SẮT I. Vị trí, cấu tạo và tính chất vật lí - Cấu hình

SẮT I. Vị trí, cấu tạo và tính chất vật lí - Cấu hình

4.6/5

Tác giả: Thầy Tùng

Đăng ngày: 20 Aug 2022

Lưu về Facebook:
Hình minh họa SẮT    I. Vị trí, cấu tạo và tính chất vật lí    - Cấu hình

Lý thuyết về SẮT I. Vị trí, cấu tạo và tính chất vật lí - Cấu hình

SẮT

I. Vị trí, cấu tạo và tính chất vật lí

- Cấu hình electron: $1{{s}^{2}}2{{s}^{2}}2{{p}^{6}}3{{s}^{2}}3{{p}^{6}}3{{d}^{6}}4{{s}^{2}}$

- Sắt là nguyên tố thuộc nhóm VIIIB, chu kì 4, số hiệu nguyên tử là 26.

- Sắt là kim loại có màu trắng hơi xám, có tính dẫn điện, dẫn nhiệt tốt, có tính nhiễm từ.

II. Tính chất hóa học: tính khử trung bình.

1. Tác dụng với phi kim

- Với phi kim là chất oxi hóa mạnh như clo, … thì Fe bị oxi hóa thành $F{{e}^{3+}}:$

$2Fe+3C{{l}_{2}}\xrightarrow{{{t}^{O}}}2FeC{{l}_{3}}$

- Với oxi tạo ra oxit sắt từ $F{{\text{e}}_{3}}{{O}_{4}}:$ $3Fe\text{ }+\text{ }2{{O}_{2}}~\xrightarrow{{{t}^{o}}}F{{e}_{3}}{{O}_{4}}$

- Với phi kim là chất oxi hóa trung bình như S thì Fe bị oxi hóa thành $F{{e}^{2+}}:$

$Fe\text{ }+\text{ }S~\xrightarrow{{{t}^{o}}}FeS$

2. Tác dụng với axit

- Fe tác dụng với axit $HCl$${{H}_{2}}S{{O}_{4}}$ loãng sinh ra muối $F{{e}^{2+}}$và khí ${{H}_{2}}.$

- Fe tác dụng với axit $HN{{O}_{3}}$${{H}_{2}}S{{O}_{4}}$ đặc, nóng sinh ra muối $F{{e}^{3+}}$và sản phẩm khử.

$F\text{e}\xrightarrow{+HN{{O}_{3}},{{H}_{2}}S{{O}_{4}}(\mathsf{đ},{{t}^{o}})}F{{\text{e}}^{3+}}$+ sp khử của $\overset{+5}{\mathop{N}}\,,\overset{+6}{\mathop{S}}\,$ + ${{H}_{2}}O$(*)

- Đối với phản ứng (*) nếu Fe dư thì: $Fe\text{ }+\text{ }2F{{e}^{3+}}\to 3F{{e}^{2+}}$

- Fe thụ động trong $HN{{O}_{3}}$đặc nguội hoặc ${{H}_{2}}S{{O}_{4}}$ đặc nguội (giống Al và Cr).

3. Tác dụng với dung dịch muối:  Fe bị oxi hoá thành $F{{e}^{2+}}$ theo quy tắc α

Ví dụ: Fe tác dụng với dung dịch $AgN{{O}_{3}}$

$Fe~+~2AgN{{O}_{3}}\to ~Fe{{\left( N{{O}_{3}} \right)}_{2}}~~+~~2Ag$ (1)

- Nếu Fe dư thì sau phản ứng thu được chất rắn gồm Ag và Fe, dung dịch chỉ có $Fe{{\left( N{{O}_{3}} \right)}_{2}}.$

- Nếu $AgN{{O}_{3}}$ dư thì xảy ra phản ứng: $AgN{{O}_{3}}+Fe{{\left( N{{O}_{3}} \right)}_{2}}\to Fe{{\left( N{{O}_{3}} \right)}_{3}}+Ag\left( 2 \right)$

=> sau phản ứng thu được chất rắn chỉ có Ag (1+2), dung dịch $Fe{{\left( N{{O}_{3}} \right)}_{3}}$$AgN{{O}_{3}}$ dư.

III. Trạng thái tự nhiên

- Quặng hematit đỏ chứa $F{{e}_{2}}{{O}_{3}}$khan, quặng hematit nâu chứa$F{{e}_{2}}{{O}_{3}}.n{{H}_{2}}O.$

- Quặng manhetit chứa $F{{e}_{3}}{{O}_{4}}$là quặng giàu sắt nhất.

- Quặng xiđerit chứa$FeC{{O}_{3}}$, quặng pirit chứa$Fe{{S}_{2}}.$

Bài tập tự luyện có đáp án

Câu 1: Kim loại Fe không phản ứng với chất nào sau đây trong dung dịch?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Fe không phản ứng với KCl.

Câu 2: Sắt có số oxi hóa +2 trong hợp chất nào sau đây?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Sắt có số oxi hóa +2 trong hợp chất FeO.

Câu 3: Kim loại nào dưới đây bị thụ động với dung dịch $ HN{{O}_{3}} $ đặc nguội?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Fe bị thụ động với dung dịch $ HN{{O}_{3}} $ đặc nguội.

Câu 4: Kim loại sắt không phản ứng được với dung dịch nào sau đây?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Phản ứng $ Fe\text{ }+\text{ }ZnC{{l}_{2}} $ không xảy ra vì tính khử của Fe yếu hơn tính khử của Zn.

Câu 5: Ở nhiệt độ thường, kim loại Fe không phản ứng với dung dịch nào sau đây?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Ở nhiệt độ thường, kim loại Fe không phản ứng với $ NaN{{\text{O}}_{3}}. $

Câu 6: Sắt có số oxi hóa +2 trong hợp chất nào sau đây?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Sắt có số oxi hóa +2 trong hợp chất $ Fe{{\left( OH \right)}_{2}}. $

Câu 7: Kim loại Fe không tan được trong dung dịch nào sau đây?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Kim loại Fe không tan được trong dung dịch $ ZnC{{l}_{2}}. $

Câu 8: Cho Fe tác dụng với dung dịch HCl, thu được chất nào sau đây?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

$ F\text{e}+2HCl\to FeC{{l}_{2}}+{{H}_{2}}O $

Câu 9: Sắt có số oxi hóa +2 trong hợp chất nào sau đây?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Sắt có số oxi hóa +2 trong $ FeS{{O}_{4}}. $

Câu 10: Hai dung dịch đều tác dụng được với Fe là

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Hai dung dịch đều tác dụng được với Fe là $ CuS{{O}_{4}} $ và HCl.

\[\begin{gathered}
  Fe + CuS{O_4} \to FeS{O_4} + Cu \hfill \\
  Fe + 2HCl \to FeC{l_2} + {H_2}. \hfill \\ 
\end{gathered} \]

Câu 11: Kim loại Fe không phản ứng với dung dịch

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Kim loại Fe không phản ứng với dung dịch $ NaN{{O}_{3}}. $

Câu 12: Hai dung dịch đều phản ứng với kim loại Fe là

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Fe có tính khử yếu hơn Al và Zn,

Fe có tính khử mạnh hơn Cu và H.

$ Fe+CuS{{O}_{4}}\to FeS{{O}_{4}}+Cu $

$ Fe+2HCl\to FeC{{l}_{2}}+{{H}_{2}} $ $ Fe+2HCl\to FeC{{l}_{2}}+{{H}_{2}} $.

Câu 13: Kim loại Fe tác dụng với dung dịch nào sau đây sinh ra khí $ {{H}_{2}}? $

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Fe tác dụng với dung dịch HCl sinh ra khí $ {{H}_{2}}. $

\[Fe + 2HCl \to FeC{l_2} + {H_2}.\]

 

Câu 14: Ở nhiệt độ thường, kim loại Fe phản ứng với dung dịch nào sau đây?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Ở nhiệt độ thường, kim loại Fe phản ứng với dung dịch HCl.

\[Fe + 2HCl \to FeC{l_2} + {H_2}\].

Câu 15: Cấu hình electron nào sau đây viết đúng?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Cấu hình viết đúng là $ _{26}F{{e}^{3+}}:\,\text{ }\!\![\!\!\text{ Ar}]3{{d}^{5}} $.

Câu 16: Sắt có số oxi hóa +3 trong hợp chất nào sau đây?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Sắt có số oxi hóa +3 trong hợp chất $ F{{\text{e}}_{2}}{{(S{{O}_{4}})}_{3}}. $

Câu 17: Sắt phản ứng với lượng dư dung dịch nào sau đây tạo thành muối sắt (II)?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Sắt phản ứng với lượng dư dung dịch HCl tạo thành muối sắt (II).

\[Fe + 2HCl \to FeC{l_2} + {H_2}.\]

Câu 18: Sắt có số oxi hoá +2 trong hợp chất nào sau đây?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Sắt có số oxi hoá +2 trong hợp chất $ FeO. $

Câu 19: Kim loại sắt không phản ứng được với dung dịch nào sau đây?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Phản ứng $ Fe\text{ }+\text{ }ZnC{{l}_{2}} $ không xảy ra vì tính khử của Fe yếu hơn tính khử của Zn.

Câu 20: Dung dịch loãng (dư) nào sau đây tác dụng với kim loại sắt tạo thành muối sắt(III)?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Dung dịch $ HN{{O}_{3}} $ loãng (dư) tác dụng với kim loại sắt tạo thành muối sắt(III).

\[Fe + 4HN{O_3} \to Fe{(N{O_3})_3} + NO + 2{H_2}O.\]

Câu 21: Kim loại nào sau đây có thể đẩy Fe ra khỏi dung dịch $ FeC{{l}_{3}}? $

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Mg có thể đẩy Fe ra khỏi dung dịch $ FeC{{l}_{3}}. $

\[\begin{gathered}
  Mg + 2FeC{l_3} \to 2FeC{l_2} + MgC{l_2} \hfill \\
  Mg + FeC{l_2} \to MgC{l_2} + Fe.\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, \hfill \\ 
\end{gathered} \]

Câu 22: Sắt có số oxi hóa +2 trong hợp chất nào sau đây?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Sắt có số oxi hóa +2 trong hợp chất $ FeO. $