Công thức toán học không thể tải, để xem trọn bộ tài liệu hoặc in ra làm bài tập, hãy tải file word về máy bạn nhé
UNIT 2
WHAT’S YOUR NAME ?
Part 1. Vocabulary.
English | Pronunciatin | Vietnamese | |
proper name | /prɒpə(r) neɪm/ | tên riêng | |
What | /wɒt/ | cái gì | |
what’s | /wɒts/ | là cái gì | |
You | /ju:/ | bạn | |
Your | /jɔ:(r)/ | của bạn | |
My | /maɪ/ | của tôi | |
Name | /neɪm/ | tên | |
How | /haʊ/ | như thế nào | |
Spell | /spel/ | đánh vần | |
Do | /du:/ | làm |
Part 2. Grammar.
1. Hỏi tên của bạn
(?) What’s your name?
(+) My name’s + name. = I’m + name.
Example
What’s your name? (Tên bạn là gì?)
My name’s Quynh. (Tên tôi là Quỳnh.)
I’m Quynh. (Mình là Quỳnh.)
2. Hỏi tên của ai đó
(?) What’s + his/ her + name?
(+) His /Her + name’s + name. = He /She + is + name.
Example
What’s her name? (Tên chị ấy là gì?)
Her name is Mai. (Tên chị ấy là Mai.)
3. Hỏi cách đánh vần tên của bạn
(?) How do you spell your name?
(+) N-A-M-E.
Example
How do you spell your name? (Bạn đánh vần tên của bạn như thế nào?)
L-I-N-D-A. (LINDA)
4. Cách đánh vần tên của ai đó
(?) How do you spell + name?
(+) N-A-M-E.
Example
How do you spell Minh? (Bạn đánh vần tên Minh như thế nào?)
L-I-N-H. (LINH.)
Part 3. Practice.
Task 1. Read and odd one out.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Task 2. Read and match
|
| 1. |
|
| 2. |
|
| 3. |
|
| 4. |
|
| 5. |
Task 3. Look and write. There is one example.
Example: | elhol → h_ _ _ _ |
Task 4. Look and read. Tick or cross the box. There are two examples. |
|
| This is Phong. | This is Mai. |
|
Examples: |
| ||
| A. | B. |
|
|
| ||||||||||||
|
|
| ||||||||||||
|
|
|
Task 5. Read and complete. There is one example.
A.
|
Xem thêm các bài tiếp theo bên dưới