Công thức toán học không thể tải, để xem trọn bộ tài liệu hoặc in ra làm bài tập, hãy tải file word về máy bạn nhé
UNIT 8
THIS IS MY PEN .
Part 1.Vocabulary .
English | Pronunciation | Vietnamese |
School things | /skuːl θɪŋz/ | Đồ dùng học tập |
rubber | /ˈrʌbə(r)/ | cục tẩy |
pencil case | /ˈpensl keɪs/ | hộp bút |
school bag | /skuːl bæɡ/ | cặp sách |
notebook | /ˈnəʊtbʊk/ | vở viết |
book | /bʊk/ | Quyển sách |
pencil | /ˈpensl/ | bút chì |
pencil sharpener | /ˈpensl ˈʃɑːpnə(r)/ | cái gọt bút chì |
ruler | /ˈruːlə(r)/ | thước kẻ |
Pen | /pen/ | Cái bút |
Crayon | /ˈkreɪ ɒn/ | Bút màu |
Desk | /desk/ | Bàn học sinh |
these | /ðiːz/ | những cái này |
those | /ðəʊz/ | những cái kia |
long | /lɒŋ/ | dài |
short | /ʃɔːt/ | ngắn |
Part 2. Grammar .
1. Đại từ chỉ định ở dạng số nhiều (these, those).
a) These có nghĩa là này, cái này, đây
These là dạng số nhiều của this.
These dùng để chỉ người hoặc vật ở gần người nói.
These are + đồ dùng học tập.
Đây là những...
Ex: These are my books.
Đây là những quyển sách của tôi.
b) Those có nghĩa là đó, cái đó, điều đó
Those là dạng số nhiều của that.
Those dùng để chỉ người hoặc vật ở xa người nói.
Those are + đồ dùng học tộp.
Đó là những...
Ex: Those are my pencils.
Đó là những cây viết chì của tôi.
c) Khi muốn đặt câu hỏi thì đảo ngược vị trí của động từ ra đứng trước chủ từ, và cuối câu thêm dấu hỏi như sau:
Are + these/ those + plural noun (danh từ số nhiều)?
Đây/ Đó có phải là những...?
Ex: These are your rulers. Đây là những cây thước của bọn.
Are these your rulers?
Đây có phải là những cây thước của bạn không?
d) Để khẳng định lại những đồ dùng bạn mới giới thiệu là của bạn phải không, chúng ta dùng câu hỏi tỉnh lược ở dạng số nhiều là Are they? (Chúng là của bạn à?/ Thật vậy à?), còn ở dạng số ít là Is it? (Nó là của bạn?/ Thật vậy à?).
Ex: A: Those are my pencils.
Đây là những cây viết chì của tôi.
B: Are they?
Thật vậy à?
A: Yes, they are.
Vâng, đúng vậy.
2. Bảng tổng kết về đại từ chỉ định
Đại từ chỉ định có thể đứng độc lập, có thể làm chủ ngữ hoặc tân ngữ trong câu.
Số ít: this/ that | This is my room. Đây là phòng của tôi. What is this? Đây là cái gì? This is a ruler. Nó là một cây thước. | That is my brother. Đó là anh trai tôi. What is that? Đố là cái gì? That is a book. Nó là một quyển sách. |
Số nhiều: these/ those | These are my rooms. Đây là những phòng của tôi. What are these? Đây là những cái gì? These are rulers. Chúng là những cây thước. | Those are my brothers. Đó là các anh trai tôi. What are those? Đó là những cái gì? Those are books. Chúng là những quyển sách |
Part 3. Practice.
Task 1. Read and odd one out.
1. a. pencil | b. hello | c. hi | d. good morning |
2. a. library | b. gym | c. open | d. play ground |
3. a. notebook | b. school bag | c. rubber | d. ask |
4.a. stand | b. small | c. new | d. old |
5. a. go | b. come | c. stand | d. pencil case |
Task 2. Look at the pictures and circle the correct words..
1. A. Pen B. Pencil | 2. A. Ruler B. School bag | 3. A. Penil case B. Pencil sharpener |
4. A. eraser B. pencil | 5. A. rubber B. Pencil case | 6. A. Book B. Notebook |
Task 3. Circle the correct and write.
1.____________This /These is my school bag.
2. ____________ (This /These ) are Mr Loc and Miss Hien.
3.That is my ________________(pen/pens).
4.Those are my _______________(ruler/rulers)
5. That is my classroom . ________________( It is /They are ) large.
Task 4. Look and write the missing letters. There is one example.
Example: | ymg → g_ _ |
|
|
| ||||
|
|
| ||||
|
|
|
Task 5. Look and read. Tick or cross the box. There are two examples.
| This is my pencil. | That is my pen. |
|
Examples: |
| ||
| A. | B. |
1. |
| 2. |
|
These are my pencil cases. | Those are our desks. | ||
|
|
|
|
3. |
| 4. |
|
Here is my robot. | These are my school things. | ||
|
|
|
|
5. |
| ||
Those are my pens and pencils. | |||
|
|
Task 6. Read and complete. There is one example.
| |||||||||||||||||||||||||||||
are school bag | |||||||||||||||||||||||||||||
|
Xem thêm các bài tiếp theo bên dưới