Ma trận đề kiểm tra môn địa 6 giữa học kỳ 1 năm học 2020-2021

Ma trận đề kiểm tra môn địa 6 giữa học kỳ 1 năm học 2020-2021

4.8/5

Tác giả: Thầy Tùng

Đăng ngày: 22 Aug 2022

Lưu về Facebook:
Hình minh họa Ma trận đề kiểm tra môn địa 6 giữa học kỳ 1 năm học 2020-2021

Công thức toán học không thể tải, để xem trọn bộ tài liệu hoặc in ra làm bài tập, hãy tải file word về máy bạn nhé

MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2020-2021

Môn Địa lí - lớp 6

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Thấp

Cao

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

Chủ đề: TRÁI ĐẤT

Nội dung 1: TRÁI ĐẤT TRONG HỆ MẶT TRỜI. HÌNH DẠNG TRÁI ĐẤT VÀ CÁCH THỂ HIỆN BỀ MẶT TRÁI ĐẤT TRÊN BẢN ĐỒ

- Biết được vị trí, hình dạng, kích thước của TĐ.

- Trình bày được khái niệm kinh tuyến, vĩ tuyến. Biết quy ước về kinh tuyến gốc, vĩ tuyến gốc; kinh tuyến Đông, kinh tuyến Tây; vĩ tuyến Bắc, vĩ tuyến Nam.

- Định nghĩa đơn giản về bản đồ, biết phương hướng trên bản đồ và một số yếu tố cơ bản của bản đồ: tỉ lệ bản đồ, kí hiệu bản đồ, lưới kinh, vĩ tuyến

- Biết khái niệm kinh độ, vĩ độ, tọa độ địa lí của một điểm và cách viết tọa độ địa lí của một điểm.

- Xác định được: kinh tuyến gốc, các kinh tuyến Đông và kinh tuyến Tây; vĩ tuyến gốc, các đường vĩ tuyến Bắc và vĩ tuyến Nam; nửa cầu Đông và nửa cầu Tây, nửa cầu Bắc và nửa cầu Nam.

- Phân biệt được các loại bản đồ dựa vào tỉ lệ số.

- Hiểu được ý nghĩa của tỉ lệ số

- Hiểu được ý nghĩa và cách sử dụng kí hiệu các loại kí hiệu bản đồ.

- Hiểu được cách biểu hiện độ cao của địa hình.

- Xác định được phương hướng, tọa độ địa lí của một điểm trên bản đồ hoặc hình vẽ.

- Dựa vào tỉ lệ bản đồ tính được khoảng cách trên thưc tế theo đường chim bay (đường thẳng) và ngược lại.

Số câu

Số điểm

6 câu

8 câu

2,66đ

1 câu

2 đ

1 câu

1 đ

Nội dung 2: CÁC CHUYỂN ĐỘNG CỦA TRÁI ĐẤT VÀ CÁC HỆ QỦA

- Trình bày được chuyển động tự quay quanh trục và hệ quả

- Dựa vào hình vẽ mô tả hướng chuyển động tự quay, sự lệch hướng chuyển động của các vật thể trên bề mặt Trái Đất.

Số câu

Số điểm

1 câu

2 đ

1 câu

0,33 đ

TS câu: 18

TS điểm : 10

Tỉ lệ : 100%

7 câu

40%

9 câu

30%

1 câu

2 đ

20%

1 câu

1 đ

10%