Bài tập chuyên sâu tiếng anh 3 unit 1 hello có lời giải chi tiết

Bài tập chuyên sâu tiếng anh 3 unit 1 hello có lời giải chi tiết

4.8/5

Tác giả: Thầy Tùng

Đăng ngày: 22 Aug 2022

Lưu về Facebook:
Hình minh họa Bài tập chuyên sâu tiếng anh 3 unit 1 hello có lời giải chi tiết

Công thức toán học không thể tải, để xem trọn bộ tài liệu hoặc in ra làm bài tập, hãy tải file word về máy bạn nhé

UNIT 1

HELLO

Part 1. Vocabulary

English

Pronunciation

Vietnamese

hi/ hello

/haɪ/, /həˈləʊ/

xin chào

good morning

/gʊd ˈmɔːnɪŋ/

chào buổi sáng

good afternoon

/gʊd ɑːftəˈnuːn/

chào buổi chiều

good evening

/gʊd ˈiːvnɪŋ/

chào buổi tối

good night

/gʊd naɪt/

chúc ngủ ngon

good bye

/gʊd baɪ/

chào tạm biệt

bye

/ baɪ/

tạm biệt

fine

/faɪn/

khỏe

thank you

/θæŋk juː/

cảm ơn bạn

Miss

/mɪs/

cô (phụ nữ chưa chồng)

nice to meet you

/naɪs tʊ miːt juː/

rất vui khi gặp bạn

school

/skuːl/

trường học

class

/klɑːs/

lớp học

name

/neɪm/

tên

name card

/neɪm kɑːd/

thẻ tên

Part 2. Grammar .

1. Khi muốn chào hỏi nhau chúng ta thường sử dụng những từ và cụm từ bên dưới để diễn đạt:

- Hello: sử dụng ở mọi tình huống, mọi đối tượng giao tiếp.

- Hi: sử dụng khi hai bên giao tiếp là bạn bè, người thân. Đây là từ để chào hỏi rất thân mật.

Ngoài các câu chào trên (Hi, Hello), người ta còn dùng Nice to meet you (Rất vui được gặp bạn) để chào, câu này lịch sự hơn hai cách chào trên.

- Good morning: Chào buổi sáng

- Good afternoon: Chào buổi chiều

- Good evening: Chào buổi tối

- Good night!: Chúc ngủ ngon! (Chào khi đi ngủ) hay còn dùng để chào tạm biệt vào buổi tối.

2. Thông thường khi tự giới thiệu về bản thân, ta thường sử dụng mẫu câu bên dưới:

I am + name (tên).

Tên mình là...

Dạng viết tát: I am —► I’m.

Ex: I am Thao.

Mình tên là Thảo.

3. Trong trường hợp muốn hỏi một ai đó về tình hình sức khỏe khi lâu ngày không gặp, người ta thường sử dụng mâu câu dưới đây:

Hỏi: How are you?

Bạn có khỏe không?

Đáp: I'm fine./ Fine.

Mình khỏe.

Thank you./ Thanks. And you?

Cảm ơn. Còn bạn thì sao?

"How" có nghĩa là "thế nào, ra sao?", ở đây người ta sử dụng động từ "to be" là "are" bởi vì chủ ngữ thể hiện trong câu là "you".

Thank you = Thanks: có nghĩa là "cảm ơn".

4. Nói và đáp lại lời cảm ơn:

Fine. Thanks.

Khỏe. Cảm ơn.

* Có thể sử dụng "And how are you? " thay vì "And you?".

5. Để chào tạm biệt và đáp lại lời chào tạm biệt ta sử dụng:

- Chào tạm biệt: Goodbye (tiếng Anh của người Anh)

Bye bye (tiếng Anh của người Mỹ)

- Đáp lại lời chào tạm biệt: Bye. See you later.

Tạm biệt. Hẹn gặp lại.

Part 3. PRACTICE

Task 1. Read and circle the correct word.

1.

  1. How are you?
  1. hello
  1. I’m Nam

2.

  1. goodbye
  1. name
  1. how

3.

  1. I
  1. thank you
  1. you

4.

  1. nice
  1. are
  1. hi

5.

  1. fine
  1. bye
  1. thank you

Task 2. Circle the odd one out.

1

  1. hi
  1. hello
  1. bye

2

  1. how
  1. Peter
  1. Tony

3

  1. pink
  1. yellow
  1. ten

4

  1. bye
  1. goodbye
  1. hello

5

  1. thanks
  1. bye
  1. thank you

Task 3.Look and write. There is one example.

Eg. Ms iehn → Ms H_ _ _
→ Ms Hien

1. hlole→ h_ _ _ _

2. ih → h_

3. hankts→ t_ _ _ _ _

4. eyb→ b_ _

5. ouy→ y_ _

Task 4. Look and read. Tick  or cross  the box. There are two examples.

I'm Mai.

A. 

I'm Miss Hien.

B. 

Hello. I’m Phong.

Thank you.

Hi. I’m Hoa.

Bye, Mai.

Goodbye, Mr Loc.

Task 5. Read and complete. There is one example.

Quan: (0) Hi, Tony.

Tony: (1) _________, Quan and Phong.

Quan: (2) __________ are you?

Tony: I'm (3) _________, thanks. And you?

Quan: I'm fine. Thank (4) _________.

Tony: And how are you, Phong?

Phong: Fine, (5) _________.

Task 6. Read and match.

A

B

1. How are you?

a. Hi!

1. ________

2. Hi! I’m Mai

b. Bye. See you later.

2. ________

3. Goodbye!

c. Hello!. I am Thuy.

3. ________

4. Hello.

d. Nice to meet you, too!

4. ________

5. Nice to meet you!

e. Fine, thanks.

5. ________

Task 7. Put the words in order. Then read aloud. 

Hello,

to meet you.

Nice

Miss Hoa

1.

……………………………………………………………………………

I’m

Quan

Hello,

Phong.

2.

……………………………………………………………………………

.

fine ,

I’m

thanks

3.

……………………………………………………………………………

4.

?

How

you

are

……………………………………………………………………………

Nice

,too.

to meet

you

5.

……………………………………………………………………………

Goodbye,

Miss Hoa.

6.

……………………………………………………………………………

Task 8.Find and circle the following words:

Q

H

G

W

R

A

E

O

D

I

Y

I

O

P

F

S

W

P

F

J

P

W

O

H

E

L

L

O

J

T

F

F

D

L

G

D

Q

P

Y

H

D

D

B

Y

E

F

W

T

B

A

V

V

Y

L

J

G

R

H

D

N

J

P

E

J

H

H

T

K

S

K

K

E

E

A

A

K

Y

L

N

S


Task 9. Draw with green color the hello hands and with red color the goodbye hands.

ĐÁP ÁN

Unit 1

Task 1.

1b 2a 3b 4c 5a

Task 2.

1.c 2.a 3.c 4.c 5.b

Task 3.

1. hello 2. hi 3. thanks 4. bye 5. you

Task 4. 1.  2.  3.  4.  5. 

Task 5.

1. Hello 2. How 3. fine 4. you 5. thanks

Task 6.

1 - e; 2 - c; 3 - b; 4 - a; 5 - d;

Task 7.

1. Hello, Miss Hoa.Nice to meet you.

2.Hello, Quan. I’m Phong.

3.I’m fine , thanks.

4.How are you ?

5.Nice to meet you ,too

6.Goodbye, Miss Hoa.

Task 8.Find and circle the following words:

Q

H

G

W

R

A

E

O

D

I

Y

I

O

P

F

S

W

P

F

J

P

W

O

H

E

L

L

O

J

T

F

F

D

L

G

D

Q

P

Y

H

D

D

B

Y

E

F

W

T

B

A

V

V

Y

L

J

G

R

H

D

N

J

P

E

J

H

H

T

K

S

K

K

E

E

A

A

K

Y

L

N

S


Task 9. Draw with green color the hello hands and with red color the goodbye hands.