Một số thuốc thử dùng để nhận biết các chất vô cơ thông dụng

Một số thuốc thử dùng để nhận biết các chất vô cơ thông dụng

4.9/5

Tác giả: Thầy Tùng

Đăng ngày: 22 Aug 2022

Lưu về Facebook:
Hình minh họa Một số thuốc thử dùng để nhận biết các chất vô cơ thông dụng

Công thức toán học không thể tải, để xem trọn bộ tài liệu hoặc in ra làm bài tập, hãy tải file word về máy bạn nhé

Chuyên đề 8

NHẬN BIẾT



TÓM TẮT LÝ THUYẾT

*****

LÍ THUYẾT

- MỘT SỐ THUỐC THỬ DÙNG ĐỂ NHẬN BIẾT CÁC CHẤT VÔ CƠ THÔNG DỤNG

Chất cần NB

Thuốc thử

Dấu hiệu

Phương trình phản ứng

KIM LOẠI

Li

K

Na

Ca

Ba

Đốt cháy

Li cho ngọn lửa đỏ tía

K cho ngọn lửa tím

Na cho ngọn lửa vàng

Ca cho ngọn lửa đỏ da cam

Ba cho ngọn lửa vàng lục

H2O

Dung dịch + H2

(Với Ca dd đục)

M + nH2O  M(OH)n + H2

Be

Zn

Al

dd kiềm

Tan  H2

M +(4-n)OH- + (n-2)H2O 

MO2n-4 + H2

KIM LOẠI

Kloại từ Mg  Pb

dd axit (HCl)

Tan  H2

(Pb có ↓ PbCl2 màu trắng)

M + nHCl  MCln +H2

Cu

HCl/H2SO4 loãng có sục O2

Tan  dung dịch màu xanh

2Cu + O2 + 4HCl 

2CuCl2 + 2H2O

Đốt trong O2

Màu đỏ  màu đen

2Cu + O2 2CuO

Ag

HNO3đ/t0

Tan  NO2 màu nâu đỏ

Ag + 2HNO

AgNO3 + NO2 + H2O

PHI KIM

I2

Hồ tinh bột

Màu xanh

S

Đốt trong O2

 khí SO2 mùi hắc

S + O2 SO2

P

Đốt trong O2 và hòa tan sản phẩm vào H2O

Dung dịch tạo thành làm đỏ quì tím

4P + O2 2P2O5

P2O5 + 3H2O  2H3PO4

(Dung dịch H3PO4 làm đỏ quì tím)

C

Đốt trong O2

 CO2 làm đục nước vôi trong

C + O2 CO2

CO2 + Ca(OH)2

CaCO3 + H2O

KHÍ VÀ HƠI

Cl2

Nước Br2

Nhạt màu

5Cl2 + Br2 + 6H2O 

10HCl + 2HBrO3

dd KI + hồ tinh bột

Không màu  màu xanh

Cl2 + 2KI  2KCl + I2

Hồ tinh bột màu xanh

O2

Tàn đóm

Tàn đóm bùng cháy

Cu, t0

Cu màu đỏ  màu đen

2Cu + O2 2CuO

H2

Đốt,làm lạnh

Hơi nước ngưng tụ

2H2 + O2 2H2O

CuO, t0

Hóa đỏ

CuO + H2 Cu + H2O

H2O (hơi)

CuSO4 khan

Trắng  xanh

CuSO4 + 5H2O  CuSO4.5H2O

CO

CuO

Đen  đỏ

CuO + CO Cu + CO2

dd PdCl2

 ↓ Pd vàng

CO + PdCl2 + H2O 

Pd↓ +2HCl + CO2

Đốt trong O2 rồi dẫn sản phẩm cháy qua dd nước vôi trong

Dung dịch nước vôi trong vẩn đục

2CO + O2 2CO2

CO2 + Ca(OH)2

CaCO3 + H2O

CO2

dd vôi trong

Dung dịch nước vôi trong vẩn đục

CO2 + Ca(OH)2

CaCO3 + H2O

SO2

nước Br2

Nhạt màu

SO2 + Br2 + 2H2O 

H2SO4 + 2HBr

KHÍ VÀ HƠI

dd thuốc tím

Nhạt màu

5SO2 + 2KMnO4 + 2H2O 

2H2SO4 + 2MnSO4 + K2SO4

SO3

Dd BaCl2

 BaSO4 ↓ trắng

BaCl2 + H2O + SO3

BaSO↓+ 2HCl

H2S

mùi

Trứng thối

Dd Pb(NO3)2

PbS↓ đen

Pb(NO3)2 +H2S 

PbS↓ + 2HNO3

HCl

Quì tím ẩm

Hóa đỏ

NH3

Khói trắng

NH3 + HCl  NH4Cl

NH3

Quì tím ẩm

Hóa xanh

HCl

Khói trắng

NH3 + HCl  NH4Cl

NO

Không khí

Hóa nâu

2NO + O2 2 NO2

NO2

Quì tim ẩm

Hóa đỏ

Làm lạnh

Màu nâu k0 màu

2NO2 N2O4

N2

Que đóm cháy

Tắt

DUNG DỊCH

Axit: HCl

Quì tím

Hóa đỏ

Muối cacbonat; sunfit, sunfua, kim loại đứng trước H

Có khí CO2, SO2, H2S, H2

2HCl + CaCO3

CaCl2 + CO2 + H2O

2HCl + CaSO3

CaCl2 + SO2+ H2O

2HCl + FeS  FeCl2 + H2S

2HCl + Zn  ZnCl2 + H2

Axit HCl đặc

MnO2

Khí Cl2 màu vàng lục bay lên

4HCl + MnO2

MnCl2 +Cl2 +2H2O

Axit H2SO4 loãng

Quì tím

Hoá đỏ

Muối cacbonat; sunfit, sunfua, kim loại đứng trước H

Dung dịch muối của Ba.

Có khí CO2, SO2, H2S, H2,

Tạo kết tủa trắng.

H2SO4 + Na2CO3

2Na2SO4 + CO2 + H2O

H2SO4 + CaSO3

CaSO4 + SO2 + H2O

H2SO4 + FeS  FeSO4 + H2S

H2SO4 + Zn  ZnSO4 + H2

Axit HNO3, H2SO4 đặc nóng

Hầu hết các kim loại (trừ Au, Pt)

Có khí thoát ra

4HNO3(đ) + Cu 

Cu(NO3)2 + 2NO + 2H2O

Cu +2H2SO4(đ, nóng)

CuSO4 + 2SO2 + 2H2O

Dung dịch Bazơ ( OH-)

Quì tím

Hóa xanh

Dung dịch phenolphtalein

Hóa hồng

SO42-

Ba2+

↓trắng BaSO4

BaCl2 + Na2SO4  BaSO4↓+ 2NaCl

Cl-

Dd AgNO3

↓trắng AgCl

AgNO3 + NaCl AgCl↓+ NaNO3

PO43-

↓vàng Ag3PO4

3AgNO3 + Na3PO4

Ag3PO4↓+ NaNO3

CO32-, SO32-

Dd axit

 CO2, SO2

CaCO3 + 2HCl 

CaCl2 + CO2 + H2O

CaSO3 + 2HCl 

CaCl2 + SO2 + H2O

HCO3-

Dd axit

CO2

NaHCO3 + HCl 

NaCl + CO2+ H2O

HSO3-

Dd axit

SO2

NaHSO3 + HCl 

NaCl + SO2 + H2O

Mg2+

Dung dịch kiềm NaOH, KOH

Kết tủa trắng Mg(OH)2 không tan trong kiềm dư

MgCl2 + 2KOH  Mg(OH)2↓ + 2KCl

Cu2+

Kết tủa xanh lam : Cu(OH)2

CuCl2 + 2NaOH Cu(OH)2↓ + 2NaCl

Fe2+

Kết tủa trắng xanh : Fe(OH)2

FeCl2 + 2KOH  Fe(OH)2↓ + 2KCl

Fe3+

Kết tủa nâu đỏ : Fe(OH)3

FeCl3 + 3KOH Fe(OH)3↓+ 3KCl

Al3+

Kết tủa keo trắng Al(OH)3 tan trong kiềm dư

AlCl3 + 3NaOH  Al(OH)3↓ + 3NaCl

Al(OH)3 + NaOH  NaAlO2 + 2H2O

Na+

Lửa đèn khí

Ngọn lửa màu vàng

K+

Ngọn lửa màu tím

OXIT Ở THỂ RẮN

Na2O, K2O, BaO, CaO

H2O

 dd làm xanh quì tím (CaO tạo ra dung dịch đục)

Na2O + H2O  2NaOH

P2O5

H2O

dd làm đỏ quì tím

P2O5 + 3H2O  2H3PO4

SiO2

Dd HF

 tan tạo SiF4

SiO2 + 4HF  SiF4 +2H2O

Al2O3, ZnO

kiềm

 dd không màu

Al2O3 + 2NaOH  2NaAlO2 + H2O

ZnO + 2NaOH  Na2ZnO2 + H2O

CuO

Axit

 dd màu xanh

CuO + 2HCl  CuCl2 + H2O

MnO2

HCl đun nóng

 Cl2 màu vàng

4HCl + MnO2

MnCl2 +Cl2 +2H2O

Ag2O

HCl đun nóng

 AgCl  trắng

Ag2O + 2HCl 2AgCl + H2O

FeO, Fe3O4

HNO3 đặc

 NO2 màu nâu

FeO + 4HNO3

Fe(NO3)3 + NO2 + 2H2O

Fe3O4 + 10HNO3

3Fe(NO3)3 + NO2+ 5H2O

Fe2O3

HNO3 đặc

 tạo dd màu nâu đỏ, không có khí thoát ra

Fe2O3 + 6HNO3

2Fe(NO3)3 + 3H2O

Lưu ý: Một số dung dịch muối làm chuyển màu quì tím:

- Dung dịch muối cacbonat, sunfua, photphat, axetat của kim loại kiềm làm quì tím  xanh

- Dung dịch muối (NH4)2SO4, NH4Cl, NH4NO3, AgNO3, AlCl3, Al(NO3)3, muối hiđrosunfat của kim loại kiềm làm quì tím hóa đỏ.

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM

*****

Câu 1: Chỉ dùng dung dịch KOH để phân biệt được các chất riêng biệt trong nhóm nào sau đây?

A. Zn, Al2O3, Al. B. Mg, K, Na. C. Mg, Al2O3, Al. D. Fe, Al2O3, Mg.

Câu 2: Để phân biệt CO2 và SO2 chỉ cần dùng thuốc thử là

A. dung dịch Ba(OH)2. B. CaO. C. dung dịch NaOH. D. nước brom.

Câu 3: Có 5 dung dịch riêng rẽ, mỗi dung dịch chứa một cation sau đây: NH4+, Mg2+, Fe2+, Fe3+, Al3+ (nồng độ khoảng 0,1M). Dùng dung dịch NaOH cho lần lượt vào từng dung dịch trên, có thể nhận biết tối đa được mấy dung dịch?
A. 2 dung dịch.            B. 3 dung dịch. C. 1 dung dịch.    D. 5 dung dịch.

Câu 4: Có 5 lọ chứa hoá chất mất nhãn, mỗi lọ đựng một trong các dung dịch chứa cation sau (nồng độ mỗi dung dịch khoảng 0,01M): Fe2+, Cu2+, Ag+, Al3+, Fe3+. Chỉ dùng một dung dịch thuốc thử KOH có thể nhận biết được tối đa mấy dung dịch?
A. 2 dung dịch.     B. 3 dung dịch. C. 1 dung dịch.       D. 5 dung dịch.

Câu 5: Có 5 dung dịch hoá chất không nhãn, mỗi dung dịch nồng độ khoảng 0,1M của một trong các muối sau: KCl, Ba(HCO3)2, K2CO3, K2S, K2SO3. Chỉ dùng một dung dịch thuốc thử là dung dịch H2SO4 loãng nhỏ trực tiếp vào mỗi dung dịch thì có thể phân biệt tối đa mấy dung dịch?
A. 1 dung dịch. B. 2 dung dịch. C. 3 dung dịch. D. 5 dung dịch.

Câu 6: Khí CO2 có lẫn tạp chất là khí HCl. Để loại trừ tạp chất HCl đó nên cho khí CO2 đi qua dung dịch nào sau đây là tốt nhất?
A. Dung dịch NaOH dư. B. Dung dịch NaHCO3 bão hoà dư.
C. Dung dịch Na2CO3 dư. D. Dung dịch AgNO3 dư.

Câu 7: Có các lọ dung dịch hoá chất không nhãn, mỗi lọ đựng dung dịch không màu của các muối sau: Na2SO4, Na3PO4, Na2CO3, Na2S, Na2SO3. Chỉ dùng thuốc thử là dung dịch H2SO4 loãng nhỏ trực tiếp vào mỗi dung dịch thì có thể được các dung dịch
A. Na2CO3, Na2S, Na2SO3. B. Na2CO3, Na2S.

C. Na3PO4, Na2CO3, Na2S. D. Na2SO4, Na3PO4, Na2CO3, Na2S, Na2SO3.

Câu 8: Có 4 ống nghiệm không nhãn, mỗi ống đựng một trong các dung dịch không màu sau(nồng độ khoảng 0,01M): NaCl, Na2CO3, KHSO4 và CH3NH2. Chỉ dùng giấy quì tím lần lượt nhúng vào từng dung dịch, quan sát sự đổi màu của nó có thể nhận biết được dãy các dung dịch nào?
A. Hai dung dịch NaCl và KHSO4. B. Hai dung dịch CH3NH2 và KHSO4.

C. Dung dịch NaCl. D. Ba dung dịch NaCl, Na2CO3 và KHSO4.

Câu 9: Để phân biệt dung dịch Cr2(SO4)3 và dung dịch FeCl2 người ta dùng lượng dư dung dịch

A. K2SO4. B. KNO3. C. NaNO3. D. NaOH.

Câu 10: Có 4 mẫu kim loại là Na, Ca, Al, Fe. Chỉ dùng thêm nước làm thuốc thử có thể nhận biết được tối đa

A. 2 chất.     B. 3 chất. C. 1 chất.       D. 4 chất.

Câu 11: Để nhận biết ion NO3- người ta thường dùng Cu và dung dịch H2SO4 loãng và đun nóng, bởi vì:

A. tạo ra khí có màu nâu. B. tạo ra dung dịch có màu vàng.

C. tạo ra kết tủa có màu vàng. D. tạo ra khí không màu hóa nâu trong không khí.

Câu 12: Có 4 dung dịch là: NaOH, H2SO4, HCl, Na2CO3. Chỉ dùng một hóa chất để nhận biết thì dùng chất nào trong số các chất cho dưới đây?

A. Dung dịch HNO3 B. Dung dịch KOH. C. Dung dịch BaCl2 D. Dung dịch NaCl.

Câu 13: Sục một khí vào nước brom, thấy nước brom bị nhạt màu. Khí đó là

A. CO2. B. CO. C. HCl. D. SO2.

Câu 14: Khí nào sau có trong không khí đã làm cho các đồ dùng bằng bạc lâu ngày bị xám đen?

A. CO2. B. O2. C. H2S. D. SO2.

Câu 15: Hỗn hợp khí nào sau đay tồn tại ở bất kỳ điều kiện nào?

A. H2 và Cl2. B. N2 O2. C. HCl và CO2. D. H2 và O2.

TRẮC NGHIỆM TRONG ĐỀ THI CĐ – ĐH – THPT QUỐC GIA QUA CÁC NĂM

*****

Câu 1.Câu 5--A7-748: Để nhận biết ba axit đặc, nguội: HCl, H2SO4, HNO3 đựng riêng biệt trong ba lọ bị mất nhãn, ta dùng thuốc thử là

A. Al. B. Fe. C. CuO. D. Cu.

Câu 2.Câu 30-B07-285: Có thể phân biệt 3 dung dịch: KOH, HCl, H2SO4 (loãng) bằng một thuốc thử là

A. giấy quỳ tím. B. Zn. C. Al. D. BaCO3.

Câu 3.Câu 32-CD9-956: Chỉ dùng dung dịch KOH để phân biệt được các chất riêng biệt trong nhóm nào sau đây?

A. Mg, K, Na. B. Fe, Al2O3, Mg. C. Mg, Al2O3, Al. D. Zn, Al2O3, Al.

Câu 4.Câu 34-CD9-956: Để phân biệt CO2 và SO2 chỉ cần dùng thuốc thử là

A. dung dịch NaOH. B. nước brom. C. CaO. D. dung dịch Ba(OH)2.

Câu 5.Câu 46-CD10-824: Thuốc thử dùng để phân biệt dung dịch NH4NO3 với dung dịch (NH4)2SO4

A. đồng(II) oxit và dung dịch HCl. B. kim loại Cu và dung dịch HCl.

C. dung dịch NaOH và dung dịch HCl. D. đồng(II) oxit và dung dịch NaOH.

Câu 6.Câu 56-CD10-824: Thuốc thử dùng để phân biệt 3 dung dịch riêng biệt: NaCl, NaHSO4, HCl là

A. BaCO3. B. BaCl2. C. (NH4)2CO3. D. NH4Cl.

Câu 7.Câu 17-CD11-259: Để nhận ra ion NO3 trong dung dịch Ba(NO3)2, người ta đun nóng nhẹ dung dịch đó với

A. kim loại Cu. B. dung dịch H2SO4 loãng.

C. kim loại Cu và dung dịch Na2SO4. D. kim loại Cu và dung dịch H2SO4 loãng.

Câu 8.Câu 35-CD11-259: Có 4 ống nghiệm được đánh số theo thứ tự 1, 2, 3, 4. Mỗi ống nghiệm chứa một trong các dung dịch AgNO3, ZnCl2, HI, Na2CO3. Biết rằng:

- Dung dịch trong ống nghiệm 2 và 3 tác dụng được với nhau sinh ra chất khí;

- Dung dịch trong ống nghiệm 2 và 4 không phản ứng được với nhau. Dung dịch trong các ống nghiệm 1, 2, 3, 4 lần lượt là:

A. ZnCl2, HI, Na2CO3, AgNO3. B. ZnCl2, Na2CO3, HI, AgNO3.

C. AgNO3, HI, Na2CO3, ZnCl2. D. AgNO3, Na2CO3, HI, ZnCl2.

Câu 9.Câu 46-CD13-415: Thuốc thử nào sau đây dùng để phân biệt khí H2S với khí CO2?

A. Dung dịch HCl. B. Dung dịch Pb(NO3)2. C. Dung dịch NaCl. D. Dung dịch K2SO4.

Câu 10.Câu 59-CD13-415: Thuốc thử nào dưới đây phân biệt được khí O2 với khí O3 bằng phương pháp hóa học?

A. Dung dịch H2SO4. B. Dung dịch KI + hồ tinh bột.

C. Dung dịch NaOH. D. Dung dịch CuSO4.