Trọng âm

Trọng âm

4.7/5

Tác giả: Thầy Tùng

Đăng ngày: 19 Aug 2022

Lưu về Facebook:
Hình minh họa Trọng âm

Lý thuyết về Trọng âm

Một số quy tắc nhấn trọng âm

  • Khi từ là tính từ/danh từ có 2 âm tiết, trọng âm thường rơi vào âm thứ nhất

Ex: picture, woman

  • Khi từ là động từ có 2 âm tiết, trọng âm thường rơi vào âm thứ hai

Ex: relax, enjoy

  • Với 1 số từ có 2 loại từ, vừa là danh từ/tính từ, vừa là động từ thì trọng âm sẽ phụ thuộc vào loại từ

Ex: ‘Record (n – bản ghi âm), re’cord (v – ghi âm).

  • Trọng âm của từ đa âm tiết thường rơi vào âm tiết thứ ba tính ở cuối từ về phía đầu từ

Ex: sig’nificant, phe’nomenon

  • Trong từ đơn có chứa các hậu tố sau đây thì trọng âm của nó rơi vào âm tiết trước hậu tố đó: -ion, -ic, -ical, -ify, -ity, -ian, -ial, -eous, -logy, -logist…
  • Những hậu tố sau đây thường không ảnh hưởng đến vị trí trọng âm của từ đơn: -er, -or, -ary, -ory, -ment, -cy, -ry, -ty, -able, -ly, -ness, -ful, -less, -ing, -ish, -ive, -al

Bài tập tự luyện có đáp án

Câu 1: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in the following question.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết
Đáp án "fountain" có trọng âm rơi vào âm đầu tiên. Các từ còn lại trọng âm rơi vào âm thứ 2
maintain /meɪnˈteɪn/ (v): duy trì
retain /rɪˈteɪn/ (v): giữ lại
fountain /ˈfaʊntən/ (n): đài phun nước
entire /ɪnˈtaɪə(r)/ (adj): toàn bộ

Câu 2: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in the following question.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

imaginary /ɪˈmædʒɪneri/ (adj): tưởng tượng, không có thực, ảo

popularity /ˌpɑːpjuˈlærəti/ (n): tính đại chúng; tính phổ biến

investigate /ɪnˈvestɪɡeɪt/ (v): điều tra

magnetic /mæɡˈnetɪk/ (adj): có từ tính

Câu 3: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in the following question.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

symbolic /sɪmˈbɒlɪk/ (adj): mang tính biểu tượng

expensive /ɪkˈspensɪv/ (v): đắt tiền

disastrous /dɪˈzɑːstrəs/ (adj): tai hại, thảm khốc

confident /ˈkɒnfɪdənt/ (adj): tự tin

Câu 4: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in the following question.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết
Đáp án "concern" có trọng âm rơi vào âm thứ 2. Các từ còn lại trọng âm rơi vào âm đầu tiên.

happen /ˈhæpən/ (v): xảy ra 

concern /kənˈsɜːn/ (n): buổi hòa nhạc

problem/ˈprɒbləm/ (n): vấn đề 

reason /ˈriːzn/ (n): lý do

Câu 5: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in the following question.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Đáp án "general" trọng âm rơi vào âm đầu tiên, các phương án còn lại trọng âm rơi vào âm thứ hai.

general /ˈdʒenrəl/ (adj): chung
opinion /əˈpɪnjən/ (n): quan điểm 
abroad /əˈbrɔːd/ (adv): ở nước ngoài 
surprise /səˈpraɪz/ (n/v): ngạc nhiên

Câu 6: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in the following question.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

laptop /ˈlæptɒp/ (n): máy tính xách tay

mobile /ˈməʊbaɪl/ (adj): di động

engine /ˈendʒɪn/ (n): động cơ

device /dɪˈvaɪs/ (n): thiết bị

Câu 7: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in the following question.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Đáp án "admire" có trọng âm rơi vào âm thứ 2, các phương án còn lại trọng âm rơi vào âm đầu tiên.

admire /ədˈmaɪə(r)/ (v): ngưỡng mộ
honour /ˈɒnə(r)/ (n/v): danh dự; thể hiện sự kính trọng với cái gì
title /ˈtaɪtl/ (n): đầu đề, tít; tước vị, danh hiệu
difficult /ˈdɪfɪkəlt/ (adj): khó

Câu 8: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in the following question.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

device có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các từ còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.

vacant /ˈveɪkənt/ (adj): trống

factor /ˈfæktə(r)/ (n): nhân tố

college /ˈkɒlɪdʒ/ (n): trường cao đẳng, đại học

device /dɪˈvaɪs/ (n): thiết bị

Câu 9: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in the following question.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Ở đáp án legal trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Các phương án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.

legal /'li:gl/ (adj): hợp pháp

superb /su:'pɜ:b/ (adj): tuyệt vời, xuất sắc

naive /nai'i:v/ (adj): ngây thơ; chất phác

ideal /ai'diəl/ (adj): lý tưởng

Câu 10: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in the following question.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Đáp án "recent" trọng âm rơi vào âm thứ nhất. Các từ còn lại trọng âm rơi vào âm thứ hai.

prevent /prɪˈvent/ (v): ngăn chặn
receive /rɪˈsiːv/ (v): nhận 
recent /ˈriːsnt/ (adj): gần đây 
remote /rɪˈməʊt/ (adj): xa xôi, hẻo lánh

Câu 11: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in the following question.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

weather /ˈweðə(r)/ (n): thời tiết

flower /ˈflaʊə(r)/ (n): hoa

human /ˈhjuːmən/ (n): con người

canteen /kænˈtiːn/ (n): căng-tin

Câu 12: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in the following question.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Chỉ có từ "disappear’’ có trọng âm là âm thứ ba.

disappear /disә’piә/ (v): biến đi, biến mất

arrangement /ə'reɪndʒmәnt/ (n): sự sắp xếp, sự hòa giải

opponent /ə'pounənt/ (n): đối thủ, kẻ thù hoặc (adj): phản đối, chống lại

contractual /kɒn’træktʃʊəl/ (adj): bằng hợp đồng, bằng giao kèo, bằng khế ước, được sắp đặt

Câu 13: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in the following question.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

"encourage" trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các từ còn lại trọng âm ở âm thứ nhất.

manage /'mænidʒ/ (v): quản lí

shortage /'∫ɔ:tidʒ/ (n): sự thiếu thốn

village /'vilidʒ/ (n): làng

encourage /in'kʌridʒ/ (v): khuyến khích, cổ vũ

Câu 14: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in the following question.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

future /ˈfjuːtʃər/ (n): tương lai

involve /ɪnˈvɒlv/ (v): liên quan, dính líu

prospect /ˈprɒspekt/ (n): triển vọng, tiềm năng

guidance /ˈɡaɪdəns/ (n): sự hướng dẫn, chỉ đạo

Câu 15: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in the following question.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Từ "popular" có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất

Các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai

Câu 16: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in the following question.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

‘lesson’ trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại là thứ 2

provide /prə'vaid/ (v): cung cấp

machine /mə'∫i:n/ (n): máy móc

lesson /'lesn/ (n): bài học

important /im'pɔ:tnt/ (adj): quan trọng

Câu 17: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in the following question.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

prevent /prɪˈvent/ (v): ngăn cản, ngăn ngừa

receive /rɪ'si:v/ (v): tiếp nhận

recent /'ri:snt/ (adj): gần đây, cách đây không lâu

remote /rɪ'mout/ (adj): hẻo lánh, xa xôi

Câu 18: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in the following question.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Nguyên tắc phát âm: i+ nguyên âm, dấu nhấn lùi về trước 1 vần

‘commercial’ dấu nhấn vần 2, các đáp án còn lại nhấn ở vần 1

Câu 19: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in the following question.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết
Đáp án "Japanese" có trọng âm rơi vào âm thứ ba. Các từ còn lại trọng âm rơi vào âm thứ 2. 
Japanese /ˌdʒæpəˈniːz/ (n): người Nhật, tiếng Nhật
Italian /ɪˈtæliən/ (n): người Ý, tiếng Ý 
thirteen /ˌθɜːrˈtiːn/ (n): số mười ba 
maintain /meɪnˈteɪn/ (v): duy trì

Câu 20: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in the following question.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Từ "pursose" trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các từ còn lại trọng âm ở âm thứ hai.

involve /in'vɒlv/ (v): liên quan đến, bao gồm

control /kən'trəʊl/ (v): kiểm soát, điều khiển

tonight /tə'nait/ (n): tối nay

purpose /'pɜ:pəs/ (n): mục đích

Câu 21: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in the following question.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết
coffee vì trọng âm của nó rơi vào âm thứ nhất, các từ còn lại trọng âm rơi vào âm thứ hai.
career /kəˈrɪə(r)/ (n): sự nghiệp
agree /əˈɡriː/ (n): đồng ý
coffee /ˈkɒfi/ (n): cà phê
fourteen /fɔːˈtiːn/ (n): số 14

Câu 22: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in the following question.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Đáp án "profit" có trọng âm rơi âm đầu tiên. Các từ còn lại trọng âm rơi vào âm thứ hai.

profit /ˈprɒfɪt/ (n): lợi nhuận 
suggest /səˈdʒest/ (v): gợi ý 
surrender /səˈrendə(r)/ (n/v): đầu hàng 
report /rɪˈpɔːt/ (n/v): báo cáo

Câu 23: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in the following question.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Device có trọng âm rơi vào âm thứ 2, các từ còn lại trọng âm rơi vào âm thứ nhất.

laptop /ˈlæptɒp/ (n): máy tính xách tay
mobile /ˈməʊbaɪl/ (adj): di động
engine /ˈendʒɪn/ (n): động cơ
device /dɪˈvaɪs/ (n): thiết bị

Câu 24: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in the following question.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

approval có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các từ còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.

conical /ˈkɒnɪkl/ (adj): hình nón

sacrifice /ˈsækrɪfaɪs/ (v): cúng tế

approval /əˈpruːvl/ (n): sự đồng ý

counterpart /ˈkaʊntəpɑːt/ (n): vị trí tương đương

Câu 25: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in the following question.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết
Đáp án "computer" có trọng âm rơi vào âm thứ 2. Các từ còn lại rơi vào âm đầu tiên. 
aspirin /ˈæsprɪn/ (n): (dược học) atpirin
computer /kəmˈpjuːtər/ (n): máy vi tính
chocolate /ˈtʃɔːklət/ (n): sô cô la
business /ˈbɪznəs/ (n): việc kinh doanh

Câu 26: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in the following question.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

‘household’ nhấn âm 1, các từ còn lại âm 2

household /ˈhaʊshəʊld/ (n): các thiết bị trong gia đình

secure /sɪˈkjʊər/ (adj): an toàn

arrive /əˈraɪv/ (v): đến

attract /əˈtrækt/ (v): thu hút

Câu 27: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in the following question.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

"Habitat" nhấn trọng âm ở âm tiết thứ nhất, các từ còn lại nhấn âm thứ hai.

opponent /ə'pounənt/ (n): đối thủ

habitat /'hæbitæt/ (n): môi trường sống, nơi sống

contribute /kən'tribju:t/ (v): đóng góp, góp phần

eternal /i:'tə:nl/ (adj: vĩnh viễn, bất diệt

Câu 28: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in the following question.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

broaden /ˈbrɔːdn/ (v): mở rộng

persuade /pəˈsweɪd/ (v): thuyết phục

reduce /rɪˈdjuːs/ (v): giảm

explain /ɪkˈspleɪn/ (v): giải thích

Câu 29: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in the following question.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

antique /ænˈtiːk/ (adj): cổ, cổ xưa

brilliant /ˈbrɪliənt/ (adj): lấp lánh, sáng chói; rất thông minh, rất giỏi

casual /ˈkæʒuəl/ (adj): tự nhiên, không trịnh trọng, bình thường

humid /ˈhjuːmɪd/ (adj): ẩm, ẩm ướt

Câu 30: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in the following question.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết
Từ “popular” có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất
Các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai

Câu 31: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in the following question.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

"involve" có trọng âm rơi vào âm thứ hai, các phương án còn lại trọng âm rơi vào âm thứ nhất.

future /ˈfjuːtʃər/ (n): tương lai
involve /ɪnˈvɒlv/ (v): liên quan, dính líu
prospect /ˈprɒspekt/ (n): triển vọng, tiềm năng 
guidance /ˈɡaɪdəns/ (n): sự hướng dẫn, chỉ đạo 

Câu 32: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in the following question.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Từ "supportive" có trọng âm rơi vào âm thứ hai, các từ còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất

possible /'pɒsəbl/ (adj): có khả năng xảy ra

cultural /'kʌlt∫ərəl/ (adj): thuộc về văn hóa

confident /'kɒnfidənt/ (adj): tự tin

supportive /sə'pɔ:tiv/ (adj): đem lại sự giúp đỡ

Câu 33: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in the following question.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Các danh từ và tính từ, từ 1 vần thêm ing/er dấu nhấn vần 1

Các từ có ‘ee’ thì nhấn chính vào nó

-> between nhấn âm 2, các từ còn lại nhấn âm 1

Câu 34: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in the following question.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Đáp án figure trọng âm rơi vào âm đầu tiên. Các từ còn lại trọng âm ở âm thứ hai.

define /dɪˈfaɪn/ (v): định nghĩa
idea /aɪˈdɪə/ (n): ý tưởng
express /ɪkˈspres/ (v): biểu lộ, bày tỏ 
figure /ˈfɪɡə(r)/ (n): con số

Câu 35: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in the following question.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Đáp án "carpenter" có trọng âm rơi vào âm thứ nhất. Các từ còn lại rơi âm thứ 2.

carpenter /ˈkɑːpəntə(r)/ (n): thợ mộc
revise /rɪˈvaɪz/ (v): đọc lại, xem lại, duyệt lại
ignore /ɪɡˈnɔː(r)/ (v): lờ đi
traditional /trəˈdɪʃənl/ (adj): truyền thống

Câu 36: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in the following question.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết
Đáp án là "ensure" (từ này có trọng âm rơi vào âm thứ hai)
capture /ˈkæptʃə(r)/ (n/v): bắt giữ, bắt
picture /ˈpɪktʃə(r)/ (n): bức tranh, bức ảnh
ensure /ɪnˈʃʊə(r)/ (v): đảm bảo
pleasure /ˈpleʒə(r)/ (n): niềm vui thích; điều thú vị

Câu 37: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in the following question.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Từ "happiness" trọng âm ở âm tiết thứ nhất, các từ còn lại trọng âm ở âm tiết thứ 2.

importance /ɪmˈpɔːtns/ (n): sự quan trọng

happiness /ˈhæpinəs/ (n): niềm vui, niềm hạnh phúc

employment /ɪmˈplɔɪmənt/ (n): hành động thuê người làm; công việc

relation /rɪˈleɪʃn/ (n): mối quan hệ

Câu 38: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in the following question.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

‘challenge’ có trọng âm rơi vào âm 1, các từ còn lại trọng âm rơi vào âm 2

technique /tekˈniːk/ (n): kỹ thuật, phương pháp kỹ thuật

advance /ədˈvɑːns/ (v): có tiến bộ

challenge /ˈtʃælɪndʒ/ (n): thử thách

attempt /əˈtempt/ (n/v): cố gắng, thử

Câu 39: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in the following question.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết
assistance /əˈsɪs.təns/ (n): sự hỗ trợ
consider /kənˈsɪd.ər/ (v): cân nhắc
politely /pəˈlaɪtli/ (adv): lịch sự
compliment /ˈkɒmplɪmənt/ (n): lời khen

Câu 40: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in the following question.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Đáp án "improve" có trọng âm rơi vào âm thứ hai, các phương án còn lại trọng âm rơi vào âm đầu tiên.

realize /ˈriːəlaɪz/ (v): nhận ra
improve /ɪmˈpruːv/ (v): cải thiện
possible /ˈpɒsəbl/ (adj): có thể xảy ra
comfortable /ˈkʌmftəbl/ (adj): thoải mái

Câu 41: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in the following question.  

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Trọng âm của từ "compare" rơi vào âm tiết thứ hai, của các từ còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất.

study /'stʌdi/ (v): học tập

compare /kəm'peə/ (v): so sánh

eastward /'i:stwəd/ (n/adj): phía đông

frighten /'fraitn/ (v): làm hoảng sợ

Câu 42: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in the following question.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

neighbour /ˈneɪbər/ (n): hàng xóm

career /kəˈrɪər/ (n): sự nghiệp

colleague /ˈkɒliːɡ/ (n): đồng nghiệp

classmate /ˈklɑːsmeɪt/ (n): bạn học cùng lớp

Câu 43: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in the following question.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

realize /ˈriːəlaɪz/ (v): nhận ra

devote /dɪˈvəʊt/ (v): hiến dâng, dành hết cho

postpone /pəˈspəʊn/ (v): trì hoãn 

decide /dɪˈsaɪd/ (v): quyết định

Câu 44: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in the following question.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Từ "result" có trọng âm rơi vào âm thứ 2, các từ còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất

office /'ɔ:fis/ (n): văn phòng

nature /'neit∫ə[r]/ (n): thiên nhiên

result /ri'zʌlt/ (n): kết quả

farmer /'fɑ:mə[r]/ (n): người nông dân

Câu 45: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in the following question.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết
Đáp án "different" có trọng âm rơi vào âm đầu tiên. Các từ còn lại rơi vào âm thứ 2.

different /ˈdɪfrənt/ (adj): khác

important /ɪmˈpɔːtnt/ (adj): quan trọng 

essential /ɪˈsenʃl/ (adj): cần thiết, thiết yếu, cốt yếu, chủ yếu

negation /nɪˈɡeɪʃn/ (n): sự phủ định, sự phủ nhận

Câu 46: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in the following question.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Đáp án "apply" có trọng âm rơi vào âm thứ 2. Các từ còn lại trọng âm rơi vào âm đầu tiên.

comfort /ˈkʌmfət/ (n): sự an ủi; người an ủi; nguồn an ủi
nation /ˈneɪʃn/ (n): dân tộc, quốc gia
apply /əˈplaɪ/ (v): ứng dụng, áp dụng
moment /ˈməʊmənt/ (n): khoảnh khắc

Câu 47: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in the following question.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

"Recommend" nhấn trọng âm ờ âm tiết thứ 3, còn lại nhấn âm thứ 2

museum /mju:'ziəm/ (n): viện bảo tàng

position /pə'zi∫n/ (n): vị trí, chỗ

recommend /,rekə'mend/ (v): giới thiệu, tiến cử

commitment /[kə'mitmənt/ (n): lời hứa, lời cam kết; điều ràng buộc

Câu 48: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in the following question.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

system có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại rơi vào âm tiết thứ hai.

require /rɪˈkwaɪə(r)/ (v): yêu cầu

consist /kənˈsɪst/ (v): bao gồm

achieve /əˈtʃiːv/ (v): đạt được

system /ˈsɪstəm/ (n): hệ thống

Câu 49: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in the following question.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Đáp án là "formal" - trọng âm rơi vào âm tiết đầu tiên, các phương án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.

forget /fəˈɡet/ (v): quên 
forgive /fəˈɡɪv/ (v): tha thứ 
formal /ˈfɔː.məl/ (adj): trang trọng 
informal /ɪnˈfɔː.məl/ (adj): không trang trọng, thân mật

Câu 50: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in the following question.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Trọng âm của order rơi vào âm thứ nhất, còn lại rơi vào âm thứ hai.

appear /əˈpɪə(r)/ (v): xuất hiện

reply /rɪˈplaɪ/ (v): trả lời

protect /prəˈtekt/ (v): bảo vệ

order /ˈɔːdə(r)/ (v): đặt hàng; ra lệnh

Câu 51: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in the following question.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

furnish (n): trang bị đồ đạc cho (phòng, nhà..)

reason (n): lẽ phải, lý, sự vừa phải, lí do

promise (v, n): hứa hẹn, lời hứa

tonight (n): đêm nay, tối nay

 

Câu 52: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in the following question.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

"Canteen" nhấn trọng âm ở âm tiết thứ 2, còn lại nhấn âm thứ 1.

weather /'weðə/ (n): thời tiết

animal /'æniməl/ (n): động vật

human /'hju:mən/ (n): con người

canteen /kæn'ti:n/ (n): căng tin

Câu 53: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in the following question.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Đáp án "enemy" có trọng âm rơi vào âm đầu tiên. Các từ còn lại trọng âm rơi âm thứ 2.

ashamed /əˈʃeɪmd/ (adj): xấu hổ 
position  /pəˈzɪʃn/ (n): vị trí
begin /bɪˈɡɪn/ (v): bắt đầu
enemy /ˈenəmi/ (n): kẻ thù

Câu 54: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in the following question.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

adult có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các từ còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.

actor /ˈæktə(r)/ (n): diễn viên

adult /əˈdʌlt/ (n): người trưởng thành

effort /ˈefət/ (n): nỗ lực

area /ˈeəriə/ (n): khu vực

Câu 55: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in the following question.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Trọng âm của đáp án "happen" rơi vào âm tiết thứ 1 còn ở các phương án khác, trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2.

 

Câu 56: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in the following question.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

document có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các từ còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.

document /ˈdɒkjumənt/ (n): tài liệu

comedian /kəˈmiːdiən/ (n): diễn viên hài

perspective /pəˈspektɪv/ (n): quan điểm

location /ləʊˈkeɪʃn/ (n): địa điểm

Câu 57: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in the following question.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết
promise /ˈprɒmɪs/ (v): hứa hẹn
accept /əkˈsept/ (v): chấp nhận
picture /ˈpɪktʃə(r)/ (n): bức tranh/ ảnh
listen /ˈlɪsn/ (v): nghe
 

Câu 58: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in the following question.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Trọng âm của đáp án "attract" rơi vào âm tiết thứ hai. Các từ còn lại trọng âm ở âm tiết thứ nhất.

verbal /'və:bl/ (adj): bằng lời nói, bằng miệng (nói ra mà không viết)

signal /'signəl/ (n): tín hiệu

common /'kɔmən/ (adj): chung

attract /ə'trækt/ (v): thu hút

Câu 59: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in the following question.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Đáp án "quality" rơi âm đầu tiên, các từ còn lại rơi âm thứ 2.

quality /ˈkwɒləti/ (n): chất lượng
commodity /kəˈmɒdəti/ (n): hàng hóa
material /məˈtɪəriəl/ (v): chất liệu, vật liệu
deposit /dɪˈpɒzɪt/ (v): đặt cọc 

Câu 60: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in the following question.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết
career có trọng âm rơi vào âm thứ hai, các từ còn lại trọng âm ở âm thứ nhất
neighbour /ˈneɪbər/ (n): hàng xóm
career /kəˈrɪər/ (n): sự nghiệp
colleague /ˈkɒliːɡ/ (n): đồng nghiệp
classmate /ˈklɑːsmeɪt/ (n): bạn học cùng lớp

Câu 61: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in the following question.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Đáp án "reasonable" có trọng âm rơi vào âm thứ nhất, các từ còn lại rơi âm thứ 2.

reasonable /ˈriːznəbl/ (adj): có lý, hợp lý
abroad /əˈbrɔːd/ (adv): nước ngoài
vocational /vəʊˈkeɪʃənl/ (adj): hướng nghiệp
employer /ɪmˈplɔɪər/ (n): chủ, người sử dụng lao động

Câu 62: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in the following question.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Từ "police" trọng âm ở âm tiết thứ 2, các từ còn lại trọng âm ở âm tiết thứ nhất.

teacher /ˈtiːtʃə(r)/ (n): giáo viên

lesson /ˈlesn/ (n): bài học

action /ˈækʃn/ (n): hành động

police /pəˈliːs/ (n): cảnh sát

Câu 63: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in the following question.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

finish /ˈfɪnɪʃ/ (v): hoàn thành

pastime /ˈpɑːstaɪm/ (n): sự tiêu khiển

summer /ˈsʌmə(r)/ (n): mùa hè

begin /bɪˈɡɪn/ (v): bắt đầu

Câu 64: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in the following question.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết
examination có trọng âm rơi vào âm thứ 4, các từ còn lại là âm thứ 3.
generation /ˌdʒen.əˈreɪ.ʃən/ (n): thế hệ
situation /ˌsɪtʃ.uˈeɪ.ʃən/ (n): tình huống
education /ˌedʒ.uˈkeɪ.ʃən/ (n): giáo dục
examination /ɪɡˌzæm.ɪˈneɪ.ʃən/ (n): thi cử

Câu 65: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in the following question.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết
Đáp án "mature" có trọng âm rơi vào âm thứ 2. Các từ còn lại trọng âm rơi vào âm đầu tiên.
foreword /ˈfɔːwɜːd/ (n): lời tựa, lời nói đầu
index /ˈɪndeks/ (n): chỉ số
preface /ˈprefəs/ (n): lời tựa , lời mở đầu - đặc biệt giải thích mục đích của tác giả
mature /məˈtʃʊə(r)/ (adj): trưởng thành
 

Câu 66: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in the following question.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Chỉ có "guarantee" có trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba

guarantee /ˌɡærənˈtiː/ (v): bảo đảm

circumstance /ˈsɜːrkəmstæns/ (n): trường hợp, tình huống

discipline /ˈdɪsəplɪn/ (n): kỉ luật

eloquence /ˈeləkwəns/ (n): tài hùng biện

Câu 67: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in the following question.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết
Chỉ có "conquer" có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất
conquer /ˈkɒŋkər/ (v): chinh phục, chế ngự được
award /əˈwɔːd/ (n): giải thưởng 
regard /rɪˈɡɑːd/ (v): về, liên quan tới 
control /kənˈtrəʊl/ (v): điều khiển 

Câu 68: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in the following question.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

suffer có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại rơi vào âm tiết thứ hai.

affect /əˈfekt/ (v): ảnh hưởng

suffer /ˈsʌfə(r)/ (v): chịu đựng

create /kriˈeɪt/ (v): tạo ra

defeat /dɪˈfiːt/ (v): đánh bại

Câu 69: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in the following question.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết
prevent /prɪˈvent/ (v): ngăn chặn, ngăn ngừa
depend /dɪˈpend/ (v): phụ thuộc
mayhem /ˈmeɪhem/ (n): tình trạng lộn xộn, không quy củ
condemn /kənˈdem/ (v): lên án

Câu 70: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in the following question.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Đáp án "example" có trọng âm rơi vào âm thứ 2. Các từ còn lại trọng âm rơi vào âm thứ nhất.

mineral /ˈmɪnərəl/ (n/adj): khoáng
example /ɪɡˈzɑːmpl/ (n): ví dụ 
diamond /ˈdaɪəmənd/ (n): kim cương 
popular /ˈpɒpjələ(r)/ (adj): phổ biến, được ưa chuộng 

Câu 71: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in the following question.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

secure /si'kjə[r]/ (adj): an toàn, yên tâm

equip /i'kwip/ (v): trang bị

vacant /'veikənt/ (adj): chỗ trống, khuyết

oblige /ə'blaidʒ/ (v): bắt buộc, cưỡng bách

Câu 72: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in the following question.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

"mutually" nhấn trọng âm ờ âm tiết thứ 1, còn lại nhẩn âm thứ 2.

mutually /'mju:tjuəli/ (adv): lẫn nhau, qua lại

apologize /ə'pɔlədʒaiz/ (v): xin lỗi, tạ lỗi

permission /pə'mi∫n/ (n): sự cho phép

reaction /ri:'æk∫n/ (n): sự phản tác dụng, sự phản ứng lại

Câu 73: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in the following question.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

diverse /dai'və:s/ (adj): đa dạng, phong phú

current /'kʌrənt/ (n): dòng, dòng chảy; ‘current (adj): hiện nay

justice /'dʒʌstis/ (n): sự công bằng

series /'siəri:z/ (n): một loạt; sê-ri

Câu 74: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in the following question.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Đáp án "suppose" có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại là thứ nhất. suppose /sə'pəʊz/ (v): cho là; tin rằng; nghĩ rằng

problem /ˈprɒbləm/ (n): vấn đề

minute /'minit/ (n): phút

dinner /'dinə[r]/ (n): bữa tối

Câu 75: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in the following question.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

conquer /ˈkɒŋkər/ (v): chinh phục, chế ngự được

award /əˈwɔːd/ (n): giải thưởng

regard /rɪˈɡɑːd/ (v): về, liên quan tới

control /kənˈtrəʊl/ (v): điều khiển