Lập phương trình hóa học của phản ứng oxi hóa khử

Lập phương trình hóa học của phản ứng oxi hóa khử

4/5

Tác giả: Thầy Tùng

Đăng ngày: 20 Aug 2022

Lưu về Facebook:
Hình minh họa Lập phương trình hóa học của phản ứng oxi hóa khử

Lý thuyết về Lập phương trình hóa học của phản ứng oxi hóa khử

Lập phương trình của phản ứng oxi hóa khử

Phương pháp thăng bằng electron dựa trên nguyên tắc: Tổng số electron do chất khử nhường phải đúng bằng tổng số electron mà chất oxi hóa nhận.

Ví dụ: Lập phương trình hóa học của phản ứng P cháy trong ${{O}_{2}}$ tạo ra ${{P}_{2}}{{O}_{5}}$ theo sơ đồ phản ứng :

                      $P+{{O}_{2}}\to {{P}_{2}}{{O}_{5}}$

Bước 1: Xác định số oxi hóa của các nguyên tố trong phản ứng để tìm chất oxi hóa và chất khử :

                  ${{P}^{0}}+O_{2}^{0}\to P_{2}^{+5}O_{5}^{-2}$

Số oxi hóa của P tăng từ 0 đến +5 : P là chất khử

Số oxi hóa của oxi giảm từ 0 đến -2: ${{O}_{2}}$ là chất oxi hóa

Bước 2: Viết quá trình oxi hóa và quá trình khử, cân bằng mỗi quá trình

              ${{P}^{0}}\to {{P}^{+5}}+5\text{e}$  (quá trình oxi hóa)

             $O_{2}^{0}+4\text{e}\to 2{{\text{O}}^{-2}}$  (quá trình khử)

Bước 3: Tìm hệ số thích hợp cho chất oxi hóa và chất khử sao cho tổng số electron do chất khử nhường bằng tổng số electron mà chất oxi hóa nhận :

\[\begin{array}{*{20}{c}}
  { \times 4} \\ 
  { \times 5} 
\end{array}{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} \left| {\begin{array}{*{20}{c}}
  {{P^0} \to {P^{ + 5}} + 5{\text{e}}} \\ 
  {O_2^0 + 4 \to 2{{\text{O}}^{ - 2}}} 
\end{array}} \right.\,\]

Bước 4: Đặt các hệ số của chất oxi hóa và chất khử vào sơ đồ phản ứng, từ đó tính ra hệ số của các chất khác có mặt trong phương trình hóa học. Kiểm tra sự cân bằng số nguyênt ử của các nguyên tố ở hai vế

                    $4P+5{{O}_{2}}\to 2{{P}_{2}}{{O}_{5}}$

Bài tập tự luyện có đáp án

Câu 1: Cho sơ đồ phản ứng: $ S{{O}_{2}}+KMn{{O}_{4}}+{{H}_{2}}O\to {{K}_{2}}S{{O}_{4}}+...+{{H}_{2}}S{{O}_{4}}_{{}} $

Sản phẩm còn thiếu trong sơ đồ phản ứng trên là

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Sản phẩm còn thiếu trong sơ đồ phản ứng trên là $ MnS{{O}_{4}} $

Câu 2: Cho sơ đồ phản ứng: $ FeS{{O}_{4}}+KMn{{O}_{4}}+{{H}_{2}}S{{O}_{4}}\to F{{e}_{2}}{{\left( S{{O}_{4}} \right)}_{3}}+...+{{K}_{2}}S{{O}_{4}}+{{H}_{2}}O $

Sản phẩm còn thiếu trong sơ đồ phản ứng trên là

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Sản phẩm còn thiếu trong sơ đồ phản ứng trên là $ MnS{{O}_{4}} $

Câu 3: Cho sơ đồ phản ứng: $ {{K}_{2}}C{{r}_{2}}{{O}_{7}}+FeS{{O}_{4}}+{{H}_{2}}S{{O}_{4}}\to {{K}_{2}}S{{O}_{4}}+...+F{{e}_{2}}{{\left( S{{O}_{4}} \right)}_{3}}+{{H}_{2}}O $

Sản phẩm còn thiếu trong sơ đồ phản ứng trên là

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Sản phẩm còn thiếu trong sơ đồ phản ứng trên là $ C{{r}_{2}}{{\left( S{{O}_{4}} \right)}_{3}} $

Câu 4: Cho sơ đồ phản ứng: $ N{{a}_{2}}S{{O}_{3}}+KMn{{O}_{4}}+{{H}_{2}}O\to N{{a}_{2}}S{{O}_{4}}+...+KOH $

Sản phẩm còn thiếu trong sơ đồ phản ứng trên là

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Sản phẩm còn thiếu trong sơ đồ phản ứng trên là $ Mn{{O}_{2}} $