Phân phối chương trình toán 2 sách kết nối tri thức

Phân phối chương trình toán 2 sách kết nối tri thức

4.7/5

Tác giả: Thầy Tùng

Đăng ngày: 22 Aug 2022

Lưu về Facebook:
Hình minh họa Phân phối chương trình toán 2 sách kết nối tri thức

Công thức toán học không thể tải, để xem trọn bộ tài liệu hoặc in ra làm bài tập, hãy tải file word về máy bạn nhé

PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH MÔN TOÁN LỚP 2

BỘ KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG

HỌC KÌ I

TUẦN

TIẾT

TÊN BÀI HỌC

YÊU CẦU CẦN ĐẠT

HÌNH THỨC TỔ CHỨC

GHI CHÚ

TUẦN 01

CHỦ ĐỀ 1: ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG

Bài 1: Ôn tập các số đến 100 (3 tiết)

01

Luyện tập

Nhận biết được cấu tạo thập phân của số, phân tích số (viết dạng 42 = 40 + 2).

Củng cố về thứ tự, so sánh số có hai chữ số

Dạy học trên lớp

02

Luyện tập

Đọc, viết, xếp thứ tự, so sánh được các số đến 100.

Nhận biết được số chục, số đơn vị của sổ có hai chữ số; ước lượng được số đồ vật theo nhóm chục.

HS nhận biết, phân tích được số có hai chữ số theo số chục và số đơn vị, viết được số có hai chữ số dạng: 35 = 30 + 5.

Dạy học trên lớp

03

Luyện tập

Giúp HS làm quen với ước lượng theo nhóm chục.

Ôn tập, củng cố về phân tích số và bảng số từ 1 đến 100 đã học.

Dạy học trên lớp

Bài 2: Tia số. Số liền trước, số liền sau (2 tiết)

04

Tia số. Số liền trước, số liền sau

Nhận biết được tia số và viết được số thích hợp trên tia số.

Nhận biết được số liển trước, số liền sau của một số.

Dạy học trên lớp

05

Luyện tập

Củng cố kiến thức về tia số, số liền trước, số liền sau đã học ở tiết 1.

Tính toán, xác định chính xác để tìm số liền trước, liền sau của một số.

Dạy học trên lớp

TUẦN 02

Bài 3: Các thành phần của phép cộng, phép trừ (3 tiết)

06

Số hạng. Tổng

HS nhận biết được số hạng, tổng trong phép cộng.

Tính được tổng khi biết các số hạng.

Phát triển năng lực tính toán.

Phát triển kĩ năng hợp tác, rèn tính cẩn thận.

Dạy học trên lớp

07

Số bị trừ, số trừ, hiệu.

HS nhận biết được số bị trừ, số trừ, hiệu trong phép trừ.

Tính được hiệu khi biết số bị trừ và số trừ.

Phát triển năng lực tính toán.

Phát triển kĩ năng hợp tác, rèn tính cẩn thận.

Dạy học trên lớp

08

Luyện tập

HS thực hiện được phép cộng, phép trừ và so sánh các số.

Lập được các số có hai chữ số từ các chữ số đã cho; sắp xếp các số theo thứ tự, tìm được số lớn nhất, số bé nhất trong các số đã cho.

Phát triển năng lực tính toán, kĩ năng so sánh số.

Phát triển kĩ năng hợp tác, rèn tính cẩn thận.

Dạy học trên lớp

Bài 4: Hơn kém nhau bao nhiêu (2 tiết)

09

Hơn, kém nhau bao nhiêu

HS Nhận biết bà toán hơn kém nhau bào nhiêu qua quan sát đề bài và tranh.

Biết giải và trình bày bài giải toán có lời văn với một phép tính

Phát triển năng lực tính toán, trình bày lời giải toán có lời văn với 1 phép tính rèn và phát triển năng lực giải quyết vần đề.Phát triển kỹ năng giao tiếp toán học qua nói và viết bài toán có lời văn

Phát triển kĩ năng hợp tác, rèn tính cẩn thận

Dạy học trên lớp

10

Luyện tập

HS Nhận biết bà toán hơn kém nhau bào nhiêu qua quan sát đề bài và tranh.

Biết giải và trình bày bài giải toán có lời văn với một phép tính

- Phát triển năng lực tính toán, trình bày lời giải toán có lời văn với 1 phép tính rèn và phát triển năng lực giải quyết vần đề.Phát triển kỹ năng giao tiếp toán học qua nói và viết bài toán có lời văn Phát triển kĩ năng hợp tác, rèn tính cẩn thận

Dạy học trên lớp

Bài 5: Ôn tập phép cộng, phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 100 (3 tiết)

TUẦN 03

11

Luyện tập

HS thực hiện được phép cộng, phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 100.

Thực hiện cộng, trừ nhẩm trong các trường hợp đơn giản và với các số tròn chục.

Giải và trình bày được bài giải của bài toán có lời văn liên quan đến phép cộng, phép trừ đã học trong phạm vi 100.

Phát triển năng lực tư duy và lập luận, năng lực giải quyết vấn đề

Phát triển kĩ năng hợp tác, rèn tính cẩn thận.

Dạy học trên lớp

12

Luyện tập

HS thực hiện được phép cộng, phép trừ và so sánh được các số có hai chữ số

Viết đúng cách đặt tính

Giải và trình bày được bài giải của bài toán có lời văn

Phát triển năng lực tính toán, kĩ năng thực hiện phép cộng trừ và so sánh các số

Phát triển kĩ năng hợp tác, rèn tính cẩn thận

Dạy học trên lớp

13

Luyện tập

HS thực hiện được phép cộng, phép trừ và so sánh các số để tìm số lớn nhất, số bé nhất.

Giải và trình bày được bài giải của bài toán có lời văn. Phát triển năng lực tính toán, kĩ năng so sánh số.

Phát triển kĩ năng hợp tác, rèn tính cẩn thận.

Dạy học trên lớp

Bài 6: Luyện tập chung (2 tiết)

14

Luyện tập

Nhận biết được số liền trước, số liền sau, số hạng, tổng. Sắp xếp được bốn số theo thứ tự từ bé đến lớn và ngược lại.

Thực hiện được phép cộng, phép trừ trong phạm vi 100

Giải và trình bày được bài giải bài toán có lời văn

Phát triển năng lực tư duy và lập luận

Phát triển năng lục giải quyết vấn đề

Dạy học trên lớp

15

Luyện tập

HS thực hiện được phép cộng, phép trừ và so sánh các số.

Lập được các số có hai chữ số từ các chữ số đã cho; tìm được số lơn nhất, số bé nhất trong các số đã cho.

Phát triển năng lực tính toán, kĩ năng so sánh số.

Phát triển kĩ năng hợp tác, rèn tính cẩn thận.

Dạy học trên lớp

TUẦN 04

CHỦ ĐỀ 2: PHÉP CỘNG PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 20

Bài 7: Phép cộng (qua 10) trong phạm vi 20 (5 tiết)

16

Phép cộng (qua 10) trong phạm vi 20

HS nhận biết được phép cộng (qua 10) trong phạm vi 20. Tính được phép công (qua 10) bằng cách nhẩm hoặc tách số.

Hình thành bảng cộng vận dụng vào giải các bài toán thực tế có liên quan

Phát triển năng lực tính toán.

Phát triển kĩ năng hợp tác, rèn tính cẩn thận

Dạy học trên lớp

17

Luyện tập

Củng cố phép cộng (qua 10).

Hoàn thiện bảng” 9 cộng (qua 10) với một số.

Vận dụng vào bải toán thực tế và tính toán với trường hợp có hai dấu phép tính

Phát triển năng lực tính toán.

Phát triển kĩ năng hợp tác, rèn tính cẩn thận.

Dạy học trên lớp

18

Luyện tập

Hoàn thiện bảng” 7 cộng với một số và bảng 8 cộng với một số.

Vận dụng vào làm bài tập và giải các bài toán thực tế.

Phát triển năng lực tính toán.

Phát triển kĩ năng hợp tác, rèn tính cẩn thận

Dạy học trên lớp

19

Luyện tập

Hoàn thiện bảng” 6 cộng với một số.

Vận dụng vào làm bài tập và giải các bài toán thực tế.

Phát triển năng lực tính toán.

Phát triển kĩ năng hợp tác, rèn tính cẩn thận.

Dạy học trên lớp

20

Luyện tập

Củng cố các phép tính cộng (qua 10) của các bảng 6,7,8,9 cộng với một số.

Vận dụng vào làm bài tập và giải các bài toán thực tế.

Phát triển năng lực tính toán.

Phát triển kĩ năng hợp tác, rèn tính cẩn thận.

Dạy học trên lớp

TUẦN 05

Bài 8: Bảng cộng (qua 10) (2 tiết)

21

Bảng cộng (qua 10)

Hình thành được bảng cộng (qua 10) qua việc hệ thống lại các phép cộng (qua 10) đã học thành một bảng.

Vận dụng bảng cộng (qua 10) vào tính nhẩm, giả các bài tập hoặc bài toán thực tế lien quan đến phép cộng (qua 10)

Phát triển năng lực tính toán, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực giao tiếp toán học.

Phát triển kĩ năng hợp tác, rèn tính cẩn thận.

Dạy học trên lớp

22

Luyện tập

Thực hành, vận dụng được bảng cộng (qua 10) vào giải các bài tập và bài toán thực tế liên quan đến phép cộng (qua 10) và so sánh các số.

Củng cố về tính toán trong trường hợp có hai dấu phép tính, so sánh số,…

Phát triển năng lực giao tiếp toán học.

Phát triển kĩ năng hợp tác, kĩ năng so sánh số, rèn tính cẩn thận

Dạy học trên lớp

Bài 9: Bài toán về thêm, bớt một số đơn vị (3 tiết)

23

Giải bài toán về thêm một số đơn vị

HS nhận biết được bài toán về thêm một số đơn vị. Biết giải và trình bày bài giải bài toán về thêm ( có một bước tính)

Vận dụng giải được các bài toán về thêm một số đơn vị ( liên quan đến ý nghĩa thực tiễn của phép tính).

Phát triển năng lực tính toán, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực giao tiếp toán học.

Phát triển kĩ năng hợp tác, rèn tính cẩn thận.

Dạy học trên lớp

24

Giải bài toán về bớt một số đơn vị

HS nhận biết được bài toán về bớt một số đơn vị. Biết giải và trình bày bài giải bài toán về bớt ( có một bước tính)

Phát triển năng lực tính toán, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực giao tiếp toán học.

Phát triển kĩ năng hợp tác, rèn tính cẩn thận.

Dạy học trên lớp

25

Luyện tập

Vận dụng giải được các bài toán về thêm một số bớt vị ( liên quan đến ý nghĩa thực tiễn của phép tính).

Phát triển năng lực tính toán, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực giao tiếp toán học.

Phát triển kĩ năng hợp tác, rèn tính cẩn thận.

Dạy học trên lớp

TUẦN 06

Bài 10: Luyện tập chung (2 tiết)

26

Luyện tập

Ôn tập bảng cộng (qua 10)

Thực hiện được các bài toán với hình khối lập phương

Phát triển năng lực giải quyết vấn đề, giao tiếp toán học.

Phát triển kĩ năng hợp tác, rèn tính cẩn thận.

Dạy học trên lớp

27

Luyện tập

Ôn tập bảng cộng (qua 10)

Thực hiện được các bài toán về thêm, bớt một số đơn vị.

Phát triển năng lực giải quyết vấn đề, giao tiếp toán học.

Phát triển kĩ năng hợp tác, rèn tính cẩn thận.

Dạy học trên lớp

Bài 11: Phép trừ (qua 10) trong phạm vi 20 (4 tiết)

28

Phép trừ (qua 10) trong phạm vi 20

HS biết được ý nghĩa của phép trừ.

Thực hiện các phép trừ 11,12,..,19 trừ đi một số.

Giải được một số bài toán có lời văn liên quan đến phép trừ qua 10 trong phạm vi 20.

Phát triển năng lực tính toán.

Phát triển kĩ năng hợp tác, rèn tính cẩn thận

Dạy học trên lớp

29

Luyện tập

Biết tính nhẩm phép trừ qua 10 trong phạm vi 20. Thực hiện được các phép trừ dạng 12,13 trừ đi một số.

Trình bày được các bài toán có lời giải.

Phát triển năng lực giải quyết vấn đề, giao tiếp toán học.

Phát triển kĩ năng hợp tác, rèn tính cẩn thận

Dạy học trên lớp

30

Luyện tập

Biết tính nhẩm phép trừ qua 10 trong phạm vi 20.

Thực hiện được các phép trừ dạng 14, 15 trừ đi một số.

Trình bày được các bài toán có lời giải.

Phát triển năng lực giải quyết vấn đề, giao tiếp toán học

Phát triển kĩ năng hợp tác, rèn tính cẩn thận.

Dạy học trên lớp

TUẦN 07

31

Luyện tập

HS thực hiện được các phép trừ (qua 10) trong phạm vi 20.

Giải được bài toán có lời văn liên quan đến phép trừ (qua 10) trong phạm vi 20

Củng cố so sánh số.

Phát triển năng lực tư duy và lập luận; năng lực giao tiếp toán học.

Phát triển năng lực giải quyết vấn đề.

Dạy học trên lớp

Bài 12: Bảng trừ (qua 10) (2 tiết)

32

Bảng trừ (qua 10)

HS biết bảng trừ (qua 10) trong phạm vi 20. Biết cách tìm kết quả phép trừ dựa vào bảng trừ (qua 10) trong phạm vi 20.

Thực hiện được các phép tính 11, 12, 13,…,18 trừ đi một số.

Phát triển năng lực tính toán.

Phát triển kĩ năng hợp tác, rèn tính cẩn thận.

Dạy học trên lớp

33

Luyện tập

HS thực hiện được các phép trừ (qua 10) trong phạm vi 20.

Giải được bài toán có lời văn liên quan đến phép trừ (qua 10) trong phạm vi 20

Củng cố so sánh số.

Phát triển năng lực tư duy và lập luận; năng lực giao tiếp toán học.

Phát triển năng lực giải quyết vấn đề.

Dạy học trên lớp

Bài 13: Bài toán về nhiều hơn, ít hơn một số đơn vị (3 tiết)

34

Giải bài toán về nhiều hơn một số đơn vị

HS nhận biết được bài toán về nhiều hơn một số đơn vị.

Biết cách giải và trình bày bài giải bài toán về nhiều hơn một số đơn vị.

Vận dụng giải các bài toán về nhiều hơn một số đơn vị liên quan đến ý nghĩa thực hiện của phép tính.

Phát triển năng lực tính toán.

Phát triển kĩ năng hợp tác, rèn tính cẩn thận

Dạy học trên lớp

35

Giải bài toán về ít hơn một số đơn vị

HS nhận biết được bài toán về ít hơn một số đơn vị.

Biết cách giải và trình bày bài giải bài toán về ít hơn một số đơn vị.

Củng cố thêm về bài toán nhiều hơn một số đơn vị.

Phát triển năng lực tính toán.

Phát triển kĩ năng hợp tác, rèn tính cẩn thận.

Dạy học trên lớp

TUẦN 08

36

Luyện tập

Thực hiện được phép cộng,phép trừ ( qua 10) trong phạm vi 20.

Thực hiện được việc tính trong trường hợp có hai dấu phép cộng, trừ.

Giải được bài toán có lời văn liên quan đến phép cộng, phép trừ ( qua 10) trong phạm vi 20.

Phát triển năng lực tư duy và lập luận, năng lực giao tiếp toán học.

Phát triển năng lực giải quyết vấn đề qua giải toán thực tiễn. Phát triển năng lực giao tiếp và hợp tác qua trò chơi.

Dạy học trên lớp

Bài 14: Luyện tập chung (3 tiết)

37

Luyện tập

- Củng cố về:

+ Phép cộng, phép trừ; mối quan hệ về phép cộng và phép trừ.

+ Tính giá trị biểu thức số.

+ Giải toán có lời văn về phép trừ ( qua 10 ) trong phạm vi 20.

Phát triển năng lực tính toán, kĩ năng so sánh số.

Phát triển kĩ năng hợp tác, rèn tính cẩn thận.

Dạy học trên lớp

38

Luyện tập

- Củng cố về:

+ Phép cộng, phép trừ; mối quan hệ về phép cộng và phép trừ.

+ Tính giá trị biểu thức số.

+ Giải toán có lời văn về phép trừ (qua 10) trong phạm vi 20.

Phát triển năng lực tính toán, kĩ năng so sánh số.

Phát triển kĩ năng hợp tác, rèn tính cẩn thận.

Dạy học trên lớp

39

Luyện tập

- Củng cố về:

+ Phép cộng, phép trừ; mối quan hệ về phép cộng và phép trừ.

+ Tính giá trị biểu thức số.

+ Qua trò chơi củng cố,rèn kĩ năng cho HS thực hiện phép cộng, phép trừ (qua 10 ) trong phạm vi 20.

Phát triển năng lực tính toán.

Phát triển kĩ năng hợp tác, rèn tính cẩn thận.

Dạy học trên lớp

CHỦ ĐỀ 3: LÀM QUEN VỚI KHỐI LƯỢNG, DUNG TÍCH

Bài 15: Ki - lô- gam (3 tiết)

40

Nặng hơn, nhẹ hơn

HS bước đầu cảm nhận, nhận biết về nặng hơn, nhẹ hơn, về biểu tượng đơn vị đo khối lượng ki- lô – gam.( kg)

Bước đầu so sánh nặng bằng nhau.

Phát triển năng lực tư duy, lập luận toán học.

Phát triển năng lực giải quyết vấn đề, năng lực giao tiếp toán học.

Dạy học trên lớp

TUẦN 09

41

Ki - lô- gam

HS nhận biết được đơn vị đo khối lượng ki – lô – gam, cách đọc, viết các đơn vị đo đó.

Biết so sánh số đo ki – lô – gam để nhận biết được vật nặng hơn, nhẹ hơn.

Phát triển năng lực tính toán.

Phát triển kĩ năng hợp tác, rèn tính cẩn thận.

Dạy học trên lớp

42

Luyện tập

HS làm quen phép tính cộng, phép tính trừ với số đo ki – lô – gam.

Vận dụng vào giải toán lien quan đến các phép tính cộng, trừ với số đo ki – lô – gam.

Phát triển năng lực tính toán, kĩ năng so sánh số.

Phát triển kĩ năng hợp tác, rèn tính cẩn thận.

Dạy học trên lớp

Bài 16: Lít (2 tiết)

43

Lít

HS nhận biết, cảm nhận về dung tích (so sánh lượng nước chứa trong đồ vật), về biểu tượng đơn vị đo lít.

Biết đọc, viết đơn vị đo lít.

Phát triển năng lực tính toán.

Phát triển kĩ năng hợp tác, rèn tính cẩn thận.

Dạy học trên lớp

44

Luyện tập

HS làm quen với phép tính cộng, trừ với số đo dung tích lít (l).

Vận dụng giải bài tập, bài toán thực tế liên quan các phép tính đó.

Phát triển năng lực tính toán, kĩ năng so sánh số.

Phát triển kĩ năng hợp tác, rèn tính cẩn thận.

Dạy học trên lớp

Bài 17: Thực hành và trải nghiệm với các đơn vị Ki - lô - gam, Lít (2 tiết)

45

Thực hành và trải nghiệm với các đơn vị Ki - lô - gam, Lít

Giới thiệu các loại cân thông dụng và cách sử dụng mỗi loại cân đó để cân các đồ vật theo đơn vị ki – lô – gam.

Giới thiệu ca 1l, chai 1l và cách sử dựng để đong, đo dung tích ở các dồ vật theo đơn vị lít.

Vận dụng thực hành cân nặng, đong, đo lượng nước vào một số bài toán trong thực tế

Phát triển năng lực tính toán, kĩ năng so sánh số.

Phát triển kĩ năng hợp tác, rèn tính cẩn thận.

Dạy học trên lớp

TUẦN 10

46

Thực hành và trải nghiệm với các đơn vị Ki - lô - gam, Lít (tiếp theo)

Học sinh sử dụng được cân bàn đồng hồ để cân một số vật, cân sức khỏe.

Biết sử dụng ca 1l, cốc để đo lượng nước (dung tích) từ đó vận dụng vào giải các bài toán thực tế (liên quan đến kg, lít).

Phát triển năng lực giao tiếp toán học

Năng lực hợp tác, năng lực giải quyết vấn đề toán học thông qua sử dụng công cụ và phương tiện học toán.

Dạy học trên lớp

Bài 18: Luyện tập chung (1 tiết)

47

Luyện tập chung

Nhận biết, cảm nhận được về khối lượng, dung tích; thực hiện được các phép tính cộng trừ với số đo khối lượng (kg) và số đo dung tích (l).

Vận dụng giải các bài tập, các bài toán thực tế liên quan đến các đơn vi đo ki –lô-gam và lít.

Phát triển năng lực giao tiếp toán học

Năng lực hợp tác, năng lực giải quyết vấn đề, phân tích tình huống.

Dạy học trên lớp

CHỦ ĐỀ 4: PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ CÓ NHỚ TRONG PHẠM VI 100

Bài 19: Phép cộng (có nhớ) số có hai chữ số với số có một chữ số (3 tiết)

48

Phép cộng (có nhớ) số có hai chữ số với số có một chữ số

Thực hiện được phép công (có nhớ) số có hai chữ số với số có một chữ số.

+ Đặt tính theo cột dọc

+ Tính từ phải sang trái, lưu ý khi cộng hai số đơn vị thì nhớ 1 chục vào số chục của số hạng thứ nhất.

Giải được các bài toán thực tế liên quan đến phép cộng đã học.

Phát triển năng lực giao tiếp toán học

Năng lực hợp tác, năng lực giải quyết vấn đề ,phân tích tình huống .

Dạy học trên lớp

49

Luyện tập

Thực hiện được phép công (có nhớ) số có hai chữ số với số có một chữ số.

+ Đặt tính theo cột dọc

+ Tính từ phải sang trái, lưu ý khi cộng hai số đơn vị thì nhớ 1 chục vào số chục của số hạng thứ nhất.

-Giải được các bài toán thực tế liên quan đến phép cộng đã học.

Phát triển năng lực giao tiếp toán học

Năng lực hợp tác, năng lực giải quyết vấn đề, phân tích tình huống

Dạy học trên lớp

50

Luyện tập

-Thực hiện được phép công (có nhớ) số có hai chữ số với số có một chữ số.

+ Đặt tính theo cột dọc

+ Tính từ phải sang trái, lưu ý khi cộng hai số đơn vị thì nhớ 1 chục vào số chục của số hạng thứ nhất.

- Giải được các bài toán thực tế liên quan đến phép cộng đã học.

Phát triển năng lực giao tiếp toán học Năng lực hợp tác, năng lực giải quyết vấn đề,phân tích tình huống

Dạy học trên lớp

TUẦN 11

Bài 20: Phép cộng (có nhớ) số có hai chữ số với số có hai chữ số (4 tiết)

51

Phép cộng (có nhớ) số có hai chữ số với số có hai chữ số

Thực hiện được phép công (có nhớ) số có hai chữ số với số có một chữ số.

+ Đặt tính theo cột dọc

+ Tính từ phải sang trái, lưu ý khi cộng hai số đơn vị thì nhớ 1 chục vào số chục của số hạng thứ nhất.

Giải được các bài toán thực tế liên quan đến phép cộng đã học.

Phát triển năng lực giao tiếp toán học

Năng lực hợp tác, năng lực giải quyết vấn đề ,phân tích tình huống .

Dạy học trên lớp

52

Luyện tập

HS thực hiện được cách đặt tính, tính phép cộng có nhớ số có 2 chữ số với số có 2 chữ số

Áp dụng cộng có nhớ với đơn vị đo

Phát triển năng lực tính toán

Phát triển kĩ năng hợp tác, rèn tính cẩn thận.

Dạy học trên lớp

53

Luyện tập

HS thực hiện được cách đặt tính, tính phép cộng có nhớ số có 2 chữ số với số có 2 chữ số

Áp dụng cộng có nhớ với đơn vị đo

Phát triển năng lực tính toán

Phát triển kĩ năng hợp tác, rèn tính cẩn thận.

Dạy học trên lớp

54

Luyện tập

HS thực hiện được cách đặt tính, tính phép cộng có nhớ số có 2 chữ số với số có 2 chữ số

Áp dụng cộng có nhớ trong giải toán lời văn

Phát triển năng lực tính toán

Phát triển kĩ năng hợp tác, rèn tính cẩn thận.

Dạy học trên lớp

Bài 21: Luyện tập chung (2 tiết)

55

Luyện tập

HS thực hiện được cách đặt tính, tính phép cộng có nhớ số có 2 chữ số với số có 2 chữ số

Áp dụng cộng có nhớ trong giải toán lời văn

Phát triển năng lực tính toán

Phát triển kĩ năng hợp tác, rèn tính cẩn thận.

Dạy học trên lớp

TUẦN 12

56

Luyện tập

Củng cố cho HS kĩ năng thực hiên phép cộng (có nhớ) số có hai chữ số với số có một chữ số hoặc với số có hai chữ số.

Vận dụng vào giải toán có lời văn.

Phát triển năng lực tính toán.

Phát triển kĩ năng hợp tác, rèn tính cẩn thận khi trình bày bài.

Dạy học trên lớp

Bài 22: Phép trừ (có nhớ) số có hai chữ số với số có một chữ số (4 tiết)

57

Phép trừ (có nhớ) số có hai chữ số với số có một chữ số

Thực hiện phép trừ (có nhớ) số có hai chữ số với số có một chữ số.

Nhận biết được ý nghĩa tực tiễn của phép trừ thông quan tranh vẽ, hình ảnh.

Giải bài toán bằng một phép tính liên quan.

Phát triển năng lực tính toán.

Phát triển năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tư duy và lý luận toán học.

Dạy học trên lớp

58

Luyện tập

Củng cố cho HS kĩ năng thực hiên phép trừ (có nhớ) số có hai chữ số với số có một chữ số hoặc với số có hai chữ số.

Vận dụng vào giải toán vào thực tế.

Phát triển năng lực tính toán.

Phát triển kĩ năng hợp tác, rèn tính cẩn thận khi trình bày bài.

Dạy học trên lớp

59

Luyện tập

Củng cố cho HS kĩ năng thực hiên phép trừ (có nhớ) số có hai chữ số với số có một chữ số hoặc với số có hai chữ số.

Ôn tập về tính nhẩm các số tròn chục.

Tính toán với đơn vị đo khối lượng ki lô gam.

Vận dụng vào giải toán vào thực tế.

Phát triển năng lực tính toán.

Phát triển kĩ năng hợp tác, rèn tính cẩn thận khi trình bày bài.

Dạy học trên lớp

60

Luyện tập

Ôn tập củng cố cho HS kĩ năng thực hiên phép trừ (có nhớ) số có hai chữ số với số có một chữ số hoặc với số có hai chữ số.

Ôn tập về thành phần phép trừ.

Tính toán với đơn vị đo khối lượng ki lô gam.

Vận dụng vào giải toán vào thực tế.

Phát triển năng lực tính toán.

Phát triển kĩ năng hợp tác, rèn tính cẩn thận khi trình bày bài.

Dạy học trên lớp

TUẦN 13

Bài 23: Phép trừ (có nhớ) số có hai chữ số với số có hai chữ số (5 tiết)

61

Phép trừ (có nhớ) số có hai chữ số với số có hai chữ số

HS thực hiện được phép trừ (có nhớ) số có hai chữ số cho số có hai chữ số.

Nhận biết được ý nghĩa thực hiện của phép trừ thông qua tranh ảnh, hình vẽ hoặc tình huống thực tiễn.

Giải quyết được một số vấn đề gắn với việc giải quyết các bài tập có một bước tính trong phạm vi các số và phép tính đã học.

Phát triển năng lực tính toán.

Phát triển kĩ năng hợp tác, rèn tính cẩn thận.

Dạy học trên lớp

62

Luyện tập

Ôn Tập, củng cố kiến thức về phép trừ (có nhớ) số có hai chữ số cho số có hai chữ số; đồng thời ôn tập về so sánh và tính toán với đơn vị đo khối lượng ki-lô-gam; vận dụng vào giảo các bài toán thực tế.

Giải quyết được một số vấn đề gắn với việc giải quyết các bài tập có một bước tính trong phạm vi các số và phép tính đã học.

Phát triển năng lực tính toán, kĩ năng so sánh số.

Phát triển kĩ năng hợp tác, rèn tính cẩn thận

Dạy học trên lớp

63

Luyện tập

Ôn tập, củng cố kiến thức về phép trừ (có nhớ) số có hai chữ số cho số có hai chữ số.

Ôn tập về so sánh số, hình khối và đơn vị đo dung tích lít; vận dụng vào giảo các bài toán thực tế.

Phát triển năng lực tính toán, kĩ năng so sánh số.

Phát triển kĩ năng hợp tác, rèn tính cẩn thận.

Dạy học trên lớp

64

Luyện tập

Ôn Tập, củng cố kiến thức về phép trừ (có nhớ) số có hai chữ số cho số có hai chữ số; đồng thời ôn tập về thực hiện tính toán trường hợp có hai dấu phép tính. vận dụng vào giảỉ các bài toán thực tế.

Phát triển năng lực tính toán, kĩ năng so sánh số.

Phát triển kĩ năng hợp tác, rèn tính cẩn thận.

Dạy học trên lớp

65

Luyện tập

Ôn Tập, củng cố kiến thức về phép trừ (có nhớ) số có hai chữ số cho số có hai chữ số.

Ôn tập về các thành phần của phép trừ và so sánh số; vận dụng vào giải các bài toán thực tế. Phát triển năng lực tính toán, kĩ năng so sánh số.

Phát triển kĩ năng hợp tác, rèn tính cẩn thận.

Dạy học trên lớp

TUẦN 14

Bài 24: Luyện tập chung (2 tiết)

66

Luyện tập

Ôn tập, củng cố kiến thức về phép trừ (có nhớ) số có hai chữ số cho số có hai chữ số hoặc cho số có một chữ số; ôn tập về so sánh số; vận dụng vào giải các bài toán thực tế.

Hình thành và phát triển các năng lực: tư duy và lập luận toán học, giao tiếp toán học, sử dụng phương tiện và công cụ học toán, tính toán

Dạy học trên lớp

67

Luyện tập

Ôn tập, củng cố kiến thức về phép trừ (có nhớ) số có hai chữ số cho số có hai chữ số hoặc cho số có một chữ số; ôn tập về thực hiện tính toán trường hợp có hai dấu phép tính; vận dụng vào giải các bài toán thực tế và tổ chức trò chơi.

Hình thành và phát triển các năng lực: tư duy và lập luận toán học, giao tiếp toán học, sử dụng phương tiện và công cụ học toán, tính toán.

Dạy học trên lớp

CHỦ ĐỀ 5: LÀM QUEN VỚI HÌNH PHẲNG

Bài 25: Điểm, đoạn thẳng, đường thẳng, đường cong, ba điểm thẳng hàng (2 tiết)

68

Điểm, đoạn thẳng

Nhận biết được điểm, đoạn thẳng thông qua hình ảnh trực quan.

Đọc tên điểm, đoạn thẳng cho trước. Nhận dạng điểm, đoạn thẳng trong thực tế.

Đo độ dài đoạn thẳng cho trước.

Phát triển các năng lực: Giao tiếp toán học, Sử dụng phương tiện và công cụ học toán, Giao tiếp và hợp tác.

Dạy học trên lớp

69

Đường thẳng, đường cong, ba điểm thẳng hàng

Nhận biết được đường thẳng, đường cong, ba điểm thẳng hàng qua hình ảnh trực quan.

Gọi tên đường thẳng, đường cong, nhóm ba điểm thẳng hàng trong hình vẽ cho trước.

Nhận dạng đường thẳng, đường cong, ba điểm thẳng hang trong thực tế.

Phát triển các năng lực: Giao tiếp toán học, Giao tiếp và hợp tác.

Dạy học trên lớp

Bài 26: Đường gấp khúc. Hình tứ giác (2 tiết)

70

Đường gấp khúc. Hình tứ giác

Nhận biết được đường gấp khúc thông qua hình ảnh trực quan; tính được độ dài đường gấp khúc khi biết độ dài các đoạn thẳng của nó.

Nhận dạng được hình tứ giác thông qua việc sử dụng bộ đồ dùng học toán hoặc thông qua vật thật.

Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn đơn giản lien quan đến các hình đã học.

Phát triển các năng lực: Giao tiếp toán học, mô hình hóa toán học.

Dạy học trên lớp

TUẦN 15

71

Luyện tập

Ôn tập về điểm, đoạn thẳng, đường thẳng, đường cong, đường gấp khúc, ba điểm thẳng hàng thông qua hình ảnh trực quan.

Củng cố cách nhận dạng được hình tứ giác thông qua hình ảnh.

Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn liên quan đến ba điểm thẳng hàng, tính độ dài đường gấp khúc.

Qua hoạt động quan sát, nhận biết hình ảnh ba điểm thẳng hàng, đường gấp khúc trong thực tế, HS bước đầu hình thành năng lực mô hình hóa toán học.

Qua hoạt động diễn đạt, trả lời câu hỏi (bằng cách nói hoặc viết) mà GV đặt ra sẽ giúp HS phát triển năng lực giao tiếp toán học

Dạy học trên lớp

Bài 27: Thực hành gấp, cắt, ghép, xếp hình. Vẽ đoạn thẳng (2 tiết)

72

Thực hành gấp, cắt, ghép, xếp hình

Dạy học trên lớp

73

Vẽ đoạn thẳng

Dạy học trên lớp

Bài 28: Luyện tập chung (1 tiết)

74

Luyện tập

CHỦ ĐỀ 6: NGÀY - GIỜ, GIỜ - PHÚT, NGÀY – THÁNG

Bài 29: Ngày - giờ, giờ - phút (2 tiết)

75

Ngày - giờ, giờ - phút

Biết được một ngày có 24 giờ, 1 giờ có 60 phút.

24 giờ trong một ngày được tính từ 12 giờ đêm hôm trước đến 12 giờ đêm hôm sau.

Biết tên buổi và và tên gọi các giờ tương ứng trong ngày.

Biết xem giờ đúng trên đồng hồ. Nhận biết thời điểm, khoảng thời gian các buổi sáng, trưa, chiều, tối.

Hiểu biết về sử dụng thời gian trong đời sống thực tế hằng ngày.

Phát triển năng lực xem giờ trên đồng hồ. Nhận biết thời điểm, khoảng thời gian các buổi sáng, trưa, chiều, tối.

Phát triển kĩ năng hợp tác, rèn tính cẩn thận

Dạy học trên lớp

TUẦN 16

76

Xem đồng hồ

HS đọc được giờ trên đồng hồ khi kim dài (kim phút) chỉ số 3 và số 6.

Phát triển năng lực giao tiếp toán học, năng lực tư duy và lập luận, năng lực giải quyết vấn đề.

Phát triển kĩ năng hợp tác, rèn tính cẩn thận

Dạy học trên lớp

Bài 30: Ngày - tháng (2 tiết)

77

Ngày - tháng

HS nhận biết được số ngày trong tháng.

Nhận biết được ngày trong tháng thông qua tờ lịch tháng

Phát triển năng lực tự chủ và tự học, giải quyết vấn đề và sáng tạo, tư duy và lập luận toán học.

Phát triển kĩ năng giao tiếp toán học, rèn tính cẩn thận, gọn gàng, khoa học.

Dạy học trên lớp

78

Luyện tập

Củng cố kĩ năng đọc, tìm hiểu tờ lịch tháng

Phát triển năng lực giao tiếp toán học, năng lực tư duy và lập luận, năng lực giải quyết vấn đề.

Phát triển kĩ năng hợp tác, rèn tính cẩn thận.

Dạy học trên lớp

Bài 31: Thực hành và trải nghiệm xem đồng hồ, xem lịch (2 tiết)

79

Thực hành và trải nghiệm xem đồng hồ, xem lịch

Đọc được giờ trên đồng hồ khi kim dài (kim phút) chỉ số 3, số 6

Phát triển năng lực quan sát, kĩ năng so sánh số.

Phát triển kĩ năng hợp tác, rèn tính cẩn thận.

Dạy học trên lớp

80

Thực hành và trải nghiệm xem đồng hồ, xem lịch (tiếp theo)

Thực hành đọc giờ trên đồng hồ khi kim dài(kim phút) chỉ số 12, số 3, số 6

Nhận biết được số ngày trong tháng,ngày trong tháng thông qua tờ lịch tháng

Thực hành sắp xếp thời gian biểu học tập và sinh hoạt của cá nhân

Phát triển năng lực giao tiếp toán học.

Phát triển kĩ năng lực giải quyết vấn đề, rèn tính cẩn thận.

Dạy học trên lớp

TUẦN 17

Bài 32: Luyện tập chung (1 tiết)

81

Luyện tập

HS nhận biết được ngày – tháng, ngày – giờ, giờ - phút; đọc được giờ đồng hồ trong các trường hợp đã học.

HS biết xem tờ lịch tháng.

Phát triển kĩ năng hợp tác, rèn tính cẩn thận.

Dạy học trên lớp

CHỦ ĐỀ 7: ÔN TẬP HỌC KÌ I

Bài 33: Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 20, 100 (4 tiết)

82

Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 20

Ôn tập, củng cố kiến thức, kĩ năng về phép cộng, phép trừ trong phạm vi 20.

Vận dụng, giải các bài toán thực tế liên quan đến phép cộng, phép trừ đã học.

Phát triển năng lực tính toán.

Phát triển kĩ năng hợp tác, rèn tính cẩn thận.

Dạy học trên lớp

83

Luyện tập

Ôn tập, củng cố kiến thức, kĩ năng về phép cộng, phép trừ trong phạm vi 20.

Vận dụng, giải các bài toán thực tế liên quan đến phép cộng, phép trừ đã học.

Phát triển năng lực tính toán.

Phát triển kĩ năng hợp tác, rèn tính cẩn thận.

Dạy học trên lớp

84

Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 100

Ôn tập, củng cố kiến thức, kĩ năng về phép cộng, phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 100. Vận dụng, giải các bài toán thực tế liên quan đến phép cộng, phép trừ đã học.

Phát triển năng lực tự giải quyết vấn đề.

Phát triển kĩ năng hợp tác, rèn tính cẩn thận.

Dạy học trên lớp

85

Luyện tập

Ôn tập, củng cố kiến thức, kĩ năng về phép cộng, phép trừ ( có nhớ) trong phạm vi 100.

Vận dụng, giải các bài toán thực tế liên quan đến phép cộng, phép trừ đã học.

Phát triển năng lực tự giải quyết vấn đề, năng lực tính toán.

Phát triển kĩ năng hợp tác, rèn tính cẩn thận.

Dạy học trên lớp

Bài 34: Ôn tập hình phẳng (2 tiết)

86

Luyện tập

Nhận dạng được hình tứ giác, đoạn thẳng, ba điểm thẳng hàng

Đo được độ dài đoạn thẳng nhận biết được đoạn thẳng dài nhất, đoạn thẳng ngắn nhất.

Vẽ được hình vuông, hình chữ nhật, hình tứ giác trên giấy ôli.

Qua thực hành luyện tập sẽ phát triển năng lực tư duy và lập luận

Phát triển năng lực giao tiếp toán học.

Dạy học trên lớp

87

Luyện tập

Tính được độ dài đường gấp khúc

Chia được hình đã cho thành các hình tam giác như nhau và đếm được số hình tam giác đó.

Biết phân tích tổng hợp hình nhận ra quy luật sắp xếp các hình.

Qua thực hành luyện tập sẽ phát triển năng lực tư duy và lập luận

Phát triển năng lực giao tiếp toán học.

Dạy học trên lớp

Bài 35: Ôn tập đo lường (2 tiết)

88

Luyện tập

Ôn tập khối lượng, đơn vị đo khối lượng (kg về biểu tượng đại lượng và đơn vị đo đại lượng, thực hiện phép tính trên số đo đại lượng.

Vận dụng giải các bài toán thực tế liên quan đến khối lượng (kg) và dung tích (l)

Qua hoạt động giải các bài toán thực tế, có tình huống HS có năng lực giải quyết vấn đề.

Phát triển năng lực giao tiếp toán học.

Dạy học trên lớp

89

Luyện tập

Ôn tập củng cố, cảm nhận, nhận biết về dung tích (lượng nước chứa trong bình) về biểu tượng đơn vị đo dung tích.

Tính được phép tính cộng trừ với số đo dung tích

Vận dụng giải các bài toán thực tế liên quan đến dung tích và đơn vị đo dung tích (l)

Qua hoạt động giải các bài toán thực tế, có tình huống HS có năng lực giải quyết vấn đề.

Phát triển năng lực giao tiếp toán học.

Dạy học trên lớp

Bài 36: Ôn tập chung (2 tiết)

90

Luyện tập

Củng cố nhận biết thứ tự các số trên tia số.

Củng cố nhận biết ngày, tháng.

Thực hiện được các phép tính trong phạm vi 100

Thực hiện phép cộng, trừ có đơn vị là cm, kg, l

Qua thực hành luyện tập sẽ phát triển năng lực tư duy và lập luận toán học, năng lực giao tiếp và hợp tác.

Qua giải bài toán thực tế sẽ phát triển năng lực giải quyết vấn đề.

Dạy học trên lớp

90

Luyện tập

Thực hiện được phép cộng, phép trừ trong phạm vi 100.

Thực hiện được phép cộng số đo với đơn vị là kg, l

Xem được giờ trên đồng hồ. Tính được độ dài đường gấp khúc.

giải được bài toán đơn có nội dung thực tế liên quan đến phép tính đã học.

Phát triển năng lực tư duy và lập luận toán học, phát triển năng lực giải quyết vấn đề.

Phát triển kĩ năng hợp tác, rèn tính cẩn thận.

Phụ đạo

HỌC KÌ II

TUẦN 19

CHỦ ĐỀ 8: PHÉP NHÂN, PHÉP CHIA

Bài 37: Phép nhân (2 tiết)

91

Phép nhân

Nhận biết khái niệm ban đầu về phép nhân; đọc, viết phép nhân.

Tính được phép nhân đơn giản dựa vào tổng các số hạng bằng nhau.

Vận dụng vào giải một số bài toán có liên quan đến phép nhân.

Phát triển năng lực giải quyết vấn đề, Năng lực giao tiếp toán học.

Phát triển kĩ năng hợp tác, rèn tính cẩn thận.

Dạy học trên lớp

92

Luyện tập

Củng cố khái niệm ban đầu về phép nhân; chuyển phép nhân thành các số hạng bằng nhau và ngược lại.

Vận dụng vào giải bài toán thực tế.

Phát triển năng lực giải quyết vấn đề, Năng lực giao tiếp toán học.

Phát triển kĩ năng hợp tác, rèn tính cẩn thận.

Dạy học trên lớp

Bài 38: Thừa số, tích (2 tiết)

93

Thừa số, tích

Nhận biết được thừa số và tích trong phép nhân.

Tính được tích khi biết các thừa số.

Vận dụng giải các bài toán thực tế liên quan đến ý nghĩa của phép nhân.

Phát triển năng lực giải quyết vấn đề, Năng lực giao tiếp toán học.

Phát triển kĩ năng hợp tác, rèn tính cẩn thận.

Dạy học trên lớp

94

Luyện tập

Củng cố ý nghĩa của phép nhân; nhận biết thừa số, tích của phép nhân.

Tích được tích khi biết các thừa số.

Vận dụng so sánh hai số. Giải bài toán liên quan đến phép nhân.

Phát triển năng lực tính toán, kĩ năng so sánh số.

Phát triển kĩ năng hợp tác, rèn tính cẩn thận.

Dạy học trên lớp

Bài 39: Bảng nhân 2 (2 tiết)

95

Bảng nhân 2

HS hình thành được bảng nhân 2, biết đếm thêm 2.

Vận dụng vào tính nhẩm, giải bài tập, bài toán thực tế

Phát triển năng lực tính toán.

Phát triển kĩ năng hợp tác, rèn tính cẩn thận.

Dạy học trên lớp

TUẦN 20

96

Luyện tập

HS củng cố bảng nhân 2, vận dụng tính nhẩm.

Thực hiện tính trong trường hợp có 2 dấu phép tính. Biết đếm cách đều 2, vận dụng giải toán thực tế.

Phát triển năng lực tính toán, kĩ năng tính nhẩm.

Phát triển kĩ năng hợp tác, rèn tính cẩn thận.

Dạy học trên lớp

Bài 40: Bảng nhân 5 (2 tiết)

97

Bảng nhân 5

HS hình thành được bảng nhân 5, biết đếm thêm 5.

Vận dụng vào tính nhẩm, giải bài tập, bài toán thực tế

Phát triển năng lực tính toán.

Phát triển kĩ năng hợp tác, rèn tính cẩn thận.

Dạy học trên lớp

98

Luyện tập

HS củng cố bảng nhân 5, vận dụng tính nhẩm.

Thực hiện tính trong trường hợp có 5 dấu phép tính. Biết đếm cách đều 5, vận dụng giải toán thực tế.

Phát triển năng lực tính toán, kĩ năng tính nhẩm.

Phát triển kĩ năng hợp tác, rèn tính cẩn thận.

Dạy học trên lớp

Bài 41: Phép chia (2 tiết)

99

Phép chia

HS nhận biết khái niệm ban đầu về phép chia, đọc, viết phép chia.

Hs biết từ một phép nhân viết được 2 phép tính chia tương ứng,từ đó tính được một số phép chia đơn giản dựa vào phép nhân tương ứng.

Vận dụng giải một số bài tập về phép nhân, chia với số đo đại lượng, giải bài toán thực tế liên quan đến phép nhân, phép chia.

Phát triển năng lực tính toán,giải các bài toán thực tế có lời văn.

HS phát triển năng lực giải quyết vấn đề, năng lực giao tiếp toán học.

Phát triển kĩ năng hợp tác, rèn tính cẩn thận.

Dạy học trên lớp

100

Luyện tập

Củng cố ý nghĩa phép chia, tính phép chia từ phép nhân tương ứng, thực hiện phép nhân, phép chia với số đo đại lượng, vận dụng vào giải bài toán thực tế (có lời văn) liên quan đến phép chia.

Phát triển năng lực giải quyết vấn đề, năng lực giao tiếp toán hoc.

Dạy học trên lớp

TUẦN 21

Bài 42: Số bị chia, số chia, thương (2 tiết)

101

Số bị chia, cố chia, thương.

Nhận biết được số bị chia, số chia, thương trong phép chia.

Tính được thương khi biết được số bị chia, số chia.

Vận dụng vào bài toán thực tế liên quan đến phép chia.

Phát triển năng lực giải quyết vấn đề, năng lực giao tiếp toán hoc.

Dạy học trên lớp

102

Luyện tập

Củng cố nhận biết của số bị chia, số chia, thương của phép chia.

Biết cách tìm thương khi biết số bị chia, số chia.

Lập được phép tính chia khi biết số bị chia, số chia, thương tương ứng.

Phát triển năng lực giải quyết vấn đề, năng lực giao tiếp toán hoc.

Phát triển kĩ năng hợp tác, rèn tính cẩn thận.

Dạy học trên lớp

Bài 43: Bảng chia 2 (2 tiết)

103

Bảng chia 2

Biết hình thành bảng chia 2 từ bảng nhân 2, viết đọc được bảng chia 2.

Vận dụng được bảng chia 2 để tính nhẩm.

Giải được một số bài tập, bài toán thực tế liên quan đến các phép chia ở bảng chia 2.

Phát triển năng lực giải quyết vấn đề, năng lực giao tiếp toán hoc.

Dạy học trên lớp

104

Luyện tập

Củng cố bảng nhân 2, bảng chia 2.

Củng cố thực hiện tính trường hợp có 2 hoặc 3 dấu phép tính.

Vận dụng tính nhẩm và giải toán có lời văn.

Phát triển năng lực giải quyết vấn đề, năng lực giao tiếp toán hoc.

Phát triển kĩ năng hợp tác, rèn tính cẩn thận.

Dạy học trên lớp

Bài 44: Bảng chia 5 (2 tiết)

105

Bảng chia 5

Biết hình thành bảng chia 5 từ bảng nhân 5; viết, đọc được bảng nhân 5.

Vận dụng tính nhẩm (dựa vào bảng chia 5).

Giải một số bài tập, bài toán thực tế lien quan đến các phép chia ở bảng chia 5.

Phát triển năng lực tính toán.

Phát triển kĩ năng hợp tác, rèn tính cẩn thận.

Dạy học trên lớp

TUẦN 22

106

Luyện tập

HS củng cố lại bảng chia 2, bảng chia 5.

Làm được các bài toán giải có tình huống thực tế

Phát triển năng lực tính toán, kĩ năng tính nhẩm

Phát triển kĩ năng hợp tác, rèn tính cẩn thận.

Dạy học trên lớp

Bài 45: Luyện tập chung (5 tiết)

107

Luyện tập

HS thực hiện được phép tính liên quan đến phép nhân, phép chia đã học.

Giải được bài toán có lời văn liên quan đến phép nhân, phép chia đã học.

Phát triển năng lực tính toán, tư duy và lập luận toán học

Phát triển kĩ năng hợp tác, rèn tính cẩn thận

Dạy học trên lớp

108

Luyện tập

HS thực hiện được phép tính liên quan đến phép nhân, phép chia đã học.

Giải được bài toán có lời văn liên quan đến phép nhân, phép chia đã học.

Phát triển năng lực tính toán, tư duy và lập luận toán học

Phát triển kĩ năng hợp tác, rèn tính cẩn thận.

Dạy học trên lớp

109

Luyện tập

HS thực hiện được phép tính liên quan đến phép nhân, phép chia đã học.

Tìm được số thích hợp trong phép nhân với 1, phép chia có thương bằng 1 dựa vào bảng nhân, bảng chia.

Giải được bài toán có lời văn liên quan đến phép nhân, phép chia đã học.

Phát triển năng lực tính toán, tư duy và lập luận toán học

Phát triển kĩ năng hợp tác, rèn tính cẩn thận.

Dạy học trên lớp

110

Luyện tập

Củng cố mối quan hệ giữa phép nhân và phép chia; thực hiện được phép nhân,phép chia;giải được bài toán đơn( một bước tính )có nội dung thực tế liên quan đến phép nhân.

Phát triển năng lực tính toán.

Phát triển kĩ năng hợp tác, rèn tính cẩn thận.

Dạy học trên lớp

TUẦN 23

111

Luyện tập

HS thực hiện được phép nhân,phép chia ;Giải được bài toán thực tế liên quan đến phép chia

Phát triển năng lực tính toán, kĩ năng giải toán.

Phát triển kĩ năng hợp tác, rèn tính cẩn thận.

Dạy học trên lớp

CHỦ ĐỀ 9: LÀM QUEN VỚI HÌNH KHỐI

Bài 46: Khối trụ, khối cầu (2 tiết)

112

Khối trụ, khối cầu

Nhận dạng được khối trụ, khối cầu trong các mô hình ở bộ đồ dùng học tập và vật thật.

Liên hệ, nhận biết được các đồ vật gần gũi có dạng khối trụ, khối cầu.

hông qua nhận dạng hình,HS phát triển năng lực quan sát, năng lực tư dauy, mô hình hóa,đồng thời bước đầu phát triển trí tưởng tượng không gian .

Qua thực hành, luyện tập,HS phát triển được năng lực giải quyết vấn đề .

Dạy học trên lớp

113

Luyện tập

Củng cố khả năng nhận dạng khối trụ và khối cầu

Củng cố kĩ năng xử lí vấn đế trong bài toán có quy luật hình.

Phát triển năng lực nhận biết khối trụ, khối cầu.

Phát triển kĩ năng hợp tác, rèn tính cẩn thận.

Dạy học trên lớp

Bài 47: Luyện tập chung (2 tiết)

114

Luyện tập

Củng cố khả năng nhận dạng khối trụ và khối cầu

Củng cố kĩ năng xếp hình với khối trụ, khối cầu, khối hộp chữ nhật; kĩ năng xử lí vấn đề qua các bài toán có quy luật hình.

Qua bài toán xếp hình HS phát triển năng lực mô hình hóa, phát triển trí tưởng tượng không gian

Qua giải quyết các bài tập HS phát triển năng lực giải quyết vấn đề, năng lực quan sát

Dạy học trên lớp

115

Luyện tập

Củng cố kĩ năng nhận dạng khối trụ và khối cầu.

HS được liên hệ với ứng dụng của các hình khối trong thực tế.

Phát triển năng lực tính toán, năng lực mô hình hóa, trí tưởng tượng không gian, kĩ năng so sánh và tính toán với số có đơn vị là ki-lô-gam.

Phát triển kĩ năng hợp tác, rèn tính cẩn thận.

Dạy học trên lớp

TUẦN 24

CHỦ ĐỀ 10: CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 1000

Bài 48: Đơn vị, chục, trăm, nghìn (2 tiết)

116

Đơn vị, chục, trăm, nghìn

Giúp HS ôn tập và củng cố về quan hệ giữa đơn vị và chục, giữa chục và trăm.

HS năm được đơn vị nghìn, quan hệ giữa trăm và nghìn.

Phát triển năng lực mô hình hóa toán học.

Phát triển kĩ năng hợp tác, rèn tính cẩn thận.

Dạy học trên lớp

117

Luyện tập

Giúp HS ôn tập và củng cố kiến thức về quan hệ giữa đơn vị và chục, giữa chục và trăm, giữa trăm và nghìn.

Phát triển năng lực tính toán, năng lực mô hình hóa toán học.

Phát triển kĩ năng hợp tác, rèn tính cẩn thận.

Dạy học trên lớp

Bài 49: Các số tròn trăm, tròn chục (2 tiết)

118

Các số tròn trăm

Giúp HS nhận biết được, biết đọc và viết các số tròn trăm, sắp xếp thứ tự các số tròn trăm.

Phát triển năng lực mô hình hóa toán học.

Phát triển kĩ năng hợp tác, rèn tính cẩn thận

Dạy học trên lớp

119

Các số tròn chục

Giúp HS nhận biết được, biết đọc và viết các số tròn chục, xếp thứ tự các số tròn chục.

Giúp HS củng cố kĩ năng ước lượng số lượng đồ vật theo số tròn chục.

Phát triển năng lực mô hình hóa toán học.

Phát triển kĩ năng hợp tác, rèn tính cẩn thận.

Dạy học trên lớp

Bài 50: So sánh các số tròn trăm, tròn chục (2 tiết)

120

So sánh các số tròn trăm, tròn chục

HS biết và so sánh được các số tròn trăm, tròn chục.

Nắm được thứ tự các số tròn trăm, tròn chục; nêu được các số tròn trăm, tròn chục ứng với các vạch trên tia số; tìm số bé nhất hoặc lớn nhất trong một nhóm có bốn chữ số.

Phát triển năng lực tính toán.

Phát triển kĩ năng hợp tác, rèn tính cẩn thận.

Dạy học trên lớp

TUẦN 25

121

Luyện tập

HS biết các so sánh các số tròn tram, tròn chục.

Biết sắp xếp các số tròn trăm, tròn chục theo thứ tự từ bé đến lớn và ngược lại; tìm số bé nhất hoặc lớn nhất trong 4 số

Phát triển năng lực tính toán, kĩ năng so sánh số.

Phát triển kĩ năng hợp tác, rèn tính cẩn thận.

Dạy học trên lớp

Bài 51: Số có ba chữ số (3 tiết)

122

Số có ba chữ số

HS đọc và viết được các số có ba chữ số

Củng cố về cấu tạo số của các số có ba chữ số.

Phát triển năng lực mô hình hóa toán học.

Phát triển năng lực giải quyết vấn đề

Phát triển năng lực giao tiếp, rèn kĩ năng hợp tác, rèn tính cẩn thận.

Dạy học trên lớp

123

Luyện tập

HS đọc và viết thành thạo các số có ba chữ số.

Củng cố về cấu tạo của các số có ba chữ số.

Phát triển năng lực mô hình hóa toán học.

Phát triển năng lực giải quyết vấn đề

Phát triển năng lực giao tiếp, rèn kĩ năng hợp tác, rèn tính cẩn thận.

Dạy học trên lớp

124

Luyện tập

HS đọc và viết thành thạo các số có ba chữ số.

Củng cố về cấu tạo của các số có ba chữ số.

Phát triển năng lực mô hình hóa toán học.

Phát triển năng lực giải quyết vấn đề

Phát triển năng lực giao tiếp, rèn kĩ năng hợp tác, rèn tính cẩn thận.

Dạy học trên lớp

Bài 52: Viết số thành tổng các trăm, chục, đơn vị (2 tiết)

125

Viết số thành tổng các trăm, chục, đơn vị

Biết cách viết một số có ba chữ số thành tổng các trăm, chục, đơn vị (theo cấu tạo thập phân của nó)

Phát triển năng lực mô hình hóa toán học, năng lực gia tiếp toán học

Phát triển năng lực giải quyết vấn đề

Dạy học trên lớp

TUẦN 26

126

Luyện tập

HS biết cách so sánh các số có ba chữ số

HS nắm được thứ tự các số (trong phạm vi 1000)

Phát triển năng lực mô hình hóa toán học, năng lực giao tiếp toán học, năng lực giải quyết vấn đề

Dạy học trên lớp

Bài 53: So sánh các số có ba chữ số (2 tiết)

127

So sánh các số có ba chữ số

HS biết cách so sánh các số có ba chữ số

HS biết sắp xếp các số có ba chữ số theo thứ tự từ bé đến lớn hoặc ngược lại

Phát triển năng lực mô hình hóa toán học, năng lực giao tiếp toán học, năng lực giải quyết vấn đề

Dạy học trên lớp

128

Luyện tập

HS nắm được cách đọc, viết các số có ba chữ số

HS nắm được cách so sánh và sắp xếp các số có ba chữ số

Phát triển năng lực giao tiếp toán học, năng lực giải quyết vấn đề

Dạy học trên lớp

Bài 54: Luyện tập chung (2 tiết)

129

Luyện tập

HS nắm vững cách so sánh các số có ba chữ số; viết một số có ba chữ số thành tổng các trăm, chục, đơn vị

Phát triển năng lực giao tiếp toán học, năng lực giải quyết vấn đề

Dạy học trên lớp

130

Luyện tập

HS nắm vững cách so sánh các số có ba chữ số.

Biết viết một số có ba chữ số thành tổng các trăm, chục, đơn vị.

Phát triển năng lực tính toán, kĩ năng so sánh số.

Phát triển kĩ năng hợp tác, rèn tính cẩn thận.

Dạy học trên lớp

TUẦN 27

CHỦ ĐỀ 11: ĐỘ DÀI VÀ ĐƠN VỊ ĐO ĐỘ DÀI. TIỀN VIỆT NAM

Bài 55: Đề - xi - mét. Mét. Ki-lô-mét (3 tiết)

131

Đề - xi - mét. Mét

HS nhận biết được các đơn vị đo độ dài đề-xi-mét, mét và quan hệ giữa các đơn vị đo độ dài đó.

Biết thực hiện chuyển đổi và ước lượng các số đo đơn giản theo độ dài của các đơn vị đo đã học.

Phát triển năng lực quan sát, tư duy, ghi nhớ, giao tiếp, giải quyết vấn đề.

Phát triển kĩ năng hợp tác, rèn tính cẩn thận.

Dạy học trên lớp

132

Luyện tập

Ôn tập, củng cố kiến thức về các đơn vị đo độ dài ( đề-xi-mét; mét).

Ôn tập việc tính toán, chuyển đổi giữa các đơn vị đo độ dài; so sánh các số đo độ dài.

Phát triển năng lực tính toán, kĩ năng chuyển đổi đơn vị đo độ dài.

Phát triển kĩ năng hợp tác, rèn tính cẩn thận.

Dạy học trên lớp

133

Ki-lô-mét

HS nhận biết được đơn vị đo độ dài ki-lô-mét và quan hệ giữa đơn vị đo độ dài ki-lô-mét và mét.

Biết thực hiện chuyển đổi và ước lượng các số đo đơn giản theo độ dài của các đơn vị đo đã học.

Phát triển năng lực quan sát, tư duy, ghi nhớ, giao tiếp, giải quyết vấn đề.

Phát triển kĩ năng hợp tác, rèn tính cẩn thận.

Dạy học trên lớp

Bài 56: Giới thiệu Tiền Việt Nam (1 tiết)

134

Giới thiệu Tiền Việt Nam

HS nhận biết được các tờ tiền Việt Nam 100 đồng, 200 đồng, 500 đồng, 1000 đồng và biết được còn có những tờ tiền Việt nam khác sẽ được học sau.

Bước đầu có hiểu biết về tài chính thông qua ý nghĩa của đồng tiền và có kĩ năng dùng tiền để mua hàng hóa, bỏ tiền vào lợn đất để tiết kiệm.

Phát triển năng lực quan sát, ghi nhớ, giao tiếp, giải quyết vấn đề.

Phát triển kĩ năng hợp tác, rèn tính cẩn thận

Dạy học trên lớp

Bài 57: Thực hành và trải nghiệm đo độ dài. (2 tiết)

135

Thực hành và trải nghiệm đo độ dài.

HS biết cách làm thước dây chia theo m và dm.

HS biết đưa ra con số ước lượng kích thước, khoảng cách và đo lại để kiểm tra.

HS Phát triển năng lực ước lượng độ dài, khoảng cách theo dm và m.

Qua hoạt động thực hành sử dụng thước để đo, HS phát triển năng lực sử dụng công cụ, phương tiện học toán, năng lực giải quyết vấn đề (tình huống đơn giản).

Phát triển kĩ năng hợp tác, rèn tính cẩn thận.

Dạy học trên lớp

TUẦN 28

136

Thực hành và trải nghiệm đo độ dài (tiếp theo)

Biết đo độ dài của đồ vật bằng cách gộp độ dài nhiều lần của thước kẻ.

HS Phát triển năng lực ước lượng độ dài, khoảng cách theo dm và m.

HS có khả năng cảm nhận và so sánh được quãng đường dài, ngắn hơn (theo đơn vị đo km).

Qua hoạt động thực hành sử dụng thước để đo, HS phát triển năng lực sử dụng công cụ, phương tiện học toán, năng lực giải quyết vấn đề (tình huống đơn giản).

Phát triển kĩ năng hợp tác, rèn tính cẩn thận.

Dạy học trên lớp

Bài 58: Luyện tập chung (2 tiết)

137

Luyện tập

Củng cố kĩ năng chuyển đổi, cộng và trừ các số đo với đơn vị đo (cùng loại); áp dụng tính độ dài đường gấp khúc trong bài toán thực tế.

Hiểu và vận dụng giải toán đối với các mô hình toán học liên quan đến độ dài.

Phát triển kĩ năng hợp tác, rèn tính cẩn thận.

Dạy học trên lớp

138

Luyện tập

Củng cố kĩ năng chuyển đổi giữa các đơn vị đo độ dài đã học; thực hiện phép cộng có cùng đơn vị đo độ dài; áp dụng tính độ dài đường gấp khúc trong bài toán thực tế; củng cố kĩ năng so sánh, sắp xếp các số đo độ dài đã học.

Phát triển năng lực tính toán, kĩ năng so sánh số.

Phát triển kĩ năng hợp tác, rèn tính cẩn thận.

Dạy học trên lớp

CHỦ ĐỀ 12: PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 1000

Bài 59: Phép cộng (không nhớ)trong phạm vi 1000 (2 tiết)

139

Phép cộng (không nhớ) trong phạm vi 1000

HS thực hiện được phép cộng (không nhớ) số có ba chữ số với số có ba, hai hoặc một chữ số (trong phạm vi 1000):

+ Đặt tính theo cột dọc.

+ Từ phải qua trái, lần lượt cộng hai số đơn vị, hai số chục và hai số trăm.

Vận dụng được vào giải toán có lời văn, kết hợp phép tính với so sánh số.

Phát triển năng lực tính toán, kĩ năng so sánh số.

Phát triển năng lực giao tiếp, hợp tác, giải quyết vấn đề, rèn tính cẩn thận.

Dạy học trên lớp

140

Luyện tập

Cũng cố kĩ thuật đặt tính rồi tính phép cộng (không nhớ) trong phạm vi 1000

Vận dụng vào các phép tính cộng với đơn vị dung tích (l), khối lượng (kg) và độ dài (m).

Thông qua hoạt động quan sát tranh, hình vẽ... HS nêu được câu hỏi và tự tin trả lời được câu hỏi thích hợp với mỗi tình huống, qua đó bước đầu hình thành năng lực giải quyết vấn đề, năng lực giao tiếp toán học.Thông qua hoạt động hình thành năng lực tư duy, lập luận toán học.

Dạy học trên lớp

TUẦN 29

Bài 60: Phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 1000 (3 tiết)

141

Phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 1000

HS thực hiện được phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 1000

+ Đặt tính theo cột dọc

+ Từ phải qua trái cộng hai số đơn vị, hai số chục, hai số tram với hai tình huống:

nhớ 1 từ cột đơn vị sang cột chục hoặc nhớ 1 từ cột chục sang cột trăm.

Giải quyết được các bài toán thực tế liên quan đến phép cộng trong phạm vi đã học.

Thông qua hoạt động khám phá, phát hiện các tình huống, nêu bài toán và cách giải, học sinh phát triển năng lực giao tiếp, năng lực giải quyết vấn đề.

Dạy học trên lớp

142

Luyện tập

Củng cố và hoàn thiện kỹ năng đặt tính rồi tính phép cộng (thêm trường hợp có nhớ 100) các số có ba chữ số trong phạm vi 1000.

Học sinh thực hiện được phép cộng nhẩm số tròn trăm ra kết quả là 1000; áp dụng phép cộng có nhớ vào bài toán có lời văn.

Thông qua hoạt động khám phá, phát hiện các tình huống, nêu bài toán và cách giải, học sinh phát triển năng lực giao tiếp, năng lực giải quyết vấn đề.

Dạy học trên lớp

143

Luyện tập

Củng cố kỹ năng thực hiện phép cộng trong phạm vi 1000;

Áp dụng tính trong trường hợp có 2 dấu phép tính cộng, trừ;

Giải và trình bày giải bài toán có lời văn.

Thông qua hoạt động khám phá, phát hiện các tình huống, nêu bài toán và cách giải, học sinh phát triển năng lực giao tiếp, năng lực giải quyết vấn đề.

Dạy học trên lớp

Bài 61: Phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 1000 (3 tiết)

144

Phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 1000

Thực hiện được phép trừ không nhớ trong phạm vi 1000

Thực hiện được việc tính toán trong trường hợp có 2 dấu phép tính cộng, trừ (theo thứ tự từ trái sang phải) trong phạm vi các số và phép tính đã học.

 Nhận biết được ý nghĩa thực tiễn của phép trừ thông qua tranh, ảnh, hình vẽ hoặc tình huống thực tiễn.

-Giải quyết được một số vấn đề gắn với việc giải các bài tập có một bước tính (trong phạm vi các số và phép tính đã học) liên quan đến ý nghĩa thực tiễn của phép tính (bài tập về bớt một số đơn vị, bài tập về nhiều hơn, ít hơn một số đơn vị)

Phát triển năng lực thực hiện được thao tác tư duy ở mức độ đơn giản. Nêu và trả lời được câu hỏi khi lập luận giải quyết các bài toán có lời văn nhằm phát triển năng lực giao tiếp

Dạy học trên lớp

145

Luyện tập

HS biết cách làm tính trừ không nhớ các số trong phạm vi 1000.

Làm được dạng toán có lời văn với một bước tính.

Phát triển năng lực tính toán.

Phát triển kĩ năng hợp tác, rèn tính cẩn thận

Dạy học trên lớp

TUẦN 30

146

Luyện tập

HS biết cách làm tính trừ không nhớ các số trong phạm vi 1000.

Làm được dạng toán có 2 bước tính.

Biết so sánh các số, đơn vị đo độ dài mét.

Phát triển năng lực tính toán.

Phát triển kĩ năng hợp tác, rèn tính cẩn thận.

Dạy học trên lớp

Bài 62: Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 1000 (4 tiết)

147

Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 1000

Thực hiện phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 1000.

Làm được dạng toán có lời văn với một bước tính.

Thực hiện được thao tác tư duy ở mức độ đơn giản.

Phát triển năng lực tính toán và giải quyết vấn đề

Phát triển kĩ năng hợp tác, rèn tính cẩn thận.

Nêu và trả lời được câu hỏi khi lập luận.

Dạy học trên lớp

148

Luyện tập

HS biết cách làm tính trừ có nhớ các số trong phạm vi 1000.

Làm được dạng toán có lời văn với một bước tính.

Biết vận dụng phép trừ có nhớ trong phạm vi 1000.

Nhận biết ý nghĩa thực tiễn của phép trừ thông qua tranh ảnh, hình vẽ hoặc tình huống thực tiễn.

Thực hiện được thao tác tư duy ở mức độ đơn giản.

Phát triển năng lực tính toán và giải quyết vấn đề

Phát triển kĩ năng hợp tác, rèn tính cẩn thận.

Nêu và trả lời được câu hỏi khi lập luận

Dạy học trên lớp

149

Luyện tập

HS biết cách làm tính trừ có nhớ các số trong phạm vi 1000.

Làm được dạng toán có lời văn với một bước tính.

Biết vận dụng phép trừ có nhớ trong phạm vi 1000.

Nhận biết ý nghĩa thực tiễn của phép trừ thông qua tranh ảnh, hình vẽ hoặc tình huống thực tiễn.

Thực hiện được thao tác tư duy ở mức độ đơn giản.

Phát triển năng lực tính toán và giải quyết vấn đề

Phát triển kĩ năng hợp tác, rèn tính cẩn thận.

Nêu và trả lời được câu hỏi khi lập luận.

Dạy học trên lớp

150

Luyện tập

Ôn tập, củng cố kiến thức về phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 1000.

Ôn tập về so sánh số và đơn vị đo độ dài mét

Phát triển năng lực tính toán.

Phát triển kĩ năng hợp tác, rèn tính cẩn thận

Dạy học trên lớp

TUẦN 31

Bài 63: Luyện tập chung (2 tiết)

151

Luyện tập

HS thực hiện được phép cộng, phép trừ (không nhớ và có nhớ) trong phạm vi 1000.

Nhận biết được ý nghĩa thực tiễn của phép trừ thông qua tranh ảnh, hình vẽ hoặc tình huống thực tiễn.

Xác định được các hình khối, hình phẳng.

Giải quyết được một số vấn đề gắn với việc giải bài toán có lời văn có một bước tính liên quan đến ý nghĩa thực tiễn của phép tính.

Phát triển năng lực tính toán, kĩ năng so sánh số.

Sử dụng được ngôn ngữ toán học kết hợp với ngôn ngữ thông thường để biểu đạt các nội dung toán học nhằm phát triển năng lực giao tiếp.

Dạy học trên lớp

152

Luyện tập

HS thực hiện được phép cộng, phép trừ (không nhớ và có nhớ) trong phạm vi 1000.

Nhận biết được ý nghĩa thực tiễn của phép trừ thông qua tranh ảnh, hình vẽ hoặc tình huống thực tiễn.

Xác định được các hình khối, hình phẳng.

Giải quyết được một số vấn đề gắn với việc giải bài toán có lời văn có một bước tính liên quan đến ý nghĩa thực tiễn của phép tính.

Phát triển năng lực tính toán, kĩ năng so sánh số.

Sử dụng được ngôn ngữ toán học kết hợp với ngôn ngữ thông thường để biểu đạt các nội dung toán học nhằm phát triển năng lực giao tiếp.

Dạy học trên lớp

CHỦ ĐỀ 13: LÀM QUEN VỚI YẾU TỐ THỐNG KÊ, XÁC SUẤT

Bài 64: Thu thập, phân loại, kiểm đếm số liệu (1 tiết)

153

Thu thập, phân loại, kiểm đếm số liệu

Làm quen với việc thu thập, phân loại, kiểm đếm các đối tượng thống kê (trong một số tình huống đơn giản)

Qua hoạt động quan sát cùng hoạt động diễn đạt, trả lời câu hỏi (bằng cách nói hoặc viết) mà HS đặt ra sẽ giúp HS phát triển năng lực giao tiếp toán học.

Phát triển kĩ năng hợp tác, rèn tính cẩn thận.

Dạy học trên lớp

Bài 65: Biểu đồ tranh (2 tiết)

154

Biểu đồ tranh

Nhận biết được biểu đồ tranh (biểu thị số liệu kiểm đếm bằng hình ảnh hoặc tranh vẽ theo cột hoặc hàng theo yêu cầu của việc kiểm đếm)

Đọc và mô tả được các số liệu trên biểu đồ tranh.

Nêu được một số nhận xét đơn giản từ biểu đồ tranh.

Qua hoạt động khám phá, giải quyết tình huống (phân loại, kiểm đếm số ô tô theo màu sắc với các kiểu dáng, vị trí khác nhau), HS phát triển năng lực giải quyết vấn đề toán học.

Qua sơ đồ, bảng biểu dạng biểu đồ tranh, thảo luận, diễn đạt, mô tả, đọc, nhận xét số liệu trên biểu đồ tranh, HS phát triển năng lực mô hình hóa toán học, năng lực giao tiếp toán học.

Dạy học trên lớp

155

Luyện tập

Củng cố nhận biết, đọc, mô tả, nhận xét số liệu của biểu đồ tranh. Biết biểu thị các con vật, đồ vật theo đơn vị khác khái quát hơn như chấm tròn, bó que tính, … khi kiểm đếm số liệu dựa vào biểu đồ tranh.

Phát triển năng lực tính toán.

Phát triển kĩ năng hợp tác, rèn tính cẩn thận.

Dạy học trên lớp

TUẦN 32

Bài 66: Chắc chắn, có thể, không thể (1 tiết)

156

Chắc chắn, có thể, không thể

Làm quen với việc mô tả những hiện tượng liên quan tới các thuật ngữ: chắc chắn, có thể, không thể thông qua một vài thí nghiệm, trò chơi hoặc xuất phát từ thực tiễn.

Qua việc mô tả các hiện tượng, diễn giải câu trả lời được đưa ra, HS có thể hình thành và phát triển năng lực tư duy và lập luận toán học.

Phát triển năng lực giao tiếp toán học.

Dạy học trên lớp

Bài 67: Thực hành và trải nghiệm thu thập, phân loại, kiểm đếm số liệu (1 tiết)

157

Thực hành và trải nghiệm thu thập, phân loại, kiểm đếm số liệu

Thực hành thu thập, phân loại, ghu chép, kiểm đếm được một số đối tượng thống kê trong trường, lớp…

Qua việc mô tả các hiện tượng, diễn giải câu trả lời được đưa ra, HS có thể hình thành và phát triển năng lực tư duy và lập luận toán học.

Phát triển năng lực giao tiếp toán học.

Dạy học trên lớp

CHỦ ĐỀ 14: ÔN TẬP CUỐI NĂM

Bài 68: Ôn tập các số trong phạm vi 1000 (1 tiết)

158

Luyện tập

Đọc, viết, so sánh được các số trong phạm vi 1000.

Viết được các số theo thứ tự từ bé đến lớn và từ lớn đến bé (có không quá 4 số).

Tìm được số lớn nhất, số bé nhất trong 4 số đã cho.

Thực hiện được việc viết số thành tổng các trăm, chục, đơn vị.

Phát triển năng lực tính toán, tư duy, lập luận toán học.

Phát triển kĩ năng hợp tác và giao tiếp, rèn tính cẩn thận.

Dạy học trên lớp

159

Luyện tập

Đọc, viết, so sánh được các số trong phạm vi 1000.

Viết được các số theo thứ tự từ bé đến lớn và từ lớn đến bé (có không quá 4 số).

Tìm được số lớn nhất, số bé nhất trong 4 số đã cho.

Thực hiện được việc viết số thành tổng các trăm, chục, đơn vị.

Phát triển năng lực tính toán, tư duy, lập luận toán học.

Phát triển kĩ năng hợp tác và giao tiếp, rèn tính cẩn thận

Dạy học trên lớp

Bài 69: Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 100 (3 tiết)

160

Luyện tập

HS thực hiện được phép cộng, phép trừ các số trong phạm vi 100.

Thực hiện đựợc cộng, trừ nhẩm; so sánh đựợc các số trong phạm vi 100; Giải đựợc bài toán có nội dung thực tiễn liên quan đến phép công, phép trừ trong phạm vi 100.

Qua thực hành, luyện tập phát triển năng lực, tư duy và lập luận toán học.

Phát triển năng lực giao tiếp và hợp tác.

Dạy học trên lớp

TUẦN 33

161

Luyện tập

HS thực hiện được việc cộng, trừ nhẩm (có số tròn chục) trong phạm vi 100.

So sánh ọược các số trong phạm vi 100.

Qua thực hành, luyện tập phát triển năng lực, tư duy và lập luận toán học.

Phát triển năng lực giải quyết vấn đề

Dạy học trên lớp

162

Luyện tập

Thực hiện được phép cộng, phép trừ trong phạm vi 100; thực hiện được việc tính toán trong trường hợp có hai dấu cộng, trừ.

Giải được bài toán dạng tắc nghiệm lựa chọn; giải đuợc bài toán có nội dung thực tiễn liên quan đến phép cộng, phép trừ trong phạm vi 100.

Qua thực hành, luyện tập phát triển năng lực, tư duy và lập luận toán học; năng

Dạy học trên lớp

Bài 70: Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 1000 (3 tiết)

163

Luyện tập

Thực hiện được phép cộng, phép trừ các số trong phạm vi 1000.

Thực hiện được việc tính toán trong trường hợp có hai dấu phép cộng, trừ (theo thứ tự từ trái sang phải).

Thực hiện được việc cộng, trừ nhẩm (các số tròn chục, tròn tram) trong phạm vi 1000.

So sánh được các số trong phạm vi 1000; tìm đuợc số lớn nhất, số bé nhất trong các số đã cho.

Giải đựơc bài toán có nội dung thực tiễn liên quan đến phép cộng, phép trừ các số trong phạm vi 1000.

Qua thực hành, luyện tập phát triển năng lực tính toán, tư duy, lập luận toán học.

Phát triển kĩ năng hợp tác và giao tiếp, rèn tính cẩn thận.

Dạy học trên lớp

164

Luyện tập

Thực hiện được phép cộng, phép trừ các số trong phạm vi 1000.

Thực hiện được việc tính toán trong trường hợp có hai dấu phép cộng, trừ (theo thứ tự từ trái sang phải).

Thực hiện được việc cộng, trừ nhẩm (các số tròn chục, tròn trăm) trong phạm vi 1000.

So sánh được các số trong phạm vi 1000; tìm đuợc số lớn nhất, số bé nhất trong các số đã cho.

Giải đựơc bài toán có nội dung thực tiễn liên quan đến phép cộng, phép trừ các số trong phạm vi 1000.

Qua thực hành, luyện tập phát triển năng lực tính toán, tư duy, lập luận toán học.

Phát triển kĩ năng hợp tác và giao tiếp, rèn tính cẩn thận

Dạy học trên lớp

165

Luyện tập

Ôn tập củng cố phép nhân, phép chia trong phạm vi đã học, ôn tập về giải toán.

Phát triển năng lực tính toán, giải quyết vấn đề, giáo tiếp toán học, vận dụng giải các bài toán thực tế.

Phát triển kĩ năng hợp tác, rèn tính cẩn thận

Dạy học trên lớp

TUẦN 34

Bài 71: Ôn tập phép nhân, phép chia (3 tiết)

166

Luyện tập

Ôn tập ý nghĩa phép nhân, phép chia (khái niệm ban đầu xây dựng phép nhân và phép chia)

Ôn tập, vận dụng bảng nhân, bảng chia 2 và 5 vào giải các bài toán liên quan đến phép nhân, phép chia.

Phát triển năng lực tính toán, giải quyết vấn đề, giáo tiếp toán học, vận dụng giải các bài toán thực tế.

Phát triển kĩ năng hợp tác, rèn tính cẩn thận

Dạy học trên lớp

167

Luyện tập

Ôn tập ý nghĩa phép nhân, phép chia (khái niệm ban đầu xây dựng phép nhân và phép chia)

Ôn tập, vận dụng bảng nhân, bảng chia 2 và 5 vào giải các bài toán liên quan đến phép nhân, phép chia.

Phát triển năng lực tính toán, giải quyết vấn đề, giáo tiếp toán học, năng lực lập luận toán học, vận dụng giải các bài toán thực tế.

Dạy học trên lớp

168

Luyện tập

Ôn tập, củng cố kiến thức về nhận biết điểm, đoạn thẳng, ba điểm thẳng hàng, đường gấp khúc, hình tứ giác, khối trụ, khối cầu.

Qua hoạt động giải các bài tập, bài toán thực tế có tình huống (diễn đạt, trao đổi, trả lời câu hỏi) HS phát triển năng lực giải quyết vấn đề, năng lực giáo tiếp toán học, năng lực lập luận toán học.

Dạy học trên lớp

Bài 72: Ôn tập hình học (2 tiết)

169

Luyện tập

Ôn tập, củng cố kĩ năng về đo độ dài đoạn thẳng, tính độ dài đường gấp khúc.

HS phát triển năng lực giải quyết vấn đề, năng lực giáo tiếp toán học, năng lực lập luận toán học.

Dạy học trên lớp

170

Luyện tập

HS được củng cố cách đo độ dài đoạn thẳng.

Củng cố cách tính độ dài đường gấp khúc..

Phát triển năng lực tính toán, kĩ năng đo độ dài đoạn thẳng.

Phát triển kĩ năng hợp tác, rèn tính cẩn thận.

Dạy học trên lớp

TUẦN 35

Bài 73: Ôn tập đo lường (2 tiết)

171

Luyện tập

HS củng cố kĩ năng cân đo.

Biết tính toán về độ dài, khối lượng và dung tích đã học.

Phát triển năng lực cân đo, tính toán.

Phát triển kĩ năng hợp tác, rèn tính cẩn thận.

Dạy học trên lớp

172

Luyện tập

HS củng cố kiến thức về độ dài(dm,m,km), thời gian(giờ, phút, ngày, tháng, năm).

Biết vận dụng kiến thức vào ước lượng độ dài, tính toán khi có đơn vị đo.

Phát triển năng lực tính toán, ước lượng. Phát triển kĩ năng hợp tác, rèn tính cẩn thận.

Dạy học trên lớp

Bài 74: Ôn tập kiểm đếm số liệu và lựa chọn khả năng (1 tiết)

173

Luyện tập

HS ôn tập củng cố về kiểm đếm số liệu, biểu đồ tranh và lựa chọn khả năng(chắc chắn, có thể, không thể)

Phát triển năng lực kiểm đếm số liệu,

Phát triển kĩ năng hợp tác, rèn tính cẩn thận.

Dạy học trên lớp

Bài 75: Ôn tập chung (2 tiết)

174

Luyện tập

HS củng cố kiền thức về các số trong phạm vi 1000 và so sánh các số.

Phát triển năng lực tính toán.

Phát triển kĩ năng hợp tác, rèn tính cẩn thận.

Dạy học trên lớp

175

Luyện tập

Thực hiện phép cộng, trừ (không nhớ, có nhớ trong phạm vi 1000). Phép nhân, phép chia trong bảng 2 và 5.

Phát triển năng lực tính toán.

Phát triển kĩ năng hợp tác, rèn tính cẩn thận

Dạy học trên lớp

Người thực hiện

Duyệt của Ban giám hiệu