Thì Tương lai đơn (Future Simple)

Thì Tương lai đơn (Future Simple)

4.4/5

Tác giả: Thầy Tùng

Đăng ngày: 19 Aug 2022

Lưu về Facebook:
Hình minh họa Thì Tương lai đơn (Future Simple)

Lý thuyết về Thì Tương lai đơn (Future Simple)

Thì Tương lai đơn (Future Simple)

* Công thức:

(+) Khẳng định:  S + will/ shall (‘ll) + V-infinitive

(-)  Phủ định: S + won’t/ shan’t + V-infinitive

(?)  Nghi vấn: Will/ Shall + S + V-infinitive?

* Cách dùng: 

- Diễn tả một ý định hay một quyết định tại thời điểm nói.

VD: I will go shopping tonight. 

- Đưa ra lời yêu cầu, đề nghị, lời mời.

VD: Will you hang out with me tonight? (lời mời)

Will you clean the room? (lời đề nghị)

- Diễn đạt một dự đoán không có căn cứ.

VD: I think he will tell a lie.

- Dùng trong câu điều kiện loại I, diễn tả một giả định có thể xảy ra trong hiện tại và tương lai.

VD: If she tries harder, she will achieve her goals. 

Chú ý: Chúng ta sử dụng shall trong các câu hỏi Shall I…?/ Shall we…? - cho các đề nghị, gợi ý 

- Không sử dụng shall với he/she/it/you/they

* Dấu hiệu nhận biết:

- Trong câu có các trạng từ chỉ thời gian trong tương lai: in + thời gian (ví dụ: in 5 minutes), tomorrow, next day, next week, next month, next year...

- Trong câu có các động từ chỉ quan điểm như: think/ believe/ suppose...

- Các trạng từ chỉ sự phỏng đoán: perhaps, probably...


 

Bài tập tự luyện có đáp án

Câu 1: Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to the following question.
I hope the weather ______ fine tonight.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Câu diễn tả một mong muốn sẽ xảy ra trong tương lai nên động từ sẽ chia ở thì tương lai đơn.
Đáp án là will be.
Tạm dịch: Tôi hy vọng thời tiết tối nay sẽ đẹp.

Câu 2: Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to the following question.
In the future, high technology ______ women from most housework.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Thì tương lai đơn dùng để diễn tả một suy đoán có thể xảy ra ở tương lai. Cụ thể trong câu có chứa dấu hiệu nhận biết "In the future: trong tương lai". Câu chỉ sự suy đoán của một người về tương lai nên động từ chia ở thì tương lai đơn.
Đáp án là will free.
Tạm dịch: Trong tương lai, công nghệ cao sẽ giúp phụ nữ không còn bị ràng buộc bởi công việc nhà.

Câu 3: Mark the letter A, B, C or D to indicate the underlined part that needs correction in the following question.
Jennifer doesn’t think she will ready to leave in half an hour.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Đáp án là will ready sửa thành will be ready.
Tạm dịch: Jennifer không nghĩ cô ấy sẵn sàng rời đi trong vòng nửa tiếng.

Câu 4:
Give the correct form of verbs in blacket.
I think he back to his hometown in the future. (not come)

  • A
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết
I think he
won't come
back to his hometown in the future.
Câu diễn tả một suy đoán của một người về tương lai.
Tạm dịch: Tôi nghĩ rằng anh ấy sẽ không quay trở về quê hương của anh ấy trong tương lai đâu.

Câu 5:
Give the correct form of verbs in blacket.
I promise I you to the water park when I’m not occupied. (take)

  • A
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết
I promise I
will take
you to the water park when I’m not occupied.
Thì tương lai đơn dùng diễn tả một lời hứa sẽ thực hiện trong tương lai.
Tạm dịch: Tôi hứa sẽ đưa cậu tới công viên nước khi tôi không bận.

Câu 6: Give the correct form of the verb given. I (not send) .......................the parcel until I hear from you.

    Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

    Đáp án: won’t send

    Câu này sử dụng mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian với ‘until’ (cho tới khi): S + will (not) + V + until + S + V-hiện tại đơn ---> chia động từ là ‘won’t send’

    Dịch câu: Tôi sẽ không gửi bưu kiện cho đến khi nhận được thông tin từ bạn.

    Câu 7: Mark the letter A, B, C or D to indicate the underlined part that needs correction in the following question.
    What would you do when your friends don’t come?

    • A
    • B
    • C
    • D
    Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

    S+ will + V when + S + V(hiện tại đơn)
    Đáp án là would sửa thành will.
    Tạm dịch: Bạn sẽ làm gì khi bạn của bạn không tới?