Một số quy tắc nhấn trọng âm
Ex: picture, woman
Ex: relax, enjoy
Ex: ‘Record (n – bản ghi âm), re’cord (v – ghi âm).
Ex: sig’nificant, phe’nomenon
imaginary /ɪˈmædʒɪneri/ (adj): tưởng tượng, không có thực, ảo
popularity /ˌpɑːpjuˈlærəti/ (n): tính đại chúng; tính phổ biến
investigate /ɪnˈvestɪɡeɪt/ (v): điều tra
magnetic /mæɡˈnetɪk/ (adj): có từ tính
symbolic /sɪmˈbɒlɪk/ (adj): mang tính biểu tượng
expensive /ɪkˈspensɪv/ (v): đắt tiền
disastrous /dɪˈzɑːstrəs/ (adj): tai hại, thảm khốc
confident /ˈkɒnfɪdənt/ (adj): tự tin
happen /ˈhæpən/ (v): xảy ra
concern /kənˈsɜːn/ (n): buổi hòa nhạc
problem/ˈprɒbləm/ (n): vấn đề
reason /ˈriːzn/ (n): lý do
Đáp án "general" trọng âm rơi vào âm đầu tiên, các phương án còn lại trọng âm rơi vào âm thứ hai.
laptop /ˈlæptɒp/ (n): máy tính xách tay
mobile /ˈməʊbaɪl/ (adj): di động
engine /ˈendʒɪn/ (n): động cơ
device /dɪˈvaɪs/ (n): thiết bị
Đáp án "admire" có trọng âm rơi vào âm thứ 2, các phương án còn lại trọng âm rơi vào âm đầu tiên.
device có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các từ còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.
vacant /ˈveɪkənt/ (adj): trống
factor /ˈfæktə(r)/ (n): nhân tố
college /ˈkɒlɪdʒ/ (n): trường cao đẳng, đại học
device /dɪˈvaɪs/ (n): thiết bị
Ở đáp án legal trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Các phương án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.
legal /'li:gl/ (adj): hợp pháp
superb /su:'pɜ:b/ (adj): tuyệt vời, xuất sắc
naive /nai'i:v/ (adj): ngây thơ; chất phác
ideal /ai'diəl/ (adj): lý tưởng
Đáp án "recent" trọng âm rơi vào âm thứ nhất. Các từ còn lại trọng âm rơi vào âm thứ hai.
weather /ˈweðə(r)/ (n): thời tiết
flower /ˈflaʊə(r)/ (n): hoa
human /ˈhjuːmən/ (n): con người
canteen /kænˈtiːn/ (n): căng-tin
Chỉ có từ "disappear’’ có trọng âm là âm thứ ba.
disappear /disә’piә/ (v): biến đi, biến mất
arrangement /ə'reɪndʒmәnt/ (n): sự sắp xếp, sự hòa giải
opponent /ə'pounənt/ (n): đối thủ, kẻ thù hoặc (adj): phản đối, chống lại
contractual /kɒn’træktʃʊəl/ (adj): bằng hợp đồng, bằng giao kèo, bằng khế ước, được sắp đặt
"encourage" trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các từ còn lại trọng âm ở âm thứ nhất.
manage /'mænidʒ/ (v): quản lí
shortage /'∫ɔ:tidʒ/ (n): sự thiếu thốn
village /'vilidʒ/ (n): làng
encourage /in'kʌridʒ/ (v): khuyến khích, cổ vũ
future /ˈfjuːtʃər/ (n): tương lai
involve /ɪnˈvɒlv/ (v): liên quan, dính líu
prospect /ˈprɒspekt/ (n): triển vọng, tiềm năng
guidance /ˈɡaɪdəns/ (n): sự hướng dẫn, chỉ đạo
Từ "popular" có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất
Các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai
‘lesson’ trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại là thứ 2
provide /prə'vaid/ (v): cung cấp
machine /mə'∫i:n/ (n): máy móc
lesson /'lesn/ (n): bài học
important /im'pɔ:tnt/ (adj): quan trọng
prevent /prɪˈvent/ (v): ngăn cản, ngăn ngừa
receive /rɪ'si:v/ (v): tiếp nhận
recent /'ri:snt/ (adj): gần đây, cách đây không lâu
remote /rɪ'mout/ (adj): hẻo lánh, xa xôi
Nguyên tắc phát âm: i+ nguyên âm, dấu nhấn lùi về trước 1 vần
‘commercial’ dấu nhấn vần 2, các đáp án còn lại nhấn ở vần 1
Từ "pursose" trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các từ còn lại trọng âm ở âm thứ hai.
involve /in'vɒlv/ (v): liên quan đến, bao gồm
control /kən'trəʊl/ (v): kiểm soát, điều khiển
tonight /tə'nait/ (n): tối nay
purpose /'pɜ:pəs/ (n): mục đích
Đáp án "profit" có trọng âm rơi âm đầu tiên. Các từ còn lại trọng âm rơi vào âm thứ hai.
Device có trọng âm rơi vào âm thứ 2, các từ còn lại trọng âm rơi vào âm thứ nhất.
approval có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các từ còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.
conical /ˈkɒnɪkl/ (adj): hình nón
sacrifice /ˈsækrɪfaɪs/ (v): cúng tế
approval /əˈpruːvl/ (n): sự đồng ý
counterpart /ˈkaʊntəpɑːt/ (n): vị trí tương đương
‘household’ nhấn âm 1, các từ còn lại âm 2
household /ˈhaʊshəʊld/ (n): các thiết bị trong gia đình
secure /sɪˈkjʊər/ (adj): an toàn
arrive /əˈraɪv/ (v): đến
attract /əˈtrækt/ (v): thu hút
"Habitat" nhấn trọng âm ở âm tiết thứ nhất, các từ còn lại nhấn âm thứ hai.
opponent /ə'pounənt/ (n): đối thủ
habitat /'hæbitæt/ (n): môi trường sống, nơi sống
contribute /kən'tribju:t/ (v): đóng góp, góp phần
eternal /i:'tə:nl/ (adj: vĩnh viễn, bất diệt
broaden /ˈbrɔːdn/ (v): mở rộng
persuade /pəˈsweɪd/ (v): thuyết phục
reduce /rɪˈdjuːs/ (v): giảm
explain /ɪkˈspleɪn/ (v): giải thích
antique /ænˈtiːk/ (adj): cổ, cổ xưa
brilliant /ˈbrɪliənt/ (adj): lấp lánh, sáng chói; rất thông minh, rất giỏi
casual /ˈkæʒuəl/ (adj): tự nhiên, không trịnh trọng, bình thường
humid /ˈhjuːmɪd/ (adj): ẩm, ẩm ướt
"involve" có trọng âm rơi vào âm thứ hai, các phương án còn lại trọng âm rơi vào âm thứ nhất.
Từ "supportive" có trọng âm rơi vào âm thứ hai, các từ còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất
possible /'pɒsəbl/ (adj): có khả năng xảy ra
cultural /'kʌlt∫ərəl/ (adj): thuộc về văn hóa
confident /'kɒnfidənt/ (adj): tự tin
supportive /sə'pɔ:tiv/ (adj): đem lại sự giúp đỡ
Các danh từ và tính từ, từ 1 vần thêm ing/er dấu nhấn vần 1
Các từ có ‘ee’ thì nhấn chính vào nó
-> between nhấn âm 2, các từ còn lại nhấn âm 1
Đáp án figure trọng âm rơi vào âm đầu tiên. Các từ còn lại trọng âm ở âm thứ hai.
Đáp án "carpenter" có trọng âm rơi vào âm thứ nhất. Các từ còn lại rơi âm thứ 2.
Từ "happiness" trọng âm ở âm tiết thứ nhất, các từ còn lại trọng âm ở âm tiết thứ 2.
importance /ɪmˈpɔːtns/ (n): sự quan trọng
happiness /ˈhæpinəs/ (n): niềm vui, niềm hạnh phúc
employment /ɪmˈplɔɪmənt/ (n): hành động thuê người làm; công việc
relation /rɪˈleɪʃn/ (n): mối quan hệ
‘challenge’ có trọng âm rơi vào âm 1, các từ còn lại trọng âm rơi vào âm 2
technique /tekˈniːk/ (n): kỹ thuật, phương pháp kỹ thuật
advance /ədˈvɑːns/ (v): có tiến bộ
challenge /ˈtʃælɪndʒ/ (n): thử thách
attempt /əˈtempt/ (n/v): cố gắng, thử
Đáp án "improve" có trọng âm rơi vào âm thứ hai, các phương án còn lại trọng âm rơi vào âm đầu tiên.
Trọng âm của từ "compare" rơi vào âm tiết thứ hai, của các từ còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất.
study /'stʌdi/ (v): học tập
compare /kəm'peə/ (v): so sánh
eastward /'i:stwəd/ (n/adj): phía đông
frighten /'fraitn/ (v): làm hoảng sợ
neighbour /ˈneɪbər/ (n): hàng xóm
career /kəˈrɪər/ (n): sự nghiệp
colleague /ˈkɒliːɡ/ (n): đồng nghiệp
classmate /ˈklɑːsmeɪt/ (n): bạn học cùng lớp
realize /ˈriːəlaɪz/ (v): nhận ra
devote /dɪˈvəʊt/ (v): hiến dâng, dành hết cho
postpone /pəˈspəʊn/ (v): trì hoãn
decide /dɪˈsaɪd/ (v): quyết định
Từ "result" có trọng âm rơi vào âm thứ 2, các từ còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất
office /'ɔ:fis/ (n): văn phòng
nature /'neit∫ə[r]/ (n): thiên nhiên
result /ri'zʌlt/ (n): kết quả
farmer /'fɑ:mə[r]/ (n): người nông dân
different /ˈdɪfrənt/ (adj): khác
important /ɪmˈpɔːtnt/ (adj): quan trọng
essential /ɪˈsenʃl/ (adj): cần thiết, thiết yếu, cốt yếu, chủ yếu
negation /nɪˈɡeɪʃn/ (n): sự phủ định, sự phủ nhận
Đáp án "apply" có trọng âm rơi vào âm thứ 2. Các từ còn lại trọng âm rơi vào âm đầu tiên.
"Recommend" nhấn trọng âm ờ âm tiết thứ 3, còn lại nhấn âm thứ 2
museum /mju:'ziəm/ (n): viện bảo tàng
position /pə'zi∫n/ (n): vị trí, chỗ
recommend /,rekə'mend/ (v): giới thiệu, tiến cử
commitment /[kə'mitmənt/ (n): lời hứa, lời cam kết; điều ràng buộc
system có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại rơi vào âm tiết thứ hai.
require /rɪˈkwaɪə(r)/ (v): yêu cầu
consist /kənˈsɪst/ (v): bao gồm
achieve /əˈtʃiːv/ (v): đạt được
system /ˈsɪstəm/ (n): hệ thống
Đáp án là "formal" - trọng âm rơi vào âm tiết đầu tiên, các phương án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.
Trọng âm của order rơi vào âm thứ nhất, còn lại rơi vào âm thứ hai.
appear /əˈpɪə(r)/ (v): xuất hiện
reply /rɪˈplaɪ/ (v): trả lời
protect /prəˈtekt/ (v): bảo vệ
order /ˈɔːdə(r)/ (v): đặt hàng; ra lệnh
furnish (n): trang bị đồ đạc cho (phòng, nhà..)
reason (n): lẽ phải, lý, sự vừa phải, lí do
promise (v, n): hứa hẹn, lời hứa
tonight (n): đêm nay, tối nay
"Canteen" nhấn trọng âm ở âm tiết thứ 2, còn lại nhấn âm thứ 1.
weather /'weðə/ (n): thời tiết
animal /'æniməl/ (n): động vật
human /'hju:mən/ (n): con người
canteen /kæn'ti:n/ (n): căng tin
Đáp án "enemy" có trọng âm rơi vào âm đầu tiên. Các từ còn lại trọng âm rơi âm thứ 2.
adult có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các từ còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.
actor /ˈæktə(r)/ (n): diễn viên
adult /əˈdʌlt/ (n): người trưởng thành
effort /ˈefət/ (n): nỗ lực
area /ˈeəriə/ (n): khu vực
Trọng âm của đáp án "happen" rơi vào âm tiết thứ 1 còn ở các phương án khác, trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2.
document có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các từ còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.
document /ˈdɒkjumənt/ (n): tài liệu
comedian /kəˈmiːdiən/ (n): diễn viên hài
perspective /pəˈspektɪv/ (n): quan điểm
location /ləʊˈkeɪʃn/ (n): địa điểm
Trọng âm của đáp án "attract" rơi vào âm tiết thứ hai. Các từ còn lại trọng âm ở âm tiết thứ nhất.
verbal /'və:bl/ (adj): bằng lời nói, bằng miệng (nói ra mà không viết)
signal /'signəl/ (n): tín hiệu
common /'kɔmən/ (adj): chung
attract /ə'trækt/ (v): thu hút
Đáp án "quality" rơi âm đầu tiên, các từ còn lại rơi âm thứ 2.
Đáp án "reasonable" có trọng âm rơi vào âm thứ nhất, các từ còn lại rơi âm thứ 2.
Từ "police" trọng âm ở âm tiết thứ 2, các từ còn lại trọng âm ở âm tiết thứ nhất.
teacher /ˈtiːtʃə(r)/ (n): giáo viên
lesson /ˈlesn/ (n): bài học
action /ˈækʃn/ (n): hành động
police /pəˈliːs/ (n): cảnh sát
finish /ˈfɪnɪʃ/ (v): hoàn thành
pastime /ˈpɑːstaɪm/ (n): sự tiêu khiển
summer /ˈsʌmə(r)/ (n): mùa hè
begin /bɪˈɡɪn/ (v): bắt đầu
Chỉ có "guarantee" có trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba
guarantee /ˌɡærənˈtiː/ (v): bảo đảm
circumstance /ˈsɜːrkəmstæns/ (n): trường hợp, tình huống
discipline /ˈdɪsəplɪn/ (n): kỉ luật
eloquence /ˈeləkwəns/ (n): tài hùng biện
suffer có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại rơi vào âm tiết thứ hai.
affect /əˈfekt/ (v): ảnh hưởng
suffer /ˈsʌfə(r)/ (v): chịu đựng
create /kriˈeɪt/ (v): tạo ra
defeat /dɪˈfiːt/ (v): đánh bại
Đáp án "example" có trọng âm rơi vào âm thứ 2. Các từ còn lại trọng âm rơi vào âm thứ nhất.
secure /si'kjə[r]/ (adj): an toàn, yên tâm
equip /i'kwip/ (v): trang bị
vacant /'veikənt/ (adj): chỗ trống, khuyết
oblige /ə'blaidʒ/ (v): bắt buộc, cưỡng bách
"mutually" nhấn trọng âm ờ âm tiết thứ 1, còn lại nhẩn âm thứ 2.
mutually /'mju:tjuəli/ (adv): lẫn nhau, qua lại
apologize /ə'pɔlədʒaiz/ (v): xin lỗi, tạ lỗi
permission /pə'mi∫n/ (n): sự cho phép
reaction /ri:'æk∫n/ (n): sự phản tác dụng, sự phản ứng lại
diverse /dai'və:s/ (adj): đa dạng, phong phú
current /'kʌrənt/ (n): dòng, dòng chảy; ‘current (adj): hiện nay
justice /'dʒʌstis/ (n): sự công bằng
series /'siəri:z/ (n): một loạt; sê-ri
Đáp án "suppose" có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại là thứ nhất. suppose /sə'pəʊz/ (v): cho là; tin rằng; nghĩ rằng
problem /ˈprɒbləm/ (n): vấn đề
minute /'minit/ (n): phút
dinner /'dinə[r]/ (n): bữa tối
conquer /ˈkɒŋkər/ (v): chinh phục, chế ngự được
award /əˈwɔːd/ (n): giải thưởng
regard /rɪˈɡɑːd/ (v): về, liên quan tới
control /kənˈtrəʊl/ (v): điều khiển
Xem thêm các bài tiếp theo bên dưới