Lý thuyết chung về SO2

Lý thuyết chung về SO2

4.3/5

Tác giả: Thầy Tùng

Đăng ngày: 19 Aug 2022

Lưu về Facebook:
Hình minh họa Lý thuyết chung về SO2

Lý thuyết về Lý thuyết chung về SO2

LƯU HUỲNH ĐIOXIT

I. Tính chất vật lý

Lưu huỳnh đioxit (SO2) (khí sunfurơ) là chất khí không màu, mùi hắc, nặng hơn không khí(d=6429=2,2). Tan nhiều trong nước,  khí SO2 độc, hít thở phải không khí có khí này sẽ gây viêm đường hô hấp.

II. Tính chất hóa học

1. Lưu huỳnh đioxit là oxit axit

SO2 tan trong nước tạo thành dung dịch axit sunfurơ H2SO3

SO2+H2OH2SO3

Axit sunfurơ là axit yếu (mạnh hơn axit sunfuhiđric và axit cacbonic) và không bền. Ngay trong dung dịch H2SO3 cũng bị phân hủy thành SO2H2O

SO2+2NaOHNa2SO3+H2O

SO2+NaOHNaHSO3

2. Lưu huỳnh đioxit là chất khử và là chất oxi hóa

a) Lưu huỳnh đioxit là chất khử

+4SO2+0Br2+2H2O2H1Br+H2+6SO4

Dung dịch brom tử màu vàng nâu sang không màu

b) Lưu huỳnh đioxit là chất oxi hóa

+4SO2+2H22S20S+2H2O

III. Ứng dụng và điều chế lưu huỳnh đioxit

1. Ứng dụng

- Dùng để sản xuất H2SO4 trong công nghiệp

- Làm chất tẩy trắng giấy và bột giấy, chất chống nấm mốc lương thực, thực phẩm

2. Điều chế lưu huỳnh đioxit

- Trong phòng thí nghiệm

Na2SO3+H2SO4Na2SO4+H2O+SO2

- Trong công nghiệp, SO2 được sản xuất tử quặng pirit sắt

4FeS2+11O2to2Fe2O3+8SO2

LƯU HUỲNH TRIOXIT

I. Tính chất

Lưu huỳnh trioxit (SO3) là chất lỏng không màu, tan vô hạn trong nước và trong axit sunfuric

- Tác dụng với nước, tạo ra axit sunfuric

SO3+H2OH2SO4

- Tác dụng với dung dịch bazơ và oxit bazơ tạo muối sunfat

2NaOH+SO3Na2SO4+H2O

II. Ứng dụng và sản xuất

- Sản phẩm trung gian để sản xuất axit sunfuric

- Trong công nghiệp sản xuất lưu huỳnh trioxit bằng cách oxi hóa lưu huỳnh đioxit

2SO2+O2xt,to2SO3

Bài tập tự luyện có đáp án

Câu 1: Số oxi hóa của S trong SO2

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

S+4O2

Câu 2: Chất nào dưới đây chỉ thể hiện tính oxi hóa ?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Chất chỉ thể hiện tính oxi hóa là SO3 vì S trong SO3 có số oxi hóa là +6 chỉ có khả năng nhận e.

Câu 3: Hãy cho biết ứng dụng nào sau đây không phải là của SO2 ?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

SO2 không dùng để sản xuất nước có ga.

Câu 4: Trong công nghiệp người ta điều chế SO3 bằng phản ứng nào dưới đây ?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Phản ứng điều chế SO3 trong công nghiệp là :

2SO2+O2to,xt2SO3

Câu 5: Chất nào dưới đây tồn tại ở trạng thái lỏng trong điều kiện thường?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

SO3 là chất lỏng ở điều kiện thường

Câu 6: Sản phẩm của phản ứng khí sunfurơ với dung dịch brom là :

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

SO2+Br2+2H2OH2SO4+2HBr

Sản phẩm thu được là H2SO4+ HBr

Câu 7: Sục khí SO2 vào dung dịch H2S, hiện tượng quan sát được là  

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

SO2+2H2Sto3S+2H2O

Xuất hiện kết tủa S màu vàng nhạt Dung dịch bị vẩn đục màu vàng.

Câu 8: Sục khí SO2 dư vào dung dịch Br2 thấy hiện tượng 

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

SO2+Br2+2H2OH2SO4+2HBr

dung dịch nước Br2 bị mất màu

Câu 9: Phản ứng nào sau đây được sử dụng để điều chế khí SO2 trong phòng thí nghiệm?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Phản ứng được điều chế trong phòng thí nghiệm là Na2SO3+H2SO4

Na2SO3+H2SO4Na2SO4+H2O+SO2

Câu 10: Khí sunfurơ tác dung với dung dịch KOH thu được 2 muối là

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

SO2 tác dụng với KOH thu được 2 muối là KHSO3K2SO3

SO2+2KOHK2SO3+H2OSO2+KOHKHSO3

Câu 11: Cho SO2 hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch NaOH dư thu được muối :

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Vì NaOH dư thu được muối trung hòa

SO2+2NaOHNa2SO3+H2O

Câu 12: Phản ứng nào dưới đây dùng để điều chế SO2 trong công nghiệp ?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Trong công nghiệp SO2 được điều chế bằng phương trình :

4FeS2 + 11O2 2Fe2O3+8SO2

Câu 13: SO3 không phản ứng được với chất nào dưới đây ?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

SO3 có tính oxi hóa mạnh, tính chất của oxit axit Không phản ứng với H2SO4 đặc

Câu 14: Phản ứng nào sau đây chứng minh SO2 có tính oxi hóa?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Phản ứng SO2 thể hiện tính oxi hóa là phản ứng với chất khử mạnh như H2S , trong phản ứng đó S của SO2 nhận e.

S+4O2+2H2S23S0+2H2O

Câu 15: SO2 tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được dung dịch chứa chất tan là

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

NaOH dư thu được muối trung hòa chất tan chứa muối trung hòa Na2SO3 và NaOH còn dư

2NaOH+SO2Na2SO3+H2O

Câu 16: Số oxi hóa của S trong các chất: SO2,FeS,Na2S,H2SO3,NaHSO3 lần lượt là

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

S+4O2,FeS2,Na2S2,H2S+4O3,NaHS+4O3

Câu 17: Tính chất vật lí nào sau đây là của SO2 ?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Tính chất vật lý của SO2 là chất khí không màu, mùi hắc, rất độc.

Câu 18: Khí sunfurơ có công thức là

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Khí sunfurơ có công thức là SO2.

Câu 19: Để điều chế SO2 người ta không dùng phản ứng nào dưới đây ?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Cu không phản ứng được với H2SO4 loãng

Câu 20: Lưu huỳnh trioxit tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư thu được :

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

SO3+Ba(OH)2BaSO4+H2O

Câu 21: Số oxi hóa của S trong các hợp chất SO3

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

S+6O3 Số oxi hóa của S trong SO3 là +6

Câu 22: Tính chất vật lí nào sau đây là của SO3 ?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

SO3 là chất lỏng không màu, dễ tan trong nước.

Câu 23: Axit sunfurơ mạnh hơn axit nào dưới đây ?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Axit H2SO3 mạnh hơn axit H2CO3