Đề thi hsg lớp 10 môn toán có đáp án tỉnh vĩnh phúc năm 2016

Đề thi hsg lớp 10 môn toán có đáp án tỉnh vĩnh phúc năm 2016

4.5/5

Tác giả: Thầy Tùng

Đăng ngày: 22 Aug 2022

Lưu về Facebook:
Hình minh họa Đề thi hsg lớp 10 môn toán có đáp án tỉnh vĩnh phúc năm 2016

Công thức toán học không thể tải, để xem trọn bộ tài liệu hoặc in ra làm bài tập, hãy tải file word về máy bạn nhé

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC

ĐỀ CHÍNH THỨC

KỲ THI CHỌN HSG LỚP 10,11 THPT NĂM HỌC 2015-2016

ĐỀ THI MÔN: TOÁN 10 - THPT

Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian giao đề.

Câu 1 (1,5 điểm). Tìm tất cả các giá trị của tham số để hàm số sau có tập xác định là

Câu 2 (2,5 điểm).

a) Giải bất phương trình

b) Giải phương trình

Câu 3 (1,0 điểm). Cho phương trình , trong đó là tham số. Tìm tất cả các giá trị của để phương trình đã cho có ba nghiệm phân biệt thỏa mãn

Câu 4 (3,0 điểm).

a) Cho hình vuông là trung điểm của Tìm điểm trên đường thẳng sao cho không trùng với và đường thẳng vuông góc với đường thẳng

b) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ , cho hình chữ nhật có , điểm nằm trên đường thẳng . Gọi giao điểm của đường tròn tâm bán kính với đường thẳng là . Hình chiếu vuông góc của trên đường thẳng là điểm Tìm tọa độ các điểm

c) Cho tam giác không vuông với độ dài các đường cao kẻ từ đỉnh lần lượt là , độ dài đường trung tuyến kẻ từ đỉnh là . Tính , biết

Câu 5 (1,0 điểm). Giải hệ phương trình

Câu 6 (1,0 điểm). Cho hai số thực dương thỏa mãn và . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức

------Hết------

Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

Họ và tên thí sinh:…………………….………..…….…….….….; Số báo danh…………………

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC

(Đáp án có 04 trang)

KỲ THI CHỌN HSG LỚP 10,11 THPT NĂM HỌC 2015-2016

ĐÁP ÁN MÔN: TOÁN 10 - THPT

I. LƯU Ý CHUNG:

- Hướng dẫn chấm chỉ trình bày một cách giải với những ý cơ bản phải có. Khi chấm bài học sinh làm theo cách khác nếu đúng và đủ ý thì vẫn cho điểm tối đa.

- Điểm toàn bài tính đến 0,25 và không làm tròn.

II. ĐÁP ÁN:

Câu

Nội dung trình bày

Điểm

1

(1,5 điểm)

Hàm số có tập xác định khi và chỉ khi

0,25

Với ta có Do đó thỏa mãn.

0,25

Với

0,5

0,25

Vậy

0,25

2

a (1,5 điểm)

Điều kiện xác định:

0,25

Bất phương trình tương đương:

0,25

0,25

0,5

Vậy nghiệm của bất phương trình là hoặc

0,25

b (1,0 điểm)

Điều kiện xác định: hoặc

PT đã cho tương đương

0,25

Đặt , ta được PT:

hoặc

0,25

Với thì

0,25

Với thì Vậy các nghiệm của PT là

0,25

3

(1,0 điểm)

PT

0,25

Yêu cầu bài toán tương đương: Tìm m để có hai nghiệm phân biệt khác thỏa mãn

Phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt khác khi

0,25

Theo định lí Viet ta có . Khi đó

Do đó

0,25

hoặc . Kết hợp với điều kiện ta được ,

0,25

4

(3,0 điểm)

a (1,0 điểm)

Gọi là độ dài cạnh hình vuông ABCD. Đặt thì và Giả sử thì

0,25

Suy ra và

0,25

Ta có

0,25

. Vậy, điểm nằm trên thỏa mãn

0,25

b (1,0 điểm)

Gọi , do nên, suy ra

0,25

CN có véc tơ pháp tuyến nên phương trình

Tọa độ C thỏa mãn hệ , suy ra

0,25

Do và nên C là trung điểm DE, suy ra . Do đó D đối xứng với N qua AC.

0,25

Phương trình , từ đó suy ra Do nên

Vậy

0,25

c (1,0 điểm)

Vẽ đường cao BMCN của tam giác ABC (). Gọi K là trung điểm của BC, qua K kẻ đường thẳng song song với CNBM cắt AB, AC lần lượt tại EF. Khi đó E là trung điểm BNF là trung điểm CM.

0,25

Bốn điểm nằm trên đường tròn đường kính , theo định lý sin trong tam giác EKF ta được .

0,25

Áp dụng định lý cosin trong tam giác EKF ta được :

0,25

(vì ).

0,25

5

(1,0 điểm). Giải hệ

Cộng tương ứng hai vế của (1) và (2) ta được

0,25

0,25

Thế vào ta được:

0,25

Vậy hệ có nghiệm là:

0,25

6

(1,0 điểm).

Ta có (1), mà , suy ra

Đặt ta được .

0,25

Ta có (theo (1))

0,25

Mặt khác

0,25

Do đó . Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi . Vậy .

0,25


-------Hết-------