Công thức toán học không thể tải, để xem trọn bộ tài liệu hoặc in ra làm bài tập, hãy tải file word về máy bạn nhé
UNIT 1
HELLO
Part 1. Vocabulary
English | Pronunciation | Vietnamese |
hi/ hello | /haɪ/, /həˈləʊ/ | xin chào |
good morning | /gʊd ˈmɔːnɪŋ/ | chào buổi sáng |
good afternoon | /gʊd ɑːftəˈnuːn/ | chào buổi chiều |
good evening | /gʊd ˈiːvnɪŋ/ | chào buổi tối |
good night | /gʊd naɪt/ | chúc ngủ ngon |
good bye | /gʊd baɪ/ | chào tạm biệt |
bye | / baɪ/ | tạm biệt |
fine | /faɪn/ | khỏe |
thank you | /θæŋk juː/ | cảm ơn bạn |
Miss | /mɪs/ | cô (phụ nữ chưa chồng) |
nice to meet you | /naɪs tʊ miːt juː/ | rất vui khi gặp bạn |
school | /skuːl/ | trường học |
class | /klɑːs/ | lớp học |
name | /neɪm/ | tên |
name card | /neɪm kɑːd/ | thẻ tên |
Part 2. Grammar .
1. Khi muốn chào hỏi nhau chúng ta thường sử dụng những từ và cụm từ bên dưới để diễn đạt:
- Hello: sử dụng ở mọi tình huống, mọi đối tượng giao tiếp.
- Hi: sử dụng khi hai bên giao tiếp là bạn bè, người thân. Đây là từ để chào hỏi rất thân mật.
Ngoài các câu chào trên (Hi, Hello), người ta còn dùng Nice to meet you (Rất vui được gặp bạn) để chào, câu này lịch sự hơn hai cách chào trên.
- Good morning: Chào buổi sáng
- Good afternoon: Chào buổi chiều
- Good evening: Chào buổi tối
- Good night!: Chúc ngủ ngon! (Chào khi đi ngủ) hay còn dùng để chào tạm biệt vào buổi tối.
2. Thông thường khi tự giới thiệu về bản thân, ta thường sử dụng mẫu câu bên dưới:
I am + name (tên).
Tên mình là...
Dạng viết tát: I am —► I’m.
Ex: I am Thao.
Mình tên là Thảo.
3. Trong trường hợp muốn hỏi một ai đó về tình hình sức khỏe khi lâu ngày không gặp, người ta thường sử dụng mâu câu dưới đây:
Hỏi: How are you?
Bạn có khỏe không?
Đáp: I'm fine./ Fine.
Mình khỏe.
Thank you./ Thanks. And you?
Cảm ơn. Còn bạn thì sao?
"How" có nghĩa là "thế nào, ra sao?", ở đây người ta sử dụng động từ "to be" là "are" bởi vì chủ ngữ thể hiện trong câu là "you".
Thank you = Thanks: có nghĩa là "cảm ơn".
4. Nói và đáp lại lời cảm ơn:
Fine. Thanks.
Khỏe. Cảm ơn.
* Có thể sử dụng "And how are you? " thay vì "And you?".
5. Để chào tạm biệt và đáp lại lời chào tạm biệt ta sử dụng:
- Chào tạm biệt: Goodbye (tiếng Anh của người Anh)
Bye bye (tiếng Anh của người Mỹ)
- Đáp lại lời chào tạm biệt: Bye. See you later.
Tạm biệt. Hẹn gặp lại.
Part 3. PRACTICE
Task 1. Read and circle the correct word.
1. |
|
|
|
2. |
|
|
|
3. |
|
|
|
4. |
|
|
|
5. |
|
|
|
Task 2. Circle the odd one out.
1 |
|
|
|
2 |
|
|
|
3 |
|
|
|
4 |
|
|
|
5 |
|
|
|
Task 3.Look and write. There is one example.
Eg. Ms iehn → Ms H_ _ _ | |
1. hlole→ h_ _ _ _ | |
2. ih → h_ | |
3. hankts→ t_ _ _ _ _ | |
4. eyb→ b_ _ | |
5. ouy→ y_ _ |
Task 4. Look and read. Tick or cross the box. There are two examples.
I'm Mai. A. | I'm Miss Hien. B. |
| ||||||
|
|
| ||||||
|
Task 5. Read and complete. There is one example.
|
Task 7. Put the words in order. Then read aloud.
Hello,
to meet you.
Nice
Miss Hoa
1.
……………………………………………………………………………
I’m
Quan
Hello,
Phong.
2.
……………………………………………………………………………
.
fine ,
I’m
thanks
3.
……………………………………………………………………………
4.
?
How
you
are
……………………………………………………………………………
Nice
,too.
to meet
you
5.
……………………………………………………………………………
Goodbye,
Miss Hoa.
6.
……………………………………………………………………………
Task 8.Find and circle the following words:
Q | H | G | W | R | A | E | O | D | I |
Y | I | O | P | F | S | W | P | F | J |
P | W | O | H | E | L | L | O | J | T |
F | F | D | L | G | D | Q | P | Y | H |
D | D | B | Y | E | F | W | T | B | A |
V | V | Y | L | J | G | R | H | D | N |
J | P | E | J | H | H | T | K | S | K |
K | E | E | A | A | K | Y | L | N | S |
Task 9. Draw with green color the hello hands and with red color the goodbye hands.
ĐÁP ÁN
Unit 1
Task 1.
1b 2a 3b 4c 5a
Task 2.
1.c 2.a 3.c 4.c 5.b
Task 3.
1. hello 2. hi 3. thanks 4. bye 5. you
Task 4. 1. 2. 3. 4. 5.
Task 5.
1. Hello 2. How 3. fine 4. you 5. thanks
Task 6.
1 - e; 2 - c; 3 - b; 4 - a; 5 - d;
Task 7.
1. Hello, Miss Hoa.Nice to meet you.
2.Hello, Quan. I’m Phong.
3.I’m fine , thanks.
4.How are you ?
5.Nice to meet you ,too
6.Goodbye, Miss Hoa.
Task 8.Find and circle the following words:
Q | H | G | W | R | A | E | O | D | I |
Y | I | O | P | F | S | W | P | F | J |
P | W | O | H | E | L | L | O | J | T |
F | F | D | L | G | D | Q | P | Y | H |
D | D | B | Y | E | F | W | T | B | A |
V | V | Y | L | J | G | R | H | D | N |
J | P | E | J | H | H | T | K | S | K |
K | E | E | A | A | K | Y | L | N | S |
Task 9. Draw with green color the hello hands and with red color the goodbye hands.
Xem thêm các bài tiếp theo bên dưới