Công thức toán học không thể tải, để xem trọn bộ tài liệu hoặc in ra làm bài tập, hãy tải file word về máy bạn nhé
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II
MÔN: ĐỊA LÍ LỚP 12 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT
STT | Nội dung kiến thức/ kĩ năng | Đơn vị kiến thức/ kĩ năng | Mức độ nhận thức | Tổng | % Tổng điểm | |||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | Số CH | Thời gian (phút) | |||||||||
Số CH | Thời gian (phút) | Số CH | Thời gian (phút) | Số CH | Thời gian (phút) | Số CH | Thời gian (phút) | TN | TL | |||||
1 | A. Địa lí dân cư Việt Nam | A.1. Đặc điểm dân số và phân bố dân cư A.2. Lao động và việc làm A.3. Đô thị hóa | 2 | 1,50 | 2 | 2,50 | 1* | 5,00 | 1** | 0 | 4 | 1 | 9,00 | 20 |
2 | B. Công cuộc Đổi mới và hội nhập- chuyển dịch cơ cấu kinh tế | B. Công cuộc Đổi mới và hội nhập -chuyển dịch cơ cấu kinh tế | 1 | 0,75 | 2 | 2,50 | 1* | 0 | 0 | 0 | 4 | 0 | 3,25 | 10 |
3 | C. Địa lí các ngành kinh tế Việt Nam | C.1. Một số vấn đề phát triển và phân bố nông nghiệp. C.2. Một số vấn đề phát triển và phân bố công nghiệp. | 5 | 3,75 | 4 | 5,00 | 1* | 0 | 1** | 8 | 8 | 1 | 16,75 | 30 |
4 | D. Kĩ năng | Đọc bản đồ, Atlat Địa lí Việt Nam; làm việc với bảng số liệu, biểu đồ | 8 | 6,00 | 4 | 5,00 | 1 | 5,00 | 0 | 0 | 12 | 1 | 16,00 | 40 |
Tổng | 16 | 12 | 12 | 15 | 2 | 10 | 1 | 8 | 28 | 3 | 45,00 | 100 | ||
Tỉ lệ % | 40% | 30% | 20% | 10% | 100% | |||||||||
Tỉ lệ chung | 70% | 30% |
- Các câu hỏi ở cấp độ nhận biết và thông hiểu là các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng.
- Các câu hỏi ở cấp độ vận dụng và vận dụng cao là các câu hỏi tự luận.
- Mỗi câu hỏi trắc nghiệm khách quan được tính 0,25 điểm; các câu hỏi tự luận cho điểm tương ứng với cấp độ được quy định chi tiết trong hướng dẫn chấm.
- Với câu hỏi ở mức độ nhận biết và thông hiểu thì mỗi câu hỏi cần được ra ở một chỉ báo của mức độ kiến thức, kỹ năng cần kiểm tra, đánh giá tương ứng (1 gạch đầu dòng thuộc mức độ đó).
- (1* ) Giáo viên có thể ra 1 câu hỏi cho đề kiểm tra ở cấp độ vận dụng ở đơn vị kiến thức: A hoặc B hoặc C.
- (1**) Giáo viên có thể ra 1 câu hỏi cho đề kiểm tra ở cấp độ vận dụng ở ở đơn vị kiến thức: A hoặc C.
BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II
MÔN: ĐỊA LÍ LỚP 12 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT
TT | Nội dung kiến thức/ kĩ năng | Đơn vị kiến thức/ kĩ năng | Mức độ kiến thức/kĩ năng cần kiểm tra đánh giá | Số câu hỏi theo mức độ nhận thức | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||
1 | A. Địa lí dân cư Việt Nam | A.1. Đặc điểm dân số và phân bố dân cư | Nhận biết: - Trình bày được một số đặc điểm dân số và phân bố dân cư Việt Nam - Biết được một số chính sách dân số ở nước ta Thông hiểu: - Phân tích được nguyên nhân của dân số đông, gia tăng dân số nhanh và sự phân bố dân cư chưa hợp lí. Vận dụng: - Phân tích được hậu quả của dân đông, gia tăng nhanh, sự phân bố dân cư chưa hợp lí. | 1 | 1* | 1 | 0 |
A.2. Lao động và việc làm | Thông hiểu: - Trình bày được một số đặc điểm của nguồn lao động và việc sử dụng lao động ở nước ta. - Phân tích được vì sao việc làm đang là vấn đề gay gắt của nước ta và hướng giải quyết. | 0 | 1 | 0 | 0 | ||
A.3. Đô thị hóa | Nhận biết: - Trình bày được sự phân bố mạng lưới đô thị ở nước ta Thông hiểu: - Trình bày được một số đặc điểm đô thị hoá ở Việt Nam. Nguyên nhân và hậu quả. Vận dụng cao: - Liên hệ được việc gia tăng dân số nhanh với đặc điểm đô thị hóa của nước ta | 1 | 1 | 0 | 1*** | ||
2 | B. Đổi mới và hội nhập – Chuyển dịch cơ cấu kinh tế | Nhận biết: - Biết công cuộc Đổi mới ở nước ta là một cuộc cải cách toàn diện về kinh tế – xã hội ; bối cảnh và công cuộc hội nhập của nước ta. Thông hiểu : - Trình bày được ý nghĩa của chuyển dịch cơ cấu kinh tế đối với sự phát triển kinh tế nước ta. Vận dụng : - Phân tích được sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở nước ta. | 1 | 2 | 1** | 0 | |
3 | C. Địa lí các ngành kinh tế Việt Nam | C.1. Một số vấn đề phát triển và phân bố nông nghiệp | Nhận biết : - Trình bày được sự phân bố một số cây trồng, vật nuôi chính của nước ta. Thông hiểu : - Trình bày được cơ cấu của ngành nông nghiệp, tình hình phát triển một số cây trồng, vật nuôi chính của nước ta và nguyên nhân. - Phân tích được điều kiện, tình hình phát triển, phân bố ngành thuỷ sản và một số phương hướng phát triển ngành thuỷ sản của nước ta. - Phân tích được vai trò, tình hình phát triển và phân bố ngành lâm nghiệp, một số vấn đề lớn trong phát triển lâm nghiệp. Vận dụng : - Chứng minh được xu hướng chuyển dịch cơ cấu nông nghiệp. | 3 | 2 | 1** | 0 |
C.2. Một số vấn đề phát triển và phân bố công nghiệp | Nhận biết: - Trình bày được cơ cấu công nghiệp theo ngành, thành phần kinh tế và theo lãnh thổ. - Biết được sự phân bố của một số ngành công nghiệp trọng điểm. Thông hiểu: - Nhận xét được cơ cấu công nghiệp theo ngành, thành phần kinh tế và theo lãnh thổ. - Nêu được một số nguyên nhân dẫn đến sự thay đổi cơ cấu ngành công nghiệp. - Phân tích được tình hình phát triển của một số ngành công nghiệp trọng điểm. - Trình bày được khái niệm tổ chức lãnh thổ công nghiệp. Vận dụng : - Phân biệt được một số hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp. Vận dụng cao : - Liên hệ để giải thích được tình hình phát triển, phân bố một số hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp ở nước ta hiện nay. | 2 | 2 | 1** | 1 | ||
5 | D. Kĩ năng | Kĩ năng đọc bản đồ, Atlat Địa lí Việt Nam; làm việc với bảng số liệu, biểu đồ | Nhận biết: - Đọc được các bản đồ, Atlat Địa lí Việt Nam với nội dung về các đối tượng địa lí kinh tế - xã hội. Thông hiểu: - Nhận xét được bảng số liệu, biểu đồ, các đối tượng địa lí kinh tế - xã hội trên bản đồ, Atlat Địa lí Việt Nam. Vận dụng: - Vẽ biểu đồ, nhận xét, so sánh và giải thích được số liệu liên quan đến kinh tế xã hội Việt Nam. | 8 | 4 | 1 | 0 |
Tổng | 16 | 12 | 2 | 1 | |||
Tỉ lệ % từng mức độ nhận thức | 40% | 30% | 20% | 10% | |||
Tỉ lệ chung | 70% | 30% |
Lưu ý:
- Với câu hỏi ở mức độ nhận biết và thông hiểu thì mỗi câu hỏi cần được ra ở một chỉ báo của mức độ kiến thức, kỹ năng cần kiểm tra, đánh giá tương ứng (1 gạch đầu dòng thuộc mức độ đó).
- (1* ) Giáo viên có thể ra 1 câu hỏi cho đề kiểm tra ở cấp độ thông hiểu ở đơn vị kiến thức: A.2, A.3, B, C.1, C.2, D hoặc A.1.
- (1** ) Giáo viên có thể ra 1 câu hỏi cho đề kiểm tra ở cấp độ vận dụng ở đơn vị kiến thức: A.1 hoặc B hoặc C.1 hoặc C.2 và D.
- (1***) Giáo viên có thể ra 1 câu hỏi cho đề kiểm tra ở cấp độ vận dụng cao ở đơn vị kiến thức: C.2 hoặc A.3.
Xem thêm các bài tiếp theo bên dưới