Các oxit của cacbon

Các oxit của cacbon

4.3/5

Tác giả: Thầy Tùng

Đăng ngày: 20 Aug 2022

Lưu về Facebook:
Hình minh họa Các oxit của cacbon

Lý thuyết về Các oxit của cacbon

II. Cacbon đioxit
Công thức phân tử : $C{{O}_{2}}$. Phân tử khối : 44

1. Tính chất vật lý

$C{{O}_{2}}$ là khí không màu, không mùi, nặng hơn không khí (${{d}_{C{{O}_{2}}/kk}}=\frac{44}{29}$)

Khí $C{{O}_{2}}$ bị nén và làm lạnh thì hóa rắn, được gọi là nước đá khô (tuyết cacbonic), nước đá khô để bảo quản thực phẩm

2. Tính chất hóa học

a) Tác dụng với nước

$C{{O}_{2}}$ phản ứng với nước thu được dung dịch axit, làm quỳ chuyển màu đỏ, ${{H}_{2}}C{{O}_{3}}$ không bền, dễ phân hủy thành $C{{O}_{2}}$ và ${{H}_{2}}O$, khi đun nóng dung dịch sẽ lại làm quỳ đỏ chuyển sang tím

$C{O_2}{\mkern 1mu}  + {\mkern 1mu} {H_2}O\overset {} \leftrightarrows {H_2}C{O_3}$

b) Tác dụng với dung dịch bazơ

$\begin{gathered}
  C{O_2}{\mkern 1mu}  + {\mkern 1mu} 2NaOH \to N{a_2}C{O_3}{\mkern 1mu}  + {\mkern 1mu} {H_2}O \hfill \\
  C{O_2}{\mkern 1mu}  + {\mkern 1mu} NaOH \to NaHC{O_3} \hfill \\ 
\end{gathered} $

Tùy thuộc tỉ lệ số mol giữa $C{{O}_{2}}$ và NaOH để biết được tạo ra muối nào.

c) Tác dụng với oxit bazơ

$C{{O}_{2}}\,+\,CaO\to CaC{{\text{O}}_{3}}$

3. Ứng dụng

Người ta sử dụng $C{{O}_{2}}$ để chữa cháy, bảo quản thực phẩm, sản xuất nước giải khát có gas, sản xuất sôđa, phân đạm

Bài tập tự luyện có đáp án

Câu 1: CO có tính chất nào dưới đây?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

CO có tính khử mạnh

Câu 2: Ở điều kiện thường CO không phản ứng với chất nào dưới đây?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Ở điều kiện thường CO không phản ứng với dung dịch NaOH

Câu 3: Ứng dụng nào dưới đây là của khí $ C{{O}_{2}} ?$

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Ứng dụng của khí $ C{{O}_{2}} $ là : Sản xuất nước giải khát có ga, bảo quản thực phẩm, dập tắt đám cháy

Câu 4: Khí $ C{{O}_{2}} $ không phản ứng được với chất nào dưới đây?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

$ C{{O}_{2}} $ không phản ứng được với dung dịch HCl

Câu 5: Công thức hóa học của khí cacbonic là

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Công thức hóa học của khí cacbonic là $ C{{O}_{2}} $

Câu 6: CO không có tính chất vật lý nào dưới đây?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

CO tan ít trong nước.

Câu 7: Cho các khí : $ S{{O}_{2}};C{{O}_{2}};{{O}_{2}};{{H}_{2}};{{N}_{2}} $ . Khí gây ra hiệu ứng nhà kính là

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Khí gây hiệu ứng nhà kính là $ C{{O}_{2}} $

Câu 8: Khí $ C{{O}_{2}} $ làm quỳ tím ẩm chuyển sang màu

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Khí $ C{{O}_{2}} $ làm quỳ chuyển sang màu đỏ, do $ C{{O}_{2}} $ phản ứng với nước trong quỳ thu được axit $ {{H}_{2}}C{{O}_{3}} $ làm quỳ chuyển sang màu đỏ

$$C{O_2} + {H_2}O\overset {} \leftrightarrows {H_2}C{O_3}$$

Câu 9: Chất nào dưới đây là oxit axit?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Oxit axit là $ C{{O}_{2}} .$

Câu 10: Nước đá khô là 

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Khí $ C{{O}_{2}} $ bị nén và làm lạnh thì hóa rắn, được gọi là nước đá khô

Câu 11: Oxit nào dưới đây là oxit trung tính?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Oxit trung tính là CO