Vocabulary: Thảm họa thiên nhiên, các từ để mô tả thảm họa thiên nhiên

Vocabulary: Thảm họa thiên nhiên, các từ để mô tả thảm họa thiên nhiên

4.5/5

Tác giả: Thầy Tùng

Đăng ngày: 19 Aug 2022

Lưu về Facebook:
Hình minh họa Vocabulary: Thảm họa thiên nhiên, các từ để mô tả thảm họa thiên nhiên

Lý thuyết về Vocabulary: Thảm họa thiên nhiên, các từ để mô tả thảm họa thiên nhiên

Vocabulary: Thảm họa thiên nhiên, các từ để mô tả thảm họa thiên nhiên

  • Accommodation (n) chỗ ở
  • Bury (v) chôn vùi, vùi lấp
  • Collapse (v) đổ, sập, sụp, đổ sập
  • Damage (n) sự thiệt hại, sự hư hại
  • Disaster (n) tai họa, thảm họa
  • Drought (n) hạn hán
  • Earthquake (n) trận động đất
  • Erupt (v) phun (núi lửa)
  • Eruption (n) sự phun (núi lửa)
  • Evacuate (v) sơ tán
  • Forest fire (n) cháy rừng
  • Homeless (adj) không có nhà cửa, vô gia cư
  • Mudslide (n) lũ bùn
  • Put out (v) dập tắt (lửa..)
  • Rage (v) diễn ra ác liệt, hung dữ
  • Rescue worker (n) nhân viên cứu hộ
  • Scatter (v) tung, rải,rắc
  • Shake (v) rung,lắc,làm rung, lúc lắc
  • Tornade (n) lốc xoáy
  • Trap (v) làm cho mắc kẹt
  • Tsunami (n) sóng thần
  • Typhoon (n) bão nhiệt đới
  • Victim (n) nạn nhân
  • Volcanic (adj) thuộc núi lửa
  • Volcano (n) núi lửa

Bài tập tự luyện có đáp án

Câu 1: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question. Villagers rushed into public shelters as as soon as the volcano _______.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

volcano erupted: núi lửa phun trào

Câu 2: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question. A _______ is a book that tells the story of someone’s life,written by someone else.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

biography (n): tiểu sử

Câu 3: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question. There was a terrible forest fire last month. Fortunately, on the second day, there was a rainstorm which helped to ______ the fire.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Put out the fire (vp): dập tắt ngọn lửa

Câu 4: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question. Debris form collapsed building was _________ across the whole area.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Scatter (v): rải rác, tung ra