Bài tập chuyên sâu tiếng anh 3 unit 3 this is tony có lời giải chi tiết

Bài tập chuyên sâu tiếng anh 3 unit 3 this is tony có lời giải chi tiết

4.8/5

Tác giả: Thầy Tùng

Đăng ngày: 22 Aug 2022

Lưu về Facebook:
Hình minh họa Bài tập chuyên sâu tiếng anh 3 unit 3 this is tony có lời giải chi tiết

Công thức toán học không thể tải, để xem trọn bộ tài liệu hoặc in ra làm bài tập, hãy tải file word về máy bạn nhé

UNIT 3

THIS IS TONY.

Part 1.Vocabulary .

English

Pronunciation

Vietnamese

1. This

/ðɪs/

đây

2. That

/ðæt/

đó

3. Yes

/jes/

đúng, vâng

4. No

/nəʊ/

sai, không

5. Is

/ɪz/

6. Not

/nɒt/

không

7. It

/ɪt/

nó/ người đó

Part 2. Grammar

1. Giới thiệu một người, vật nào đó

Để giới thiệu một ai đó hay một vật nào đó ta dùng cú pháp sau:

This is + tên người/ vậy được giới thiệu

Ex: This is Lam. Đây là Lâm

This is his car. Đây là xe hơi của anh ấy.

This là đại từ chỉ định, có nghĩa là: này, cái này, đây

This's là viết tắt của This is.

- This: Dùng để chỉ vật ở gần người nói hơn

Ex: This is a book. Đây là quyển sách.

Ngoài this ra, đại từ chỉ định còn có that (đó, cái đó).

That's là viết tắt của That is, có nghĩa "Đó là". .

- That: dùng để chỉ sự vật (người hoặc vật) ở xa người nói.

- ở dạng khẳng định, chúng ta có thể sử dụng cú pháp sau:

That's + a/an + danh từ số ít.

Ex: That's a cat. Đó là một con mèo.

Để xác nhận người nào đó/ tên người nào đó.

(?) Is + this/ that + name?

(+) Yes, it is.

(-) No, it is not. It’s ...

Ví dụ:

- Is this Trang? (Đây là Trang à?)

Yes, it is. (Đúng vậy)

- Is that Thao? (Đó là Thảo à?)

No, it is not. It’s Mai. (Không phải đâu. Đó là Mai.)

Các em cần lưu ý:

- It's là viết tắt của It is.

- It isn't là viết tắt của It is not.

3. Thì hiện tại đơn của động từ "be".

a) Định nghĩa chung về động từ:

- Động từ là từ dùng để chỉ hoạt động, trạng thái của chủ ngữ (subject).

- Động từ trong tiếng Anh đóng vai trò rất quan trọng, chúng làm vị ngữ (predicate) trong câu.

b) Động từ "TO BE" ở hiện tại:

- ở hiện tại động từ "to be" có 3 hình thức: "am, is" và "are".

- Nghĩa của động từ "to be": là, thì, ở, bị/được (trong câu bị động), đang (ở thì tiếp diễn).

c) Động từ "to be" được chia với các đại từ nhân xưng như sau:

- am: dùng cho chủ ngữ là ngôi thứ nhất số ít (I)

Ex: I am Hoa. I am a pupil.Mình là Hoa. Mình là học sinh.

- is: dùng cho chủ ngữ là ngôi thứ 3 số ít (he, she, it)

Ex: He is a teacher. Anh ấy là thầy giáo.

She is beautiful. Cô ấy xinh đẹp

- are: dùng cho các chủ ngữ là ngôi số nhiều (we, you, they)

Ex: We are at school. Are you a pupil?

Chúng tôi ở trường. Bạn là học sinh phải không?

Part 3. Practice.

Task 1. Find and circle words.

A

M

I

T

A

Z

Y

X

H

B

L

E

P

H

O

N

G

E

L

A

O

G

E

I

Q

P

O

R

B

C

R

S

A

S

M

P

E

T

E

R

E

P

J

E

L

E

D

H

S

E

G

O

B

Y

O

Q

U

A

N

M

E

K

A

E

I

H

E

T

J

A

D

W

D

S

E

G

O

T

I

N

O

G

E

W

S

P

O

R

Y

C

R

S

O

S

M

P

Y

T

E

R

Task 2. Choose the correct answer.

1. Is this Linda?

A: Yes, she is. B: No, she not is. C. No, she is

2. Is that Mary?

A: Yes, she isn’t. B: Yes, he is C. Yes, it is

3. Is Peter your friend?

A. Yes, he is. B. Yes, she is. C. No , he is

4. Is Tony your friend?

A. yes, she is. B. No, he isn’t. C. No, they aren’t

5. What’s ……..name? Her name is Hoa.

A. my B. his C. her

6. How is she? She’s ………….

A. five B. nice C. ok

7. How old is your grandmother? She is eighty …..old.

A. years B. year C. yes

8. ………to meet you.

A. nine B. nice C. good

9. Bye. See you……

A. late B. nice C. later

10. What’s it?It’s ………inkpot.

A. an B. a C. some

Task 3. Look and write. There is one example.

Example:

iehn → H_ _ _
iehn → Hien

1. siht →
t _ _ _

2. htat → t _ _ _

onTy → T _ _ _

4. oN → N _

5. esY → Y _ _

Task 4. Look and read. Tick  or cross  the box. There are two examples.

Examples:

I'm Mai. I'm Quan.

A. B. 

1.This is Phong.

Hi, I'm Nam. This is Linda.

That's Miss Hien.

That's Linda.

This is Mai.

Task 5. Read and complete. There is one example.

no

hi

 

too

that

this

nice

Phong: (0) Hi, Linda.

Linda: Hello, Phong. (1) _________ is Tony.

Phong: (2) __________ to meet you.

Tony: Hello, Phong. (3) Nice to meet you,_________ .

Linda: Is (4) _____________ Mai?

Phong: (5) _________, it isn't. It's Hoa.

Task 6. Read and complete.

Hi, My (1) ……………….. is Linda. I (2) ……………….. seven years old. This is (3) ………………… He is my (4) ………………….. He is eight (5) ………………..old. (6)……………….. is Peter . He is (7) ………………..years old. (8)…………………. are friendly.

Task 7. Read and complete the sentences.

1.This Linda.

2.My name Hai.

3.is your name ?

4.How you, Long ?

5.Let’s to the park, Hoa .

6.That is my friend . name is Tuan.

Task 8.Write the questions

1……………………………………………….

No , that isn’t Tony.

2……………………………………………….

My name is Laly.

3……………………………………………….

I’m fine, thank you.

4……………………………………………….

This is Mr Loc.

5. ……………………………………………….

Yes, that is Linda.

Task 9. Look and write.

This

That

1) …………… is Linda.

2) ……………. is Tommy.

3) …………………. is Anita.

4) …………. is Lola.

5) …………………….is Rosy.

6) …………………. is Quang.

Task 10. Read and tick (✓) or cross (🗶)

My name is Hung . I’m a pupil at Thang Long Primary school. I have a lot of friends . This is my friend, Phong . He’s eight years old . And this is Phong’s friend, Khai. He is nine years old . Here are Long and Minh . Long is six years old and Minh is Seven years old . That is Hoa . She is seven years old and she is Minh’s best friend.

1. Phong is Hung’s friend.

  1. Phong is six years old.
  1. Khai is nine years old.
  1. Long and Minh are six years old
  1. Hoa is Minh’s best friend.

Task 11. Reorder the words to the complete sentence.

1. and /Quan./this/is/

_____________________________________________.

2. name /My / is / Phong./

_____________________________________________.

3. This/ Ngoc/ Is/?/

_____________________________________________?

4. is /That/ Tony/.

_____________________________________________.

5.That/is /Linda/ ?

_____________________________________________?

ĐÁP ÁN

Unit 3

Task 1.

A

M

I

T

A

Z

Y

X

H

B

L

E

P

H

O

N

G

E

L

A

O

G

E

I

Q

P

O

R

B

C

R

S

A

S

M

P

E

T

E

R

E

P

J

E

L

E

D

H

S

E

G

O

B

Y

O

Q

U

A

N

M

E

K

A

E

I

H

E

T

J

A

D

W

D

S

E

G

O

T

I

N

O

G

E

W

S

P

O

R

Y

C

R

S

O

S

M

P

Y

T

E

R

Task 2.

1.a 2.c 3.a 4.b 5.c 6.a 7.a 8.b 9.c 10.a

Task 3.

1. This 2. That 3. Tony 4. No 5. Yes

Task 4.

1. X 2. V 3. X 4. V 5. V

Task 5.

This 2. Nice 3. too 4. that 5. No

Task 6.

Name 2. Am 3. Tony 4.friend 5.years 6.that 7.nine 8. They

Task 7.

1.is 2. is 3.what 4.are 5.go

Task 8.

1.Is that Tony ?

2.What your name ?

3.How are you ?

4.who is this ?

5.Is that Linda?

Task 9.

1.this 2.that 3.this 4. that 5.this 6.that

1.Her name is Nga. 2. She is seven years old

3.They are eight years old. 4. She is nine years old

Task 10.

1. Phong is Hung’s friend.

  1. Phong is six years old.

🗶

  1. Khai is nine years old.

  1. Long and Minh are six years old

🗶

  1. Hoa is Minh’s best friend.

Task 11.

1. And this is Quan.

2. My name is Phong.

3. Is this Ngoc?

4.That is Tony.

5. Is that Linda?