Công thức toán học không thể tải, để xem trọn bộ tài liệu hoặc in ra làm bài tập, hãy tải file word về máy bạn nhé
|
English | Pronunciation | Vietnamese |
1. This | /ðɪs/ | đây |
2. That | /ðæt/ | đó |
3. Yes | /jes/ | đúng, vâng |
4. No | /nəʊ/ | sai, không |
5. Is | /ɪz/ | là |
6. Not | /nɒt/ | không |
7. It | /ɪt/ | nó/ người đó |
Part 2. Grammar
1. Giới thiệu một người, vật nào đó
Để giới thiệu một ai đó hay một vật nào đó ta dùng cú pháp sau:
This is + tên người/ vậy được giới thiệu
Ex: This is Lam. Đây là Lâm
This is his car. Đây là xe hơi của anh ấy.
This là đại từ chỉ định, có nghĩa là: này, cái này, đây
This's là viết tắt của This is.
- This: Dùng để chỉ vật ở gần người nói hơn
Ex: This is a book. Đây là quyển sách.
Ngoài this ra, đại từ chỉ định còn có that (đó, cái đó).
That's là viết tắt của That is, có nghĩa "Đó là". .
- That: dùng để chỉ sự vật (người hoặc vật) ở xa người nói.
- ở dạng khẳng định, chúng ta có thể sử dụng cú pháp sau:
That's + a/an + danh từ số ít.
Ex: That's a cat. Đó là một con mèo.
Để xác nhận người nào đó/ tên người nào đó.
(?) Is + this/ that + name?
(+) Yes, it is.
(-) No, it is not. It’s ...
Ví dụ:
- Is this Trang? (Đây là Trang à?)
Yes, it is. (Đúng vậy)
- Is that Thao? (Đó là Thảo à?)
No, it is not. It’s Mai. (Không phải đâu. Đó là Mai.)
Các em cần lưu ý:
- It's là viết tắt của It is.
- It isn't là viết tắt của It is not.
3. Thì hiện tại đơn của động từ "be".
a) Định nghĩa chung về động từ:
- Động từ là từ dùng để chỉ hoạt động, trạng thái của chủ ngữ (subject).
- Động từ trong tiếng Anh đóng vai trò rất quan trọng, chúng làm vị ngữ (predicate) trong câu.
b) Động từ "TO BE" ở hiện tại:
- ở hiện tại động từ "to be" có 3 hình thức: "am, is" và "are".
- Nghĩa của động từ "to be": là, thì, ở, bị/được (trong câu bị động), đang (ở thì tiếp diễn).
c) Động từ "to be" được chia với các đại từ nhân xưng như sau:
- am: dùng cho chủ ngữ là ngôi thứ nhất số ít (I)
Ex: I am Hoa. I am a pupil.Mình là Hoa. Mình là học sinh.
- is: dùng cho chủ ngữ là ngôi thứ 3 số ít (he, she, it)
Ex: He is a teacher. Anh ấy là thầy giáo.
She is beautiful. Cô ấy xinh đẹp
- are: dùng cho các chủ ngữ là ngôi số nhiều (we, you, they)
Ex: We are at school. Are you a pupil?
Chúng tôi ở trường. Bạn là học sinh phải không?
Part 3. Practice.
Task 1. Find and circle words.
A | M | I | T | A | Z | Y | X | H | B |
L | E | P | H | O | N | G | E | L | A |
O | G | E | I | Q | P | O | R | B | C |
R | S | A | S | M | P | E | T | E | R |
E | P | J | E | L | E | D | H | S | E |
G | O | B | Y | O | Q | U | A | N | M |
E | K | A | E | I | H | E | T | J | A |
D | W | D | S | E | G | O | T | I | N |
O | G | E | W | S | P | O | R | Y | C |
R | S | O | S | M | P | Y | T | E | R |
Task 2. Choose the correct answer.
1. Is this Linda?
A: Yes, she is. B: No, she not is. C. No, she is
2. Is that Mary?
A: Yes, she isn’t. B: Yes, he is C. Yes, it is
3. Is Peter your friend?
A. Yes, he is. B. Yes, she is. C. No , he is
4. Is Tony your friend?
A. yes, she is. B. No, he isn’t. C. No, they aren’t
5. What’s ……..name? Her name is Hoa.
A. my B. his C. her
6. How is she? She’s ………….
A. five B. nice C. ok
7. How old is your grandmother? She is eighty …..old.
A. years B. year C. yes
8. ………to meet you.
A. nine B. nice C. good
9. Bye. See you……
A. late B. nice C. later
10. What’s it?It’s ………inkpot.
A. an B. a C. some
Task 3. Look and write. There is one example.
Example: | iehn → H_ _ _ |
Task 4. Look and read. Tick or cross the box. There are two examples. Examples: I'm Mai. I'm Quan. A. B.
Task 5. Read and complete. There is one example. no hi |
|
too
that
this
nice
|
Task 10. Read and tick (✓) or cross (🗶)
My name is Hung . I’m a pupil at Thang Long Primary school. I have a lot of friends . This is my friend, Phong . He’s eight years old . And this is Phong’s friend, Khai. He is nine years old . Here are Long and Minh . Long is six years old and Minh is Seven years old . That is Hoa . She is seven years old and she is Minh’s best friend.
1. Phong is Hung’s friend. | |
| |
| |
| |
|
Task 11. Reorder the words to the complete sentence.
1. and /Quan./this/is/
_____________________________________________.
2. name /My / is / Phong./
_____________________________________________.
3. This/ Ngoc/ Is/?/
_____________________________________________?
4. is /That/ Tony/.
_____________________________________________.
5.That/is /Linda/ ?
_____________________________________________?
ĐÁP ÁN
Unit 3
Task 1.
A | M | I | T | A | Z | Y | X | H | B |
L | E | P | H | O | N | G | E | L | A |
O | G | E | I | Q | P | O | R | B | C |
R | S | A | S | M | P | E | T | E | R |
E | P | J | E | L | E | D | H | S | E |
G | O | B | Y | O | Q | U | A | N | M |
E | K | A | E | I | H | E | T | J | A |
D | W | D | S | E | G | O | T | I | N |
O | G | E | W | S | P | O | R | Y | C |
R | S | O | S | M | P | Y | T | E | R |
Task 2.
1.a 2.c 3.a 4.b 5.c 6.a 7.a 8.b 9.c 10.a
Task 3.
1. This 2. That 3. Tony 4. No 5. Yes
Task 4.
1. X 2. V 3. X 4. V 5. V
Task 5.
This 2. Nice 3. too 4. that 5. No
Task 6.
Name 2. Am 3. Tony 4.friend 5.years 6.that 7.nine 8. They
Task 7.
1.is 2. is 3.what 4.are 5.go
Task 8.
1.Is that Tony ?
2.What your name ?
3.How are you ?
4.who is this ?
5.Is that Linda?
Task 9.
1.this 2.that 3.this 4. that 5.this 6.that
1.Her name is Nga. 2. She is seven years old
3.They are eight years old. 4. She is nine years old
Task 10.
1. Phong is Hung’s friend. | ✓ | |
| 🗶 | |
| ✓ | |
| 🗶 | |
| ✓ |
Task 11.
1. And this is Quan.
2. My name is Phong.
3. Is this Ngoc?
4.That is Tony.
5. Is that Linda?
Xem thêm các bài tiếp theo bên dưới