Công thức toán học không thể tải, để xem trọn bộ tài liệu hoặc in ra làm bài tập, hãy tải file word về máy bạn nhé
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ HAI
TÊN: ………………………............. NĂM HỌC 2019 - 2020
LỚP 2………………………………. MÔN : TOÁN
Ngày kiểm tra: ………………………….
Thời gian: 40 phút
Điểm | Nhận xét của GV | Nhận xét của PH |
Đề 1
I. Trắc nghiệm
Câu 1: Kết quả của: 5 x 7 + 40 = ...... ? (0,5đ)
a. 75 b. 235 c.74 d. 52
Câu 2: Nếu thứ 2 tuần này là ngày 16 thì thứ 2 tuần trước là ngày ? (0,5đ)
a. Ngày 10 b. Ngày 9 c. Ngày 12 d. Ngày 13
Câu 3: Khi viết tổng 4 + 4 + 4 + 4 + 4 thành phép nhân thì hai thừa số lần lượt là: (0,5đ)
a. 4 x 3 b. 4 x 4 c. 4 x 5 d. 4 x 2
Câu 4: Trong chuồng có 4 con thỏ và 2 con gà thì số chân gà và thỏ có tất cả là: (0,5đ)
a. 12 chân b. 16 chân c. 15 chân d. 20 chân
Câu 5: Số liền sau của 99 là: (0,5đ)
a. 98 b. 97 c. 96 d. 100
Câu 6: Cho dãy số 10 , 12 , 14 , .... , .... , 20 , 22. Số còn thiếu là: (0,5đ)
a. 16 , 18 b. 18 , 19 c. 16 , 17 d. 15 , 16
II. Tự luận
Câu 1: (1đ)
a) Tính ?
3 x 4 = ....... 27 : 3 = ....... 12 : 2 = …… 24 : 4 = ......
b) Đổi ?
5m = .......cm 1m = ........ dm 1dm = ....... cm
Câu 2: Tìm x: (2đ)
a) X x 5 = 20 b) 4 x X = 36
........................................ ...........................................
........................................ ...........................................
Câu 3: Mỗi học sinh được 4 quyển vở. Hỏi 6 học sinh như vậy được tất cả bao nhiêu quyển vở ? (2đ)
Bài giải
Câu 4: Một hình tam giác có độ dài mỗi cạnh đều bằng 5dm. Hãy tính chu vi của hình tam giác đó ? (1đ)
Bài giải
Câu 5: Hình bên có ….. hình tứ giác. (1đ)
ĐÁP ÁN
I. Trắc nghiệm
Câu 1: a Câu 2: b Câu 3: b Câu 4: d Câu 5: d Câu 6: a
II. Tự luận
Câu 1 : a) Tính
3 x 4 = 12 27 : 3 = 9 12 : 2 = 6 24 : 4 = 6
b) Đổi
5m = 50 cm 1m = 10 dm 1dm = 10 cm
Câu 2: Tìm x
X =20 : 5 X = 36 : 4
X =4 X = 9
Câu 3: Số quyển vở 6 học sinh được tất cả quyển vở là :
4 x 6 = 24 (quyển vở )
Đáp số : 24 quyển vở
Câu 4: Chu vi hình tam giác đó là:
5 x 3 = 15 ( dm )
Đáp số : 15 dm
Câu 5: Hình bên có ba hình tứ giác.
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ HAI
TÊN: ………………………............. NĂM HỌC 2019 - 2020
LỚP 2………………………………. MÔN : TOÁN
Ngày kiểm tra: ………………………….
Thời gian: 40 phút
Điểm | Nhận xét của GV | Nhận xét của PH |
Đề 2
Câu 1: 4 x 6 = ? (0,5đ)
a. 24 b. 10 c. 14 d. 42
Câu 2: Một ngày có ... giờ ? (0,5đ)
a. 12 giờ b. 24 giờ c. 36 giờ d. 13 giờ
Câu 3: Giá trị của biểu thức 2 x 9 + 12 = ? (0,5đ)
a. 20 b. 50 c. 40 d. 30
Câu 4: Số ? (1đ)
a) 3 ; 5 ; 7 ; …… ; …….. b) 18 ; 19 ; 20 ; ....... ; ……..
Câu 5: Độ dài đường gấp khúc là ? (0,5đ)
2cm 7cm
3cm
a. 12cm b. 22cm c. 32cm d. 10cm
Câu 6: Tính (2đ)
a, 4 x 4 + 24 = c, 2 x 5 + 48 =
b, 3 x 9 - 11 = d, 5 x 7 - 30 =
Câu 7: Tìm x, biết: (1đ)
X x 5 = 35 x + 15 = 74
………………………… …………………………….
………………………… …………………………….
………………………… …………………………….
Câu 8: (2đ) Mỗi ngày lớp 2A trồng được 9 cây bàng. Hỏi trong 5 ngày lớp 2A trồng được bao nhiêu cây bàng ?
Bài giải
Câu 9: (1đ) Số thích hợp để điền vào chỗ trống trong các phép tính sau là:
… x 6 = …. x 2 4 x … = 5 x ….
Câu 10: (1đ) Hình H có ………. hình tam giác.
ĐÁP ÁN
Câu 1: a Câu 2: b Câu 3: b Câu 4: a) 9; 11 b) 21;22 Câu 5: A
Câu 6:
a, 4 x 4 + 24 = 16 + 24 = 40 c, 2 x 5 + 48 = 10 + 48 = 58
b, 3 x 9 - 11 = 27 – 11 = 16 d, 5 x 7 - 30 = 35 – 30 = 5
Câu 7:
X : 2 = 6 X + 15 = 74
X = 6 x 2 X = 74 -15
X = 12 X = 59
Câu 8:
Bài giải
Số cây bàng trong 5 ngày lớp 2A trồng được là:
9 x 5 = 45 (cây bàng)
Đáp số : 45 cây bàng
Câu 9: 2 x 6 = 6 x 2 4 x 5 = 5 x 4
Câu 10: Hình H có 5 hình tam giác.
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ HAI
TÊN: ………………………............. NĂM HỌC 2019 - 2020
LỚP 2………………………………. MÔN : TOÁN
Ngày kiểm tra: ………………………….
Thời gian: 40 phút
Điểm | Nhận xét của GV | Nhận xét của PH |
Đề 3
Câu 1: 76 + 19 = …… Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: (0,5đ)
Câu 2: Tháng 3 có bao nhiêu ngày: (0,5đ)
Câu 3: Hình vuông có cạnh 4cm thì chu vi hình vuông là ? (0,5đ )
Câu 4: 5 x 6 = …… Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: (0,5đ)
Câu 5: 5dm6cm = …….cm. Số cần điền vào chỗ chấm là: (0,5đ)
Câu 6: Trên hình vẽ có …… hình tứ giác. (0,5đ)
Câu 7: Đặt tính rồi tính: (2đ)
62 + 38 45 + 45 80 – 35 100 - 48
……………… …………… …………….. ……………
……………… …………… …………….. ……………
...……………. …………… …………….. ……………
Câu 8: Tìm x (1đ)
3 x X = 27 X x 5 = 35
............................................. ...........................................… ............................................ ..............................................
Câu 9: Lớp 2A có 32 bạn học sinh xếp đều thành 4 hàng. Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu bạn học sinh? (2đ)
Bài giải
Câu 10: Cho các số 5, 7, 35 và các dấu x , : , = . Hãy lập các phép tính đúng. (2đ)
ĐÁP ÁN
1.a 2.c 3.c 4.b 5.c 6. 6 hình
7. 100 90 45 52
8. X = 4 X = 7
9. Giải
Số học sinh mỗi bàn có là:
32 : 4 = 8 ( học sinh )
Đáp số: 8 học sinh
10. 5 x 7 = 35 7 x 5 = 35 35 : 5 = 7 35 : 7 = 5
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ HAI
TÊN: ………………………............. NĂM HỌC 2019 - 2020
LỚP 2………………………………. MÔN : TOÁN
Ngày kiểm tra: ………………………….
Thời gian: 40 phút
Điểm | Nhận xét của GV | Nhận xét của PH |
Đề 4
Câu 1: Trong một phép trừ, khi ta cùng thêm 5 đơn vị vào số bị trừ và số trừ thì hiệu sẽ thay đổi như thế nào ? (0,5đ)
a. Hiệu giảm 5 đơn vị. c. Hiệu không đổi.
b. Hiệu tăng lên 5 đơn vị. d. Hiệu giảm đi 10 đơn vị.
Câu 2: Cho phép nhân 2 x 4 = 8. Em hãy khoanh vào phép chia thích hợp dưới đây: (0,5đ)
a. 2 : 4 = 8 b. 8 : 2 = 4 c. 8 : 4 = 4 d. 2 : 4 = 4
4 : 2 = 8 8 : 4 = 2 4 : 8 = 4 4 : 2 = 4
Câu 3: 2 giờ = …… phút, số cần điền vào chỗ chấm là: (0,5đ)
a. 60 b. 90 c. 120 d. 30
Câu 4: Một phép nhân có tích là 24, thừa số thứ nhất là 4, thừa số thứ hai là: (0,5đ)
a. 8 b. 6 c. 7 d. 9
Câu 5: Ghi tên các đường gấp khúc gồm 2 đoạn thẳng có trong hình vẽ vào chỗ chấm: (1đ)
.....................................................................................................................................
Câu 6: Tuần này, thứ hai là ngày 9 tháng 5. Vậy thứ năm là ngày bao nhiêu ? (0,5đ)
a. ngày 10. b. ngày 11. c. ngày 12. d. ngày 13.
Câu 7: Kết quả của phép tính 5 x 6 = ? (0,5đ):
a. 10 b. 30 c. 2 d. 3
Câu 8: Thực hiện phép tính: (2đ)
= ………………… = ……………………….
c. 16 : 2 + 33 = …………………. d. 5 x 4 : 2 = ………………………...
= …………………. = …………………………
Câu 9: Điền dấu >< = (1đ)
2 x 9 ..... 3 x 6 4 x 7 ..... 5 x 3 18 : 2 ..... 4 x 2 5 x 5 ..... 3 x 9
Câu 10: Một cái bàn có 4 cái chân. Hỏi 7 cái bàn như thế có tất cả bao nhiêu cái chân? (2đ)
Bài giải
Câu 11: Số ? (1đ)
a) 12 , 16 , 20 , …… , ……. b) 18 , 21 , 24 , …… , …….
ĐÁP ÁN
1 c 2 b 3- c 4 a 6 c 7 b
5. Đường gấp khúc ABC, Đường gấp khúc BCD
8. a. 4 x 6 – 15 = 24 - 15 b. 54 + 3 x 7 = 54 + 21
= 9 = 75
c. 16 : 2 + 33 = 8 + 33 d. 5 x 4 : 2 = 20 : 2
= 41 = 10
9. 2 x 9 = 3 x 6 4 x 7 > 5 x 3 18 : 2 > 4 x 2 5 x 5 < 3 x 9
10. Số cái chân 7 cái bàn có là:
4 x 7 = 28 ( cái chân)
Đáp số 28 cái chân
11. a) 12 , 16 , 20 , 24 , 28. b) 18 , 21 , 24 , 27 , 30.
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ HAI
TÊN: ………………………............. NĂM HỌC 2019 - 2020
LỚP 2………………………………. MÔN : TOÁN
Ngày kiểm tra: ………………………….
Thời gian: 40 phút
Điểm | Nhận xét của GV | Nhận xét của PH |
Đề 5
Câu 1: Khoanh vào chữ cái có kết quả đúng: (1đ)
a, 16 : 4 = ?
a. 0 b. 1 c. 4 d. 40
b, 5 x 10 = ?
a. 5 b. 0 c. 1 d. 50
Câu 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S: (0,5đ)
Hôm nay là thứ ba, ngày 16 tháng 4. Thứ ba tuần sau vào ngày 24 tháng 4.
Từ 7 giờ sáng đến 14 giờ chiều cùng ngày là 7 giờ.
Câu 3: Nối phép tính với kết quả của phép tính đó: (1đ)
45kg + 15kg
45 - 17
67cm+33cm
54 -29
28
60kg
25
100cm
Câu 4: Điền số thích hợp vào chổ chấm: (1đ)
a, 3 x 3 = …… 14 : 2 = .....
b, Một hình tam giác có độ dài các cạnh là 15cm, 13cm, 10cm. Chu vi hình tam giác là: ……………
Câu 5: 30 + 60 … 20 + 70. Dấu cần điền vào chỗ chấm là: (0,5đ)
a. < b. > c. = d. không có dấu nào
Câu 1: Đặt tính rồi tính: (1đ)
46 + 23 57 – 43 94 – 15 9 + 35
……………. …………... ………….. …………..
……………. …………... …………. …………..
……………. …………... …………. …………..
Câu 2: Tìm x: (2đ)
a) X : 3 = 5 b) 6 x X = 24
……………………. ……………………..
……………………. ……………………..
Câu 3: Một hình tứ giác có độ dài các cạnh là 12cm, 13cm, 14cm, 15 cm. Tính chu vi hình tứ giác đó. (2đ)
Bài giải
Câu 4: Số kẹo của Lan là số nhỏ nhất có 2 chữ số giống nhau. Lan cho Hoa số kẹo là số chẵn nhỏ nhất có 2 chữ số. Hỏi Lan còn bao nhiêu cái kẹo ? (1đ)
Bài giải
ĐÁP ÁN
Câu 1: a, c. 4 b, d. 50 Câu 2: S, Đ
Câu 3:
45kg + 15kg
45 - 17
67cm+33cmm
54 -29
28
60kg
25
100cm
Câu 4: a, 3 x 3 = 9 14 : 2 = 7
b, Chu vi hình tam giác là: 38cm
Câu 5: c. =
Câu 1:
46 + 23 = 69 57 – 43 = 14 94 – 15= 79 9 + 35 = 44
Câu 2:
X : 3 = 5 6 x X = 24
X = 5 x 3 X = 24 : 6
X = 15 X = 4
Câu 3: Chu vi hình tam giác đó là:
12+ 13+ 14+ 15= 54 (cm)
Đáp số: 54cm
Câu 4:
Số nhỏ nhất có 2 chữ số giống nhau là: 11
Số chẵn nhỏ nhất có 2 chữ số là: 10
Lan còn lại số cái kẹo là:
11 – 10 = 1( cái kẹo)
Đáp số: 1 cái kẹo