Công thức toán học không thể tải, để xem trọn bộ tài liệu hoặc in ra làm bài tập, hãy tải file word về máy bạn nhé
Chuyên đề 1
ESTE – LIPIT
✰✰✰
TÓM TẮT LÝ THUYẾT
*****
B1. ESTE
I – KHÁI NIỆM, DANH PHÁP
Tổng quát:
⮩ Khi thay thế nhóm OH ở nhóm cacboxyl của axit cacboxylic bằng nhóm OR’ thì được este.
CTCT của este đơn chức: RCOOR’
R: gốc hiđrocacbon của axit hoặc H.
R’: gốc hiđrocacbon của ancol (R # H)
CTCT chung của este no đơn chức:
- CnH2n+1COOCmH2m+1 (n ≥ 0, m ≥ 1)
- CxH2xO2 (x ≥ 2)
Tên gọi: Tên gốc hiđrocacbon của ancol + tên gốc axit.
- Tên gốc axit: Xuất phát từ tên của axit tương ứng, thay đuôi ic→at.
Thí dụ:
CH3COOCH2CH2CH3: propyl axetat
HCOOCH3: metyl fomat
* Công thức tổng quát của este
🟍 Trường hợp đơn giản: là este không chứa nhóm chức nào khác, ta có các công thức như sau
- Tạo bởi axit cacboxylic đơn chức RCOOH và ancol đơn chức R'OH: RCOOR'.
- Tạo bởi axit cacboxylic đa chức R(COOH)a và ancol đơn chức R'OH: R(COOR')a.
- Tạo bởi axit cacboxylic đơn chức RCOOH và ancol đa chức R'(OH)b: (RCOO)bR'.
- Tạo bởi axit cacboxylic đa chức R(COOH)a và ancol đa chức R'(OH)b: Rb(COO)abR'a.
Trong đó, R và R' là gốc hiđrocacbon (no, không no hoặc thơm); trường hợp đặc biệt, R có thể là H (đó là este của axit fomic H-COOH).
🟍 Trường hợp phức tạp: là trường hợp este còn chứa nhóm OH (hiđroxi este) hoặc este còn chứa nhóm COOH (este - axit) hoặc các este vòng nội phân tử … Este trong trường hợp này sẽ phải xét cụ thể mà không thể có CTTQ chung được. Ví dụ với glixerol và axit axetic có thể có các hiđroxi este như HOC3H5(OOCCH3)2 hoặc (HO)2C3H5OOCCH3; hoặc với axit oxalic và metanol có thể có este - axit là HOOC-COOCH3.
🟍 Công thức tổng quát dạng phân tử của este không chứa nhóm chức khác
Nên sử dụng CTTQ dạng
(trong đó n là số cacbon trong phân tử este n ≥ 2, nguyên; Δ là tổng số liên kết π và số vòng trong phân tử Δ ≥ 1, nguyên; a là số nhóm chức este a ≥ 1, nguyên), để viết phản ứng cháy hoặc thiết lập công thức theo phần trăm khối lượng của nguyên tố cụ thể.
II – TÍNH CHẤT VẬT LÍ
- Các este là chất lỏng hoặc chất rắn trong điều kiện thường, hầu như không tan trong nước.
- Có nhiệt độ sôi thấp hơn hẳn so với các axit đồng phân hoặc các ancol có cùng khối lượng mol phân tử hoặc có cùng số nguyên tử cacbon.
Thí dụ:
CH3CH2CH2COOH (M = 88) =163,50C Tan nhiều trong nước | CH3[CH2]3CH2OH (M = 88), = 1320C Tan ít trong nước | CH3COOC2H5 (M = 88), = 770C Không tan trong nước |
Nguyên nhân: Do giữa các phân tử este không tạo được liên kết hiđro với nhau và liên kết hiđro giữa các phân tử este với nước rất kém.
- Các este thường có mùi đặc trưng: isoamyl axetat có mùi chuối chín, etyl butirat và etyl propionat có mùi dứa; geranyl axetat có mùi hoa hồng…
III. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
1. Phản ứng thủy phân
Tính chất hoá học quan trọng nhất của este là phản ứng thuỷ phân. Sơ đồ thuỷ phân este (về cơ bản, chưa xét các trường hợp đặc biệt) là :
(este) (nước) (axit) (ancol)
Thuỷ phân chính là quá trình nghịch của của phản ứng este hoá.
Phản ứng thuỷ phân có thể xảy ra trong môi trường axit hoặc môi trường bazơ.
- Phản ứng thuỷ phân trong môi trường kiềm được gọi là phản ứng xà phòng hoá.
Đặc điểm của phản ứng thuỷ phân este:
- Phản ứng thuỷ phân este trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch. Sản phẩm của phản ứng trong điều kiện này luôn có axit cacboxylic. Để chuyển dịch cân bằng về phía tạo axit và ancol, ta dùng lượng dư nước.
- Phản ứng thuỷ phân este không những thuận nghịch mà còn rất chậm. Để tăng tốc độ phản ứng thuỷ phân ta đun nóng hỗn hợp phản ứng với với chất xúc tác axit (H2SO4, HCl…).
- Phản ứng xà phòng hoá chỉ xảy ra một chiều, sản phẩm thu được luôn có muối của axit cacboxylic.
(este) (kiềm) (muối) (ancol, phenol, anđehit …)
a.Thủy phân trong môi trường axit :tạo ra 2 lớp chất lỏng , là phản ứng thuận nghịch (2 chiều )
RCOOR, + H2O RCOOH + R,OH
b.Thủy phân trong môi trường bazơ ( Phản ứng xà phòng hóa ) : là phản ứng 1 chiều
RCOOR, + NaOH RCOONa + R,OH
* ESTE đốt cháy tạo thành CO2 và H2O . ta suy ra este đó là este no đơn chức , hở (CnH2nO2)
2. Phản ứng của gốc hiđrocacbon
Este không no (este của axit không no hoặc ancol không no) có khả năng tham gia phản ứng cộng và phản ứng trùng hợp – đây là tính chất do liên kết quy định (tương tự như hiđrocacbon tương ứng). Một số phản ứng thuộc loại này có ứng dụng quan trọng là :
- Phản ứng chuyển hoá dầu (chất béo lỏng) thành mỡ (chất béo rắn)
(C17H33COO)3C3H5 + 3H2 (C17H35COO)3C3H5
(Triolein) (Tristearin)
- Phản ứng trùng hợp vinyl axetat thành poli(vinyl axetat)
- Trùng hợp metyl metacrylat thành poli(metyl metacrylat) – thuỷ tinh hữu cơ plexiglas).
- Phản ứng tráng gương của este của axit fomic– (xem lại anđehit).
3. Phản ứng khử este bởi líti-nhôm hiđrua LiAlH4 thành ancol bậc I
RCOOR'RCH2OH + R'OH
(Chú ý: anhiđrit axit, halogenua axit cũng bị líti-nhôm hiđrua khử tương tự).
4. Một số phản ứng thuỷ phân đặc biệt của este
Căn cứ vào sơ đồ phản ứng xà phòng hoá hay phản ứng thuỷ phân este ta có thể căn cứ vào sản phẩm tạo thành để suy đoán cấu tạo của este ban đầu.
Không nhất thiết sản phẩm cuối cùng phải có ancol, tuỳ thuộc vào việc nhóm –OH đính vào gốc hiđrocacbon có cấu tạo như thế nào mà sẽ có các phản ứng tiếp theo xảy ra để có sản phẩm cuối cùng hoàn toàn khác nhau, hoặc nữa là do cấu tạo bất thường của este gây nên.
Một số trường hợp thuỷ phân đặc biệt của este (không chứa halogen) thường gặp trong bài toán định lượng là :
• Este + NaOH 1 muối + 1 anđehit
Este đơn chức có gốc ancol dạng công thức R-CH=CH-
Thí dụ CH3COOCH=CH-CH3
• Este + NaOH 1 muối + 1 xeton
Este đơn chức với dạng công thức R’ –COO – C(R)=C(R”)R’’’
Thí dụ : CH3-COO-C(CH3)= CH2 tạo axeton khi thuỷ phân.
• Este + NaOH 1 muối + 1 ancol + H2O
Este- axit : HOOC-R-COOR’
• Este + NaOH 2 muối + H2O
Este của phenol: C6H5OOC-R
• Este + NaOH 1 muối + anđehit + H2O
Hiđroxi- este: RCOOCH(OH)-R’
• Este + NaOH 1 muối + xeton + H2O
Hiđroxi- este: RCOOC(R)(OH)-R’
• Este + NaOH 1 sản phẩm duy nhất
hoặc “m RẮN = mESTE + mNaOH”.
Este vòng (được tạo bởi hiđroxi axit)
• Este + NaOH Có MSP = MEste + MNaOH
Đây chính là este vòng nhưng được nhìn dưới góc độ khác mà thôi
Chú ý các kết luận in nghiêng ngay dưới mỗi trường hợp trên đây chỉ là một thí dụ đơn giản nhất, các em chỉ được vận dụng khi không có dấu hiệu cho phép xác định cụ thể số nhóm chức este trước đó.
IV. ĐIỀU CHẾ
1. Phương pháp chung: Bằng phản ứng este hoá giữa axit cacboxylic và ancol.
2. Phương pháp riêng: Điều chế este của anol không bền bằng phản ứng giữa axit cacboxylic và ancol tương ứng.
V. ỨNG DỤNG
- Dùng làm dung môi để tách, chiết chất hữu cơ (etyl axetat), pha sơn (butyl axetat),...
- Một số polime của este được dùng để sản xuất chất dẻo như poli(vinyl axetat), poli (metyl metacrylat),.. hoặc dùng làm keo dán.
- Một số este có mùi thơm, không độc, được dùng làm chất tạo hương trong công nghiệp thực phẩm (benzyl fomat, etyl fomat,..), mĩ phẩm (linalyl axetat, geranyl axetat,…),…
B2. LIPIT
I – KHÁI NIỆM
Lipit là những hợp chất hữu cơ có trong tế bào sống, không hoà tan trong nước nhưng tan nhiều trong các dung môi hữu cơ không cực.
II – CHẤT BÉO
1. Khái niệm
Chất béo là trieste của glixerol với axit béo, gọi chung là triglixerit hay là triaxylglixerol.
Các axit béo hay gặp:
C17H35COOH hay CH3[CH2]16COOH: axit stearic
C17H33COOH hay cis-CH3[CH2]7CH=CH[CH2]7COOH: axit oleic
C15H31COOH hay CH3[CH2]14COOH: axit panmitic
⮩ Axit béo là những axit đơn chức có mạch cacbon dài, không phân nhánh, có thể no hoặc không no.
CTCT chung của chất béo:
R1, R2, R3 là gốc hiđrocacbon của axit béo, có thể giống hoặc khác nhau.
Thí dụ:
(C17H35COO)3C3H5: tristearoylglixerol (tristearin)
(C17H33COO)3C3H5: trioleoylglixerol (triolein)
(C15H31COO)3C3H5: tripanmitoylglixerol (tripanmitin)
2. Tính chất vật lí
Ở điều kiện thường: Là chất lỏng hoặc chất rắn.
- R1, R2, R3: Chủ yếu là gốc hiđrocacbon no thì chất béo là chất rắn.
- R1, R2, R3: Chủ yếu là gốc hiđrocacbon không no thì chất béo là chất lỏng.
Không tan trong nước nhưng tan nhiều trong các dung môi hữu cơ không cực: benzen, clorofom,…
Nhẹ hơn nước, không tan trong nước.
3. Tính chất hoá học
a. Phản ứng thuỷ phân
b. Phản ứng xà phòng hoá
c. Phản ứng cộng hiđro của chất béo lỏng
4. Ứng dụng
- Thức ăn cho người, là nguồn dinh dưỡng quan trọng và cung cấp phần lớn năng lượng cho cơ thể hoạt động.
- Là nguyên liệu để tổng hợp một số chất khác cần thiết cho cơ thể. Bảo đảm sự vận chuyển và hấp thụ được các chất hoà tan được trong chất béo.
- Trong công nghiệp, một lượng lớn chất béo dùng để sản xuất xà phòng và glixerol. Sản xuất một số thực phẩm khác như mì sợi, đồ hộp,…
B3. KHÁI NIỆM VỀ XÀ PHÒNG VÀ CHẤT GIẶT RỬA TỔNG HỢP (GIẢM TẢI)
I – XÀ PHÒNG
1. Khái niệm
Xà phòng thường dùng là hỗn hợp muối natri hoặc muối kali của axit béo, có thêm một số chất phụ gia.
Thành phần chủ yếu của xà phòng thường: Là muối natri của axit panmitic hoặc axit stearic. Ngoài ra trong xà phòng còn có chất độn (làm tăng độ cứng để đúc bánh), chất tẩy màu, chất diệt khuẩn và chất tạo hương,…
2. Phương pháp sản xuất
Xà phòng còn được sản xuất theo sơ đồ sau:
Thí dụ:
II – CHẤT GIẶT RỬA TỔNG HỢP
1. Khái niệm
Những hợp chất không phải là muối natri của axit cacboxylic nhưng có tính năng giặt rửa như xà phòng được gọi là chất giặt rửa tổng hợp.
2. Phương pháp sản xuất
Được tổng hợp từ các chất lấy từ dầu mỏ.
3. TÁC DỤNG TẨY RỬA CỦA XÀ PHÒNG VÀ CHẤT GIẶT RỬA TỔNG HỢP
- Muối natri trong xà phòng hay trong chất giặt rửa tổng hợp có khả năng làm giảm sức căng bề mặt của các chất bẩn bám trên vải, da,… do đó vế bẩn được phân tán thành nhiều phần nhỏ hơn và được phân tán vào nước.
- Các muối panmitat hay stearat của các kim loại hoá trị II thường khó tan trong nước, do đó không nên dùng xà phòng để giặt rửa trong nước cứng (nước có chứa nhiều ion Ca2+, Mg2+). Các muối của axit đođexylbenzensunfonic lại tan được trong nước cứng, do đó chất giặt rửa có ưu điểm hơn xà phòng là có thể giặt rửa cả trong nước cứng.
CÁC DẠNG BÀI TẬP
*****
🟍 Dạng 1:
TÌM CTPT CỦA ESTE DỰA VÀO PHẢN ỨNG ĐỐT CHÁY
🏵 PHƯƠNG PHÁP
+ Đặt CTTQ của este: CnH2nO2
+ Viết ptpứ cháy: CnH2nO2 + O2 🡪 nCO2 + n H2O
+ Đặt số mol của CO2 hoặc H2O vào ptr rồi suy ra số mol của CnH2nO2
+ Từ CT : . Thế các dữ kiện đề bài cho vào CT => n => CTPT cần tìm.
Dấu hiệu: + =
+ Este đựơc tạo bởi axít no đơn chức và ancol no đơn chức.
+ Nhìn vào đáp án nếu chỉ toàn là este no đơn chức
=> Nếu thấy có 1 trong 3 dấu hiệu này thì cứ đặt CTTQ là (CnH2nO2) rồi giải như hướng dẫn ở trên.
* Este đơn chức cháy cho , suy ra este đơn chức không no 1 nối đôi, mạch hở (CnH2n-2O2)
🡒 neste =
🏵 BÀI TẬP
⬩ Ví dụ 1: Đốt cháy hoàn toàn 1,48 g este A thu được 2,64g CO2 và 1,08 g H2O. Tìm CTPT của A.
A. C2H4O2 B. C3H6O2 C. C4H8O2 D. C3H4O2
⬩ Ví dụ 2: Đốt hoàn toàn 4,2g một este E thu được 6,16g CO2 và 2,52g H2O. Công thức cấu tạo của E là
A. HCOOC2H5. B. CH3COOC2H5.
C. CH3COOCH3. D. HCOOCH3.
⬩ Ví dụ 3: Este X tạo bởi ancol no đơn chức và axit cacboxylic không no (có 1 liên kết đôi) đơn chức. Đốt cháy m mol X thu được 22,4 lít CO2 (đktc) và 9g H2O .Giá trị của m là bao nhiêu trong các số cho dưới đây?
A. 1 mol B. 2 mol C. 3 mol D. Kết quả khác
⬩ Ví dụ 4: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 gam một chất hữu cơ X cần 4,48 lít khí oxi (đkc) thu được . Biết rằng X tác dụng với NaOH tạo ra hai chất hữu cơ. CTCT của X là:
A. HCOOC3H7 B. HCOOCH3 C. CH3COOC2H5 D. C2H5COOCH3
⬩ Ví dụ 5: (ĐH B-09) Hỗn hợp X gồm hai este no, đơn chức, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn một lượng X cần dùng vừa đủ 3,976 lít khí O2 (ở đktc), thu được 6,38 gam CO2. Mặt khác, X tác dụng với dung dịch NaOH, thu được một muối và hai ancol là đồng đẳng kế tiếp. Công thức phân tử của hai este trong X là
A. C2H4O2 và C3H6O2 B. C3H4O2 và C4H6O2
C. C3H6O2 và C4H8O2 D. C2H4O2 và C5H10O2
🕮 Dạng 2:
TÌM CTCT CỦA ESTE DỰA VÀO PHẢN ỨNG XÁ PHÒNG HÓA
🏵 PHƯƠNG PHÁP
1. Xà phòng hóa este đơn chức:
RCOOR’ + NaOH RCOONa + R’OH
2. Lưu ý: Một số este khi bị thủy phân không tạo ancol:
• Este + NaOH 1 muối + 1 anđehit
Este đơn chức có gốc ancol dạng công thức R-CH=CH-
Thí dụ CH3COOCH=CH-CH3
• Este + NaOH 1 muối + 1 xeton
Este đơn chức với dạng công thức R’ –COO – C(R)=C(R”)R’’’
Thí dụ : CH3-COO-C(CH3)= CH2 tạo axeton khi thuỷ phân.
• Este + NaOH 2 muối + H2O
Este của phenol: C6H5OOC-R
• Este + NaOH 1 sản phẩm duy nhất Este đơn chức 1 vòng
+NaOH
3. Xác định công thức cấu tạo este hữu cơ hai chức:
a. Một ancol và hai muối:
= 2neste= nmuối; nancol = neste
b. Hai ancol và một muối:
nOH- = 2nmuối = 2neste; nOH- = 2nrượu.
4. Khi xác định công thức cấu tạo este hữu cơ ta nên chú ý:
- Este có số nguyên tử C ≤ 3
- Este có Meste≤ 100 đvC 🢡 Este đơn chức.
- Tỉ lệ mol: = số nhóm chức este.
- Cho phản ứng: Este + NaOH Muối + Rượu
Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng ta có: meste + mNaOH = mmuối + mrượu
Cô cạn dung dịch sau phản ứng được chất rắn khan, chú ý đến lượng NaOH còn dư hay không.
🏵 BÀI TẬP
⬩ Ví dụ 1: Đốt cháy hoàn toàn 1 mol este X thu được 3 mol khí CO2. Mặt khác khi xà phòng hóa 0,1 mol este trên thu được 8,2 gam muối chứa natri. Tìm CTCT của X .
A. HCOOC3H7 B. HCOOCH3 C. CH3COOC2H5 D. C2H5COOCH3
⬩ Ví dụ 2: Cho 20 gam một este X (có phân tử khối là 100 đvC) tác dụng với 300 ml dung dịch NaOH 1M. Sau phản ứng, cô cạn dung dịch thu được 23,2 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là
A. CH2=CHCH2COOCH3. B. CH3COOCH=CHCH3. C. C2H5COOCH=CH2. D. CH2=CHCOOC2H5.
⬩ Ví dụ 3: Xà phòng hóa 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là
A. 8,2 gam. B. 8,56 gam. C. 3,28 gam. D. 10,4 gam.
⬩ Ví dụ 4: X là một este no đơn chức, có tỉ khối hơi đối với CH4 là 5,5. Nếu đem đun 2,2 gam este X
với dung dịch NaOH (dư), thu được 2,05 gam muối. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. HCOOCH2CH2CH3. B. C2H5COOCH3.
C. CH3COOC2H5. D. HCOOCH(CH3)2.
⬩ Ví dụ 5: Xà phòng hoá hoàn toàn 1,99 gam hỗn hợp hai este bằng dung dịch NaOH thu được 2,05 gam muối của một axit cacboxylic và 0,94 gam hỗn hợp hai ancol là đồng đẳng kế tiếp nhau. Công thức của hai este đó là
A. CH3COOC2H5 và CH3COOC3H7. B. C2H5COOCH3 và C2H5COOC2H5.
C. CH3COOCH3 và CH3COOC2H5. D. HCOOCH3 và HCOOC2H5.
🕮 Dạng 3:
TÌM CTCT CỦA ESTE DỰA VÀO TỶ KHỐI HƠI
🏵 PHƯƠNG PHÁP
Nhớ CT:
deste/B = => Meste => n=> CTPT ( Mkk = 29)
🏵 BÀI TẬP
⬩ Ví dụ 1. Tỷ khối hơi của một este so với không khí bằng 2,07 . CTPT của este là:
A. C2H4O2 B. C3H6O2 C. C4H8O2 D. C5H10O2
⬩ Ví dụ 2. Este A điều chế từ ancol metylic có tỉ khối so với oxi là 2,3125. Công thức của A là:
A. C2H5COOC2H5. B. CH3COOCH3. C. CH3COOC2H5. D. C2H5COOCH3
⬩ Ví dụ 3. Este A điều chế từ ancol metylic có tỉ khối so với metan là 3,75. Công thức của A là:
A. C2H5COOCH3. B. HCOOCH3. C. C2H5COOC2H5. D. HCOOC2H5.
⬩ Ví dụ 4. Este A điều chế từ ancol metylic có tỉ khối so với metan là 3,75. Công thức của A là:
A. C2H5COOCH3. B. HCOOCH3. C. C2H5COOC2H5. D. HCOOC2H5
🕮 Dạng 4:
TÍNH HIỆU SUẤT CỦA PHẢN ỨNG ESTE HÓA
🏵 PHƯƠNG PHÁP
RCOOH + R’OH RCOOR’ + H2O .
Trước phản ứng: a mol b mol
Phản ứng; x x x
Sau phản ứng; a – x b – x x
. Tính hiệu suất phản ứng
- Nếu a ≥ b 🢡 H tính theo ancol
- Nếu a < b 🢡 H tính theo axit
🏵 BÀI TẬP
⬩ Ví dụ 1: Đun 12 gam axit axetic với 13,8 gam etanol (có H2SO4 đặc làm xúc tác) đến khi phản ứng đạt tới trạng thái cân bằng, thu được 11 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hoá là
A. 62,5%. B. 75%. C. 55%. D. 50%.
⬩ Ví dụ 2: Đun nóng 6,0 gam CH3COOH với 6,0 gam C2H5OH (có H2SO4 làm xúc tác, hiệu suất phản
ứng este hoá bằng 50%). Khối lượng este tạo thành là
A. 6,0 gam. B. 4,4 gam. C. 8,8 gam. D. 5,2 gam
🕮 Dạng 5:
HAI ESTE CÓ CÙNG KLPT TÁC DỤNG VỚI NaOH
🏵 PHƯƠNG PHÁP
Cần nhớ: = => từ suy ra = hoặc = n.M tuỳ theo đề bài yêu cầu.
🏵 BÀI TẬP
⬩ Ví dụ 1. Xà phòng hóa hoàn toàn 37,0 gam hỗn hợp 2 este là HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng dung dịch NaOH, đun nóng. Khối lượng NaOH cần dùng là
A. 8,0g B. 20,0g C. 16,0g D. 12,0g
⬩ Ví dụ 2. Xà phòng hóa 22,2g hỗn hợp 2 este là HCOOC2H5 và CH3COOCH3 đã dùng hết 200 ml dd NaOH . Nồng độ mol/l của dung dịch NaOH là.
A. 0,5 B. 1 M C. 1,5 M D. 2M
⬩ Ví dụ 3. Xà phòng hóa hoàn toàn 17,6 gam hỗn hợp 2 este là etyl axetat và metyl propionat bằng lượng vừa đủ V (ml) dung dịch NaOH 0,5M. Giá trị V là
A. 200 ml. B. 500 ml. C. 400 ml. D. 600 ml.
🕮 Dạng 6:
TÍNH KHỐI LƯỢNG CHẤT BÉO HOẶC KHỐI LƯỢNG XÀ PHÒNG
🏵 PHƯƠNG PHÁP
Ta có PTTQ: (RCOO)3C3H5 + 3 NaOH 🡪 3RCOONa +C3H5(OH)3
( chất béo) (Xà phòng) ( glixerol)
Áp dụng ĐLBT KL: mchất béo + mNaOH = mxà phòng + mglixerol => m của chất cần tìm
🏵 BÀI TẬP
⬩ Ví dụ 1. Đun nóng chất béo cần vừa đủ 40 kg dung dịch NaOH 15%, giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng (kg) glixerol thu được là
A. 13,8 B. 4,6 C. 6,975 D. 9,2
⬩ Ví dụ 2. Xà phòng hóa hoàn toàn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng xà phòng là
A. 16,68 gam. B. 18,38 gam. C. 18,24 gam. D. 17,80 gam.
⬩ Ví dụ 3. Đun nóng 4,03 kg panmitin với lượng dư dung dịch NaOH thì thu được bao nhiêu kg xà phòng chứa 72% muối natri panmitat ?
A. 5,79 B. 4,17 C. 7,09 D. 3,0024
⬩ Ví dụ 4. Xà phòng hóa 8,8 gam etyl axetat bằng 100 ml dung dịch NaOH 2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là
A. 3,28 gam. B. 8,56 gam. C. 8,2 gam. D. 12,2 gam.
⬩ Ví dụ 5. Thuỷ phân este X có CTPT C4H8O2 trong dung dịch NaOH thu được hỗn hợp hai chất hữu cơ Y và Z trong đó Y có tỉ khối hơi so với H2 là 16. X có công thức là
A. HCOOC3H7 B. CH3COOC2H5 C. HCOOC3H5 D. C2H5COOCH
🕮 Dạng 7:
XÁC ĐỊNH CHỈ SỐ AXIT, CHỈ SỐ ESTE HÓA, CHỈ SỐ XÀ PHÒNG HÓA. TOÁN VỀ CHẤT BÉO
🏵 PHƯƠNG PHÁP
- Chỉ số axit: là số mg KOH cần để trung hoà axit béo tự do có trong 1g chất béo.
Trong đó:
a là chỉ số axit
mchất béo: khối lượng chất béo.
- Chỉ số xà phòng hoá: là tổng số mg KOH cần để xà phòng hoá glixerit và trung hoà axit béo tự do có trong 1g chất béo.
🢡 Chỉ số xà phòng hóa = Chỉ số este hóa + chỉ số axit
- Chỉ số iot: là số gam iot có thể cộng hợp vào các liên kết bội có trong 100g chất béo.
🏵 BÀI TẬP
⬩ Ví dụ 1: Để trung hoà lượng axit tự do có trong 14 gam một mẫu chất béo cần 15ml dung dịch KOH 0,1M. Chỉ số axit của mẫu chất béo trên là
A. 4,8. B. 6,0. C. 5,5. D. 7,2.
⬩ Ví dụ 2: Xà phòng hoá hoàn toàn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng xà phòng là
A. 17,80 gam. B. 18,24 gam. C. 16,68 gam. D. 18,38 gam.
⬩ Ví dụ 3: Thuỷ phân hoàn toàn chất béo E bằng dung dịch NaOH thu được 1,84g glixerol và 18,24g muối của axit béo duy nhất. Chất béo đó là
A. (C17H33COO)3C3H5. B. (C17H35COO)3C3H5.
C. (C15H31COO)3C3H5. D. (C15H29COO)3C3H5.
⬩ Ví dụ 4: Để trung hòa hết 4g chất béo có chỉ số axit bằng 7 cần 1 lượng NaOH là
A. 0,028g B. 0,02g C. 0,28g D. 0,2g
⬩ Ví dụ 5: Khi xà phòng hóa hoàn toàn 2,52g chất béo cần 90 ml dung dịch KOH 0,1m. Chỉ số xà phòng hóa của chất béo là
A. 200 B. 190 C. 210 D. 180
MÙI CỦA MỘT SỐ ESTE THÔNG DỤNG (THAM KHẢO)
1. Amyl axetat: Mùi chuối, Táo
2. Amyl butyrat: Mùi mận, Mơ, Đào, Dứa
3. Allyl hexanoat: Mùi dứa
4. Benzylaxetat: Mùi quả đào
5. Benzyl butyrat: Mùi sơri
6. Etylfomiat: Mùi đào chín
7. Etyl butyrat: Mùi dứa.
8. Etyl lactat: Mùi kem, bơ
9. Etyl format: Mùi chanh, dâu tây.
10. Etyl cinnamat: Mùi quế
11. Isobutyl format: Mùi quả mâm xôi
12. Isoamylaxetat: Mùi chuối
13. Isobutyl propionat: Mùi rượu rum
14. Geranyl axetat: Mùi hoa phong lữ
15. Metyl salisylat: Mùi cao dán, dầu gió.
16. Metyl butyrat: Mùi táo, Dứa, Dâu tây
17. Metyl 2-aminobenzoat: Mùi hoa cam
18. Octyl acetat: Mùi cam
19. Propyl acetat: Mùi lê
20. Metyl phenylacetat: Mùi mật
21. Metyl anthranilat: Mùi nho C6H4(NH2)COOCH3 (Vị trí ortho)
22. Metyl trans-cinnamat: Mùi dâu tây (trans-cinnamic axit)
CH3O
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
*****
I. LÝ THUYẾT:
Câu 1. Thủy phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và rượu etylic. Công thức X là:
A. B. C. D.
Câu 2. Công thức tổng quát của este no đơn chức CnH2n+1COOCmH2m+1. Giá trị của m, n lần lượt là:
A. B. C. D.
Câu 3. Phát biểu nào sau đây đúng: Phản ứng este hóa là phản ứng của:
A. Axit hữu cơ và ancol B. Axit vô cơ và ancol
C. Axit no đơn chức và ancol no đơn chức D. Axit (vô cơ hay hữu cơ) và ancol
Câu 4. Phát biểu nào sau đây đúng:
A. Các este có nhiệt độ sôi cao hơn axit hay ancol tương ứng
B. Các este rất ít tan trong nước và nhẹ hơn nước
C. Trong tự nhiên este tồn tại ở cả 3 thể rắn, lỏng và khí
D. Hoa quả có mùi thơm đặc trưng của este
Câu 5. Sắp xếp theo chiều tăng nhiệt độ sôi của các chất sau đây:
A. HCOOCH3 < HCOOH < CH3OH B. HCOOCH3 < CH3OH < HCOOH
C. HCOOH < CH3OH < HCOOCH3 D. CH3OH < HCOOCH3 < HCOOH
Câu 6. Hợp chất este nào khi bị thủy phân trong môi trường kiềm tạo sản phẩm là 1 muối và 1 ancol:
A. CH3COOC6H5 B. CH3COOC2H5
C. CH3OCOCH2COOC2H5 D. CH3COOCH2CH2OCOCH3
Câu 7. Hợp chất este nào khi bị thủy phân trong môi trường kiềm tạo sản phẩm là 2 muối và 1 ancol:
A. CH3COOC6H5 B. CH3COOCH2CH2OCOCH3
C. CH3COOC2H5 D. CH3OCOCH2COOC2H5
Câu 8. Hợp chất este nào khi bị thủy phân trong môi trường kiềm tạo sản phẩm là 3 muối và 1 ancol:
A. CH3COOC2H5 B. (C17H35COO)3C3H5
C. CH3COOCH2CH2OCOCH3 D. CH3COOC6H5
Câu 9. Thủy phân etyl axetat trong môi trường axit thu được sản phẩm hữu cơ là:
A. Axit axetic và ancol etylic B. Axit fomic và ancol etylic
C. Axit axetic và ancol metylic D. Axit fomic và ancol metylic
Câu 10. *Điều chế este C6H5OCOCH3 cần trực tiếp nguyên liệu nào sau đây:
A. Axit benzoic và ancol metylic B. Anhiđric axetic và phenol
C. Axit axetic và ancol benzylic D. Axit axetic và phenol
Câu 11. Điều chế este CH3COOCH=CH2 cần trực tiếp nguyên liệu nào sau đây:
A. Axit acrylic và ancol metylic B. Axit axetic và etilen
C. Anđehit axetic và axetilen D. Axit axetic và axetilen
Câu 12. Một hợp chất X có công thức phân tử C3H6O2. X không tác dụng với Na, có phản ứng tráng bạc. Công thức cấu tạo của X là:
A. HO-CH2CH2CHO B. HCOOCH2CH3 C. CH3CH2COOH D. CH3COOCH3
Câu 13. Dãy thuốc thử nào sau đây không thể phân biệt các chất lỏng là ancol etylic, axit axetic và metyl fomiat:
A. Quỳ tím, dung dịch Brom B. Quỳ tím, dung dịch NaOH
C. dung dịch Brom, Na D. Cu(OH)2, dung dịch NaOH
Câu 14. Cho este X có công thức phân tử C4H8O2. X thuộc dãy đồng đẳng của este:
A. No, đơn chức B. Không no, đơn chức, mạch vòng
C. No, đơn chức, mạch hở D. No, đơn chức, mạch vòng
Câu 15. X là chất hữu cơ không làm đổi màu quỳ tím, tham gia phản ứng tráng bạc, tác dụng được với NaOH. Công thức cấu tạo của X là:
A. HCHO B. CH3COOH C. HCOOCH3 D. HCOOH
Câu 16. Tristearoyoglixerol là chất có công thức cấu tạo thu gọn nào sau đây:
A. (C17H31COO)3C3H5 B. (C17H33COO)3C3H5 C. (C17H35COO)3C3H5 D. (C17H29COO)3C3H5
Câu 17. Este C4H8O2 mạch thẳng tham gia phản ứng tráng gương có tên gọi là:
A. Etyl axetat B. iso-propyl fomiat C. Vinyl axetat D. n-propyl fomiat
Câu 18. Chất vừa tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3, vừa tác dụng với dung dịch NaOH là:
A. Metyl fomiat B. Iso amyl axetat C. Metyl axetat D. Etyl axetat
Câu 19. Chất không tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3, nhưng tác dụng với dung dịch KOH là:
A. Metyl axetat B. Metyl fomiat C. n-propyl fomiat D. Iso-propyl fomiat
Câu 20. Phát biểu nào sau đây sai khi nói đến vai trò của H2SO4 trong phản ứng este hóa là:
A. Hút nước làm chuyển dịch cân bằng theo chiều thuận
B. Xúc tác làm tốc độ phản ứng thuận tăng
C. Xúc tác làm cân bằng phản ứng dịch chuyển theo chiều thuận
D. Xúc tác làm phản ứng đạt trạng thái cân bằng nhanh
Câu 21. Công thức tổng quát của este tạo bởi axit no đơn chức và ancol không no đơn chức, có 1 liên kết đôi là:
A. CnH2n-2O2 B. CnH2n-4O2 C. CnH2nO2 D. CnH2n+2O2
Câu 22.* Phân tử este hữu cơ có 4 nguyên tử cacbon, 2 nhóm chức, mạch hở, có 1 liên kết đôi ở mạch cacbon thì công thức phân tử là: (mạch vòng)
A. C4H2O4 B. C4H4O4 C. C4H6O4 D. C6H8O4
Câu 23. Hợp chất X có công thức phân tử C4H6O3. X phản ứng được với Na, NaOH và có phản ứng tráng bạc. Công thức cấu tạo của X có thể là:
A. HCOOCH=CHCH2OH B. HCOOCH2-O-CH2CH3
C. CH3COOCH2CH2OH D. HO-CH2COOCH=CH2
Câu 24. Cho các chất C2H5OH, CH3COOH, C2H2, NaOH, CH3COOCH3. Số cặp có thể tác dụng được với nhau là:
A. 2 B. 5 C. 4 D. 3
Câu 25. Có bao nhiêu đồng phân mạch hở C2H4O2 cho phản ứng tráng bạc:
A. 1 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 26. Tên gọi nào sau đây không phải là tên của hợp chất hữu cơ este:
A. Metyl fomiat B. Etyl axetat C. Metyl etylat D. Etyl fomiat
Câu 27. Cho este CH3COOC6H5 tác dụng với dung dịch NaOH thu được:
A. CH3COOH và C6H5ONa B. CH3COONa và C6H5Ona
C. CH3COOH và C6H5OH D. CH3COONa và C6H5OH
Câu 28. Este C4H8O2 có gốc ancol là CH3 thì axit tạo nên nó là:
A. Axit axetic B. Axit fomic C. Axit propionic D. Axit butiric
Câu 29. Chọn phương pháp nào có thể làm sạch vết dầu lạc dính vào quần áo trong số các phương pháp sau:
A. Giặt bằng tay B. Giặt bằng nước pha thêm ít muối
C. Tẩy bằng xăng D. Tẩy bằng giấm
Câu 30. Sản phẩm hiđro hóa triglixerit của axit cacboxylic không no được gọi là:
A. Mỡ hóa học B. Macgarin (dầu thực vật bị hiđro hóa)
C. Mỡ thực vật D. Mỡ thực phẩm
Câu 31. Công thức phân tử C4H8O2 có số đồng phân este là:
A. 3 B. 5 C. 4 D. 2
Câu 32. Trieste của glixerol với các axit monocacboxylic có mạch cacbon không phân nhánh gọi là:
A. Protein B. Chất béo C. Lipit D. Este
Câu 33. *Loại dầu nào sau đây không phải là este của axit béo với glixerol:
A. Dầu dừa B. Dầu lạc C. Dầu vừng (mè) D. Dầu luyn
Câu 34. *Este nào sau đây có mùi chuối chín:
A. Etyl butirat B. Benzen axetat C. Etyl propionat D. Iso amyl axetat
Câu 35. Dầu mỡ để lâu bị ôi thiu là do:
A. Chất béo bị vữa ra
B. Chất béo bị phân hủy thành anđehit có mùi khó chịu
C. Chất béo bị oxi hóa chậm bởi không khí
D. Chất béo bị thủy phân với nước trong không khí
Câu 36. Giữa glixerol và C17H35COOH có thể có tối đa bao nhiêu este đa chức:
A. 1 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 37. Hợp chất X có công thức phân tử C4H6O2 khi tác dụng với dung dịch NaOH cho sản phẩm tham gia phản ứng tráng gương. X có công thức cấu tạo là: (I) CH3COOCH=CH2; (II) HCOOCH2-CH=CH2
A. II đúng B. I, II đều đúng C. I đúng
Câu 38. Để phân biệt 3 chất: axit axetic, etyl axetat và ancol etylic, ta dùng thí nghiệm nào?
(1) thí nghiệm 1 dùng quỳ tím, thí nghiệm 2 dùng Na
(2) thí nghiệm 1 dùng Cu(OH)2, thí nghiệm 2 dùng Na
(3) thí nghiệm 1 dùng Zn, thí nghiệm 2 dùng Na
A. 1, 2, 3 B. 2, 3 C. 1, 2 D. 1, 3
Câu 39. Hợp chất nào sau đây là este:
A. CH3OCH3 B. C2H5Cl C. CH3COOC2H5 D. C2H5ONO2
Câu 40. Nếu đun nóng glixerol với R1COOH và R2COOH thì thu được bao nhiêu este 3 chức:
A. 12 B. 9 C. 18 D. 6
Câu 41. Xà phòng được điều chế bằng cách:
A. Hiđro hóa chất béo B. Phân hủy chất béo
C. Thủy phân chất béo trong axit D. Thủy phân chất béo trong kiềm
Câu 42. Đốt cháy một este no đơn chức thu được kết quả nào sau đây:
A. B. C. Không xác định được D.
Câu 43. Muối natri của axit béo gọi là:
A. Muối hữu cơ B. Xà phòng C. Este D. Dầu mỏ
Câu 44. Các axit panmitic và stearic trộn với parafin để làm nến. Công thức phân tử 2 axit trên là:
A. C17H29COOH và C15H31COOH B. C15H31COOH và C17H35COOH
C. C17H29COOH và C17H25COOH D. C15H31COOH và C17H33COOH
Câu 45. Este nào sau đây tham gia phản ứng tráng bạc:
A. Vinyl axetat B. Etyl axetat C. Metyl axetat D. Vinyl fomiat
Câu 46.* Este nào sau đây có mùi quả táo?
A. Isoamyl axetat B. Etyl fomiat C. Metyl fomiat D. Geranyl axetat
Câu 47.* Este nào sau đây có mùi hoa hồng?
A. Benzyl axetat B. Etyl propionat C. Geranyl axetat D. Etyl butirat
Câu 48.* Este nào sau đây có mùi hoa nhài?
A. Etyl butirat B. Benzyl axetat C. Geranyl axetat D. Etyl propionat
Câu 49. Để tách xà phòng ra khỏi hỗn hợp nước và glixerol phải cho vào dung dịch chất nào sau đây?
A. Các axit béo B. Muối ăn C. NaOH D. Nước
Câu 50. Etyl axetat có công thức cấu tạo là:
A. CH3COOC2H5 B. CH3CH2OH C. CH3COOCH3 D. HCOOC2H5
Câu 51. Este X phản ứng với NaOH, đun nóng tạo ancol metylic và natriaxetat. Công thức cấu tạo X là:
A. CH3COOC2H5 B. HCOOCH3 C. CH3COOCH3 D. C2H5COOCH3
Câu 52. Khi xà phòng hóa tripanmitin, thu được sản phẩm là:
A. C17H29COONa và glixerol B. C15H31COONa và glixerol
C. C17H33COONa và glixerol D. C17H35COONa và glixerol
Câu 53. Khi xà phòng hóa triolein, thu được sản phẩm là:
A. C17H33COONa và glixerol B. C17H29COONa và glixerol
C. C17H35COONa và glixerol D. C15H31COONa và glixerol
Câu 54. Đun chất béo tristearin với dung dịch H2SO4 loãng, sản phẩm phản ứng thu được có tên gọi là:
A. Axit oleic B. Axit stearic C. Axit panmitic D. Axit lioleic
Câu 55. Hai chất nào sau đây có thể tham gia phản ứng este hóa?
A. CH3COOH và C6H5NH2 B. CH3COONa và C6H5OH
C. CH3COOH và C2H5CHO D. CH3COOH và C2H5OH
Câu 56. Khi thủy phân CH3COOC2H5 bằng dung dịch NaOH thu được sản phẩm là:
A. CH3COOH và C2H5ONa B. CH3COOH và C2H5OH
C. CH3COONa và C2H5OH D. CH3COONa và C2H5ONa
Câu 57. Cặp chất nào sau đây có thể phản ứng với nhau?
A. C2H5COOCH3 và dung dịch NaNO3 B. CH3COOC2H5 và NaOH
C. C2H6 và CH3CHO D. dung dịch CH3COOC2H5 và NaCl
Câu 58.* Este phenyl axetat được điều chế từ những chất gì?
A. Phenol và anhiđric axetic B. Axit benzoic và ancol metylic
C. benzen và axit axetic D. Phenol và axit axetic
Câu 59. Muốn chuyển hóa triolein thành tristearin cần cho chất béo tác dụng với chất nào sau đây?
A. dung dịch H2SO4 loãng B. H2 ở nhiệt độ phòng
C. H2 ở nhiệt độ, áp suất cao, Ni làm xúc tác D. dung dịch NaOH đun nóng
Câu 60. Chất béo để lâu bị ôi thiu là do thành phần nào bị oxi hóa bởi oxi không khí?
A. Gốc glixerol B. Gốc axit no
C. Liên kết đôi trong chất béo D. Gốc axit không no (nối đôi C=C)
Câu 61. Hợp chất nào dưới đây được sử dụng làm xà phòng?
A. CH3(CH2)12COOCH3 B. CH3(CH2)12COONa
C. CH3(CH2)12CH2Cl D. CH3(CH2)5O(CH2)5CH3
Câu 62. Nhận xét nào không đúng về chất giặt rửa tổng hợp trong các nhận xét sau:
A. Tẩy trắng và làm sạch quần áo hơn xà phòng B. Không gây ô nhiễm môi trường
C. Gây hại cho da khi giặt bằng tay D. Dùng được cho cả nước cứng
Câu 63. Dãy các chất được sắp xếp theo thứ tự nhiệt độ sôi tăng dần:
A. Etyl axetat, ancol etylic, axit butiric B. Etyl axetat, axit axetic, ancol etylic
C. Ancol etylic, etyl axetat, axit butiric D. Ancol etylic, axit butiric, etyl axetat
Câu 64. Trong các chất sau, chất nào khi thủy phân trong môi trường axit tạo thành sản phẩm có khả năng tham gia phản ứng tráng gương?
A. CH3COOC2H5 B. C2H5COOCH3 C. CH3COOCH3 D. HCOOC2H5
Câu 65. Thủy phân este C2H5COOCH=CH2 trong môi trường axit tạo thành sản phẩm nào?
A. C2H5COOH, CH3CHO B. C2H5COOH, CH2=CH-OH
C. C2H5COOH, HCHO D. C2H5COOH, C2H5OH
Câu 66. Câu nào sai khi nói về lipit?
A. Bao gồm chất béo, sáp, steroic… B. Có trong tế bào sống
C. Tan trong dung môi hữu cơ không phân cực D. Phần lớn lipit là các este đơn giản
Câu 67. Dầu thực vật ở trạng thái lỏng vì:
A. Chứa chủ yếu các gốc axit béo không no B. Không chứa gốc axit
C. Chứa chủ yếu các gốc axit thơm D. Chứa chủ yếu các gốc axit béo no
Câu 68. Mỡ động vật thường ở trạng thái rắn vì:
A. Chứa chủ yếu các gốc axit thơm B. Chứa chủ yếu các gốc axit béo không no
C. Chứa chủ yếu các gốc axit béo no D. Không chứa gốc axit
Câu 69. công thức phân tử C3H6O2 có bao nhiêu đồng phân este no đơn chức?
A. 3 B. 4 C. 2 D. 5
Câu 70. Một este có công thức phân tử là C3H6O2 có phản ứng tráng gương trong NH3. Công thức cấu tạo của este là:
A. HCOOC3H7 B. CH3COOCH3 C. HCOOC2H5 D. C2H5COOH
Câu 71. Hợp chất X có công thức đơn giản nhất là CH2O. X không tác dụng với Na nhưng tác dụng được với NaOH. X có công thức cấu tạo là:
A. HO - CH2CH2-OH B. HCOOCH3 C. CH3CH2COOH D. CH3COOCH3
Câu 72. Hợp chất X có công thức cấu tạo CH3COOC2H5. Tên gọi của X là:
A. Metyl propionat B. Propyl axetat C. Etyl axetat D. Metyl axetat
Câu 73. Chất béo có chung đặc điểm nào sau đây:
A. Không tan trong nước, nặng hơn nước B. Là chất rắn, không tan trong nước, nhẹ hơn nước
C. Không tan trong nước, nhẹ hơn nước D. Là chất lỏng, không tan trong nước, nhẹ hơn nước
Câu 74. Có bao nhiêu đồng phân mạch hở có công thức phân tử C2H4O2, tác dụng được với NaOH?
A. 1 B. 2 C. 4 D. 3
Câu 75. Có bao nhiêu đồng phân mạch hở có công thức phân tử C2H4O2, tác dụng được với Na?
A. 1 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 76. Có bao nhiêu đồng phân mạch hở có công thức phân tử C2H4O2, tác dụng được với ancol etylic?
A. 2 B. 4 C. 1 D. 3
Câu 77. Có bao nhiêu đồng phân mạch hở có công thức phân tử C2H4O2, tác dụng được với AgNO3/NH3?
A. 4 B. 3 C. 1 D. 2
Câu 78.* Xà phòng và chất giặt rửa có đặc điểm chung là:
A. Có nguồn gốc từ động vật và thực vật
B. Sản phẩm của công nghệ hóa dầu
C. Làm giảm sức căng bề mặt các chất bẩn
D. Các muối được lấy từ phản ứng xà phòng hóa chất béo
Câu 79. Trong thành phần của xà phòng và của chất giặt rửa tổng hợp thường có một số este. Vai trò của este là:
A. Làm tăng khả năng giặt rửa B. Tạo màu sắc hấp dẫn
C. Làm giảm giá thành của chúng D. Tạo hương thơm mát dễ chịu
Câu 80. Khi xà phòng hóa tristeroylglixerol thu được sản phẩm là:
A. Natri stearic B. Natri axetat C. Natri oleic D. Natri panmitit
Câu 81. Khi xà phòng hóa tripanmitoylglixerol thu được sản phẩm là:
A. Natri stearic B. Natri panmitit C. Natri axetat D. Natri oleic
Câu 82. Khi xà phòng hóa trioleoylglixerol thu được sản phẩm là:
A. Natri stearic B. Natri axetat C. Natri oleic D. Natri panmitit
Câu 83. Trioleoylglixerol có công thức nào sau đây?
A. (C15H31COO)3C3H5 B. (C17H29COO)3C3H5 C. (C17H33COO)3C3H5 D. (C17H35COO)3C3H5
Câu 84. Tripanmitoylglixerol có công thức nào sau đây?
A. (C17H35COO)3C3H5 B. (C15H31COO)3C3H5 C. (C17H33COO)3C3H5 D. (C17H29COO)3C3H5
Câu 85. Chất thủy phân thu được glixerin là:
A. Chất béo B. Este đơn chức C. Etyl axetat D. Muối
Câu 86. Tristeroylglixerol có công thức phân tử là:
A. C57H110O6 B. C57H98O6 C. C57H104O6 D. C51H98O6
Câu 87. Tripanmitoylglixerol có công thức phân tử là:
A. C57H104O6 B. C57H98O6 C. C51H98O6 D. C57H110O6
Câu 88. Trioleoylglixerol có công thức phân tử là:
A. C57H98O6 B. C57H110O6 C. C51H98O6 D. C57H104O6
Câu 89. Chất béo là:
A. Trieste của glixerol với các axit béo B. Đieste của glixerol với các axit béo
C. Este của glixerol và các axit no D. Triglixerit
Câu 90. Este no, đơn chức, mạch hở có công thức phân tử chung là:
A. CnH2nO2 , n 1 B. CnH2n + 2 , n > 1 C. CnH2nO2 , n 2 D. CnH2nO2 , n > 2
Câu 91. Chất béo hay còn gọi là:
A. Triaxylglixerol B. Tripanmitoylglixerol C. Triglixerol D. Trioleoylglixerol
Câu 92. Chất béo hay còn gọi là:
A. Photpholipit B. Steroit C. Triglixerit D. Sáp
Câu 93. Loại chất hữu cơ có nguồn gốc thiên nhiên là trieste của glixerol và axit béo được gọi là:
A. Steroit B. Photpholipit C. Sáp D. Chất béo
Câu 94. Một số este được dùng trong hương liệu, mỹ phẩm, bột giặt là nhờ các este:
A. Có thể bay hơi nhanh sau khi sử dụng B. Là chất dễ bay hơi
C. Đều có nguồn gốc từ thiên nhiên D. Có mùi thơm an toàn với người
Câu 95. Chất giặt rửa tổng hợp có ưu điểm:
A. Có khả năng hòa tan tốt trong nước B. Có thể dùng để giặt rửa trong nước cứng
C. Dễ kiếm D. Rẻ tiền hơn xà phòng
Câu 96. Vì sao các este có nhiệt độ sôi thấp hơn axit hay ancol (cùng số nguyên tử cacbon)?
A. Vì các este không có liên kết hiđro giữa các phân tử
B. Vì các este dễ bay hơi hơn
C. Vì axit và ancol không có liên kết hiđro giữa các phân tử
D. Vì các este có liên kết hiđro giữa các phân tử
Câu 97. Chất nào sau đây có tên gọi là benzyl axetat?
A. C6H5COOC2H5 B. CH3COOC6H5 C. C6H5COOCH3 D. C2H5COOC6H5
Câu 98. Đặc điểm nào sau đây không phải là của phản ứng giữa ancol và axit cacboxylic?
A. Cần đun nóng B. Cần xúc tác H2SO4 đặc C. Nhiệt độ thường D. Thuận nghịch
Câu 99. Este nào sau đây tham gia phản ứng tráng gương?
A. CH3COOC2H3 B. CH3COOC2H5 C. HCOOCH3 D. C2H5COOCH3
Câu 100. Chất nào sau đây có sản phẩm thủy phân có thể tham gia phản ứng tráng gương?
A. CH3COOCH3 B. C2H5COOC2H5 C. CH3COOC2H3 D. CH3COOC2H5
Câu 101. Đặc điểm không phải của este trong môi trường axit?
A. Thuận nghịch B. Cần xúc tác H2SO4 đặc C. Cần đun nóng D. Không thuận nghịch
Câu 102. Đặc điểm không phải của este trong môi trường kiềm?
A. Không thuận nghịch B. Cần xúc tác NaOH C. Cần đun nóng D. Thuận nghịch
Câu 103. Xác định nhận xét không đúng về tính chất của este trong các nhận xét dưới đây?
A. Este có nhiệt độ sôi thấp hơn so với axit và ancol có cùng số nguyên tử cacbon
B. Este tan tốt trong nước vì nó tạo đượclk hiđro với nước
C. Este có khả năng hòa tan được nhiều chất hữu cơ khác
D. Các este thường là chất lỏng nhẹ hơn nước, có mùi thơm
Câu 104. Đun nóng một este no, đơn chức với dung dịch axit loãng thì trong dung dịch sau phản ứng có những sản phẩm nào?
A. Este, axit và ancol B. Este và nước
C. Este, nước, axit và ancol D. Este, ancol và nước
Câu 105. Chất vinyl axetat có thể điều chế bằng phản ứng hóa học nào sau đây?
A. Axit axetic tác dụng với vinyl clorua B. Thủy phân poli vinyl axetat
C. Axit axetic tác dụng với axetilen D. Axit axetic tác dụng với ancol tương ứng
Câu 106. Công thức tổng quát của este đơn chức là?
A. RCOOR' B. Rm(COO)mnR'n C. R(COO)nR' D. R(COOR')n
Câu 107. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Chất béo là trieste của glixerol với axit béo
B. Chất béo không tan trong nước
C. Chất béo nhẹ hơn nước, tan nhiều trong dung môi hữu cơ
D. Dầu ăn và mỡ bôi trơn có cùng thành phần nguyên tố
Câu 108. Este là sản phẩm của phản ứng giữa axit và ancol
A. Sản phẩm của phản ứng giữa axit và ancol là este
B. Muối kali hoặc natri của axit hữu cơ là thành phần chính của xà phòng
C. Từ dầu mỏ có thể sản xuất được chất giặt rữa tổng hợp
Câu 109. Câu nào sau đây không đúng?
A. Axit tan trong nước vì nó điện li không hoàn toàn
B. Axit sôi ở nhiệt độ cao vì có liên kết hiđro
C. Este sôi ở nhiệt độ thấp hơn axit tạo ra nó vì este dễ bay hơi
D. Este không tan trong nước vì nhẹ hơn nước
Câu 110. Vinyl fomiat được điều chế bằng phản ứng nào sau đây?
A. Axit fomic phản ứng với axetilen B. Axit fomic phản ứng với etilen
C. Axit fomic phản ứng với ancol metylic D. Axit axetic phản ứng với axetilen
Câu 111. Phân biệt etyl fomiat và metyl axetat bằng phản ứng nào sau đây?
A. Phản ứng este hóa B. Thủy phân trong môi trường kiềm
C. Thủy phân trong môi trường axit D. Phản ứng tráng gương
Câu 112. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Đặc điểm của phản ứng este hóa là phản ứng thuận nghịch
B. Trong phản ứng este hóa axit H2SO4 đặc có tác dụng xúc tác và hút nước
C. Muốn cân bằng chuyển dịch sang phía tạo thành este cần cho dư cả 2 chất ban đầu
D. Muốn cân bằng chuyển dịch sang phía tạo thành este cần cho dư cả 1 trong 2 chất ban đầu
Câu 113. Số đồng phân este có công thức phân tử C5H10O2 là:
A. 5 B. 6 C. 8 D. 7
Câu 114. Hợp chất hữu cơ X đơn chức, mạch hở có công thức phân tử C2H4O2. Biết X có phản ứng với NaOH nhưng không phản ứng với Na. Vậy công thức cấu tạo của X là:
A. CH3COOCH3 B. HCOOCH3 C. CH3COOH D. CH3CHO
Câu 115. Poli(vinyl axetat) là plime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp của:
A. C2H5COOCH=CH2 B. CH2=CHCOOC2H5 C. CH2=CHCOOCH3 D. CH3COOCH=CH2
Câu 116. Este đơn chức là sản phẩm của:
A. Ancol đa chức và axit đa chức B. Ancol đơn chức và axit đa chức
C. Ancol đa chức và axit đơn chức D. Ancol đơn chức và axit đơn chức
Câu 117. Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm khi đun nóng được gọi là:
A. Cracking B. Hiđrat hóa C. Xà phòng hóa D. Sự lên men
Câu 118. Khi thủy phân etyl propionat trong môi trường axit thu được những chất gì?
A. Axit propionic và ancol metylic B. Axit propionic và ancol etylic
C. Axit axetic và ancol metylic D. Axit axetic và ancol etylic
Câu 119. Phản ứng xà phòng hóa chất béo là phản ứng của chất béo với:
A. HCl B. H2O C. NaOH D. Ca(OH)2
Câu 120. Phản ứng hóa học nào sau đây có thể chuyển chất béo lỏng thành chất béo rắn?
A. Phản ứng trùng hợp B. Phản ứng oxi hóa hữu hạn C. Phản ứng cộng H2 D. Phản ứng cộng Br2
Câu 121. Khi thủy phân chất nào sau đây sẽ thu được glyxerin?
A. Etyl axetat B. Muối C. Este đơn chức D. Chất béo
Câu 122. Để biến đổi một số dầu thành mỡ rắn hoặc bơ nhân tạo, người ta thực hiện quá trình nào?
A. Cô cạn ở nhiệt độ cao B. Xà phòng hóa
C. Hiđro hóa (có xúc tác Ni) D. Làm lạnh
Câu 123. Xà phòng được điều chế bằng cách nào sau đây?
A. Đehiđro hóa tự nhiên B. Phản ứng axit và kim loại
C. Phân hủy mỡ D. Thủy phân mỡ trong kiềm
Câu 124. Phát biểu nào sau đây không đúng:
A. Phản ứng giữa axit hữu cơ và ancol là phản ứng thuận nghịch
B. Khi thủy phân este no mạch hở trong môi trường kiềm cho muối và ancol
C. Khi thủy phân este no mạch hở trong môi trường axit vô cơ cho axit hữu cơ và ancol
D. Phản ứng este hóa xảy ra hoàn toàn
Câu 125. Cho phản ứng: . Để phản ứng với hiệu suất cao thì:
A. Thêm H2SO4 đặc vào B. Tăng lượng RCOOH hoặc R'OH
C. Chưng cất tách RCOOR' khỏi hỗn hợp D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 126. Một este có công thức C4H6O2. Khi thủy phân trong môi trường axit thu được axetanđehit. Công thức cấu tạo thu gọn của este đó là:
A. B.
C. D.
Câu 127. Poli(vinylaxetat) là polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp monome nào sau đây?
A. B.
C. D.
Câu 128. Xà phòng là:
A. Muối của axit hữu cơ B. Muối natri hoặc kali của axit axetic
C. Muối natri, kali của axit béo D. Muối canxi của axit béo
Câu 129. Trong cơ thể lipit bị oxi hóa thành:
A. H2O và CO2 B. NH3, CO2, H2O C. NH3 và H2O D. NH3 và CO2
Câu 130. Phát biểu nào sau đây là sai khi đề cập đến lipit?
A. Lipit thực vật ở nhiệt độ thường ở trạng thái lỏng tạo ra từ glixerin và axit béo chưa no
B. Lipit nặng hơn nước, không tan trong dung môi hữu cơ như xăng, benzen
C. Lipit thực vật ở nhiệt độ thường ở trạng thái rắn tạo ra từ glixerin và axit béo no
D. Lipit nhẹ hơn nước, tan trong dung môi hữu cơ như xăng, benzen
Câu 131. Trong các công thức sau đây, công thức nào là của lipit?
A. B. C. D.
Câu 132. Xà phòng được điều chế bằng cách:
A. Cho axit hữu cơ phản ứng với kim loại B. Thủy phân dầu thực vật trong môi trường axit
C. Xà phòng hóa mỡ động vật bởi dung dịch NaOH D. Hiđro hóa dầu thực vật
Câu 133. Đốt cháy hoàn toàn một lượng este no đơn chức thì thể tích khí CO2 sinh ra luôn bằng thể tích oxi cần cho phản ứng (đo cùng điều kiện). Tên gọi của este đem đốt là:
A. Metyl axetat B. Propyl fomiat C. Metyl fomiat D. Etyl axetat
II. BÀI TẬP:
Câu 134. Đốt cháy hoàn toàn 1,6g một este E đơn chức thu được 3,52g CO2 và 1,152g nước. công thức phân tử của este là:
A. C3H4O2 B. C2H4O2 C. C5H8O2 D. C4H8O2
Câu 135. Đốt cháy hoàn toàn 0,09g một este A đơn chức thu được 0,132g CO2 và 0,054g nước. Công thức phân tử của este là:
A. C4H6O2 B. C2H4O2 C. C3H4O2 D. C3H6O2
Câu 136. Thủy phân 1 este đơn chức thu được 9,52g muối natri fomiat và 8,4g ancol. Công thức phân tử este:
A. Etyl fomiat B. Butyl fomiat C. Metyl fomiat D. Iso propyl fomiat
Câu 137. Đun 12g axit axetic và 13,8g etanol (H2SO4 đặc làm xúc tác) đến khi phản ứng đạt trạng thái cân bằng thu được 11g este. Hiệu suất phản ứng este hóa là:
A. 62,5% B. 75% C. 55% D. 50%
Câu 138. Khi đốt cháy hoàn toàn 4,4g chất hữu cơ X đơn chức thu được sản phẩm cháy chỉ gồm 4,48 lít khí CO2 (đktc) và 3,6g H2O. Nếu cho 4,4g X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ đến khi phản ứng hoàn toàn thu được 4,8g muối của axit hữu cơ y và chất hữu cơ Z. Tên của X là:
A. Etyl propionat B. Etyl axetat C. Isopropyl axetat D. Metyl propionat
Câu 139. Xà phòng hóa 8,8g etyl axetat bằng 200ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là:
A. 10,4g B. 8,2g C. 8,56g D. 3,28g
Câu 140. Hỗn hợp X gồm HCOOH và CH3COOH (tỉ lệ mol 1:1). Lấy 5,3g hỗn hợp X tác dụng với 3,75g C2H5OH (H2SO4 đặc làm xúc tác) thu được m (g) hỗn hợp este (hiệu suất phản ứng 80%). Giá trị của m là:
A. 10,12 B. 8,1 C. 6,48 D. 16,2
Câu 141. X là este no đơn chức, tỉ khối hơi so với metan là 5,5. Nếu đem đun 2,2g este X với dung dịch NaOH dư thu được 2,05g muối. Công thức cấu tạo của X là:
A. B. C. D.
Câu 142. Đốt cháy 20g một loại chất béo với dung dịch chứa 0,25 mol NaOH. Sau khi phản ứng kết thúc cần dùng dung dịch chứa 0,18 mol HCl để trung hòa lượng dư NaOH. Khối lượng NaOH đã tham gia phản ứng xà phòng hóa 1 tấn chất béo trên là:
A. 240 kg B. 140 g C. 240 g D. 140 kg
Câu 145. Đun nóng 6g CH3COOH và 6g ancol etylic có axit H2SO4 làm xúc tác. Khối lượng este tạo thành với hiệu suất đạt 80% là:
A. 10g B. 7,04g C. 12g D. 8g
Câu 147. Xà phòng hóa 22,2g hỗn hợp 2 este là HCOOC2H5 và CH3COOCH3 đã dùng hết 200ml dung dịch NaOH. Nồng độ mol của dung dịch NaOH là:
A. 1M B. 2M C. 0,5M D. 1,5M
Câu 148. Khi thực hiện phản ứng este hóa 6g CH3COOH và 9,2g C2H5OH với hiệu suất đạt 70% thu được bao nhiêu gam este?
A. 6,16g B. 17,6g C. 8,8g D. 12,32g
Câu 150. Đốt cháy 7,4g este X thu được 6,72 lit CO2 (đktc) và 5,4g nước. Vậy công thức phân tử của X là:
A. C3H2O2 B. C3H4O2 C. C3H6O2 D. C2H4O2
Câu 153. Một este X được tạo bởi một axit no đơn chức và ancol no đơn chức có tỉ khối hơi so với CO2 bằng 2. Công thức phân tử của X là:
A. C2H4O2 B. C3H6O2 C. C4H8O2 D. C4H6O2
Câu 156. Đốt cháy một lượng este no, đơn chức E, dùng đúng 0,3 mol oxi, thu được 0,3 mol CO2. Công thức phân tử của E là:
A. C5H10O2 B. C4H6O2 C. C3H6O2 D. C2H4O2
Câu 157. Đốt cháy 6g este X thu được 4,48 lít CO2 (đktc) và 3,6g nước. Công thức phân tử của X là:
A. C5H10O2 B. C3H6O2 C. C2H4O2 D. C4H6O2
Câu 158. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol este X rồi dẫn sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 20g kết tủa. công thức phân tử của X là:
A. HCOOC2H5 B. CH3COOCH3 C. HCOOCH3 D. CH3COOC2H5
Câu 159. Một este có . Thủy phân hoàn toàn 6g este này cần dùng dung dịch chứa 0,1 mol NaOH. Công thức phân tử của este đó là:
A. C3H6O2 B. C2H4O2 C. C5H10O2 D. C4H6O2
Câu 160. Đốt cháy một este no, đơn chức thu được 1,8g nước. Thể tích khí CO2 thu được là:
A. 2,24 lít B. 1,12 lít C. 4,48 lít D. 3,36 lít
Câu 161. Thực hiện phản ứng xà phòng hóa 0,5 mol chất béo (C17H35COO)3C3H5 cần dùng vừa đủ V ml dung dịch NaOH 0,75M, thu được m gam glixerol. V và m có giá trị là:
A. 2,5 lít, 56g B. 2 lít, 46g C. 3 lít, 60g D. 1,5 lít, 36g
Câu 162. Cho x mol chất béo (C17H35COO)3C3H5 tác dụng hết với NaOH thu được 46g glixerol. x có giá trị là:
A. 0,5 mol B. 0,3 mol C. 0,6 mol D. 0,4 mol
Câu 163. Đun nóng 4,03 kg chất béo tristearoylglixerol (tristearin) với dung dịch NaOH dư. Khối lượng glixerol thu được là:
A. 0,42kg B. 0,45kg C. 0,44kg D. 0,43kg
Câu 165. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol este X thu được 0,3 mol CO2 và 0,3 mol nước. Nếu cho 0,1 mol X tác dụng hết với với NaOH thì thu được 8,2g muối. công thức cấu tạo của X là:
A. CH3COOCH3 B. HCOOCH3 C. HCOOC2H5 D. CH3COOC2H5
Câu 166. Cho 4.4g este no, đơn chức, mạch hở tác dụng hết với dung dịch KOH, thu được muối và 2,3g ancol etylic. Công thức cấu tạo của este là:
A. CH3COOC2H5 B. HCOOCH3 C. C2H5COOCH3 D. C2H5COOC2H5
Câu 168. Este đơn chức X có phần trăm khối lượng các nguyên tố C, H, O lần lượt là 48,65%, 8,11% và 43,24%. Công thức phân tử của X là:
A. C2H4O2 B. C3H6O2 C. C5H10O2 D. C4H6O2
Câu 169. Este đơn chức X có phần trăm khối lượng các nguyên tố C, H, O lần lượt là 48,65%, 8,11% và 43,24%. Công thức cấu tạo của X là:
A. C2H5COOC2H5 B. CH3COOC2H5 C. CH3COOCH3 D. HCOOCH3
Câu 170. Đốt cháy hoàn toàn 2,2g este X thu được 2,24lit khí CO2 (đktc) và 1,8g H2O. công thức phân tử của X là:
A. C4H6O2 B. C4H8O2 C. C2H4O2 D. C3H6O2
Câu 171. Thủy phân 8,8g este X có công thức phân tử C4H8O2 bằng dung dịch NaOH vừa đủ thu được 4,6g ancol Y và:
A. 8,2g muối B. 4,2g muối C. 4,1g muối D. 3,4g muối
Câu 172. Cho 2,22g este no, đơn chức tác dụng với 0,03 mol dung dịch NaOH. Công thức cấu tạo của 2 este là:
A. C2H5COOCH3 và CH3COOCH3 B. HCOOC3H7 và CH3COOC2H5
C. HCOOC2H5 và CH3COOCH3 D. HCOOC2H5 và C2H5COOCH3
Câu 173. Khi thủy phân 5,475g este của axit no 2 chức với ancol no đơn chức cần 1,2g KOH và thu được 6,225g muối. công thức phân tử của este là:
A. C2H2(COOC2H5)2 B. (COOC3H7)2 C. (COOCH3)2 D. (COOC2H5)2
Câu 174. Đun nóng 7,4g este X đơn chức trong dung dịch NaOH vừa đủ đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 3,2g ancol Y và một lượng muối Z. công thức cấu tạo của X là:
A. CH3COOCH3 B. HCOOC3H7 C. C2H5COOCH3 D. HCOOC2H5
Câu 175. Khi thủy phân a gam một este X thu được 0,92 gam glixerol, 3,02g natri linoleat C17H31COONa và m gam natri oleat C17H33COONa. Giá trị của a và m là:
A. 2,88g và 6,08g B. 8,82g và 6,08g C. 88,2g và 6,08g D. 8,82g và 60,8g
Câu 176. Thủy phân hoàn toàn 8,8g este đơn chức, mạch hở X với 100ml dung dịch KOH 1M vừa đủ thu được 4,6g một ancol Y. Tên gọi của X là;
A. Etyl axetat B. Etyl fomiat C. Propyl axetat D. Etyl propionat
Câu 177. Đốt cháy hoàn toàn 3,7g một este no, đơn chức X thu được 3,36 lít khí CO2 (đktc) và 2,7g nước. Công thức phân tử của X là:
A. C4H6O2 B. C5H8O2 C. C3H6O2 D. C2H4O2
Câu 178. Cho 10,4g hỗn hợp X gồm axit axetic và etyl axetat tác dụng vừa đủ với 200g dung dịch NaOH 2%. Phần trăm khối lượng của etyl axetat và axit axetic lần lượt là:
A. 88% và 12% B. 42,3% và 57,7% C. 25% và 78% D. 38% và 56,8%
Câu 179. Đốt cháy hoàn toàn 1,1g este đơn chức X người ta thu được 1,12 lit CO2 (đktc) và 0,9g nước. Xác định công thức cấu tạo của X.
A. CH3COOCH3 B. HCOOCH3 C. HCOOC2H5 D. C2H5COOCH3
Câu 180. Đốt cháy 3g một este Y ta thu được 2,24 lít CO2 (đktc) và 1,8g nước. Xác định công thức cấu tạo của Y?
A. CH3COOCH3 B. CH3COOC2H5 C. CH2=CH-COOCH3 D. HCOOCH3
Câu 181. Để điều chế 150g metyl metacrylat, giả sử phản ứng este hóa đạt 60%. Khối lượng axit metacrylic và ancol etylic cần dùng lần lượt là:
A. 551,2g và 80g B. 2,15g và 80g C. 215g và 80g D. 12,5g và 80g
Câu 182. Cho 150g metyl metacrylat đem thực hiện phản ứng trùng hợp. Giả sử hiệu suất đạt 90%. Khối lượng polimetyl metacrylat sinh ra là:
A. 31,5g B. 315g C. 13,5g D. 135g
Câu 183. Este A tạo bởi 1 axit no đơn chức và một ancol no đơn chức. Đun nóng 11g chất A với dung dịch KOH thu được 14g muối. công thức cấu tạo của A là:
A. CH3COOCH3 B. CH3COOC2H5 C. HCOOCH3 D. C2H5COOCH3
Câu 184. Xà phòng hóa 22,2g hỗn hợp HCOOCH3 và CH3COOCH3 bằng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được 2 muối. Khối lượng mỗi muối thu được là:
A. 13,6g và 8,2g B. 0,8g và 16g C. 5,4g và 16,4g D. 10,2g và 11,6g
Câu 185. Xà phòng hóa 14,8g hỗn hợp HCOOC2H5 và CH3COOCH3 cần dùng 100ml dung dịch NaOH 2M. Phần trăm khối lượng mỗi muối là:
A. 25,7% và 74,3% B. Không xác định được C. 50% và 50% D. 41,1% và 58,9%
Câu 186. Khối lượng NaOH cần dùng để xà phòng hóa 44g etyl axetat là:
A. 30g B. 20g C. 40g D. 10g
Câu 187. Cho 6g hỗn hợp HCOOCH3 và CH3COOH phản ứng với dung dịch NaOH. Khối lượng NaOH cần dùng là;
A. 2g B. 4g C. 10g D. 6g
Câu 188. Tính khối lượng este metylmetacrylat thu được khi cho 125g axit metacrylic tác dụng với 100g ancol metylic. Giả thuyết hiệu suất phản ứng đạt 60%
A. 175g B. 150g C. 200g D. 87,2g
Câu 189. Cho 13,2g este X no, đơn chức tác dụng hết với 150ml dung dịch NaOH 1M thu được 13,2g muối. công thức cấu tạo của X là:
A. HCOOC2H5 B. HCOOCH3 C. CH3COOCH3 D. CH3COOC2H5
Câu 190. Khi đun nóng 2,225kg chất béo glixerin tristearat chứa 20% tạp chất với dung dịch NaOH, hiệu suất phản ứng là 100%. Khối lượng glixerin thu được là:
A. 0,216kg B. 0,235kg C. 0,184kg D. 0,385kg
Câu 191. Hiđro hóa olein (glyxerin trioleat) nhờ xúc tác Ni ta thu được stearin (glyxerin tristearat). Khối lượng olein cần dùng để sản xuất 5 tấn stearin là:
A. 4966,292g B. 4966292g C. 496,6292g D. 49,66292g
Câu 192. Thể tích hiđro (đktc) cần để hiđro hóa hoàn toàn 1 tấn olein (glyxetin trioleat) nhờ xúc tác Ni là bao nhiêu lít?
A. 76018 lít B. 1601,8 lít C. 760,18 lít D. 7,6018 lít
Câu 193. Cho 178kg chất béo trung tính phản ứng vừa đủ với 120kg dung dịch NaOH 20%. Giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng xà phòng thu được là:
A. 183,6 kg B. 61,2 kg C. 112,4 kg D. 115,9 kg
Câu 194. Xà phòng hóa 8,8g etyl axetat bằng 200ml dung dịch NaOH 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là:
A. 12,2g B. 8,2g C. 8,56g D. 3,28g
ĐỀ ÔN TẬP CHUYÊN ĐỀ ESTE – LIPIT
(Thời gian: 90 phút)
Câu 1: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C3H6O2 là
A. 5. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 2: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C4H8O2 là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 3: Số đồng phân đơn chức ứng với công thức phân tử C3H6O2 là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 4: Số đồng phân đơn chức ứng với công thức phân tử C4H8O2 là
A. 6. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 5: Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C2H4O2 lần lượt tác dụng với: Na, NaOH, NaHCO3. Số phản ứng xảy ra là
A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 6: Chất X có công thức phân tử C3H6O2, là este của axit axetic. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. C2H5COOH. B. HO-C2H4-CHO. C. CH3COOCH3. D. HCOOC2H5.
Câu 7: Hợp chất X có công thức cấu tạo: CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X là:
A. etyl axetat. B. metyl propionat. C. metyl axetat. D. propyl axetat.
Câu 8: Thủy phân este E có công thức phân tử C4H8O2 (có mặt H2SO4 loãng) thu được 2 sản phẩm hữu cơ X và Y. Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y bằng một phản ứng duy nhất. Tên gọi của E là:
A. metyl propionat. B. propyl fomat. C. ancol etylic. D. etyl axetat.
Câu 9: Este etyl axetat có công thức là
A. CH3CH2OH. B. CH3COOH. C. CH3COOC2H5. D. CH3CHO.
Câu 10: Đun nóng este HCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là
A. CH3COONa và C2H5OH. B. HCOONa và CH3OH.
C. HCOONa và C2H5OH. D. CH3COONa và CH3OH.
Câu 11: Este etyl fomiat có công thức là
A. CH3COOCH3. B. HCOOC2H5. C. HCOOCH=CH2. D. HCOOCH3.
Câu 12: Đun nóng este CH3COOC2H5 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là
A. CH3COONa và CH3OH. B. CH3COONa và C2H5OH.
C. HCOONa và C2H5OH. D. C2H5COONa và CH3OH.
Câu 13: Thủy phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và ancol etyliC. Công thức của X là
A. C2H3COOC2H5. B. CH3COOCH3. C. C2H5COOCH3. D. CH3COOC2H5.
Câu 14: Este metyl acrilat có công thức là
A. CH3COOCH3. B. CH3COOCH=CH2. C. CH2=CHCOOCH3. D. HCOOCH3.
Câu 15: Este vinyl axetat có công thức là
A. CH3COOCH3. B. CH3COOCH=CH2. C. CH2=CHCOOCH3. D. HCOOCH3.
Câu 16: Đun nóng este CH3COOCH=CH2 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là
A. CH2=CHCOONa và CH3OH. B. CH3COONa và CH3CHO.
C. CH3COONa và CH2=CHOH. D. C2H5COONa và CH3OH.
Câu 17: Đun nóng este CH2=CHCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là
A. CH2=CHCOONa và CH3OH. B. CH3COONa và CH3CHO.
C. CH3COONa và CH2=CHOH. D. C2H5COONa và CH3OH.
Câu 18: Khi đốt cháy hoàn toàn một este no, đơn chức thì số mol CO2 sinh ra bằng số mol O2 đã phản ứng. Tên gọi của este là
A. n-propyl axetat. B. metyl axetat. C. etyl axetat. D. metyl fomiat.
Câu 19: Hai chất hữu cơ X1 và X2 đều có khối lượng phân tử bằng 60 đvc. X1 có khả năng phản ứng với: Na, NaOH, Na2CO3. X2 phản ứng với NaOH (đun nóng) nhưng không phản ứng Na. Công thức cấu tạo của X1, X2 lần lượt là:
A. CH3-COOH, CH3-COO-CH3. B. (CH3)2CH-OH, H-COO-CH3.
C. H-COO-CH3, CH3-COOH. D. CH3-COOH, H-COO-CH3.
Câu 20: Cho sơ đồ chuyển hóa sau (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng):
Tinh bột → X → Y → Z → metyl axetat. Các chất Y, Z trong sơ đồ trên lần lượt là:
A. C2H5OH, CH3COOH. B. CH3COOH, CH3OH.
C. CH3COOH, C2H5OH. D. C2H4, CH3COOH.
Câu 21: Một este có công thức phân tử là C4H6O2, khi thuỷ phân trong môi trường axit thu được axetanđehit. Công thức cấu tạo thu gọn của este đó là
A. HCOO-C(CH3)=CH2. B. HCOO-CH=CH-CH3.
C. CH3COO-CH=CH2. D. CH2=CH-COO-CH3.
Câu 22: Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C17H35COOH và C15H31COOH, số loại trieste được tạo ra tối đa là
A. 6. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 23: Cho các chất: etyl axetat, anilin, ancol etylic, axit acrylic, phenol, phenylamoni clorua, ancol benzylic,
p-crezol. Trong các chất này, số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là
A. 4. B. 6. C. 5. D. 3.
Câu 24: Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm thì thu được muối của axit béo và
A. phenol. B. glixerol. C. ancol đơn chứC. D. este đơn chức.
Câu 25: Khi xà phòng hóa tristearin ta thu được sản phẩm là
A. C15H31COONa và etanol. B. C17H35COOH và glixerol.
C. C15H31COOH và glixerol. D. C17H35COONa và glixerol.
Câu 26: Khi xà phòng hóa tripanmitin ta thu được sản phẩm là
A. C15H31COONa và etanol. B. C17H35COOH và glixerol.
C. C15H31COONa và glixerol. D. C17H35COONa và glixerol.
Câu 27: Khi xà phòng hóa triolein ta thu được sản phẩm là
A. C15H31COONa và etanol. B. C17H35COOH và glixerol.
C. C15H31COONa và glixerol. D. C17H33COONa và glixerol.
Câu 28: Khi thuỷ phân trong môi trường axit tristearin ta thu được sản phẩm là
A. C15H31COONa và etanol. B. C17H35COOH và glixerol.
C. C15H31COOH và glixerol. D. C17H35COONa và glixerol.
Câu 29: Đun 12 gam axit axetic với 13,8 gam etanol (có H2SO4 đặc làm xúc tác) đến khi phản ứng đạt tới trạng thái cân bằng, thu được 11 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hóa là
A. 50% B. 62,5% C. 55% D. 75%
Câu 30: Cho 6 gam một este của axit cacboxylic no đơn chức và ancol no đơn chức phản ứng vừa hết với 100 ml dung dịch NaOH 1M. Tên gọi của este đó là
A. etyl axetat. B. propyl fomiat. C. metyl axetat. D. metyl fomiat.
Câu 31: Để trung hòa lượng axit tự do có trong 14 gam một mẫu chất béo cần 15ml dung dịch KOH 0,1M. Chỉ số axit của mẫu chất béo trên là (Cho H = 1; O = 16; K = 39)
A. 4,8 B. 6,0 C. 5,5 D. 7,2
Câu 32: Xà phòng hoá hoàn toàn 22,2 gam hỗn hợp gồm hai este HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng dung dịch NaOH 1M (đun nóng). Thể tích dung dịch NaOH tối thiểu cần dùng là
A. 400 ml. B. 300 ml. C. 150 ml. D. 200 ml.
Câu 33: Xà phòng hoá hoàn toàn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng xà phòng là
A. 16,68 gam. B. 18,38 gam. C. 18,24 gam. D. 17,80 gam.
Câu 34: Xà phòng hóa 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là
A. 3,28 gam. B. 8,56 gam. C. 8,2 gam. D. 10,4 gam.
Câu 35: Cho dãy các chất: HCHO, CH3COOH, CH3COOC2H5, HCOOH, C2H5OH, HCOOCH3. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là
A. 3. B. 6. C. 4. D. 5.
Câu 36: Chất X có công thức phân tử C2H4O2, cho chất X tác dụng với dung dịch NaOH tạo ra muối và nước. Chất X thuộc loại
A. ancol no đa chức. B. axit không no đơn chức. C. este no đơn chức. D. axit no đơn chức.
Câu 37: Đốt cháy hoàn toàn 7,8 gam este X thu được 11,44 gam CO2 và 4,68 gam H2O. Công thức phân tử của este là
A. C4H8O4 B. C4H8O2 C. C2H4O2 D. C3H6O2
Câu 38: Thuỷ phân hoàn toàn 11,44 gam este no, đơn chức, mạch hở X với 100ml dung dịch NaOH 1,3M (vừa đủ) thu được 5,98 gam một ancol Y. Tên gọi của X là
A. Etyl fomat B. Etyl axetat C. Etyl propionat D. Propyl axetat
Câu 39: Thuỷ phân este X có CTPT C4H8O2 trong dung dịch NaOH thu được hỗn hợp hai chất hữu cơ Y và Z trong đó Y có tỉ khối hơi so với H2 là 16. X có công thức là
A. HCOOC3H7 B. CH3COOC2H5 C. HCOOC3H5 D. C2H5COOCH3
Câu 40: Propyl fomat được điều chế từ
A. axit fomic và ancol metylic. B. axit fomic và ancol propylic.
C. axit axetic và ancol propylic. D. axit propionic và ancol metylic.
Câu 41: Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm axit panmitic và axit stearic , số loại tri este được tạo tối đa là
A. 5. B. 3. C. 6. D. 4
Câu 42: Có thể gọi tên este (C17H33COO)3C3H5 là
A. triolein B. tristearin C. tripanmitin D. stearic
Câu 43: Đun nóng chất béo cần vừa đủ 40 kg dung dịch NaOH 15%, giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng (kg) glixerol thu được là
A. 13,8 B. 4,6 C. 6,975 D. 9,2
Câu 44: Xà phòng hoá hoàn toàn 37,0 gam hỗn hợp 2 este là HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng dung dịch NaOH, đun nóng. Khối lượng NaOH cần dùng là
A. 8,0g B. 20,0g C. 16,0g D. 12,0g
Câu 45: Hợp chất Y có công thức phân tử C4H8O2. Khi cho Y tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Z có công thức C3H5O2Na. Công thức cấu tạo của Y là
A. C2H5COOC2H5. B. CH3COOC2H5. C. C2H5COOCH3. D. HCOOC3H7.
Câu 46: Xà phòng hoá hoàn toàn 17,6 gam hỗn hợp 2 este là etyl axetat và metyl propionat bằng lượng vừa đủ v (ml) dung dịch NaOH 0,5M. Giá trị v đã dùng là
A. 200 ml. B. 500 ml. C. 400 ml. D. 600 ml.
Câu 47: Trong phân tử este (X) no, đơn chức, mạch hở có thành phần oxi chiếm 36,36 % khối lượng. Số đồng phân cấu tạo của X là
A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.
Câu 48: Thủy phân 7,4 gam este X có công thức phân tử C3H6O2 bằng dung dịch NaOH vừa đủ thu được 4,6 gam một ancol Y và
A. 8,2 g muối. B. 6,8 g muối. C. 3,4 g muối. D. 4,2 g muối.
Câu 49: Đun sôi hỗn hợp X gồm 12 gam axit axetic và 11,5 gam ancol với H2SO4 đặc làm xúc tác đến khi phản ứng kết thúc thu được m gam este. Biết hiệu suất phản ứng este hóa bằng 65%. Giá trị của m là
A. 11,44 gam. B. 17,6 gam. C. 22 gam. D. 10,50 gam
Câu 50: Đốt cháy hoàn toàn một lượng este no đơn chức thì thể tích khí CO2 sinh ra luôn bằng thể tích O2 cần cho phản ứng ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất. Tên gọi của este đem đốt là
A. metyl axetat. B. propyl fomat. C. etyl axetat. D. metyl fomat.
ĐỀ ÔN TẬP CHUYÊN ĐỀ ESTE – LIPIT
(Thời gian: 45 phút)
Câu 1: Xà phòng hoá hoàn toàn 9,7 gam hỗn hợp hai este đơn chức X, Y cần 100 ml dung dịch NaOH 1,50 M. Sau phản ứng, cô cạn dung dịch thu được hỗn hợp hai rượu đồng đẳng kế tiếp và một muối duy nhất. Công thức cấu tạo thu gọn của 2 este là:
A. CH3COO-CH3 và CH3COO-CH2CH3 B. C2H5COO-CH3 và C2H5COO-CH2CH3
C. C3H7COO-CH3 và C4H9COO-CH2CH3 D. H-COO-CH3 và H-COO-CH2CH3
Câu 2: Có 3 ancol đa chức: (1) HOCH2-CHOH-CH2OH
(2) CH3-CHOH-CH2OH
(3) HOCH2-(CH2)2-CH2OH
Chất nào có thể tác dụng với Na, HBr và Cu(OH)2?
A. (1) B. (1), (2) C. (2), (3) D. (1), (3)
Câu 3: Cho các phản ứng : (X) + ddNaOH (Y) + (Z) ;
(Y) + NaOH rắn (T) + (P) ;
(T) (Q) + H2
(Q) + H2O (Z)
Các chất (X) và (Z)có thể là:
A. CH3COOCH = CH2 và HCHO B. CH3COOC2H5 và CH3CHO
C. CH3COOCH = CH2 và CH3CHO D. HCOOCH=CH2 và HCHO
Câu 4: Hãy chọn câu sai khi nói về lipit.
A. Ở nhiệt độ phòng, lipit thực vật thường ở trạng thái lỏng, thành phần cấu tạo chứa chủ yếu các gốc axit béo không no.
B. Ở nhiệt độ phòng, lipit động vật thường ở trạng thái rắn, thành phần cấu tạo chứa chủ yếu các gốc axit béo no
C. Các lipit đều nhẹ hơn nước, tan trong các chất hữu cơ như xăng, benzen..
D. Các lipit đều nặng hơn nước, không tan trong các chất hữu cơ như xăng, benzen...
Câu 5: Thể tích H2 (đktc) cần để hiđro hóa hoàn toàn 1 tấn Olein (Glyxêrin trioleat) nhờ chất xúc tác Ni:
A. 7601,8 lít B. 76018 lít C. 7,6018 lít D. 760,18 lít.
Câu 6: Xà phòng được điều chế bằng cách
A. thủy phân mỡ trong kiềm B. đehidro hóa mỡ tự nhiên
C. phản ứng của axít với kim loại D. phân hủy mỡ.
Câu 7: Khi đun nóng glixerin với hỗn hợp hai axit béo C17H35COOH và C17H33COOH để thu chất béo có thành phần chứa hai gốc axit của hai axit trên. Số công thức cấu tạo có thể có của chất béo là
A. 5. B. 4 C. 2 D. 3.
Câu 8: Metyl propionat là tên gọi của hợp chất có công thức cấu tạo:
A. C2H5COOH B. C3H7COOH C. C2H5COOCH3 D. HCOOC3H7
Câu 9: Khối lượng Olein cần để sản xuất 5 tấn Stearin là:
A. 4966,292 kg B. 49,66 kg C. 49600 kg D. 496,63 kg.
Câu 10: Đun 12,00 gam axit axetic với một lượng dư ancol etylic (có axit H2SO4 đặc làm xúc tác). Đến khi phản ứng dừng lại thu được 11,00 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hoá là
A. 70% B. 50% C. 75% D. 62,5%
Câu 11: Trong cơ thể Lipit bị oxi hóa thành
A. H2O và CO2 B. NH3 và H2O. C. NH3, CO2, H2O. D. NH3 và CO2
Câu 12: Để biến một số dầu thành mỡ rắn, hoặc bơ nhân tạo người ta thực hiện quá trình:
A. xà phòng hóa. B. làm lạnh
C. hiđro hóa (có xúc tác Ni) D. cô cạn ở nhiệt độ cao
Câu 13: Chọn câu đúng nhất trong các câu sau:
A. Hợp chất hữu cơ đa chức là hợp chất trong phân tử có chứa nhiều nhóm chức
B. Hợp chất hữu cơ tạp chức là hợp chất trong phân tử có chứa hai nhóm chức khác nhau
C. Hợp chất hữu cơ đa chức là hợp chất trong phân tử phải có chứa từ ba nhóm chức trở lên
D. Hợp chất hữu cơ tạp chức là hợp chất trong phân tử có chứa nhiều nhóm chức khác nhau
Câu 14: Khi cho 178 kg chất béo trung tính, phản ứng vừa đủ với 120 kg dung dịch NaOH 20%, giả sử phản ứng hoàn toàn. Khối lượng xà phòng thu được là
A. 146,8 kg B. 61,2 kg C. 183,6 kg D. 122,4 kg.
Câu 15: Đặc điểm của phản ứng thủy phân Lipit trong môi trường axit
A. phản ứng thuận nghịch B. phản ứng xà phòng hóa
C. phản ứng không thuận nghịch D. phản ứng cho nhận electron
Câu 16: 1,76 gam một este của axit cacboxylic no, đơn chức và một rượu no, đơn chức phản ứng vừa hết với 40 ml dung dịch NaOH 0,50M thu được chất X và chất Y. Đốt cháy hoàn toàn 1,20 gam chất Y cho 2,64 gam CO2 và 1,44 gam nước. Công thức cấu tạo của este là
A. CH3-COO-CH3 B. C2H5-COOCH3 C. CH3-COO-C3H7 D. H-COO-C3H7
Câu 17: Một este tạo bởi axit đơn chức và rượu đơn chức có tỷ khối hơi so với khí CO2 bằng 2. Khi đun nóng este này với dung dịch NaOH tạo ra muối có khối lượng bằng 17/22 lượng este đã phản ứng. Công thức cấu tạo thu gọn của este này là
A. C2H5COO-CH3 B. CH3COO-C2H5 C. CH3COO-CH3 D. H-COO-C3H7
Câu 18: Cho các chất có công thức cấu tạo thu gọn sau: (I) CH3COOH, (II) CH3OH, (III) CH3OCOCH3, (IV) CH3OCH3, (V) CH3COCH3, (VI) CH3CHOHCH3, (VII) CH3COOCH3. Hợp chất nào cho ở trên có tên gọi là metylaxetat?
A. VII B. III, VII C. I, II, III D. IV, V, VI
Câu 19: Trong cơ thể, trước khi bị oxi hóa, lipit:
A. bị phân hủy thành CO2 và H2O. B. không thay đổi.
C. bị hấp thụ. D. bị thủy phân thành glixerin và axit béo
Câu 20: Nhận định nào sau đây là sai?
A. Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch
B. Phản ứng este hóa là phản ứng bất thuận nghịch
C. Trùng hợp buta-1,3-đien ta được cao su Buna
D. Phản ứng trùng hợp khác với phản ứng trùng ngưng
Câu 21: Chất X có công thức phân tử C4H8O2 khi tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Y có công thức C3H5O2Na . X thuộc loại chất nào sau đây?
A. Ancol B. Axit C. Este D. Anđehit
Câu 22: Chọn câu đúng nhất trong các câu sau:
A. Hợp chất hữu cơ đa chức là hợp chất trong phân tử có chứa nhiều nhóm chức
B. Hợp chất hữu cơ tạp chức là hợp chất trong phân tử có chứa hai nhóm chức khác nhau
C. Hợp chất hữu cơ đa chức là hợp chất trong phân tử phải có chứa từ ba nhóm chức trở lên
D. Hợp chất hữu cơ tạp chức là hợp chất trong phân tử có chứa nhiều nhóm chức khác nhau
Câu 23: Muối của axit béo cao no hoặc không no gọi là :
A. Cacbonat B. Este C. Mỡ D. Xà phòng
Câu 24: Cho các chất sau: (1) Na; (2) NaOH; (3) HCl; (4) Cu(OH)2 /NaOH; (5) C2H5OH; (6)AgNO3/NH3 ; (7) CH3COOH.
Chất nào tác dụng được với glixerol ?
A. 1, 3, 4, 7 B. 3, 4, 5, 6 C. 1, 2, 4, 5 D. 1, 3, 6, 7
Câu 25: Đun nóng lipit cần vừa đủ 40 kg dang dịch NaOH 15%, giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng glixerin thu được là:
A. 13,800 kg B. 9,200kg C. 6,975 kg D. 4,600 kg
Câu 26: Khối lượng Glyxêrin thu được khi đun nóng 2,225 kg chất béo (loại Glyxêrin tristearat) có chứa 20% tạp chất với dung dịch NaOH. (coi như phản ứng xảy ra hoàn toàn):
A. 0,184 kg B. 0, 89 kg. C. 1, 78 kg D. 1, 84 kg
Câu 27: Xét về mặt cấu tạo, lipit thuộc loại hợp chất nào?
A. Ancol B. anđehit C. axit D. este
Câu 28: Các chất CH3COOH (1), HCOO-CH2CH3 (2), CH3CH2COOH (3), CH3COO-CH2CH3 (4), CH3CH2CH2OH (5) được xếp theo thứ nhiệt độ sôi giảm dần là
A. (3) >(1) >(5) >(4)>(2) B. (1) > (3) > (4) >(5) >(2)
C. (3) >(1) > (4)> (5) > (2) D. (3) > (5) > (1) > (4) > (2)
Câu 29: Cu(OH)2 tan được trong glixerol là do:
A. Tạo phức đồng(II) glixerat B. Glixerol có H linh động
C. Glixerol có tính axit D. Tạo liên kết hidro
Câu 30: Thủy phân este trong môi trường kiềm, khi đun nóng gọi là
A. phản ứng hiđrat hoá B. sự lên men C. phản ứng crackinh D. phản ứng xà phòng hóa-
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TỪNG BÀI
BÀI 1. CẤU TẠO – TÍNH CHẤT VẬT LÝ - ĐIỀU CHẾ ESTE
I. KIẾN THỨC CƠ BẢN
1. Khái quát este:
2. Tính chất vật lý:
3. Điều chế:
II. BÀI TẬP
A. CnH2n+2O2 (n ≥ 2). C. CnH2nO2 (n ≥ 3). B. CnH2nO2 (n ≥ 2). D. CnH2n-2O2 (n ≥ 4).
A. C2H5COOH. B. HO-C2H4-CHO. C. CH3COOCH3. D. HCOOC2H5.
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
A. etyl axetat. B. metyl propionat. C. metyl axetat. D. propyl axetat.
A. Metyl fomiat B. Metyl axetat C. Etyl axetat D. metylpropionat.
A. 55%. B. 50%. C. 62,5%. D. 75%. CD 2007
(1) CH3CH2COOCH3; (2) CH3OOCCH3; (3) HCOOC2H5; (4) CH3COOH;
(5) CH3CH(COOC2H5)COOCH3; (6) HOOCCH2CH2OH; (7) CH3OOC-COOC2H5
A. (1), (2), (3), (4), (5) B. (1), (2), (3), (5), (7)
C. (1), (2), (4), (6), (7) D. (1), (2), (3), (6), (7)
A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.
A. C2H5COOCH3. B. CH3COOCH3. C. CH3COOC2H5. D. C2H5COOC2H5.
A. C3H7COOH và C4H9COOH. B. CH3COOH và C2H5COOH.
C. C2H5COOH và C3H7COOH. D. HCOOH và CH3COOH. DHA 2010
A. 40,48 gam. B. 23,4 gam. C. 48,8 gam. D. 25,92 gam.
A. HCOOC2H5 B. CH3COOCH3 C. HCOOC3H7 D. C2H5COOH
A. C2H5COOCH3 và HCOOCH(CH3)2 B. HCOOC2H5 và CH3COOCH3
C. C2H3COOC2H5 và C2H5COOC2H3 D. HCOOCH2CH2CH3 và CH3COOC2H5 DHB 2007
(1) Este là sản phẩm của phản ứng giữa axit và ancol;
(2) Este là hợp chất hữu cơ trong phân tử có nhóm - COO - ;
(3) Este no, đơn chức, mạch hở có công thức phân tử CnH2nO2 , với n ≥ 2 ;
(4) Hợp chất CH3COOC2H5 thuộc loại este;
(5) Sản phẩm của phản ứng giữa axit và ancol là este.
Các nhận định đúng là:
A. (1), (2), (3), (4), (5). B. (1), (3), (4), (5). C. (1), (2), (3), (4). D. (2), (3), (4), (5).
A. 53,5% C2H5OH; 46,5%CH3COOH và hiệu suất 80%
B. 55,3% C2H5OH; 44,7%CH3COOH và hiệu suất 80%
C. 60,0% C2H5OH; 40,0% CH3COOH và hiệu suất 75%;
D. 45,0%C2H5OH;55,0% CH3COOH và hiệu suất 60%;
A. propyl fomat B. etyl axetat C. Isopropyl fomat D. Metyl propionat
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
A. 108,0 g. B. 64,8 g. C. 86,4 g. D. 43,2 g.
A. 1, 2, 3, 4 B. 2, 3, 1, 4 C. 4, 3, 2, 1 D. 3, 1, 2, 4
A. 8,16. B. 4,08. C. 2,04. D. 6,12. DHA 2012
TỰ LUYỆN CẤU TẠO – TÍNH CHẤT VẬT LÝ - ĐIỀU CHẾ ESTE
A. CH3COOC2H5 B. CH3COOC3H7 C. C3H7COOCH3 D. C2H5COOCH3 TN 2007
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
A. 50,00%. B. 62,50%. C. 40,00%. D. 31,25%. CD 2010
A. axit fomic và ancol metylic. B. axit fomic và ancol propylic.
C. axit axetic và ancol propylic. D. axit propionic và ancol metylic.
- Phần 1: Cho tác dụng với Na dư thu được 5,6 lít H2 (ở đktc).
- Phần 2: Đun nóng với H2SO4 đặc tới phản ứng hoàn toàn được 8,8 gam este.
Giá trị của x và y là
A. x = 0,4; y = 0,1. B. x = 0,8; y = 0,2. C. x = 0,3; y = 0,2. D. x = 0,5; y = 0,4.
A. CH3COOCH3. B. C2H5COOCH3. C. HCOOC2H5. D. CH3COOC2H5.
A. propyl fomat. B. etyl axetat. C. metyl axetat D. metyl acrylat.TN 2012
A. HCOOC2H5 và HCOOC3H7 B. CH3COOCH3 và CH3COOC2H5
C. CH3COOC2H5 và CH3COOC3H7 D. CH3COOCH3 và CH3COOC2H5
Tinh bột X Y Z (metyl axetat). Các chất X, Y trong sơ đồ trên lần lượt là:
A. C2H5OH, CH3COOH. B. CH3COOH, CH3OH.
C. CH3COOH, C2H5OH. D. C2H4, CH3COOH.
A. 0,5 B. 0,3 C. 0,4 D. 21,6
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
A. 97,5 gam B. 195 gam C. 292,5 gam D. 159 gam
A. Thực hiện trong môi trường kiềm.
B. Dùng H2SO4 đặc làm xúc tác.
C. Lấy dư 1 trong 2 chất đầu hoặc làm giảm nồng độ các sản phẩm đồng thời dùng H2SO4 đặc xúc tác.
D. Thực hiện trong môi trường axit đồng thời hạ thấp nhiệt độ.
A. 100 gam. B. 125 gam. C. 150 gam. D. 175 gam.
A. 22,80. B. 34,20. C. 27,36. D. 18,24. DHA 2010
A. C2H4, CH3COOH, C2H5OH. B. CH3CHO, C2H4, C2H5OH.
C. CH3CHO, CH3COOH, C2H5OH. D. CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH.
A. C2H5OH B. C6H5OH C. C2H2 D. CH2OH – CH2OH
A. Đun hồi lưu hỗn hợp etanol, giấm và axit sunfuric đặc
B. Đun hồi lưu hỗn hợp axit axetic, rượu trắng và axit sunfuric đặc
C. Đun sôi hỗn hợp etanol, axit axetic và axit sunfuric đặc trong cốc thủy tinh chịu nhiệt.
D. Đun hồi lưu hỗn hợp etanol, axit axetic và axit sunfuric đặc
A. CH3COOC2H5. B. CH3COOCH3. C. C2H5COOCH3. D. C2H5COOC2H5.
A. 0,4 B. 0,8 C. 1,6 D. 3,2
--------------------------------------------------------------------------------------------------------
BÀI 2. PHẢN ỨNG THỦY PHÂN ESTE
I. KIẾN THỨC CƠ BẢN
4. Tính chất hóa học:
a. Phản ứng thủy phân:
- Môi trường H+: RCOOR’ + HOH RCOOH + R’OH
- Môi trường OH-: RCOOR’ + NaOH RCOONa + R’OH
II. VÍ DỤ
A. C2H5COOCH3 B. CH3COOC2H5 C. HCOOC3H7 D. CH3COOC2H5
Vận dụng 1: Để thủy phân hết 9,25g một este đơn chức, no cần dùng 50ml dung dịch NaOH 2,5M. Tạo ra 10,25g muối. Công thức cấu tạo đúng của este là:
A. HCOOC2H5. B. CH3COOCH3. C. C2H5COOCH3. D. HCOOC3H7.
A. CH3COO-CH3 B. H-COO- C3H7 C. CH3COO-C2H5 D. C2H5COO- CH3
Vận dụng 2: Cho 5,1 gam Y (C, H, O) tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 4,8 gam muối và 1 ancol. Công thức cấu tạo của Y là :
A. C3H7COOC2H5. B. CH3COOCH3. C. HCOOCH3. D. C2H5COOC2H5.
A. HCOOCH=CH-CH3 B. CH3COOCH=CH2
C. C2H5COOCH=CH2 D. A và B đúng.
Vận dụng 3: Cho 0,1 mol este A vào 50 gam dung dịch NaOH 10% đun nóng đến khi este phản ứng hoàn toàn (Các chất bay hơi không đáng kể) dung dịch thu được có khối lượng 58,6 gam. Chưng khô dung dịch thu được 9,2 gam chất rắn khan. Công thức của A là :
A. HCOOCH2CH=CH2. B. C2H5COOCH3.
C. CH2=CHCOOCH3. D. CH3COOCH=CH2.
A. 1,64g B. 3,96g C. 2,84g D. 4,36g
Vận dụng 4: Một este X (không có nhóm chức khác) có 3 nguyên tố C, H, O và có khối lượng nhỏ hơn 160 đvc. Lấy 1,22 gam X phản ứng vừa đủ với 200ml dung dịch KOH 0,1M. Cô cạn phần bay hơi chỉ có nước và phần chất rắn. Công thức của X là:
A. CH3COOC6H5. B. CH3COOC2H5. C. HCOOC6H4CH3. D. HCOOC6H5.
III. BÀI TẬP
A. CH3COONa và C2H5OH. B. HCOONa và CH3OH.
C. HCOONa và C2H5OH. D. CH3COONa và CH3OH. TN 2008
A. HCOOC3H7 B. CH3COOC2H5 C. HCOOC3H5 D. C2H5COOCH3
A. HCOOC3H7 B. C2H5COOCH3 C. CH3COOC2H5 D. HCOOC3H5
A. C2H3COOC2H5. B. C2H5COOCH3. C. CH3COOC2H5. D. CH3COOCH3. TN 2007
A. C2H5COOC2H5 B. CH3COOCH3 C. C2H5COOCH3 D. HCOOC3H7.
A. CH3COOC2H5 B. C2H5COOCH3 C. C2H5COOC2H5 D. HCOOC2H5
A. HCOOCH2CH2CH3. B. C2H5COOCH3.
C. CH3COOC2H5. D. HCOOCH(CH3)2. DHB 2007
A. 400 ml. B. 300 ml. C. 150 ml. D. 200 ml. CD 2008
A. 21,8 g. B. 8,2 g. C. 19,8 g. D. 14,2 g.
. A. 5. B. 2. C. 4. D. 6 DHB 2011
A. isopropyl propionat B. isopropyl axetat C. butyl axetat D. tert-butyl axetat.
A. 8,56 gam. B. 3,28 gam. C. 10,4 gam. D. 8,2 gam. DHA 2007
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. CD 2009
A. CH3COOCH3 và CH3COOC2H5. B. C2H5COOCH3 và C2H5COOC2H5.
C. CH3COOC2H5 và CH3COOC3H7. D. HCOOCH3 và HCOOC2H5. DHA 2009
A. 4,05. B. 8,10. C. 18,00. D. 16,20. DHA 2009
A. rượu metyliC. B. etyl axetat. C. axit fomiC. D. rượu etyliC. DHB 2007
A. CH2=CHCOONa và CH3OH. B. CH3COONa và CH3CHO.
C. CH3COONa và CH2=CHOH. D. C2H5COONa và CH3OH.
A. CH2=CH-COO-CH3. B. HCOO-C(CH3)=CH2.
C. HCOO-CH=CH-CH3. D. CH3COO-CH=CH2. DHA 2007
A. CH3COOCH=CH2. B. HCOOCH2CH=CH2. C. HCOOCH=CHCH3. D. CH2=CHCOOCH3.
A. 2. B. 5. C. 3. D. 4. CD 2007
TỰ LUYỆN PHẢN ỨNG THỦY PHÂN ESTE
A. Etyl fomat B. Etyl axetat C. Etyl propionat D. Propyl axetat
A. CH3COONa và CH3OH. B. CH3COONa và C2H5OH.
C. HCOONa và C2H5OH. D. C2H5COONa và CH3OH.
A. 56,85% B. 45,47% C. 39,8% D. 34,1%
A. 9,4 g B. 12,6 g C. 10,2 g D. Cả A, B, C đều sai
- Nếu đem đun m gam este X với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH thu được m1 gam muối.
- Nếu đem đun m gam este X với một lượng vừa đủ dung dịch KOH thu được m2 gam muối.
Biết m1 < m < m2. Công thức cấu tạo thu gọn của X là:
A. HCOOCH(CH3)2. B. C2H5COOC2H5. C. C2H5COOCH3. D. CH3COOC3H7.
A. 1 muối và 1 ancol. B. 1 muối và 2 ancol. C. 2 muối và 1 ancol. D. 2 muối và 2 ancol.
A. C2H5COOC2H5 và C3H7COOCH3. B. C2H5COOCH3 và CH3COOC2H5.
C. HCOOC4H9 và CH3COOC3H7. D. CH3COOC2H5 và HCOOC3H7. CDA 2011
A. 12,3 gam. B. 16,4 gam. C. 4,1 gam. D. 8,2 gam.
A. etyl axetat B. metyl axetat C. metyl propionat D. propyl fomat
A. metyl propionat. B. metyl axetat. C. etyl axetat. D. vinyl axetat.DHB 2010
A. etyl axetat. B. propyl fomat. C. metyl axetat. D. metyl fomat.
A. CH3COOCH=CH2 B. CH3COOC2H5 C. CH3COOC6H5 D. CH3COOCH2C6H5
A. Axit butanoic B. Metyl propionat C. Etyl axetat D. Isopropyl fomat.
A. C2H5COOH, CH2=CH-OH B. C2H5COOH, HCHO
C. C2H5COOH, CH3CHO D. C2H5COOH, CH3CH2OH
A. HCOOH và CH3OH. B. CH3COOH và CH3OH.
C. HCOOH và C3H7OH. D. CH3COOH và C2H5OH. DHB 2010
A. Vinyl axetat B. propenyl fomat C. Alyl fomat D. Cả A, B, C đều đúng.
A. CH3-COOC2H5 và H-COOC2H5 B. CH3-COOCH=CH2 và H-COOCH=CH2
C. CH3-COOC2H5 và CH3-COOCH3 D. H-COOCH3 và CH3-COOCH3
A. C2H5COOC4H9. B. C2H5COOC3H7. C. C3H7COOC2H5. D. C2H5COOC2H5.
A. HCOOCH3 và HCOOC2H5. B. CH3COOCH3 và CH3COOC2H5.
C. C2H5COOCH3 và C2H5COOC2H5. D. C3H7COOCH3 và C4H9COOC2H5.
A. CH2=CH-CH2-COO-CH3. B. CH2=CH-COO-CH2-CH3.
C. CH3 -COO-CH=CH-CH3. D. CH3-CH2-COO-CH=CH2. CD 2008
--------------------------------------------------------------------------------------------------------
BÀI 3. PHẢN ỨNG ĐỐT CHÁY ESTE
I. KIẾN THỨC CƠ BẢN
1. Phản ứng thủy phân este chứa halogen:
2. Phản ứng đốt cháy:
Pt:
II. VÍ DỤ
A. CH3COONa ; C2H5OH B. CH3COONa ; CH2OH – CHCl
C. CH3COONa ; CH2OH-CHO D. CH3COONa ; CH2OH-CH2OH
Vận dụng 1: Hợp chất hữu cơ C4H7O2Cl khi thủy phân trong môi trường kiềm được các sản phẩm trong đó có hai chất có khử năng tráng gương. Công thức cấu tạo đúng là :
A. CH3COOCH2Cl. B. HCOOCH2CHClCH3.
C. C2H5COOCH2CH3. D. HCOOCHClCH2CH3.
A. C3H4O2 B. C3H6O2 C. C4H8O2 D. C5H10O2
Vận dụng 2: Đốt cháy 0,6 gam hợp chất hữu cơ A đơn chức thu được 0,88 gam CO2 và 0,36 gam H2O. A có khả năng tráng gương. Vậy A là :
A. OHC-CHO. B. CH3CHO. C. HCOOCH3. D. HCOOC2H5.
A. C4H6O2 và C5H8O2. C. C5H8O2 và C6H10O2.
B. C5H6O2 và C6H8O2. D. C5H4O2 và C6H6O2.
Vận dụng 3: Đốt cháy hoàn 20,1g hỗn hợp X gồm 2 este của 2 axit đơn chức, kế tiếp trong dãy đồng đẳng và 1 ancol no đơn chức cần 29,232 lít O2 (đktc) thu được 46,2g CO2. CTCT của 2 este là:
A. CH3COOC2H5 và C2H5COOC2H5 B. HCOOCH2-CH=CH2 và CH3COOCH2-CH=CH2
C. CH3COOC3H7 và C2H3COOC3H7 D. CH3COOCH2-CH=CH2 và C2H5COOCH2-CH=CH2
III. BÀI TẬP
A. C4H8O4 B. C4H8O2 C. C2H4O2 D. C3H6O2
A. C3H4O2 B. C3H6O2 C. C4H8O2 D. C5H10O2
A. 0,05 mol B. 0,1 mol C. 0,15 mol D. 0,2 mol
A. C4H6O2 và C5H8O2. C. C4H4O2 và C5H6O2.
B. C3H4O2 và C4H6O2. D. C3H2O2 và C4H4O2.
A. 75%. B. 72,08%. C. 27,92%. D. 25%. DHB 2011
A. C3H6O2. B. C4H8O2. C. C2H4O2. D. C3H4O2.
A. 12,4 gam. B. 20 gam. C. 10 gam. D. 24,8 gam.
A. metyl fomiat. B. etyl axetat. C. n-propyl axetat. D. metyl axetat. DHB 2008
A. C5H8O2. B. C4H8O2. C. C4H6O2. D. C3H6O2.
A. 37,21%. B. 36,36%. C. 43,24%. D. 53,33%. CDA 2011
A. CH2=CHCOONa và CH3OH. B. CH3COONa và CH3COCH3.
C. CH3COONa và CH2=C(CH3)OH. D. C2H5COONa và CH3OH.
A. CH2ClCOOCHClCH3. B. CH3COOCHClCH2Cl.
C. CHCl2COOCH2CH3. D. CH2ClCOOCH2CH2Cl.
CTCT của A là :
A. HO–CH2–COO–CH3. B. CH3–COO–CH2–OH.
C. CH3–CH(OH) –COOH. D. HCOO–CH2–CH2–OH.
A. CH3COOCH2CH2Cl. B. CH3COOCH2CH3.
C. ClCH2COOC2H5. D. CH3COOCH(Cl)CH3.
A. 4. B. 6. C. 2. D. 5.
A. HCOOCH3. B. CH3COOCH3. C. CH3COOC2H5. D. HCOOC2H5.
Phần 1: đốt cháy hoàn toàn sản phẩm thu được cho qua bình đựng nước vôi trong dư thấy có 30g kết tủA.
Phần 2: được este hóa hoàn toàn vừa đủ thu được 1 este.
Khi đốt cháy este này thì thu được khối lượng H2O là:
A. 1,8g B. 3,6g C. 5,4g D. 7,2g
A. (HCOO)2C2H4 và 6,6. B. CH3COOCH3 và 6,7.
C. HCOOCH3 và 6,7. D. HCOOC2H5 và 9,5. CD 2010
A. HCOOC2H3 B. CH3COOCH3 C. HCOOC2H5 D. CH3COOC2H5
A. Giảm 7,38 gam. B. Tăng 2,70 gam.
C. Tăng 7,92 gam. D. Giảm 7,74 gam. DHA 2011
TỰ LUYỆN PHẢN ỨNG ĐỐT CHÁY ESTE
A. C4H6O2. B. C3H6O2. C. C4H8O2. D. C2H4O2.
A. 0,2 mol B. 0,1 mol C. 0,15 mol D. 0,2 mol
A. C4H8O2 B. C4H6O2 C. C5H8O2 D. C6H10O2
A. C2H4O2 và C3H6O2. C. C4H8O2 và C5H10O2.
B. C3H4O2 và C4H6O2. D. C3H6O2 và C4H8O2.
A. CH3COOH và CH3COOC2H5. B. C2H5COOH và C2H5COOCH3.
C. HCOOH và HCOOC2H5. D. HCOOH và HCOOC3H7. DHB 2009
A. Dung dịch NaOH. B. Natri kim loại. C. Ag2O/NH3. D. Cả A và C đều đúng.
A. C2H5COOH. B. CH3COOCH3. C. HCOOC2H5. D. HOCCH2CH2OH.
A. CH2=C(CH3)COOH và C2H5OH. B. CH2=CHCOOH và C2H5OH.
C. CH2=C(CH3)COOH và CH3OH. D. CH2=CHCOOH và CH3OH.
A. 3. B. 6. C. 4. D. 5. CD 2008
A. CH3COOCH2C6H5. B. HCOOC6H4C2H5.
C. C6H5COOC2H5. D. C2H5COOC6H5. ĐHB-2012
A. 2,24 lít B. 1,12 lít C. 5,60 lít D. 3,36 lít
A. HCOOCH3 B. HCOOC2H5 C. CH3COOCH3 D. CH3COOC2H5
A. 0,1 và 0,1 mol B. 0,1 và 0,01 mol C. 0,01 và 0,1 mol D. 0,01 và 0,01 mol
A. C2H4O2 B. C3H6O2 C. C3H4O2 D. C5H8O2
- Đốt cháy hoàn toàn X tạo thành CO2 và H2O có số mol bằng nhau;
- Thuỷ phân X trong môi trường axit được chất Y (tham gia phản ứng tráng gương) và chất Z (có số nguyên tử cacbon bằng một nửa số nguyên tử cacbon trong X).
Phát biểu không đúng là:
A. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol X sinh ra sản phẩm gồm 2 mol CO2 và 2 mol H2O.
B. Chất Y tan vô hạn trong nướC.
C. Chất X thuộc loại este no, đơn chứC.
D. Đun Z với dung dịch H2SO4 đặc ở 1700C thu được anken.
A. C4H8O2. B. C5H10O2. C. C3H6O2. D. C3H8O2.
A. C2H4O2 và C5H10O2. B. C2H4O2 và C3H6O2.
C. C3H4O2 và C4H6O2. D. C3H6O2 và C4H8O2. DHB 2009
A. HCOOCH2CH3 B. HCOOCH3 C. HCOOCH=CH2 D. HCOOCH2CH=CH2
A. C3H6O2, C5H8O2. B. C2H4O2, C5H8O2. C. C2H4O2, C4H6O2. D. C2H4O2, C3H4O2.
A. CH3COOH. B. C3H5COOH.
C. C2H3COOH. D. C2H5COOH. CD 2010
--------------------------------------------------------------------------------------------------------
BÀI 4. PHẢN ỨNG ĐỐT CHÁY VÀ PHẢN ỨNG THỦY PHÂN ESTE
I. VÍ DỤ
A. C2H5COOCH3. B. CH3COOC2H5. C. C2H3COOCH3. D. C3H7COOH.
Vận dụng 1: Khi đốt cháy hoàn toàn 4,4 gam chất hữu cơ X đơn chức thu được sản phẩm cháy chỉ gồm 4,48 lít CO2 (ở đktc) và 3,6 gam nướC. Nếu cho 4,4 gam hợp chất X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được 4,8 gam muối của axit hữu cơ Y và chất hữu cơ Z. Tên của X là:
A. etyl propionat. B. metyl propionat. C. isopropyl axetat. D. etyl axetat. CD 2007
A. 2,24 lít. B. 3,36 lít. C. 1,12 lít. D. 4,48 lít.
Vận dụng 2: Hỗn hợp X gồm các axit hữu cơ no, đơn chức, mạch hở và este no, đơn chức, mạch hở. Để phản ứng hết với m gam X cần 400 ml dung dịch NaOH 0,5M. Nếu đốt cháy hoàn toàn m gam X thì được 0,6 mol CO2. Giá trị của m là
A. 26,4. B. 11,6. C. 8,4. D. 14,8.
II. BÀI TẬP
Phần 1: đốt cháy hoàn toàn được 4,48 lít CO2 (đktc) và 3,6 gam H2O
Phần 2: tác dụng đủ với 100ml NaOH 0,5M thu được 3g ancol
Giá trị a và CTCT thu gọn của (A):
A. 4,4 và C2H5COO-CH3 B. 8,8 và C2H5COO-C3H7
C. 4,4 và HCOO-C2H5 D. 8,8 và HCOO-C3H7
A. CH3COOC2H5 B. HCOOC2H5 C. CH3COOCH3 D. C2H5COOH
A. C2H4O2 B. C3H6O2 C. C2H6O2 D. C3H4O2
A. este và axit. B. axit đơn chứC. C. este đơn chứC. D. phenol và este.
A. 10,56. B. 7,20. C. 8,88. D. 6,66.
A. Dung dịch NaOH. B. Natri kim loại. C. Ag2O/NH3. D. Cả A và C đều đúng.
A. C2H5COOC2H5. B. CH3COOCH3. C. C2H3COOC2H5. D. C2H3COOC3H7.
A. CH3CH2COOCH=CH2 cùng dãy đồng đẳng với CH2=CHCOOCH3.
B. CH3CH2COOCH=CH2 tác dụng với dung dịch NaOH thu được anđehit và muối.
C. CH3CH2COOCH=CH2 tác dụng được với dung dịch Br2.
D. CH3CH2COOCH=CH2 có thể trùng hợp tạo polime.
A. CH3COOCH3 và HCOOC2H5 B. CH3COOC2H5 và C2H5COOCH3
C. CH3COOC2H5 và HCOOC3H7 D. CH3COOCH3 và C2H5COOH
A. CH3COOCH3. B. C2H5COOC2H5.
C. CH2=CHCOOCH3. D. CH3COOC2H5.
A. Na. B. CaCO3. C. AgNO3/NH3. D. NaCl.
A. CH3COOCH=CH2. B. CH3COOC2H5.
C. C2H5COOCH3. D. CH2=CHCOOCH3.
A. HCHO. B. HCOOCH3. C. HCOOC2H5. D. C3H5(OH)3.
A. metyl axetat; etyl fomiat. B. propyl fomiat; isopropyl fomiat.
C. etyl axetat; metyl propionat. D. metyl acrylat; vinyl axetat.
A. một axit và một este. B. một este và một rượu.
C. hai este. D. một axit và một rượu.
A. Phản ứng este hóa luôn xảy ra hoàn toàn
B. Khi thủy phân este no trong môi trường axit sẽ cho axit và ancol
C. Phản ứng giữa axit và ancol là phản ứng thuận nghịch
D. Khi thủy phân este no trong môi trường kiềm sẽ cho muối và ancol
A. etyl propionat. B. etyl acrylat. C. vinyl propionat. D. propyl axetat.
A. C2H5COOH, CH2=CH-OH B. C2H5COOH, HCHO
C. C2H5COOH, CH3CHO D. C2H5COOH, CH3CH2OH
A. CH3COOCH2CH3 B. CH2=CHCOOCH3 C. CH3CH2COOCH3 D. HCOOCH2CH2CH3
A. 2 : 3. B. 4 : 3. C. 3 : 2. D. 3 : 5.
TỰ LUYỆN PHẢN ỨNG THỦY PHÂN VÀ PHẢN ỨNG ĐỐT CHÁY ESTE
A. HCOOCH2CH3 B. HCOOCH3 C. HCOOCH=CH2 D. HCOOCH2CH=CH2
A. 5. B. 3. C. 6. D. 4. CD 2007
A. C2H5COOCH3. B. CH3COOC2H5. C. C2H5COOC2H5. D. HCOOC3H7. CD 2012
A. X là este chưa no, đơn chứC. B. X được điều chế từ rượu và axit tương ứng.
C. X có thể làm mất màu nước brom D. Xà phòng hoá cho sản phẩm là muối và andehit.
A. axit acrylic ; ancol anlylic. B. axit acrylic ; ancol benzylic.
C. axit valeric ; ancol etanol. D. axit metacrylic ; ancol isopropylic.
Biết Y và Z đều có phản ứng tráng gương. Hai chất Y, Z tương ứng là:
A. HCHO, CH3CHO. B. HCHO, HCOOH.
C. CH3CHO, HCOOH. D. HCOONa, CH3CHO. DHA 2008
A. HCOO – C6H4-CH3 B. CH3COOC6H5 C. C2H3COOC6H5 D. C2H5COOCH3
A. 2 B. 3 C. 1 D. 4
A. isopropenyl axetat B. metyl metacrylat C. metyl isobutirat D. metyl acrylat
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2. DHA 2009
A. CH2=CH–CH2–CH2 – COOH và CH3–CH2–CH=CH–COOH.
B. CH3–CH2–COO–CH=CH2 và CH2=CH–COO–CH2–CH3.
C. CH3–CH(OH)–CH(OH)–CH=CH2 và CH2=CH–CH2–CH2–COOH.
D. O=HC–CH2–CH2–CH2–CH=O và O=HC–CH(OH)–CH2–CH=CH2.
A. CH2=C[CH3]-COOH B. HOOC-CH2-CH[OH]-CH3
C. HOOC[CH2]3CH2OH D. CH2=CH-COOH
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3. DHA 2010
A. este và axit. B. axit đơn chứC. C. este đơn chứC. D. phenol và este.
A. CH3COOH và CH3COOC2H5. B. C2H5COOH và C2H5COOCH3.
C. HCOOH và HCOOC2H5. D. HCOOH và HCOOC3H7. DHB 2009
A. trùng ngưng B. este hóa C. xà phòng hóa D. trùng hợp TN 2012
A. 22% B. 42,3% C. 57,7% D. 88%
A. 0,5 B. 1 C. 1,5 D. 2
A. CH3COOC6H5 và CH3COOC2H5 B. CH3COOC6H5 và CH3COOCH3
C. HCOOC6H5 và CH3COOCH3 D. HCOOC6H5 và HCOOC2H5
A. O=CHCH2CH2OH. B. HOOC-CHO. C. CH3COOCH3. D. HCOOC2H5. DHB 2009
--------------------------------------------------------------------------------------------------------
BÀI 5. ESTE ĐA CHỨC (ÍT CHO THI LÉM)
I. LÝ THUYẾT:
1. Công chung este đa chức:
2. Điều chế este đa chức:
3. Tính chất este đa chức
II. VÍ DỤ
A. C10H18O4 B. C4H6O4 C. C6H10O4 D. C8H14O4
Vận dụng 1: Chất A có CT C5H8O4 khi đun với dung dịch NaOH được muối X và ancol Y. Số mol Y gấp 2 lần số mol X. Biết X nung với vôi trộn xút được CH4. CT của A là:
A. (CH3-COO)2CH2 B. HOOC – CH2 – COO – C2H5
C. CH3-COO – CH2 – COO – CH3 D. CH2(COO-CH3)2
A. HOOC – CH2- COO- CHCl2 B. HOOC – CH2 – COOCH2Cl
C. HOOC – CH2- COOCH3 D. HOOC – CH2- COOCH2CHCl
Vận dụng 2: Thuỷ phân X có CTPT là C7H11O4Cl ta được X + 2NaOH → 1 muối axit axetic + 1 muối axit lactic + 1 etylen glicol + 1 natri clorua. X có CTCT là
A. CH3COOCH2CH2COOCH2CH2Cl B. CH3COOCH2COOCH2CH2CH2Cl
C. CH3COOCH(CH3)COOCH2CH2Cl D. CH3COOC(CH3)2COOCH2Cl
A. CH3-OOC-COO-CH2-CH3 B. CH3-OOC-CH2-COO-C2H5
C. C2H5-OOC-COO-CH2-CH=CH2 D. CH3OOC-COOCH2CH2CH3
Vận dụng 3: X chứa (C, H, O) mạch thẳng. Lấy 0,1 mol X tác dụng vừa đủ 0,2 mol NaOH thu được 0,1 mol muối và 0,2 mol một ancol có tỷ khối hơi so với oxi là 1. CTCT của X là:
A. (CH3COO)2C2H4 B. C4H9COOCH3
C. HOOC- CH2-CH2-CH2-COO-CH3 D. CH3-OOC-CH2-CH2-COO-CH3
II. BÀI TẬP
A. CnH2n-2O4. B. CnH2n+2O2. C. CnH2n-6O4. D. CnH2n+1O2.
A. (HCOO)3C3H5 B. (CH3COO)3C3H5 C. (C17H35COO)3C3H5 D. (C17H33COO)3C3H5
A. C6H8O6 B. C9H12O6 C. C9H14O6 D. C9H16O6 .
A. C14H18O6 B. C13H16O6 C. C12H14O6 D. C11H12O6
A. CH3OCO-CH2-COOC2H5. B. C2H5OCO-COOCH3.
C. CH3OCO-COOC3H7. D. CH3OCO-CH2-CH2-COOC2H5.
A. C2H4(COOC2H5)2. B. C3H6(COOC2H5)2. C. (COOC2H5)2. D. CH2(COOC2H5)2.
A. CH2=CH-COONa, CH3-CH2-COONa và HCOONA.
B. HCOONa, CH≡C-COONa và CH3-CH2-COONA.
C. CH2=CH-COONa, HCOONa và CH≡C-COONA.
D. CH3-COONa, HCOONa và CH3-CH=CH-COONA.
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
A. propan-1,3-điol. B. butan-1-ol.
C. propan-1-ol hay propan-2-ol. D. etilenglicol.
A. 17,5. B. 14,5. C. 15,5. D. 16,5.
A. (COOCH3)2 B. CH2(COOC2H5)2 C. (COOC2H5)2 D. CH3COOC2H5
A. (CH3COO)2C2H4. B. (HCOO)2C2H4. C. (C2H5COO)3C3H5. D. (CH3COO)3C3H5.
A. Ancol metylic. B. Ancol etylic. C. Ancol anlylic. D. Etylen glicol.
A. (CH3COO)2C2H4 B. (CH2=CHCOO)3C2H3
C. (CH3COO)2C3H6 D. (C2H3COO)3C3H5
A. CH3OOC–(CH2)2–COOC2H5. B. CH3COO–(CH2)2–COOC2H5.
C. CH3COO–(CH2)2–OOCC2H5. D. CH3OOC–CH2–COO–C3H7.
TỰ LUYỆN ESTE ĐA CHỨC
a. Hợp chất C3H6O2 có đặc điểm nào sau đây ?
A. Hòa tan được Cu(OH)2. B. Có thể điều chế trực tiếp từ propen.
C. Là hợp chất đa chức. D. Tác dụng với Na không tác dụng với NaOH.
b. Hợp chất C5H8O4 có đặc điểm nào sau đây ?
A. Là este no, hai chức. B. Là hợp chất tạp chức.
C. Tác dụng Na. D. Tác dụng cả Na và NaOH.
A. C8H10O4. B. C10H12O6. C. C9H12O6. D. C9H14O6.
A. CH4O. B. C2H6O. C. C3H6O. D. C3H8O.
A. C6H10O4. B. C6H8O4. C. C7H10O4. D. C7H12O4.
A. HCOOH và C2H5COOH. B. HCOOH và CH3COOH.
C. C2H5COOH và C3H7COOH. D. CH3COOH và C2H5COOH.
A. Ancol metylic. B. Ancol etylic. C. Ancol anlylic. D. Etylen glicol.
A. Axit axetic. B. Axit malonic. C. Axit oxalic. D. Axit acrylic.
A. (CH3COO)2C2H4 B. CH(COOC3H7)3 C. (HCOO)3C3H5 D. (CH3COO)3C3H5
A. C3H5(COOC2H5)3. B. (HCOO)3C3H5.
C. (CH3COO)3C3H5. D. (CH3COO)2C2H4.
A. 44 đvC. B. 58 đvC. C. 82 đvC. D. 118 đvC.
BÀI 6. LIPIT
I. LÝ THUYẾT:
1. Một số khái niệm:
2. Công thức chung:
3. Danh pháp:
4. Tính chất vật lý:
5. Tính chất hóa học:
II. BÀI TẬP:
A. Chất béo không tan trong nước
B. Chất béo không tan trong nước, nhẹ hơn nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ
C. Dầu ăn và mỡ bôi trơn có cùng thành phần nguyên tố.
D. Chất béo là este của glixerol và axit cacboxylic mạch dài không nhánh.
A. C3H5(OCOC4H9)3. B. C3H5(OCOCH3)3. C. C3H5(COOC17H35)3. D. C3H5(OCOC17H33)3.
A. axit axetiC. B. axit panmitiC. C. axit oleiC. D. axit steariC.
A. Muối hữu cơ B. Este C. Mỡ D. Xà phòng
A. C15H31COOH và C17H35COOH. B. C17H33COOH và C15H31COOH.
C. C17H31COOH và C17H33COOH. D. C17H33COOH và C17H35COOH. DHA 2007
A. Dầu vừng (mè) B. Dầu lạc (đậu phộng) C. Dầu dừa D. Dầu luyn.
A. 4 B. 5 C. 6 D. 2
A. 55. B. 37. C. 54. D. 52.
A. C15H31COONa và etanol. B. C17H35COOH và glixerol.
C. C15H31COONa và glixerol. D. C17H33COONa và glixerol.
A. 4,6 gam. B. 9,2 gam. C. 9 gam. D. 18,4 gam
A. C15H31COONa và etanol. B. C17H35COOH và glixerol.
C. C15H31COOH và glixerol. D. C17H35COONa và glixerol.
A. Nước và quỳ tím B. Nước và dung dịch NaOH.
C. Chỉ dung dịch NaOH. D. Nước Brom.
A. Đun nóng axit béo với dung dịch kiềm. B. Đun nóng chất béo với dung dịch kiềm.
C. Đun nóng glixerol với các axit béo. D. Cả A, B đều đúng.
A. glixerol và axit béo B. glixerol và muối natri của axit béo
C. glixerol và axit cacboxylic D. glixerol và muối natri của axit cacboxylic
A. 8,82 ; 6,08. B. 10,02 ; 6,08. C. 5,78 ; 3,04. D. 9,98 ; 3,04.
A. Khi hidro hóa chất béo lỏng sẽ thu được chất béo rắn.
B. Khi thuỷ phân chất béo trong môi truờng kiềm sẽ thu được glixerol và xà phòng.
C. Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường axit sẽ thu được các axit và ancol.
D. Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường axit sẽ thu được glixerol và các axit béo.
A. 17,80 gam. B. 18,24 gam. C. 16,68 gam. D. 18,38 gam.
A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.
A. Nhiệt độ sôi của este thấp hơn hẳn so với ancol có cùng phân tử khối.
B. Trong công nghiệp có thể chuyển hoá chất béo lỏng thành chất béo rắn.
C. Số nguyên tử hiđro trong phân tử este đơn và đa chức luôn là một số chẵn.
D. Sản phẩm của phản ứng xà phòng hoá chất béo là axit béo và glixerol.
A. 53,2 gam B. 61,48 gam C. 57,2 gam D. 52,6 gam
TỰ LUYỆN LIPIT
A. axit oleiC. B. axit linoleiC. C. axit steariC. D. axit panmitiC. DHA 2010
A. 2,4 g B. 2,82 g C. 2,04 g D. Kết quả khác
A. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng). B. Cu(OH)2 (ở điều kiện thường).
C. Dung dịch NaOH (đun nóng). D. H2 (xúc tác Ni, đun nóng). DHB 2011
A. (C17H33COO)3C3H5. B. (C17H35COO)3C3H5.
C. (C15H31COO)3C3H5. D. (C15H29COO)3C3H5.
A. 2. B. 4. C. 5. D. 3. DHB 2011
A. 91,8gam B. 58,92 gam C. 55,08 gam D. 153 gam
A. (CH3[CH2]14COO)3C3H5.
B. (CH3[CH2]7CH=CH[CH2]5COO)3C3H5.
C. (CH3[CH2]16COO)3C3H5.
D. (CH3[CH2]7CH=CH[CH2]7COO)3C3H5.
A. 706,32 kg C. 986,22 kg B. 805,43 kg D. 876,36 kg
A. (C17H31COO)3C3H5 B. (C16H33COO)3C3H5 C. (C6H5COO)3C3H5 D. (C2H5COO)3C3H5
A. 0,3128 kg B. 0,3542 kg C. 0,43586 kg D. 0,0920 kg
A. 9. B. 4. C. 6. D. 2.
A. C3H5(OOCC17H35)3. B. C3H5(OOCC17H33)3.
C. C3H5(OOCC17H31)3. D. C3H5(OOCC15H31)3.
(a) Chất béo được gọi chung là triglixerit hay triaxylglixerol.
(b) Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ.
(c) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.
(d) Tristearin, triolein có công thức lần lượt là: (C17H33COO)3C3H5, (C17H35COO)3C3H5.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3. DHA 2012
A. CO2, H2O B. NH3, CO2, H2O C. NH3 và CO2 D. NH3, H2O
A. 66,47 kg. B. 56,5 kg. C. 48,025 kg. D. 22,26 kg.
A. Lipit là este của glixerol với các axit béo.
B. Chất béo là trieste của glixerol và các axit no đơn chức mạch không phân nhánh.
C. Chất béo là một loại lipít.
D. Lipit là tên gọi chung cho dầu mỡ động, thực vật.
A. 6. B. 3. C. 5. D. 4.
A. 672 lít B. 840 lít C. 537,6 lít D. Kết quả khác
A. (1), (2), (3). B. (1), (3), (4). C. (2), (3), (5). D. (3), (4), (5). CD 2012
A. CnH2n-10O6 B. CnH2n-12O6 C. CnH2n-8O6 D. CnH2n-6O6
--------------------------------------------------------------------------------------------------------
BÀI 7. TỔNG HỢP ESTE – LIPIT
a. Có bao nhiêu chất phản ứng với dung dịch NaOH nhưng không phản ứng được với Na ?
A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.
b. Có bao nhiêu chất phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 sinh ra Ag là ?
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
A. C2H3CH2OH, CH3COCH3, C2H3COOH. B. C2H3CHO, CH3COOC2H3, C6H5COOH.
C. C2H3CH2OH, CH3CHO, CH3COOH. D. CH3OC2H5, CH3CHO, C2H3COOH. DHB 2010
A. CH3COOC2H5, CH3CH2CH2OH, CH3COOH. B. CH3COOH, CH3CH2CH2OH, CH3COOC2H5.
C. CH3COOH, CH3COOC2H5, CH3CH2CH2OH. D. CH3CH2CH2OH, CH3COOH, CH3COOC2H5
A. C6H5COOCH=CH2. B. HCOOC6H4CH=CH2.
C. C6H5COOCH=CHCH3. D. HCOOC(C6H5)=CH2.
A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.
A. CH3-COOH, CH3-COO-CH3. B. (CH3)2CH-OH, H-COO-CH3.
C. H-COO-CH3, CH3-COOH. D. CH3-COOH, H-COO-CH3.
A. 4. B. 5. C. 8. D. 9.
A. Hidro hoá axit béo. B. Để hidro hoá chất béo lỏng.
C. Hidro hoá chất béo lỏng. D. Xà phòng hoá chất béo lỏng.
A. CH3COOCH=CH2 B. CH3COOC2H5 C. CH3COOC6H5 D. CH3COOCH2C6H5
Tên gọi của Y là
A. propan-1,2-điol. B. propan-1,3-điol. C. glixerol. D. propan-2-ol.
A. 4. B. 3. C. 5. D. 6.
A. HCOOCH=CH2. B. CH3COOCH=CH2. C. CH3COOCH=CHCH3.D. HCOOCH3.
A. 5. B. 4. C. 6. D. 3.
A. AgNO3/NH3 B. CaCO3. C. Na. D. Tất cả đều đúng.
A. 4. B. 3. C. 6. D. 5.
A. C2H5 COOCH3 B. C3H7 COOH C. CH3COOC2H5 D. HCOOC3H7
A. 3,7 gam. B. 3 gam. C. 6 gam. D. 3,4 gam.
A. CH3COOC3H5 và CH3COOC4H7. B. C2H3COOC2H5 và C2H3COOC3H7.
C. C2H5COOC2H3 và C2H5COOC3H5. D. C2H5COOC2H5 và C2H5COOC3H7.
A. 10,2. B. 15,0. C. 12,3. D. 8,2. TN 2012
A. 40,60. B. 22,60. C. 34,30. D. 34,51.
A. CH2=CHCH2COOCH3. B. CH3COOCH=CHCH3.
C. C2H5COOCH=CH2. D. CH2=CHCOOC2H5.
A. HCOOCH3 và HCOOC2H5 B. CH3COOCH3 và CH3COOC2H5
C. C2H5COOCH3 và C2H5COOC2H5 D. C3H7COOCH3 và C3H7COOC2H5
A. CH3-OOC-COO-CH2-CH3 B. CH3-OOC-CH2-COO-C2H5
C. CH3-OOC-COO-CH2-CH=CH2 D. CH2=CH-CH2OOC-CH2-COOC2H5.
A. CH3COOCH2CH2OH B. HOCH2COOC2H5.
C. HCOOCH2CH2CHO D. CH3CH(OH)COOCH3.
A. C2H4O2. B. C4H6O2. C. C4H8O2. D. C3H6O2.
TỰ LUYỆN TỔNG HỢP ESTE - LIPIT
A. CH3COOH, C2H2, C2H4. B. C2H5OH, C2H4, C2H2.
C. C2H5OH, C2H2, CH3COOC2H5. D. HCOOC2H3, C2H2, CH3COOH. DHA 2009
CTCT của X và Y lần lượt là :
A. CH3CHO, CH3COOCH3. B. CH3CHO, C2H5COOH.
C. CH3CHO, HCOOC2H5. D. CH3CHO, HOCH2CH2CHO
A. CH3CHO, C2H5OH, C2H5COOCH3. B. CH3CHO, C6H12O6 (glucozơ), CH3OH.
C. CH3OH, C2H5OH, CH3CHO. D. C2H4(OH)2, CH3OH, CH3CHO. CD 2009
A. C15H31COONa và etanol. B. C17H35COOH và glixerol.
C. C15H31COOH và glixerol. D. C17H35COONa và glixerol.
A. 3 B. 4 C. 5 D. 2
A. CH2=CH2 + H2O (to, xúc tác HgSO4). B. CH2=CH2 + O2 (to, xúc tác).
C. CH3−COOCH=CH2 + dung dịch NaOH (to). D. CH3−CH2OH + CuO (to). CD 2009
A. C2H5COOH và HCOOC2H5. B. HCOOC2H5 và HOCH2COCH3.
C. HCOOC2H5 và HOCH2CH2CHO. D. C2H5COOH và CH3CH(OH)CHO. CD 2009
A. HOCH2CHO, CH3COOH. B. HCOOCH3, CH3COOH.
C. CH3COOH, HOCH2CHO. D. HCOOCH3, HOCH2CHO. CD 2010
Este X (C4HnO2) Y Z C2H3O2NA
Công thức cấu tạo của X thỏa mãn sơ đồ đã cho là
A. CH2=CHCOOCH3. B. CH3COOCH2CH3.
C. HCOOCH2CH2CH3. D. CH3COOCH=CH2. CD 2012
A. pentanal. B. 2-metylbutanal. C. 2,2-đimetylpropanal. D. 3-metylbutanal. DHB 2010
A. chỉ 4. B. 1 và 4. C. 1, 3, và 4. D. 1, 2, 3, 4.
A. CH2=CH–CH2–COOH. B. CH2=CH–COOCH3.
C. HCOOCH2–CH=CH2. D. CH3COOCH=CH2.
A. Nhiệt độ sôi của este thấp hơn hẳn so với ancol có cùng phân tử khối.
B. Trong công nghiệp có thể chuyển hoá chất béo lỏng thành chất béo rắn.
C. Số nguyên tử hidro trong phân tử este đơn và đa chức luôn là một số chẵn.
D. Sản phẩm của phản ứng xà phòng hoá chất béo là axit béo và glixerol.
A. Metyl fomat có CTPT là C2H4O2.
B. Metyl fomat là este của axit etanoic.
C. Metyl fomat có thể tham gia phản ứng tráng bạc.
D. Thuỷ phân metyl fomat trong môi trường axit tạo thành ancol metylic và axit fomic.
A. HCOOC6H4CH3. B. CH3COOC6H5. C. C6H5COOCH3. D. HCOOCH2C6H5.
A. (HO)2C6H3CHO. B. HOC6H4CHO. C. (HO)3C6H2CH3. D. HCOOC6H4OH
A. HCOOC(CH3)=CHCH3. B. CH3COOC(CH3)=CH2.
C. HCOOCH2CH=CHCH3. D. HCOOCH=CHCH2CH3.
A. 108,0 g. B. 64,8 g. C. 86,4 g. D. 43,2 g.
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
A. CH3CH2COOC2H5 B. CH3COOCH3 C. CH2=CH-COOCH3 D. CH3CH2COOCH3.
A. metyl propionat B. etyl axetat C. vinyl axetat D. propyl fomat
A. HCOOCH3 B. HCOOC2H5 C. CH3COOCH3 D. CH3COOC2H5
A. HCOOCH(CH3)CH3; (CH3)2CHOH. B. C2H5COOCH3; CH3OH.
C. CH3COOCH2CH3; CH3CH2OH. D. HCOOCH2CH2CH3; CH3CH2CH2OH
A. một axit và một ancol C. hai este
B. một este và một ancol D. một axit và một este
BÀI TẬP LÀM THÊM (TỰ GIẢI)
A. CH3COOH và C6H5OH. B. CH3COOH và C6H5ONA.
C. CH3OH và C6H5ONA. D. CH3COONa và C6H5ONA. TN 2012
A. Triolein. B. Metyl axetat. C. Glucozơ. D. Saccarozơ. TN 2012
A. HCOOH và NaOH. B. HCOOH và CH3OH.
C. HCOOH và C2H5NH2. D. CH3COONa và CH3OH. TN 2012
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
A. Metyl acrylat. B. Metyl metacrylat. C. Metyl metacrylic. D. Metyl acrylic.
A. C6H5COOCH3. B. CH3COOC6H5. C. HCOOCH2C6H5. D. HCOOC6H4CH3.
A. phenyl fomiat. B. benzyl fomiat. C. vinyl valerat. D. anlyl butyrat.
A. HCOOC3H7 B. CH3COOC2H5 C. HCOOC3H5 D. C2H5COOCH3
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
A. 33,3%. B. 50%. C. 60%. D. 66,7%.
A. HCOOCH3 B. CH3-COOC2H5 C. HCOOC2H5 D. CH3COOCH3
A. Etyl fomiat. B. Etyl propionat. C. Etyl axetat. D. Propyl axetat.
A. C3H6O2. B. C4H10O2. C. C5H10O2. D. C6H12O2.
A. HCOOC2H5 : 55% và CH3COOCH3 : 45%. B. HCOOCH2CH2CH3 : 25% và CH3COOC2H5 : 75%.
C. HCOOC2H5 : 45% và CH3COOCH3 : 55%. D. HCOOCH2CH2CH3 : 75% và CH3COOC2H5 : 25%.
A. CH3COO-CH2-CH=CH2 B. CH2=CH-COOC2H5
C. CH2=C(CH3)-COOCH3 D. HCOOCH=C(CH3)2.
A. Alyl axetat B. vinyl propionat C. metyl metacrylat D. etyl acrylat
A. isopropenyl axetat B. metyl metacrylat C. metyl isobutirat D. metyl acrylat
A. CH3–COO–C6H5. B. C6H5–COO–CH3. C. C3H3–COO–C4H5. D. C4H5–COO–C3H3.
A. este no, đơn chức. B. este mạch vòng, đơn chức.
C. este 2 chức, no. D. este đơn chức, có một liên kết đối C = C.
A. CH3COOCH2CH2CH3 và CH3CH2COOC2H5. B. CH3COOCH2CH2CH3 và CH3COOCH(CH3)2.
C. CH3COOC2H5 và C2H5COOCH3. D. HCOOC2H5 và CH3COOCH3.
A. 40,4 gam B. 37,5 gam C. 28,6 gam D. 34,7 gam
A. 11,6. B. 16,2. C. 10,6. D. 14,6.
A. Chất béo là trieste của etylen glicol với các axit béo.
B. Các chất béo thường không tan trong nước và nhẹ hơn nướC.
C. Triolein có khả năng tham gia phản ứng cộng hiđro khi đun nóng có xúc tác Ni.
D. Chất béo bị thủy phân khi đun nóng trong dung dịch kiềm.
A. C6H5COOC6H5 (phenyl benzoat). B. CH3COOC6H5 (phenyl axetat).
C. CH3COO–[CH2]2–OOCCH2CH3. D. CH3OOC–COOCH3.
A. 15,30 B. 12,24 C. 10,80 D. 9,18
X + NaOH (dung dịch) Y + Z; Y + NaOH (rắn) T + P;
T Q + H2; Q + H2O Z.
Trong sơ đồ trên, X và Z lần lượt là
A. HCOOCH=CH2 và HCHO B. CH3COOC2H5 và CH3CHO
C. CH3COOCH=CH2 và CH3CHO D. CH3COOCH=CH2 và HCHO DHA 2013
A. 27,6. B. 4,6. C. 14,4. D. 9,2. DHA 2013
A. CH3-COO-C(CH3)=CH2. B. CH3-COO-CH=CH-CH3.
C. CH2=CH-COO-CH2-CH3. D. CH3-COO-CH2-CH=CH2. DHA 2013
A. CH3COOCH2CH3. B. HCOOCH(CH3)2.
C. HCOOCH2CH2CH3. D. CH3CH2COOCH3. CD 2013
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3. CD 2013
A. HCOOCH=CHCH3 + NaOH →
B. CH3COOCH2CH=CH2 + NaOH →
C. CH3COOCH=CH2 + NaOH →
D. CH3COOC6H5 (phenyl axetat) + NaOH → CD 2013
A. 3. B. 2. C. 5. D. 4. CD 2013
A. 1 , 2 , 4 , 5 B. 1 , 2 , 4 C. 1 , 2 , 3 D. 1 , 2 , 3 , 4 , 5
A. C2H5COOCH3 và CH3COOCH3 B. C3H7COOCH3 và CH3COOC2H5
C. HCOOCH3 và HCOOC2H5 D. CH3COOCH3 và CH3COOC2H5
A. 5 B. 3 C. 2 D. 4
A. isopropenyl axetat B. metyl metacrylat C. metyl isobutirat D. metyl acrylat
A. HCOOCH3 và HCOOC2H5. B. C2H5COOCH3 và C2H5COOC2H5.
C. CH3COOC2H5 và CH3COOC3H7. D. CH3COOCH3 và CH3COOC2H5.
A. 13,20. B. 11,10. C. 15,30. D. 15,00.
A. 8,40 lít. B. 6,72 lít. C. 7,84 lít. D. 5,60 lít.
A. 5,6 gam B. 3,28 gam C. 6,4 gam D. 4,88 gam
A. 9. B. 6. C. 12. D. 10.
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
(1) dung dịch KOH (đun nóng); (2) H2/ xúc tác Ni, to;
(3) dung dịch H2SO4 loãng (đun nóng); (4) dung dịch Br2;
(5) Cu(OH)2 ở nhiệt độ phòng (6) Na
Hỏi triolein nguyên chất có phản ứng với bao nhiêu chất trong số các chất trên ?
A. 4 B. 5 C. 3 D. 2
A. 28 mg B. 280 mg C. 2,8 mg D. 0,28 mg
A. 0,05g B. 0,06g C. 0,04g D. 0,08g
A. 1,792 B. 19,72 C. 179,2 D. 197,2
A. 352,43 gam B. 105,69 gam C. 320,52 gam D. 193 gam
A. 36mg B. 20mg C. 50mg D. 54,96mg
A. 4,8. B. 7,2. C. 6,0. D. 5,5. CD 2007
A. 0,200. B. 0,280. C. 0,075. D. 0,150. CD 2010
A. 31,45 gam. B. 31 gam. C. 32,36 gam. D. 30 gam. DHB 2011
A. 7,84 kg. B. 3,92 kg. C. 2,61 kg. D. 3,787 kg.
A. 5,6 B. 1,4 C. 2,8 D. 11,2
A. 10,3435 B. 10,3445 C. 10,3425 D. 10,3455
A. 11,228 kg B. 14,179 kg C. 13,721 kg D. 14,380 kg
A. 8,76. B. 9,64. C. 7,54. D. 6,54.
A. V = 22,4.(4a - b). B. V = 22,4.(b + 5a). C. V = 22,4.(b + 6a). D. V = 22,4.(b + 7a).
A. b-c = 4a B. b-c =2a C. b-c =3a D. b = c-a
A. 143,41 kg. B. 73,34 kg. C. 103,26 kg. D. 146,68 kg.
A. 97,2. B. 82,08. C. 64,8. D. 164,16.
A. 33,6g B. 16,8g C. 18,6g D. 37,2g
A. 24,8 gam. B. 28,4 gam. C. 16,8 gam. D. 18,6 gam.
A. 0,72. B. 0,24. C. 0,48. D. 0,96.
A. 4. B. 6. C. 2. D. 8.
A. 200 ml B. 250 ml C. 100ml D. 50 ml
A. 14,8 gam B. 22,2 gam C. 46,2 gam D. 34,2 gam
A. CH3COOCH3. B. C2H5COOC2H5. C. CH2=CHCOOCH3. D. CH3COOC2H5. CDA 2011
A. C3H5COOH B. C2H3COOH C. C2H5COOH D. CH3COOH
A. 2,35 gam B. 2,484 gam C. 2,62 gam D. 2,42 gam
A. CH2(OH)-CH2-CHO, C2H5-COOH, CH3-COO-CH3.
B. HCOO-C2H5, CH3-CH(OH)-CHO, OHC-CH2-CHO.
C. CH3-COO-CH3, CH3-CH(OH)-CHO, HCOO-C2H5.
D. HCOO-C2H5, CH3-CH(OH)-CHO, C2H5-COOH.
A. CH3CHO và HCOOCH3. B. CH3CHO và HCOOC2H5.
C. HCHO và CH3COOCH3. D. CH3CHO và CH3COOCH3.
A. CH2=CHCOOH và CH2=CH-COO-CH3. B. CH≡C-COOH và CH≡C-COO-CH3.
C. CH≡C-COOH và CH≡C-COO-C2H5. D. CH2=CHCOOH và CH2=CH-COO-C2H5.
A. C2H5COOH và C2H5COOCH3 B. HCOOH và HCOOC2H5
C. HCOOH và HCOOC3H7 D. CH3COOH và CH3COOC2H5
A. 0,2 lít B. 0,25 lít C. 0,3 lít D. 0,35 lít
A. HCOOH, HCOOCH3 B. HCOOH, HCOOC2H5
C. CH3COOH, CH3COOC2H5 D. C2H5COOH, C2H5COOCH3
A. CnH2n-2O4 B. CnH2n-4O4 C. CnH2n-4O6 D. CnH2n-6O4
A. hai este B. Một este và một ancol
C. một este và một axit D. Hai axit
A. Metyl acrylat và etyl acrylat. B. Etyl acrylat và propyl acrylat.
C. Metyl metacrylat và etyl metacrylat. D. Metyl propionat và etyl propionat.
A. Một ancol và một este. B. Một axit và một ancol.
C. Hai este. D. Một axit và một este.
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
A. CH3COOC2H5. B. CH3COOC6H5. C. HCOOC6H5. D. HCOOC6H4CH3.
A. 1:4. B. 2:3. C. 1: 9. D. 3:7.
A. 34,20 B. 27,36 C. 22,80 D. 18,24
A. 53,69% B. 62,5% C. 20% D. 35%
A. 36,72% B. 42,86% C. 57,14% D. 32,15%
A. propan-1,3-điol. B. butan-1-ol. C. etilenglicol. C. propan-1-ol hay propan-2-ol.
A. 2,225 B. 1,75 C. 1 D. 1,3125
A. 5,55. B. 6,60. C. 4,44. D. 5,28.
A. 53,69% B. 62,5% C. 20% D. 35%
A. CH2=CHCOOC2H5 và CH2=C(CH3)COOC2H5. B. CH2=CHCH2COOCH3 và CH3COOCH3.
C. CH2=CHCH2COOCH3 và C2H5COOCH3. D. CH2=CHCOOC2H5 và CH3COOC2H5.
A. HCOOC6H4-CH3 và HCOOC2H5. B. HCOOC6H4-CH3 và HCOOCH3.
C. CH3COOC6H5 và CH3COOCH3. D. HCOOC6H5 và HCOOC2H5.
A. 36,44% B. 54,66% C. 45,55% D. 30,37%
A. CH2 = CHCOOC3H7. B. CH2 = CHCOOCH2CH = CH2.
C. C2H5COOCH = CH2. D. CH2 = CHCH2COOCH = CH2.
A. 46,58% và 53,42%. B. 55,43% và 44,57%.
C. 35,6% và 64,4%. D. 56,67% và 43,33%.
A. 163,2 g B. 312 g C. 170,4 g D. 156,7 g
A. C3H7OH và C4H9OH B. CH3OH và C2H5OH
C. C2H5OH và C3H7OH D. C4H9OH và C5H11OH
A. 132,90. B. 106,32. C. 128,70. D. 106,80.
A. CH3OH và C2H5OH B. C2H5OH và C3H7OH
C. C3H7OH và C4H9OH D. C4H9OH và C5H11OH
A. 2,925. B. 0,456. C. 0,342. D. 2,412.
A. 5,6 hoặc 6,72 B. 8,96 C. 6,72 D. 5,6
TRẮC NGHIỆM TRONG ĐỀ THI CĐ – ĐH – THPT QUỐC GIA QUA CÁC NĂM
*****
🕮 ĐH-A-2007
Câu 1: Mệnh đề không đúng là:
A. CH3CH2COOCH=CH2 cùng dãy đồng đẳng với CH2=CHCOOCH3.
B. CH3CH2COOCH=CH2 tác dụng với dung dịch NaOH thu được andehit và muối.
C. CH3CH2COOCH=CH2 tác dụng được với dung dịch Br2.
D. CH3CH2COOCH=CH2 có thể trùng hợp tạo polime.
Câu 2: Thuỷ phân hoàn toàn 444 gam một lipit thu được 46 gam glixerol (glixerin) và hai loại axit béo. Hai loại axit béo đó là (cho H = 1, C = 12, O = 16)
A. C15H31COOH và C17H35COOH. B. C17H33COOH và C15H31COOH.
C. C17H31COOH và C17H33COOH. D. C17H33COOH và C17H35COOH.
Câu 3: Xà phòng hóa 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối luợng là (cho H = 1, C = 12, O = 16, Na = 23)
A. 8,56 gam. B. 3,28 gam. C. 10,4 gam. D. 8,2 gam.
Câu 4: Khi thực hiện phản ứng este hoá 1 mol CH3COOH và 1 mol C2H5OH, luợng este lớn nhất thu được là 2/3 mol. Ðể đạt hiệu suất cực đại là 90% (tính theo axit) khi tiến hành este hoá 1 mol CH3COOH cần số mol C2H5OH là (biết các phản ứng este hoá thực hiện ở cùng nhiệt độ):
A. 0,342. B. 2,925. C. 2,412. D. 0,456.
Câu 5: Một este có công thức phân tử là C4H6O2, khi thuỷ phân trong môi truờng axit thu được axetandehit. Công thức cấu tạo thu gọn của este dó là
A. CH2=CH-COO-CH3. B. HCOO-C(CH3)=CH2.
C. HCOO-CH=CH-CH3. D. CH3COO-CH=CH2.
🕮 ĐH-B-2007
Câu 6: X là một este no đơn chức, có tỉ khối hơi đối với CH4 là 5,5. Nếu đem đun 2,2 gam este X với dung dịch NaOH (dư), thu được 2,05 gam muối. Công thức cấu tạo thu gọn của X là:
A. HCOOCH2CH2CH3. B. C2H5COOCH3. C. CH3COOC2H5. D. HCOOCH(CH3)2.
Câu 7: Cho glixerol (glixerin) phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C17H35COOH và C15H31COOH, số loại trieste được tạo ra tối đa là:
A. 6. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 8: Hai este đơn chức X và Y là đồng phân của nhau. Khi hoá hơi 1,85 gam X, thu được thể tích hơi đúng bằng thể tích của 0,7 gam N2 (đo ở cùng điều kiện). Công thức cấu tạo thu gọn của X và Y là
A. HCOOC2H5 và CH3COOCH3. B. C2H3COOC2H5 và C2H5COOC2H3
C. C2H5COOCH3 và HCOOCH(CH3)2. D. HCOOCH2CH2CH3 và CH3COOC2H5.
Câu 9: Thủy phân este có công thức phân tử C4H8O2 (với xúc tác axit), thu được 2 sản phẩm hữu cơ X và Y. Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y. Vậy chất X là:
A. rượu metylic. B. etyl axetat. C. axit fomic. D. rượu etylic.
🕮 ĐH-A-2008
Câu 10: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C4H8O2 là:
A. 5. B. 2. C. 4. D. 6.
Câu 11: Cho glixerin trioleat (hay triolein) lần lượt vào mỗi ống nghiệm chứa riêng biệt: Na, Cu(OH)2, CH3OH, dung dịch Br2, dung dịch NaOH. Trong diều kiện thích hợp, số phản ứng xảy ra là
A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 12: Este X có các đặc điểm sau:
- Ðốt cháy hoàn toàn X tạo thành CO2 và H2O có số mol bằng nhau;
- Thuỷ phân X trong môi truờng axit được chất Y (tham gia phản ứng tráng gương) và chất Z (có số nguyên tử cacbon bằng một nửa số nguyên tử cacbon trong X). Phát biểu không dúng là:
A. Ðốt cháy hoàn toàn 1 mol X sinh ra sản phẩm gồm 2 mol CO2 và 2 mol H2O.
B. Chất Y tan vô hạn trong nuớc.
C. Chất X thuộc loại este no, đơn chức.
D. Ðun Z với dung dịch H2SO4 đặc ở 170oC thu được anken.
🕮 ĐH-B-2008
Câu 13: Xà phòng hoá hoàn toàn 17,24 gam chất béo cần vừa dủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được khối luợng xà phòng là:
A. 17,80 gam. B. 18,24 gam. C. 16,68 gam. D. 18,38 gam.
Câu 14: Khi đốt cháy hoàn toàn một este no, đơn chức thì số mol CO2 sinh ra bằng số mol O2 đã phản ứng. Tên gọi của este là:
A. metyl fomiat. B. etyl axetat. C. n-propyl axetat. D. metyl axetat.
🕮 ĐH-A-2009
Câu 15: Xà phòng hóa hoàn toàn 66,6 gam hỗn hợp hai este HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp X gồm hai ancol. Ðun nóng hỗn hợp X với H2SO4, đặc ở 140oC, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam nước. Giá trị của m là:
A. 18,00. B. 8,10. C. 16,20. D. 4,05.
Câu 16: Xà phòng hoá hoàn toàn 1,99 gam hỗn hợp hai este bằng dung dịch NaOH thu được 2,05 gam muối của một axit cacboxylic và 0,94 gam hỗn hợp hai ancol là đồng đẳng kế tiếp nhau. Công thức của hai este đó là
A. HCOOCH3 và HCOOC2H5. B. C2H5COOCH3 và C2H5COOC2H5.
C. CH3COOC2H5 và CH3COOC3H7. D. CH3COOCH3 và CH3COOC2H5.
Câu 17: Xà phòng hoá một hợp chất có công thức phân tử C10H14O6 trong dung dịch NaOH (dư), thu được glixerol và hỗn hợp gồm ba muối (không có đồng phân hình học). Công thức của ba muối đó là:
A. CH2=CH-COONa, HCOONa và CH≡C-COONa.
B. CH3-COONa, HCOONa và CH3-CH=CH-COONa.
C. HCOONa, CH=C-COONa và CH3-CH2-COONa.
D. CH2=CH-COONa, CH3-CH2-COONa và HCOONa.
Câu 18: Chất hữu cơ X có công thức phân tử C5H8O2. Cho 5 gam X tác dụng vừa hết với dung dịch NaOH, thu được một hợp chất hữu cơ không làm mất màu nuớc brom và 3,4 gam một muối. Công thức của X là
A. CH3COOC(CH3)=CH2. B. HCOOC(CH3)=CHCH3.
C. HCOOCH2CH=CHCH3. D. HCOOCH=CHCH2CH3.
🕮 ĐH-B-2009
Câu 19: Hỗn hợp X gồm hai este no, đơn chức, mạch hở. Ðốt cháy hoàn toàn một lượng X cần dùng vừa đủ 3,976 lít khí O2 (ở đktc), thu được 6,38 gam CO2. Mặt khác, X tác dụng với dung dịch NaOH, thu được một muối và hai ancol là đồng đẳng kế tiếp. Công thức phân tử của hai este trong X là
A. C3H6O2 và C4H8O2. B. C2H4O2 và C5H10O2.
C. C2H4O2 và C3H6O2. D. C3H4O2 và C4H6O2.
Câu 20: Este X (có khối lượng phân tử bằng 103 đvC) được điều chế từ một ancol đơn chức (có tỉ khối hơi so với oxi lớn hơn 1) và một amino axit. Cho 25,75 gam X phản ứng hết với 300 ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được m gam chất rắn. Giá trị m là
A. 26,25. B. 27,75. C. 24,25. D. 29,75.
🕮 ĐH-A-2010
Câu 21: Hỗn hợp M gồm ancol no, đơn chức X và axit cacboxylic đơn chức Y, đều mạch hở và có cùng số nguyên tử C, tổng số mol của hai chất là 0,5 mol (số mol của Y lớn hơn số mol của X). Nếu đốt cháy hoàn toàn M thì thu được 33,6 lít khí CO2 (đktc) và 25,2 gam H2O. Mặt khác, nếu đun nóng M với H2SO4 đặc để thực hiện phản ứng este hoá (hiệu suất là 80%) thì số gam este thu được là
A. 34,20. B. 27,36. C. 22,80. D. 18,24.
Câu 22: Tổng số chất hữu cơ mạch hở, có cùng công thức phân tử C2H4O2 là:
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 23: Thuỷ phân hoàn toàn 0,2 mol một este E cần dùng vừa đủ 100 gam dung dịch NaOH 24%, thu được một ancol và 43,6 gam hỗn hợp muối của hai axit cacboxylic đơn chức. Hai axit đó là
A. HCOOH và CH3COOH. B. CH3COOH và C2H5COOH.
C. C2H5COOH và C3H7COOH. D. HCOOH và C2H5COOH.
Câu 24: Cho sơ đồ chuyển hoá: Tên của Z là :
A. axit linoleic. B. axit oleic. C. axit panmitic. D. axit stearic.
Câu 25: Đốt cháy hoàn toàn một este đơn chức, mạch hở X (phân tử có số liên kết π nhỏ hơn 3), thu được thể tích khí CO2 bằng 6/7 thể tích khí O2 đã phản ứng (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện). Cho m gam X tác dụng hoàn toàn với 200 ml dung dịch KOH 0,7M thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được 12,88 gam chất rắn khan. Giá trị của m là:
A. 7,20. B. 6,66. C. 8,88. D. 10,56.
Câu 26: Hỗn hợp gồm 0,1 mol một axit cacboxylic đơn chức và 0,1 mol muối của axit đó với kim loại kiềm có tổng khối lượng là 15,8 gam. Tên của axit trên là
A. axit propanoic. B. axit metanoic. C. axit etanoic. D. axit butanoic.
Câu 27: Cho hỗn hợp X gồm ancol metylic và hai axit cacboxylic (no, đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng) tác dụng hết với Na, giải phóng ra 6,72 lít khí H2 (đktc). Nếu đun nóng hỗn hợp X (có H2SO4 đặc làm xúc tác) thì các chất trong hỗn hợp phản ứng vừa đủ với nhau tạo thành 25 gam hỗn hợp este (giả thiết phản ứng este hoá đạt hiệu suất 100%). Hai axit trong hỗn hợp X là
A. HCOOH và CH3COOH. B. CH3COOH và C2H5COOH.
C. C2H5COOH và C3H7COOH. D. C3H7COOH và C4H9COOH.
🕮 ĐH-B-2010
Câu 28: Hợp chất hữu cơ mạch hở X có công thức phân tử C6H10O4. Thủy phân X tạo ra hai ancol đơn chức có số nguyên tử cacbon trong phân tử gấp đôi nhau. Công thức của X là
A. CH3OCO-CH2-COOC2H5. B. C2H5OCO-COOCH3.
C. CH3OCO-COOC3H7. D. CH3OCO-CH2-CH2-COOC2H5.
Câu 29: Hỗn hợp X gồm axit panmitic, axit stearic và axit linoleic. Để trung hòa m gam X cần 40 ml dung dịch NaOH 1M. Mặt khác, nếu đốt cháy hoàn toàn m gam X thì thu được 15,232 lít khí CO2 (đktc) và 11,7 gam H2O. Số mol của axit linoleic trong m gam hỗn hợp X là
A. 0,015. B. 0,010. C. 0,020. D. 0,005.
Câu 30: Hỗn hợp Z gồm hai axit cacboxylic đơn chức X và Y (MX > MY) có tổng khối lượng là 8,2 gam. Cho Z tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được dung dịch chứa 11,5 gam muối. Mặt khác, nếu cho Z tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 21,6 gam Ag. Công thức và phần trăm khối lượng của X trong Z là
A. C3H5COOH và 54,88%. B. C2H3COOH và 43,90%.
C. C2H5COOH và 56,10%. D. HCOOH và 45,12%.
Câu 31: Trong các chất : xiclopropan, benzen, stiren, metyl acrylat, vinyl axetat, đimetyl ete, số chất có khả năng làm mất màu nước brom là
A. 5 B. 4 C. 6 D. 3
Câu 32: Hỗn hợp M gồm axit cacboxylic X, ancol Y (đều đơn chức, số mol X gấp hai lần số mol Y) và este Z được tạo ra từ X và Y. Cho một lượng M tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,2 mol NaOH, tạo ra 16,4 gam muối và 8,05 gam ancol. Công thức của X và Y là
A. HCOOH và CH3OH B. CH3COOH và CH3OH
C. HCOOH và C3H7OH D. CH3COOH và C2H5OH
🕮 CAO ĐẲNG-2010
Câu 33: Cho 16,4 gam hỗn hợp X gồm 2 axit cacboxylic là đồng đẳng kế tiếp nhau phản ứng hoàn toàn với 200 ml dung dịch NaOH 1M và KOH 1M thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y, thu được 31,1 gam hỗn hợp chất rắn khan. Công thức của 2 axit trong X là
A. C2H4O2 và C3H4O2 B. C2H4O2 và C3H6O2
C. C3H4O2 và C4H6O2 D. C3H6O2 và C4H8O2
Câu 34: Hỗn hợp Z gồm hai este X và Y tạo bởi cùng một ancol và hai axit cacboxylic kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng (MX < MY). Đốt cháy hoàn toàn m gam Z cần dùng 6,16 lít khí O2 (đktc), thu được 5,6 lít khí CO2 (đktc) và 4,5 gam H2O. Công thức este X và giá trị của m tương ứng là
A. CH3COOCH3 và 6,7 B. HCOOC2H5 và 9,5
C. HCOOCH3 và 6,7 D. (HCOO)2C2H4 và 6,6
Câu 35: Phát biểu đúng là:
A. Phenol phản ứng được với dung dịch NaHCO3
B. Phenol phản ứng được với nước brom
C. Vinyl axetat phản ứng với dung dịch NaOH sinh ra ancol etylic
D. Thuỷ phân benzyl clorua thu được phenol
Câu 36: Cho 45 gam axit axetic phản ứng với 69 gam ancol etylic (xúc tác H2SO4 đặc), đun nóng, thu được 41,25 gam etyl axetat. Hiệu suất của phản ứng este hoá là
A. 62,50% B. 50,00% C. 40,00% D. 31,25%
Câu 37: Hai chất X và Y có cùng công thức phân tử C2H4O2. Chất X phản ứng được với kim loại Na và tham gia phản ứng tráng bạc. Chất Y phản ứng được với kim loại Na và hoà tan được CaCO3. Công thức của X, Y lần lượt là
A. HOCH2CHO, CH3COOH B. HCOOCH3, HOCH2CHO
C. CH3COOH, HOCH2CHO D. HCOOCH3, CH3COOH
Câu 38 : Để trung hoà 15 gam một loại chất béo có chỉ số axit bằng 7, cần dùng dung dịch chứa a gam NaOH. Giá trị của a là
A. 0,150 B. 0,280 C. 0,075 D. 0,200
Câu 39: Axit cacboxylic X có công thức đơn giản nhất là C3H5O2. Khi cho 100 ml dung dịch axit X nồng độ 0,1M phản ứng hết với dung dịch NaHCO3 (dư), thu được V ml khí CO2 (đktc). Giá trị của V là
A. 112 B. 224 C. 448 D. 336
🕮 ĐH-A-2011
Câu 40: Đốt cháy hoàn toàn 3,42 gam hỗn hợp gồm axit acrylic, vinyl axetat, metyl acrylat và axit oleic, rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 (dư). Sau phản ứng thu được 18 gam kết tủa và dung dịch X. Khối lượng X so với khối lượng dung dịch Ca(OH)2 ban đầu đã thay đổi như thế nào?
A. Tăng 2,70 gam. B. Giảm 7,74 gam. C. Tăng 7,92 gam. D. Giảm 7,38 gam.
Câu 41: Cho axit salixylic (axit o-hiđroxibenzoic) phản ứng với anhiđrit axetic, thu được axit axetylsalixylic (o-CH3COO-C6H4-COOH) dùng làm thuốc cảm (aspirin). Để phản ứng hoàn toàn với 43,2 gam axit axetylsalixylic cần vừa đủ V lít dung dịch KOH 1M. Giá trị của V là
A. 0,72. B. 0,48. C. 0,96. D. 0,24.
Câu 42: Este X được tạo thành từ etylen glicol và hai axit cacboxylic đơn chức. Trong phân tử este, số nguyên tử cacbon nhiều hơn số nguyên tử oxi là 1. Khi cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH (dư) thì lượng NaOH đã phản ứng là 10 gam. Giá trị của m là
A. 14,5. B. 17,5. C. 15,5. D. 16,5.
Câu 43: Hỗn hợp X gồm axit axetic, axit fomic và axit oxalic. Khi cho m gam X tác dụng với NaHCO3 (dư) thì thu được 15,68 lít khí CO2 (đktc). Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam X cần 8,96 lít khí O2 (đktc), thu được 35,2 gam CO2 và y mol H2O. Giá trị của y là
A. 0,3. B. 0,8. C. 0,2. D. 0,6.
Câu 44: Đốt cháy hoàn toàn 0,11 gam một este X ( tạo nên từ một axit cacboxylic đơn chức và một ancol đơn chức) thu được 0,22 gam CO2 và 0,09 gam H2O. Số este đồng phân của X là:
A. 2 B. 5 C. 6 D. 4
🕮 ĐH-B-2011
Câu 45: Cho dãy các chất: phenyl axetat, anlyl axetat, metyl axetat, etyl fomat, tripanmitin. Số chất trong dãy khi thủy phân trong dung dịch NaOH (dư), đun nóng sinh ra ancol là:
A. 4 B. 2 C. 5 D. 3
Câu 46: Cho 200 gam một loại chất béo có chỉ số axit bằng 7 tác dụng vừa đủ với một lượng NaOH, thu được 207,55 gam hỗn hợp muối khan. Khối lượng NaOH đã tham gia phản ứng là:
A. 31 gam B. 32,36 gam C. 30 gam D. 31,45 gam
Câu 47: Khi cho 0,15 mol este đơn chức X tác dụng với dung dịch NaOH (dư), sau khi phản ứng kết thúc thì lượng NaOH phản ứng là 12 gam và tổng khối lượng sản phẩm hữu cơ thu được là 29,7 gam. Số đồng phân cấu tạo của X thỏa mãn các tính chất trên là:
A. 4 B. 5 C. 6 D. 2
Câu 48: Triolein không tác dụng với chất (hoặc dung dịch) nào sau đây?
A. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng) B. Cu(OH)2 (ở điều kiện thường)
C. Dung dịch NaOH (đun nóng) D. H2 (xúc tác Ni, đun nóng)
Câu 49: Chia hỗn hợp gồm hai đơn chức X và Y (phân tử khối của X nhỏ hơn của Y) là đồng đẳng kế tiếp thành hai phần bằng nhau:
- Đốt cháy hoàn toàn phần 1 thu được 5,6 lít CO2 (đktc) và 6,3 gam H2O.
- Đun nóng phần 2 với H2SO4 đặc ở 1400C tạo thành 1,25 gam hỗn hợp ba ete. Hóa hơi hoàn toàn hỗn hợp ba ete trên, thu được thể tích của 0,42 gam N2 (trong cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất).
Hiệu suất của phản ứng tạo ete của X, Y lần lượt là:
A. 30% và 30% B. 25% và 35% C. 40% và 20% D. 20% và 40%
Câu 50: Hỗn hợp X gồm vinyl axetat, metyl axetat và etyl fomat. Đốt cháy hoàn toàn 3,08 gam X, thu được 2,16 gam H2O. Phần trăm số mol của vinyl axetat trong X là:
A. 25% B. 27,92% C. 72,08% D. 75%
🕮 ĐH-A-2012
Câu 51: Cho các phát biểu sau:
(a) Chất béo được gọi chung là triglixerit hay triaxylglixerol.
(b) Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ.
(c) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.
(d) Tristearin, triolein có công thức lần lượt là: (C17H33COO)3C3H5, (C17H35COO)3C3H5.
Số phát biểu đúng là:
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 52: Đốt cháy hoàn toàn 7,6 gam hỗn hợp gồm một axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở và một ancol đơn chức (có số nguyên tử cacbon trong phân tử khác nhau) thu được 0,3 mol CO2 và 0,4 mol H2O. Thực hiện phản ứng este hóa 7,6 gam hỗn hợp trên với hiệu suất 80% thu được m gam este. Giá trị của m là:
A. 4,08. B. 6,12. C. 8,16. D. 2,04.
Câu 53: Khử este no, đơn chức, mạch hở X bằng LiAlH4, thu được ancol duy nhất Y. Đốt cháy hoàn toàn Y thu được 0,2 mol CO2 và 0,3 mol H2O. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X thu được tổng khối lượng CO2 và H2O là
A. 24,8 gam. B. 28,4 gam. C. 16,8 gam. D. 18,6 gam.
🕮 ĐH-B-2012
Câu 54: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm hai este đồng phân cần dùng 27,44 lít khí O2, thu được 23,52 lít khí CO2 và 18,9 gam H2O. Nếu cho m gam X tác dụng hết với 400 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thì thu được 27,9 gam chất rắn khan, trong đó có a mol muối Y và b mol muối Z (My < Mz). Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Tỉ lệ a : b là
A. 2 : 3 B. 4 : 3 C. 3 : 2 D. 3 : 5
Câu 55: Thủy phân este X mạch hở có công thức phân tử C4H6O2, sản phẩm thu được có khả năng tráng bạc. Số este X thỏa mãn tính chất trên là
A. 4 B. 3 C. 6 D. 5
Câu 56: Số trieste khi thủy phân đều thu được sản phẩm gồm glixerol, axit CH3COOH và axit C2H5COOH là
A. 9 B. 4 C. 6 D. 2
Câu 57: Cho phương trính hóa học : 2X + 2NaOH → 2CH4 + K2CO3 + Na2CO3
Chất X là
A. CH2(COOK)2 B. CH2(COONa)2 C. CH3COOK D. CH3COONa
🕮 ĐH-A-2013
Câu 58: Cho sơ đồ các phản ứng:
X + NaOH (dung dịch) Y + Z; Y + NaOH (rắn) T + P;
t0, xt
t0, CaO
15000C
t0
T Q + H2; Q + H2O Z.
Trong sơ đồ trên, X và Z lần lượt là
A. HCOOCH=CH2 và HCHO B. CH3COOC2H5 và CH3CHO
C. CH3COOCH=CH2 và CH3CHO D. CH3COOCH=CH2 và HCHO
Câu 59: Chất nào sau đây khi đun nóng với dung dịch NaOH thu được sản phẩm có anđehit?
A. CH3-COO-C(CH3)=CH2. B. CH3-COO-CH=CH-CH3.
C. CH2=CH-COO-CH2-CH3. D. CH3-COO-CH2-CH=CH2.
Câu 60: Cho 0,1 mol tristearin ((C17H35COO)3C3H5) tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được m gam glixerol. Giá trị của m là:
A. 27,6. B. 4,6. C. 14,4. D. 9,2.
🕮 ĐH-B-2013
Câu 62: Thủy phân hoàn toàn m1 gam este X mạch hở bằng dung dịch NaOH dư, thu được m2 gam ancol Y (không có khả năng phản ứng với Cu(OH)2) và 15 gam hỗn hợp muối của hai axit cacboxylic đơn chức. Đốt cháy hoàn toàn m2 gam Y bằng oxi dư, thu được 0,3 mol CO2 và 0,4 mol H2O. Giá trị của m1 là
A. 11,6. B. 16,2. C. 10,6. D. 14,6.
Câu 62: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Chất béo là trieste của etylen glicol với các axit béo.
B. Các chất béo thường không tan trong nước và nhẹ hơn nước.
C. Triolein có khả năng tham gia phản ứng cộng hiđro khi đun nóng có xúc tác Ni.
D. Chất béo bị thủy phân khi đun nóng trong dung dịch kiềm.
Câu 63: Chất nào sau đây trong phân tử chỉ có liên kết đơn?
A. Axit axetic. B. Metyl fomat. C. Anđehit axetic. D. Ancol etylic.
Câu 64: Este nào sau đây khi phản ứng với dung dịch NaOH dư, đun nóng không tạo ra hai muối?
A. C6H5COOC6H5 (phenyl benzoat). B. CH3COOC6H5 (phenyl axetat).
C. CH3COO–[CH2]2–OOCCH2CH3. D. CH3OOC–COOCH3.
Câu 65: Hỗn hợp X gồm một axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở và một ancol đơn chức, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 21,7 gam X, thu được 20,16 lít khí (đktc) và 18,9 gam . Thực hiện phản ứng este hóa X với hiệu suất 60%, thu được m gam este. Giá trị của m là
A. 15,30 B. 12,24 C. 10,80 D. 9,18
🕮 ĐH-A-2014
Câu 66: Thủy phân 37 gam hai este cùng công thức phân tử C3H6O2 bằng dung dịch NaOH dư. Chưng cất dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp ancol Y và chất rắn khan Z. Đun nóng Y với H2SO4 đặc ở 1400C, thu được 14,3 gam hỗn hợp các ete. Biết rằng phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng muối trong Z là :
A. 40,0 gam B. 38,2 gam C. 42,2 gam D. 34,2 gam
Câu 67: Đốt cháy hoàn toàn 1 mol chất béo, thu được lượng CO2 và H2O hơn kém nhau 6 mol. Mặt khác a mol chất béo trên tác dụng tối đa với 600 ml dung dịch Br2 1M. Giá trị của a là :
A. 0,20 B. 0,30 C. 0,18. D. 0,15.
🕮 ĐH-B-2014
Câu 68: Chất X có công thức phân tử C6H8O4. Cho 1 mol X phản ứng hết với dung dịch NaOH, thu được chất Y và 2 mol chất Z. Đun Z với dung dịch H2SO4 đặc, thu được đimetyl ete. Chất Y phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được chất T. Cho T phản ứng với HBr, thu được hai sản phẩm là đồng phân cấu tạo của nhau. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Chất T không có đồng phân hình học. B. Chất X phản ứng với H2 (Ni, t0) theo tỉ lệ mol 1:3.
C. Chất Y có công thức phân tử C4H4O4Na2. D. Chất Z làm mất màu nước brom.
Câu 69: Hai este X, Y có cùng công thức phân tử C8H8O2 và chứa vòng benzen trong phân tử. Cho 6,8 gam hỗn hợp gồm X và Y tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, lượng NaOH phản ứng tối đa là 0,06 mol, thu được dung dịch Z chứa 4,7 gam ba muối. Khối lượng muối của axit cacboxylic có phân tử khối lớn hơn trong Z là:
A. 0,82 gam. B. 0,68 gam. C. 2,72 gam. D. 3,40 gam.
Câu 70: Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol este X bằng NaOH, thu được một muối của axit cacboxylic Y và 7,6 gam ancol Z. Chất Y có phản ứng tráng bạc, Z hòa tan được Cu(OH)2 cho dung dịch màu xanh lam. Công thức cấu tạo của X là:
A. HCOOCH2CH2CH2OOCH. B. HCOOCH2CH2OOCCH3.
C. CH3COOCH2CH2OOCCH3. D. HCOOCH2CH(CH3)OOCH.
Câu 71: Axit nào sau đây là axit béo?
A. Axit axetic(CH3COOH) B. Axit glutamic (C3H5-(COOH)2-NH2)
C. Axit stearic (C17H35COOH) D. Axit ađipic (HOOC- [CH2]4-COOH).
🕮 THPT QG 2015
Câu 72: Chất béo là trieste của axit béo với
A. ancol etylic. B. ancol metylic. C. etylen glicol. D. glixerol.
Câu 73: Xà phòng hóa hoàn toàn 3,7 gam HCOOC2H5 bằng một lượng dung dịch NaOH vừa đủ. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 5,2. B. 3,4. C. 3,2. D. 4,8.
Câu 74: Đun 3,0 gam CH3COOH với C2H5OH dư (xúc tác H2SO4 đặc), thu được 2,2 gam CH3COOC2H5. Hiệu suất của phản ứng este hóa tính theo axit là
A. 25,00%. B. 50,00%. C. 36,67%. D. 20,75%.
Câu 75: Hỗn hợp X gồm 3 este đơn chức, tạo thành từ cùng một ancol Y với 3 axit cacboxylic (phân tử chỉ có nhóm -COOH); trong đó, có hai axit no là đồng đẳng kế tiếp nhau và một axit không no (có đồng phân hình học, chứa một liên kết đôi C=C trong phân tử). Thủy phân hoàn toàn 5,88 gam X bằng dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp muối và m gam ancol Y. Cho m gam Y vào bình đựng Na dư, sau phản ứng thu được 896 ml khí (đktc) và khối lượng bình tăng 2,48 gam. Mặt khác, nếu đốt cháy hoàn toàn 5,88 gam X thì thu được CO2 và 3,96 gam H2O. Phần trăm khối lượng của este không no trong X là
A. 38,76% B. 40,82% C. 34,01% D. 29,25%
🕮 THPT QG 2016
Câu 76: Xà phòng hóa chất nào sau đây thu được glixerol?
A. Tristearin. B. Metyl axetat. C. Metyl fomat. D. Benzyl axetat.
Câu 77: Chất X có cấu tạo CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X là
A. metyl axetat B. metyl propionate C. propyl axetat D. etyl axetat
Câu 78: Đốt cháy hoàn toàn 0,33 mol hỗn hợp X gồm metyl propionat, metyl axetat và 2 hidrocacbon mạch hở cần vừa đủ 1,27 mol O2, tạo ra 14,4 gam H2O. Nếu cho 0,33 mol X vào dung dich Br2 dư thì số mol Br2 phản ứng tối đa là:
A. 0,26 B. 0,30 C. 0,33 D. 0,40
Câu 79: Ứng với công thức C2HxOy ( M<62) có bao nhiêu chất hữu cơ bền, mạch hở có phản ứng tráng bạc
A. 1 B. 3 C. 4 D. 2
Câu 80: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm andehit malonic, andehit acrylic và một este đơn chức mạch hở cần 2128 ml O2(đktc) và thu được 2016 ml CO2 và 1,08 gam H2O. Mặt khác, m gam X tác dụng vừa đủ với 150 ml dung dịch NaOH 0.1 M, thu được dung dịch Y (giả thiết chỉ xảy ra phản ứng xà phòng hóa). Cho Y tác dụng với AgNO3 trong NH3, khối lượng Ag tối đa thu được
A. 4,32 gam B. 8,10 gam C. 7,56 gam D. 10,80 gam
Xem thêm các bài tiếp theo bên dưới