . ( - 8 )
Bài 2 : ( 2 đ ) Tính các tổng sau:
a/ b/
Bài 3 : ( 2 đ ) Thay một thừa số bằng tổng để tính :
a/ - 76 . 101 b/ 75 . ( - 11 )
Bài 4 : ( 3đ ) Tìm x biết
a/ 5x – (- 19 ) = 29 b/
Bài 5 ( 1đ ) Tìm các số nguyên x ; y biết :
( x + 3 ) ( y - 5 ) = 15
ÁN VÀ THANG ĐIỂM ( Đáp án này gồm 02 trang )
BÀI Câu | NỘI DUNG | ĐIỂM | |
1 | 2.0 | ||
a) b) c) d) | -39 + 29 = - ( 39 – 29 ) = -10 -393 + ( - 113 ) = - ( 393 + 113 ) = - 506 125 . ( - 8 ) = - ( 125.8 ) = - 1000 ( -12500 ) . (- 8 ) = 12500 . 8 = 100 000 | 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ | |
2 | 2.0 | ||
a) b) |
- ( - 256 ) +( - 156 ) – 324 + 32 = 256 + ( - 156 ) – 324 + 32 = 100 – 324 + 32 = - 224 + 32 = - 192 | 0,75đ 0,75đ 0,5đ | |
3 | 2.0 | ||
a) b) | - 76 . 101 = - 76 .( 100+ 1 ) = - 76.100 + ( - 76 ) . 1 = - 7600 + ( - 76 ) = - 7676 75.( - 11 ) = 75 . = 75. ( - 10 ) + 75. ( -1 ) = ( - 750) + ( - 75 ) = - 825 | 0,5đ 0,25đ 0,75đ 0,5đ | |
4 | 3.0 | ||
a) b) | 5x – ( - 19 ) = 29 5x + 19 = 29 5x = 29 – 19 5x = 10 x = 10 : 5 x = 2 | x + 25 | - 12 = 27 | x + 25 | = 27 + 12
| x + 25| = 39 | 0,5đ 0,5đ 0,5đ Giải đúng cả hai ý ghi 1,5đ | |
5 | 1.0 | ||
| Vì ( x + 3 ) ( y - 5 ) = 15 nên x + 3 và y - 5 là ước của 15 Mà Ư(15) = * ( x + 3 = 1 và y – 5 = 15 ) ( x = - 2 và y = 20 ) *( x + 3 = - 1 và y – 5 = - 15 )( x = - 4 và y = - 10 ) * ( x + 3 = 3 và y – 5 = 5 ) ( x = 0 và y = 10 ) *( x + 3 = - 3 và y – 5 = - 5 ) ( x = - 6 và y = 0 ) *( x + 3 = 15 và y – 5 = 1 ) ( x = 12 và y = 6 ) *( x + 3 = - 15và y – 5 = -1 ) ( x = - 18 và y = 4 ) *( x + 3 = 5 và y – 5 = 3 ) ( x = 2 và y = 8 ) *( x + 3 = - 5 và y – 5 = - 3 ) ( x = - 8 và y = 2 ) Nhận xét và kết luận đúng | 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ | |
www.thuvienhoclieu.com ĐỀ 11 | ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG II SỐ HỌC LỚP 6 Thời gian: 45 phút |
Câu 1. a) Viết tập hợp A các số nguyên x thoả mãn:
b) Tìm ; ; ; –
Câu 2. Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể)
a) (–5) . 8 . (–2) .3; b) (1267 – 196) – (267 + 304)
c) 25 – (–75) + 25 – d) 77. (–7) – 33.7 – 10. (–7)
Câu 3. Tìm số nguyên x, biết:
a) 4x – 11 = (–3)3 b) 15 + (x – 7) = – 21;
c) = 3 d) x2 = 16
Câu 4. a) Tìm năm bội của –4 và tất cả các ước của 15.
b) Tìm số nguyên x; y sao cho (x + 2).( y - 5)= 9
C. ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM
Câu | Ý | Đáp án | Điểm | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 | a | A = { -2; -1; 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8} | 1 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
b | ; ; ; - | 1 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||
2 | a | a) (-5) . 8 . (-2) . 3 = [(-5).(-2)].[8.3] = 10.24 = 240; | 1 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
b | b) (1267 - 196) – (267 + 304) = 1267 – 196 – 267 – 304 = (1267 - 267) – (196 + 304)= 1000 – 500 = 500 | 0,75 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||
c | c) 25 – (-75) + 25 – = 25 + 75 + 32 – 100 = (25 + 75) + 32 - 100 = (100 - 100) + 32 = 0 + 32 | 1 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||
d | d) 77. (-7) – 33. 7 – 10. (-7) = -7(77 + 33 - 10) = -7 . (110 – 10) = -7.100 = -700 | 0,75 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||
3 | a 1đ | a) 4x – 11 = (–3)3 4x – 11 = -27 4x = -27 + 11 4x = - 16 x = -16 : 4 x = -4 | 0,75 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
b | b) 15 + (x -7) = - 21; x – 7 = -21 - 15 x – 7 = - 36 x = - 36 + 7 x = -29 | 0,75 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||
c | c) = 3 Suy ra: x – 2 = -3; 3 +) x – 2 = 3 x = 5 +) x – 2 = -3 x = -1 Vậy x = -1 và x = -3 | 0,75 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||
d | x2 = 16 suy ra x = -4; 4 | 0,75 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||
4 | a | Tìm được năm bội của -4 là: ………. Ư(15)= {-15;-5; -3 ; -1 ; 1 ; 3; 5; 15} | 0,75 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
b | (x + 2).( y - 5)= 9 Ta có: 9 = 9. 1 = 1.9 =3. 3= -3.(-3) = - 9 . (-1) = -1. (-9) Ta có bảng chọn sau:
Trả lời: | 0,75 |
Xem thêm các bài tiếp theo bên dưới