Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn

Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn

4.8/5

Tác giả: Thầy Tùng

Đăng ngày: 11 Aug 2022

Lưu về Facebook:
Hình minh họa Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn

Lý thuyết về Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn

* Định nghĩa tiếp tuyến của đường tròn:

Đường thẳng được gọi là tiếp tuyến của đường tròn nếu nó có một điểm chung với đường tròn. Điểm đó được gọi là tiếp điểm

Ví dụ: ΔΔ là tiếp tuyến của đường tròn (O)(O), HH gọi là tiếp điểm

*Tính chất:

-Tiếp tuyến của đường tròn vuông góc với bán kính tại tiếp điểm.

*Dấu hiệu nhận biết:

- Nếu một đường thẳng đi qua 1 điểm của đường tròn và vuông góc với bán kính đi qua điểm đó thì đường thẳng ấy là một tiếp tuyến của đường tròn

 

Bài tập tự luyện có đáp án

Câu 1: Cho đường tròn (O;R)(O;R) đường kính ABAB . Vẽ dây ACAC sao cho ^ABC=30ˆABC=30 . Trên tia đối của tia ABAB lấy điểm MM sao cho AM=RAM=R . Tính độ dài MCMC theo RR .

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Áp dụng định lý Pytago cho tam giác vuông OCMOCM , ta có OM2=OC2+MC2OM2=OC2+MC2

MC2=OM2OC2=3R2MC=3RMC2=OM2OC2=3R2MC=3R .

Câu 2: Hình chữ nhật ABCDABCD , HH là hình chiếu của AA lên BDBD . M,NM,N lần lượt là trung điểm của BH,CDBH,CD . Đường nào sau đây là tiếp tuyến của đường tròn tâm AA , bán kính AMAM .

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Lấy EE là trung điểm của AHAH . Do MM là trung điểm của BHBH (gt) nên EMEM là đường trung bình của ΔAHBΔAHB .

EM//ABEM//ABEM=12ABEM=12AB .

Hình chữ nhật ABCDABCDCD//ABCD//ABCD=ABCD=ABNN là trung điểm của DCDC , suy ra

DN//ABDN//ABDN=12ABDN=12AB .

Từ (1) và (2) ta có EM//DNEM//DNEM=DNEM=DN .

Suy ra tứ giác EMNDEMND là hình bình hành, do đó DI//MNDI//MN .

Do EM//ABEM//ABABADABAD (tính chất hình chữ nhật)

AHDMAHDM (gt) nên EE là trực tâm của ΔADMΔADM

Suy ra DEAMDEAM , mà DE//MNDE//MN (cmt)

MNAMMNAM tại MM .

Vì vậy MNMN là tiếp tuyến của đường tròn (A;AM)(A;AM) .

Câu 3: Cho tam giác ABCABC có hai đường cao BD,CEBD,CE cắt nhau tại HH . Xác định tâm FF của đường tròn đi qua bốn điểm A,D,H,EA,D,H,E .

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Gọi FF là trung điểm của AHAH

Xét hai tam giác vuông AEHAEHADHADH ta có FA=FH=FE=FD=AH2FA=FH=FE=FD=AH2

Nên bốn đỉnh A,D,H,EA,D,H,E cùng thuộc đường tròn tâm FF bán kính AH2AH2 .

Câu 4: Từ một điểm AA ở bên ngoài đường tròn (O;R)(O;R) , vẽ hai tiếp tuyến AB,ACAB,AC với (O)(O) . Đường thẳng vuông góc với OBOB tại OO cắt tia ACAC tại NN . Đường thẳng vuông góc với OCOC cắt tia ABAB tại MM . Tứ giác AMONAMON là hình gì?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Dễ có AMONAMON là hình bình hành (Vì ON//AM;OM//ANON//AM;OM//AN )

Ta chứng minh OM=ONOM=ON

Xét tam giác OBMOBM và tam giác OCNOCN có:

^OBM=^OCN=90ˆOBM=ˆOCN=90 ;

OB=OC=ROB=OC=R ,

^OMB=^ONC=ˆAˆOMB=ˆONC=ˆA

ΔOBM=ΔOCNΔOBM=ΔOCN

OM=ONAMONOM=ONAMON là hình thoi.

Câu 5: Cho đường tròn (O;R)(O;R) đường kính ABAB . Vẽ dây ACAC sao cho ^ABC=30ˆABC=30 . Trên tia đối của tia ABAB lấy điểm MM sao cho AM=RAM=R . Chọn khẳng định đúng.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Tam giác OBCOBC cân tại OO^ABC=30ˆABC=30 suy ra ^AOC=60ˆAOC=60 (góc ngoài tại một đỉnh bằng tổng hai góc trong không kề với nó).

Nên tam giác OCAOCA là tam giác đều suy ra AC=AO=AM=R^OCM=90MCAC=AO=AM=RˆOCM=90MC là tiếp tuyến của (O;R)(O;R) .

Câu 6: Cho tam giác ABCABC vuông tại AA , đường cao AHAH . Đường tròn đường kính BHBH cắt ABAB tại DD , đường tròn đường kính CHCH cắt ACAC tại EE . Chọn khẳng định sai.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Gọi I,JI,J lần lượt là trung điểm của BHBHCHCH .

Để chứng minh DEDE là tiếp tuyến của đường tròn tâm II đường kính BHBH ta chứng minh IDDEIDDE hay ^ODI=90ˆODI=90 .

D,ED,E lần lượt thuộc đường tròn đường kính BHBHHCHC nên ta có: ^BDH=^CEH=90ˆBDH=ˆCEH=90

Suy ra tứ giác ADHEADHE là hình chữ nhật.

Gọi OO là giao điểm của AHAHDEDE , khi đó ta có OD=OH=OE=OAOD=OH=OE=OA .

Suy ra ΔODHΔODH cân tại O^ODH=^OHDOˆODH=ˆOHD

Ta cũng có ΔIDHΔIDH cân tại I^IDH=^IHDIˆIDH=ˆIHD

Từ đó ^IDH+^HDO=^IHD+^DHO^IDO=90IDDEˆIDH+ˆHDO=ˆIHD+ˆDHOˆIDO=90IDDE

Ta có IDDE,D(I)IDDE,D(I) nên DEDE là tiếp tuyến của đường tròn đường kính BHBH .

Câu 7: Cho hình vẽ dưới đây. Biết ABABACAC là hai tiếp tuyến của (O),^BAC=120,AO=8cm(O),ˆBAC=120,AO=8cm .

Độ dài đoạn ABAB

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Từ hình vẽ ta có AB;ACAB;AC là tiếp tuyến của (O)(O) tại B,CB,C suy ra OBABOBAB tại BBOCACOCAC tại CC .

Suy ra ΔABO=ΔACOΔABO=ΔACO (c – g – c) nên ^BAO=^CAO=^BAC2=60ˆBAO=ˆCAO=ˆBAC2=60

Xét ΔABOΔABOAB=AO.cosA=8.cos60=4cmAB=AO.cosA=8.cos60=4cm .

Câu 8: Cho hình vẽ dưới đây: Biết ^BAC=60ˆBAC=60 ; AO=10cmAO=10cm .

Độ dài tiếp tuyến ABAB

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Ta có AB;ACAB;AC là tiếp tuyến của (O)(O) tại B,CB,C suy ra OCACOCAC tại CC .

Suy ra ΔABO=ΔACOΔABO=ΔACO (c – g – c) nên ^BAO=^CAO=^BAC2=30ˆBAO=ˆCAO=ˆBAC2=30

Xét ΔABOΔABOAB=AO.cosA=10.cos30=53cmAB=AO.cosA=10.cos30=53cm .

Câu 9: Cho nửa đường tròn đường kính ABAB . CC là một điểm thuộc nửa đường tròn. Vẽ dây BDBD là phân giác của góc ABCABC . BDBD cắt ACAC tại EE . ADAD cắt BCBC tại GG . HH là điểm đối xứng với EE qua DD . Chọn đáp án đúng nhất. Tứ giác AHGEAHGE là hình gì?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

DD thuộc đường tròn đường kính ABAB nên BDADBDBDADBD là đường cao của ΔABGΔABG , mà BDBD là đường phân giác của ABGABG (gt) nên BDBD vừa là đường cao vừa là đường phân giác của ΔABGΔABG .

Do đó ΔABGΔABG cân tại BB suy ra BDBD là trung trực của AGAG (1).

HH đối xứng với EE qua DD (gt) nên DD là trung điểm của HEHE (2)

Từ (1) và (2) suy ra DD là trung điểm của HEHEAGAG

Do đó tứ giác AHGEAHGE là hình bình hành (dấu hiệu nhận biết hình bình hành)

HEAGHEAG nên ΔHGEΔHGE là hình thoi (dấu hiệu nhận biết hình thoi).

Câu 10: Cho đường tròn (O)(O) , dây ABAB khác đường kính. Qua OO kẻ đường vuông góc với ABAB , cắt tiếp tuyến tại AA của đường tròn ở điểm CC . Cho bán kính của đường tròn bằng 15cm;AB=24cm15cm;AB=24cm . Tính OCOC .

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Gọi II là giao điểm của OCOCABAI=BI=AB2=12cmABAI=BI=AB2=12cm .

Xét tam giác vuông OAIOAIOI=OA2AI2=9cmOI=OA2AI2=9cm

Xét tam giác vuông AOCAOCAO2=OI.OCOC=AO2OI=1529=25cmAO2=OI.OCOC=AO2OI=1529=25cm .

Vậy OC=25cm .

Câu 11: Cho hình vẽ dưới đây: Biết ^BAC=60 ; AO=10cm .

Độ dài bán kính OB

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Từ hình vẽ ta có AB;AC là tiếp tuyến của (O) tại B,C suy ra OCAC tại C .

Suy ra ΔABO=ΔACO (c – g – c) nên ^BAO=^CAO=^BAC2=30

Xét ΔABOOB=AO.sinA=10.sin30=5cm .

Câu 12: Cho tam giác ABC cân tại A ; đường cao AHBK cắt nhau tại I . Khi đó đường thẳng nào sau đây là tiếp tuyến của đường tròn đường kính AI .

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Gọi O là trung điểm AI . Xét tam giác vuông AIKOK=OI=OAK(O;AI2) (*)

Ta đi chứng minh OKKH tại K .

Xét tam giác OKA cân tại O ta có: ^OKA=^OKA (1)

Vì tam giác ABC cân tại A có đường cao AH nên H là trung điểm của BC . Xét tam giác vuông BKCHK=HB=HC=BC2 .

Suy ra tam giác KHB cân tại H nên ^HKB=^HBK (2)

^HBK=^KAH (cùng phụ với ^ACB ) (3)

Từ (1); (2); (3) suy ra ^HKB=^AKO^AKO+^OKI=90^HKB+^OKI=90^OKH=90 hay OKKH tại K (**)

Từ (*) và (**) thì HK là tiếp tuyến của đường tròn đường kính AI .

Câu 13: Cho đường tròn (O) , dây MN khác đường kính. Qua O kẻ đường vuông góc với MN , cắt tiếp tuyến tại M của đường tròn ở điểm P . Cho bán kính của đường tròn bằng 10cm;MN=12cm . Tính OP .

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Gọi I là giao điểm của MNOP

Ta có OPMN tại II là trung điểm của MN .

nên IM=MN2=122=6cm

xét tam giác vuông OMIOI=OM2MI2=10262=8cm

xét tam giác vuông MPO theo hệ thức lượng trong tam giác vuông ta có:

MO2=OI.OPOP=MO2OI=1028=12,5cm

Vậy OP=12,5cm .

Câu 14: Cho đường tròn (O;2cm) đường kính AB . Vẽ dây AC sao cho ^OBC=60 . Trên tia OB lấy điểm M sao cho BM=2cm . Tính độ dài MC .

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Theo ta có ΔOCM vuông tại C

Áp dụng định lý Pytago cho tam giác vuông OCM , ta có OM2=OC2+MC2

MC2=OM2OC2=4222=12MC=23cm .

Câu 15: Cho đường tròn (O;2cm) đường kính AB . Vẽ dây AC sao cho ^OBC=60 . Trên tia OB lấy điểm M sao cho BM=2cm . Chọn khẳng định đúng.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Tam giác OBC cân tại O^OBC=60

Nên tam giác OCB là tam giác đều suy ra BC=OB=OC=2

Xét tam giác OCMBC=OB=BM=2=OM2 nên ΔOCM vuông tại C

OCCMMC là tiếp tuyến của (O;2cm) .

Câu 16: Cho đường tròn (O) , dây AB khác đường kính. Qua O kẻ đường vuông góc với AB , cắt tiếp tuyến tại A của đường tròn ở điểm C . Chọn khẳng định đúng?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Ta có OCABOC đi qua trung điểm của AB .

OC là đường cao đồng thời là trung tuyến của ΔABC .

ΔABC cân tại C .

{^ACO=^BCOAC=CBΔAOC=ΔBOC (c – g – c)

OBBC

BC là tiếp tuyến của (O)

Câu 17: Cho tam giác ABC có hai đường cao BD,CE cắt nhau tại H . Gọi M là trung điểm BC . Đường tròn (F) ở trên nhận các đường thẳng nào dưới đây là tiếp tuyến.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

AH cắt BC tại KAKBCH là trực tâm tam giác ABC

Ta chứng minh MEEF tại E .

ΔFAE cân tại F (vì FA=FE ) nên ^FEA=^FAE

ΔMEC cân tại M (vì ME=MC=MB=BC2 ) nên ^MEC=^MCE^BAK=^ECB (cùng phụ với ^ABC )

Nên ^MEC=^FEA^MEC+^FEC=^FEA+^FEC^MEF=90MEEF tại E .

Từ đó ME là tiếp tuyến của (F;AH2) .

Tương tự ta cũng có MF là tiếp tuyến của (F;AH2) .

Câu 18: Từ một điểm A ở bên ngoài đường tròn (O;R) , vẽ hai tiếp tuyến AB,AC với (O) . Đường thẳng vuông góc với OB tại O cắt tia AC tại N . Đường thẳng vuông góc với OC cắt tia AB tại M . Điểm A phải cách O một khoảng là bao nhiêu để cho MN là tiếp tuyến của (O) ?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Tứ giác AMON là hình thoi nên OAMN

Mà độ dài OA bằng 2 lần khoảng cách từ O đến MN .

Do đó MN là tiếp tuyến đường tròn (O;R) khoảng cách từ O đến MN bằng ROA=2R .

Câu 19: Cho hình vẽ dưới đây. Biết ABAC là hai tiếp tuyến của (O),^BAC=120,AO=8cm .

Độ dài bán kính OB

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Dễ dàng ta có AB;AC là tiếp tuyến của (O) tại B,C suy ra OCAC tại C .

Suy ra ΔABO=ΔACO (c – g – c) nên ^BAO=^CAO=^BAC2=60

Xét ΔABOOB=AO.sinA=10.sin60=43cm .

Câu 20: Cho đường tròn (O) , dây MN khác đường kính. Qua O kẻ đường vuông góc với MN , cắt tiếp tuyến tại M của đường tròn ở điểm P . Chọn khẳng định đúng?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Gọi I là giao điểm của MNOP

Ta có OPMN tại II là trung điểm của MN .

PI là đường cao đồng thời là trung tuyến của ΔMNP

ΔMNP cân tại P

{^MPO=^NPOPM=PNΔPMO=ΔPNO (c – g – c)

^PMO=^PNO=90ONNP

PN là tiếp tuyến của (O)