Trắc nghiệm sinh 7 bài 7: đặc điểm chung và vai trò thực tiễn của động vật nguyên sinh có đáp án

Trắc nghiệm sinh 7 bài 7: đặc điểm chung và vai trò thực tiễn của động vật nguyên sinh có đáp án

4.1/5

Tác giả: Thầy Tùng

Đăng ngày: 22 Aug 2022

Lưu về Facebook:
Hình minh họa Trắc nghiệm sinh 7 bài 7: đặc điểm chung và vai trò thực tiễn của động vật nguyên sinh có đáp án

Công thức toán học không thể tải, để xem trọn bộ tài liệu hoặc in ra làm bài tập, hãy tải file word về máy bạn nhé

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM MÔN SINH HỌC 7 BÀI 7:

ĐẶC ĐIỂM CHUNG VÀ VAI TRÒ THỰC TIỄN CỦA ĐỘNG VẬT NGUYÊN SINH

Câu 1: Động vật nguyên sinh có vai trò nào dưới đây?

A. Thức ăn cho các động vật lớn.

B. Chỉ thị địa tầng, góp phần cấu tạo vỏ Trái Đất.

C. Chỉ thị độ sạch của môi trường nước.

D. Cả 3 phương án trên đều đúng.

Câu 2: Động vật đơn bào nào dưới đây có lớp vỏ bằng đá vôi?

A. Trùng biến hình. B. Trùng lỗ. C. Trùng sốt rét. D. Trùng kiết lị.

Câu 3: Phát biểu nào sau đây về động vật nguyên sinh là sai?

A. Sống trong nước, đất ẩm hoặc trong cơ thể sinh vật.

B. Không có khả năng sinh sản vô tính.

C. Cấu tạo đơn bào. D. Kích thước hiển vi.

Câu 4: Động vật đơn bào nào dưới đây sống tự do ngoài thiên nhiên?

A. Trùng biến hình. B. Trùng kiết lị. C. Trùng sốt rét. D. Trùng bệnh ngủ.

Câu 5: Nhóm nào dưới đây gồm toàn những động vật nguyên sinh có chân giả?

A. Trùng kiết lị, trùng roi xanh, trùng biến hình.

B. Trùng giày, trùng kiết lị, trùng sốt rét.

C. Trùng biến hình, trùng sốt rét, trùng lỗ.

D. Trùng biến hình, trùng kiết lị, trùng lỗ.

Câu 6: Phát biểu nào sau đây về động vật nguyên sinh là đúng?

A. Cơ thể có cấu tạo đơn bào. B. Chỉ sống kí sinh trong cơ thể người.

C. Không có khả năng sinh sản. D. Hình dạng luôn biến đổi.

Câu 7: Nhóm nào sau đây gồm toàn những động vật đơn bào gây hại?

A. Trùng giày, trùng kiết lị, trùng lỗ. B. Trùng sốt rét, trùng roi xanh, trùng bệnh ngủ.

C. Trùng giày, trùng biến hình, trùng roi xanh.D. Trùng bệnh ngủ, trùng sốt rét, cầu trùng.

Câu 8: Động vật nguyên sinh sống kí sinh thường có đặc điểm nào?

A. Sinh sản vô tính với tốc độ nhanh.

B. Cơ quan di chuyển thường tiêu giảm hoặc kém phát triển.

C. Dinh dưỡng theo kiểu hoại sinh.

D. Cả 3 phương án trên đều đúng.

Câu 9: Phát biểu nào dưới đây không đúng về trùng lỗ?

A. Sống phổ biến ở biển. B. Có vỏ bằng đá vôi.

C. Bắt mồi bằng lông bơi. D. Có ý nghĩa về địa chất.

Câu 10: Đặc điểm nào dưới đây không phổ biến ở các loài động vật nguyên sinh?

A. Kích thước hiển vi.

B. Sinh sản hữu tính.

C. Cơ thể có cấu tạo từ một tế bào.

D. Di chuyển bằng chân giả, lông hoặc roi bơi.

ĐÁP ÁN

1

D

3

B

5

D

7

D

9

C

2

B

4

A

6

A

8

D

10

B