Rượu etylic

Rượu etylic

4.4/5

Tác giả: Thầy Tùng

Đăng ngày: 11 Aug 2022

Lưu về Facebook:
Hình minh họa Rượu etylic

Lý thuyết về Rượu etylic

Công thức phân tử : ${{C}_{2}}{{H}_{6}}O$

Phân tử khối : 46 đvC

I. Tính chất vật lý

- Rượu etylic hoặc etanol là chất lỏng, không màu, sôi ở $78,{{3}^{0}}C$ , nhẹ hơn nước, tan vô hạn trong nước, hòa tan được nhiều chết như iot, benzen

- Độ rượu = $\frac{{{V}_{ruou\,nguyen\,chat}}}{{{V}_{\text{dd}}}}$

II. Cấu tạo nguyên tử

Công thức cấu tạo : $C{{H}_{3}}-C{{H}_{2}}-OH$  hoặc $\eqalign{
  & \,\,\,\,\,\,{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} \,{\mkern 1mu} \,\,\,H{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} \,\,{\mkern 1mu} H  \cr 
  & H - \mathop {\mathop C\limits^| }\limits_| {\mkern 1mu}  - \mathop {\mathop C\limits^| }\limits_| {\mkern 1mu}  - O - H  \cr 
  & {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} \,\,\,{\mkern 1mu} \,{\mkern 1mu} \,\,\,H{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} \,\,\,{\mkern 1mu} H \cr} $

Nhóm OH quyết định tính chất đặc trưng của rượu

III. Tính chất hóa học

1. Phản ứng cháy (tác dụng với oxi khi đun nóng)

${{C}_{2}}{{H}_{6}}O\,+\,3{{O}_{2}}\xrightarrow{{{t}^{o}}}2C{{O}_{2}}\,+\,3{{H}_{2}}O$

2. Phản ứng với Na.

${{C}_{2}}{{H}_{5}}OH\,+\,Na\to {{C}_{2}}{{H}_{5}}ON\text{a}\,\,+\,\frac{1}{2}{{H}_{2}}$

IV. Ứng dụng

 

IV. Điều chế

Tinh bột  hoặc đường $\xrightarrow{len\,men}$ rượu etylic

${{C}_{2}}{{H}_{4}}\,+{{H}_{2}}O\xrightarrow{axit}{{C}_{2}}{{H}_{5}}OH$

Bài tập tự luyện có đáp án

Câu 1: Rượu etylic phản ứng được với natri do

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Rượu etylic phản ứng được với

natri vì trong phân tử có nhóm -OH.

Câu 2: Cho các tính chất sau: (1) Chất lỏng (2) Không màu. (3) Tan vô hạn trong nước. (4) Sôi ở $ 78,{{3}^{o}}C $ . (5) Nặng hơn nước. Số tính chất không phải của rượu etylic là

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Có 1 tính chất không phải của rượu etylic là: "Nặng hơn nước". Vì rượu etylic nhẹ hơn nước

Câu 3: Độ rượu là:

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Độ rượu là số ml rượu etylic có trong 100 ml hỗn hợp rượu với nước.

Câu 4: Ứng dụng nào sau đây không phải của rượu etylic?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Ứng dụng không phải của rượu etylic là:

Điều chế một số loại khí vô cơ như: $ C{{l}_{2}},{{O}_{2}},\,\,... $

Câu 5: Phương trình phản ứng viết sai là

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Phương trình phản ứng viết sai là: Rượu etylic $ \xrightarrow{len\,\,men} $ Tinh bột .

Đúng phải là: Tinh bột $ \xrightarrow{len\,\,men} $ Rượu etylic .

Câu 6: Rượu etylic có công thức cấu tạo là

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Rượu etylic có công thức cấu tạo là $ C{{H}_{3}}-C{{H}_{2}}-OH $

Câu 7: Rượu etylic tác dụng được với dãy hóa chất nào sau đây?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Rượu etylic tác dụng được với dãy hóa chất $ Na;K;C{{H}_{3}}COOH;{{O}_{2}} $

Câu 8: Chất nào sau đây không phải nguyên liệu để điều chế rượu etylic?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Chất không phải nguyên liệu để điểu chế rượu etylic là: $ C{{O}_{2}} $ .